ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1534/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 346/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 20 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội; Bãi bỏ 13 quy trình nội bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố
Hà Nội. (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận
tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến
của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ sau đây: Quy
trình số 02, 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5399/QĐ-UBND ngày
02/12/2020; quy trình số 29 đến 37, số 51, 61 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành
phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VP UBTP: CVP, PVP V.T.Anh, các phòng: TKBT, KSTTHC, HCTC, THCB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm 2022
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
1.
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
QT-01
|
2.
|
Bổ sung, thay
thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
QT-02
|
3.
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
QT-03
|
4.
|
Điều chỉnh tần
suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
QT-04
|
5.
|
Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
QT-05
|
6.
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định
GMS
|
QT-06
|
7.
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
QT-07
|
8.
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
QT-08
|
9.
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
QT-09
|
10.
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
QT-10
|
11.
|
Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
QT-11
|
12.
|
Cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
QT-12
|
13.
|
Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
QT-13
|
14.
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
QT-14
|
15.
|
Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
QT-15
|
16.
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
QT-16
|
17.
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
QT-17
|
18.
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
QT-18
|
19.
|
Chấp thuận xây
dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
QT-19
|
20.
|
Gia hạn Chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông, vận tải.
|
QT-20
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm
2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định trình
tự và cách thức thực hiện thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN.
- Cán bộ, công
chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công
chức tại Bộ phận Một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị
gia hạn theo mẫu
|
x
|
|
|
Giấy phép liên
vận ASEAN
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
02 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa
chỉ https://vnsw.gov.vn
hoặc
trực
tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông
vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực
tiếp
+ Hoặc Đăng ký
gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ
đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực
tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng
Dịch vụ công trực tuyến.
- Với hồ sơ
không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh
hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu
hồ sơ điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT - Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ,
cập nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ
và ký nháy
|
Phó Trưởng phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo
Sở, Trưởng phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng QLVT, Lãnh đạo Sở GTVT
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
- Chuyên viên phòng QLVT
- Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN, (đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao hồ sơ,
kết quả ra bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy
trước khi trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN
|
B10
|
Thống kê và
theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy đề nghị
gia hạn theo mẫu
2. Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của
phương tiện tại Việt Nam
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
GIẤY
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIETNAM
Kính gửi:
Sở Giao thông vận tải ...........
To: Department of Transport of ..................... province
1. Người xin gia hạn (Applicant
Name): ...............................................................................
2. Địa chỉ: (Address)
.............................................................................................................
3. Số điện thoại: (Telephone number)
................................ Số Fax/Địa chỉ email: (Fax number/Email address)
4. Đề nghị Sở Giao thông vận tải
................... gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of
.................... to extend the operation period in
Viet Nam for the following vehicle(s):
- Biển số xe (Registration number):
.....................................................................................
- Giấy phép liên vận ASEAN số (ASEAN
Vehicle Cross-border Transport Permit number) ....được cấp bởi (issued by)
......................... vào ngày (on the date of) ...........................
(dd/mm/yyyy)
- Ngày hết hạn của giấy phép (Expiry
date of transport permit): ...........................
(dd/mm/yyyy)
5. Lý do xin gia hạn (Reason for
extension):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(Mô tả lý do không thể về nước theo
quy định (describe the reason of unability to timely return to its Home
country))
6. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam trong thời gian .............. ngày, từ ngày
...................... đến ngày ......................
Request for extension of vehicle
operation period in Viet Nam in .............. day(s),
from ...................... (dd/mm/yyyy) until ......................
(dd/mm/yyyy)
7. Chúng tôi xin cam kết (We
commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành
của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for
extension of vehicle operation period in Viet Nam
and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các Hiệp định ASEAN (To
comply strictly with all provisions of Viet Nam’s Laws as well as the
provisions of ASEAN Agreement).
|
...........,
ngày... tháng... năm....
Place, ........... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn (Applicant
name)
Ký, ghi rõ họ và tên
(Signature &full name)
Lái xe, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền
(Driver, vehicle owner or authorized person).
|
2. Quy trình Bổ
sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia (QT-02)
1
|
Mục đích:
Quy định trình
tự và cách thức thực hiện thủ tục bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
- Cán bộ, công
chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức
tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày
22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị đăng
ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu.
|
x
|
|
|
- Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ
quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoạt
động trên tuyến. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị
kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp
đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ
giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh, (bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
|
- Phương án
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
theo mẫu.
|
x
|
|
|
- Hợp đồng đối
tác giữa doanh nghiệp, hợp tác xã với đối tác của Lào và/hoặc Campuchia (bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
- Trường hợp hồ
sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng
văn bản hoặc thông báo qua hệ thống DVC trực tuyến cho đơn vị kinh doanh vận
tải trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trong thời hạn
02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp Giấy
phép ra văn bản chấp thuận.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa
chỉ https://vnsw.gov.vn
hoặc
trực
tiếp
tại
Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải
Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp
- Qua đường bưu
chính
- Hoặc Đăng ký
gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ
đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực
tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ công
trực tuyến hoặc qua đường bưu chính.
- Với hồ sơ
không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi
phiếu từ chối hồ sơ.
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (cập nhật thông tin vào hệ thống
DVC trực tuyến của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trong trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp)
|
Tối đa 07 phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
- Hồ sơ bản cứng
- Hoặc dữ liệu
hồ sơ điện tử
|
- Chuyên viên Bộ phận Một cửa
- Chuyên viên phòng QLVT
|
- Buổi sáng hoặc buổi chiều quy định theo giờ hành chính
(Đối với trường hợp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính)
- Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống DVC trực tuyến.
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ,
cập nhập dữ liệu, in kết quả. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt.
- Hồ sơ không đủ
điều kiện theo quy định.
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
01 ngày
|
- Văn bản chấp
thuận.
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phê duyệt hồ sơ
và ký nháy
|
Lãnh đạo phụ trách phòng
|
1,5 giờ
|
Văn bản chấp
thuận.
|
B5
|
Trình Phó Giám
đốc phụ trách phê duyệt (hoặc ủy quyền cho Lãnh đạo phòng phê duyệt trên hệ
thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian)
|
Phó Giám đốc
|
01 giờ
|
Văn bản chấp
thuận.
(được ký Duyệt)
|
B6
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
Văn bản chấp thuận. (đã được đóng dấu)
|
B7
|
Bàn giao Chuyên
viên Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
B8
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản
giấy trước khi trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản chấp
thuận.
|
B9
|
Thống kê và
theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy đăng ký khai
thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia (Mẫu số 06 Phụ lục VI Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới)
2. Mẫu Phương án
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mẫu số 07 Phụ lục
VI Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về
trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên
giới)
3. Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
6. Mẫu Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
7. Mẫu Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
8. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
Mẫu Giấy
đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương
tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TÊN
ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:..../....
|
......., ngày... tháng... năm...
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN, BỔ SUNG, THAY THẾ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Kính gửi:
Sở Giao thông vận tải ...............
1. Tên doanh nghiệp, hợp tác xã: ........................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ...............................
số Fax: ..................................
4. Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung,
thay thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
như sau:
Tỉnh/thành phố đi:
.................................... Tỉnh/thành phố đến: ...........................................
Bến đi:
......................................................... Bến đến:
..........................................................
Cự ly vận chuyển: ....................km
Hành trình chạy xe: ...............................................................................................................
5. Danh sách xe khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
STT
|
Biển kiểm soát
|
Tên chủ sở hữu
|
Mác xe
|
Trọng tải
|
Năm sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Doanh nghiệp, hợp tác xã cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung Giấy đăng ký khai thác vận tải hành
khách cố định;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định, ghi trong Bản ghi nhớ giữa
Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TÊN
ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHƯƠNG
ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
1. Đặc điểm tuyến
Tên Tuyến: ...................................
đi ............................... và ngược
lại.
Bến đi: ...................................................................................................
Bến đến: ...............................................................................................................................
Cự ly vận chuyển:
...................... km.
Lộ trình: .................................................................................................................................
2. Biểu đồ chạy xe
Số chuyến tài (nốt) trong .... ngày/tuần/tháng.
a) Tại bến lượt đi: bến xe: ....................................................................................................
Hàng ngày có
..................... nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc
............ giờ.
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ............ giờ.
+ ..................................................
b) Tại bến lượt về: bến xe: ...................................................................................................
Hàng ngày có
..................... nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc
............ giờ.
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ............ giờ.
+ ..................................................
c) Thời gian thực hiện một hành trình
chạy xe .... giờ.
d) Tốc độ lữ hành: ................
km/giờ.
đ) Thời gian dừng nghỉ dọc đường:
.............. phút.
3. Các điểm dừng nghỉ trên đường
a) Lượt đi từ Bến xe: ............................................
đến Bến xe: ...........................................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến
xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các
nhà hàng được quy định trên tuyến quốc lộ và tỉnh lộ
theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất: ..........................................................................................................
- Điểm dừng thứ hai: ............................................................................................................
- Điểm dừng thứ
ba: .............................................................................................................
b) Lượt về từ Bến xe đến Bến xe:
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến
xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các
nhà hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất: ..........................................................................................................
- Điểm dừng thứ hai: ............................................................................................................
- Điểm dừng thứ
ba: .............................................................................................................
c) Thời gian dừng, nghỉ từ ................
đến ............... phút/điểm.
4. Phương
tiện bố trí trên tuyến
STT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (Ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
5. Lái xe, nhân viên phục vụ trên
xe
a) Số lượng:
b) Điều kiện của
lái xe:
- Có bằng lái xe phù hợp với xe điều
khiển.
- Có đủ điều kiện về sức khoẻ, đảm bảo
an toàn giao thông đường bộ.
- Có hợp đồng lao động bằng văn bản với
đơn vị.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe mặc
đồng phục, mang bảng tên.
-
............................................................................................................................................
-
............................................................................................................................................
c) Điều kiện của nhân viên phục vụ
trên xe
-
............................................................................................................................................
6. Các dịch vụ khác
a) Dịch vụ chung chạy xe trên tuyến: ...................................................................................
b) Dịch vụ đối với những xe chất lượng
cao:
.......................................................................
7. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến:
.......................... đồng/hành khách.
- Giá vé chặng (nếu có): ..........................
đồng/hành khách.
Giá vé
|
đồng/hành khách
|
Trong đó:
- Giá vé (*)
|
đồng/hành khách
|
- Chi phí các bữa
ăn chính
|
đồng/hành khách
|
- Chi phí các bữa
ăn phụ
|
đồng/hành khách
|
- Phục vụ khác:
khăn, nước ...
|
đồng/hành khách
|
(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm hành khách,
phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi.
b) Hình thức bán vé
- Bán vé tại quầy
ở bến xe: ...................................................................................................
- Bán vé tại đại lý: ...................................................... (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại).
- Bán vé qua mạng: ...............................................................................................................
(địa chỉ trang web).
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Quy trình Ngừng
khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự
và cách thức thực hiện thủ tục ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
- Cán bộ, công
chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công
chức tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị
ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu.
|
x
|
|
|
- Thông báo khai
thác tuyến;
|
x
|
|
|
- Ký hiệu phân
biệt quốc gia
|
x
|
|
|
- Giấy phép
liên vận của các phương tiện ngừng khai thác
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
- Khi có nhu cầu
ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến, đơn vị kinh
doanh vận tải phải thông báo bằng văn bản cho Sở Giao thông vận tải, Sở Giao
thông vận tải - Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bến xe đầu
tuyến
phía Việt Nam và nộp lại thông báo khai thác tuyến, ký hiệu phân biệt quốc
gia, giấy phép liên vận của các phương tiện ngừng khai thác cho Sở Giao thông
vận tải.
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải thông báo ngừng khai thác tuyến và
thông báo công khai để các đơn vị kinh doanh vận tải khác đăng ký khai thác.
- Đơn vị kinh
doanh vận tải chỉ được phép ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên
tuyến sau khi đã niêm yết tại bến xe đầu tuyến phía Việt Nam tối thiểu 10 ngày.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa
chỉ https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp
- Qua đường bưu
chính
- Hoặc Đăng ký
gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ
đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực
tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng
Dịch vụ công trực tuyến hoặc qua đường bưu chính.
- Với hồ sơ không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ
sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (cập nhật thông tin vào hệ thống
DVC trực tuyến của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trong trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp)
|
Tối đa 07 phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
- Hồ sơ bản cứng
- Hoặc dữ liệu
hồ sơ điện tử
|
- Chuyên viên Bộ phận Một cửa
- Chuyên viên phòng QLVT
|
- Buổi sáng hoặc buổi chiều quy định theo giờ hành chính
(Đối với trường hợp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính)
- Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống DVC trực tuyến.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ
sơ, cập nhập dữ liệu, in kết quả. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt.
- Hồ sơ không đủ điều kiện theo
quy định.
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
01 ngày
|
- Văn bản Thông báo.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phê duyệt hồ sơ
và ký nháy
|
Lãnh đạo phụ trách phòng
|
1,5 giờ
|
- Văn bản Thông báo.
|
B5
|
Trình Phó Giám đốc
phụ trách phê duyệt (hoặc có thể ủy quyền cho Lãnh đạo phòng phê duyệt trên hệ
thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian)
|
Phó Giám đốc
|
01 giờ
|
- Văn bản Thông báo. (được ký Duyệt)
|
B6
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Văn bản Thông báo. (đã được đóng dấu)
|
B7
|
Bàn giao Chuyên
viên Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra thu bản giấy trước
khi trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản Thông báo.
|
B9
|
Thống kê và
theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu ngừng khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam - Lào - Campuchia. (Mẫu số 10 Phụ lục
VI Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về
trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên
giới)
2. Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
TÊN
ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:..../....
|
......., ngày... tháng... năm...
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
NGỪNG KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT
NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải: .........................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện thoại:
......................... số Fax: ............................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số: ...........................................
Ngày cấp: .....................................................
5. Kể từ ngày ....../....../..........,
.......................................... (đơn vị kinh doanh vận
tải) sẽ ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia.
6. Tên tuyến đề
nghị ngừng khai thác: .................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- .................;
- Lưu:...
|
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký đóng dấu)
|
4. Quy trình Điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (QT-04)
1
|
Mục đích:
Quy định trình
tự và cách thức thực hiện thủ tục điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt
Nam, Lào và Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt
Nam, Lào và Campuchia.
- Cán bộ, công
chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức
tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường
bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị
điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia theo mẫu.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
- Trước khi điều
chỉnh tần suất chạy trên tuyến ít nhất 10 ngày, đơn vị kinh doanh vận tải phải
thông báo bằng văn bản cho Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải - Xây
dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bến xe đầu tuyến phía Việt
Nam.
- Trong thời hạn
02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan có thẩm quyền ra
văn bản thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa
chỉ https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống
bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội -
Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp
- Qua đường bưu
chính
- Hoặc Đăng ký
gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ
đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực
tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng
Dịch vụ công trực tuyến hoặc qua đường bưu chính.
- Với hồ sơ
không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi
phiếu từ chối hồ sơ.
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (cập nhật thông tin vào hệ thống
DVC trực tuyến của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trong trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp)
|
Tối đa 07 phút ngay sau khi
nhận hồ sơ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
- Hồ sơ bản cứng
- Hoặc dữ liệu
hồ sơ điện tử
|
- Chuyên viên Bộ phận Một cửa
- Chuyên viên phòng QLVT
|
- Buổi sáng hoặc buổi chiều quy định theo giờ hành chính
(Đối với trường hợp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính)
- Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống DVC trực tuyến.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ
sơ, cập nhập dữ liệu, in kết quả. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt.
- Hồ sơ không đủ
điều kiện theo quy định.
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
01 ngày
|
- Văn bản Thông báo.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phê duyệt hồ sơ
và ký nháy
|
Lãnh đạo phụ trách phòng
|
1,5 giờ
|
- Văn bản Thông báo.
|
B5
|
Trình Phó Giám
đốc phụ trách phê duyệt (hoặc có thể ủy quyền cho Lãnh đạo phòng phê duyệt
trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian)
|
Phó Giám đốc
|
01 giờ
|
- Văn bản Thông báo. (được ký Duyệt)
|
B6
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Văn bản Thông báo. (đã được, đóng dấu)
|
B7
|
Bàn giao Chuyên
viên Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
- Giờ hành chính
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra thu bản
giấy trước khi trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản Thông báo.
|
B9
|
Thống kê và theo
dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu giấy đề nghị điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia. (Mẫu số 12 Phụ lục
VI Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về
trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên
giới)
2. Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị điều chỉnh tần suất chạy xe
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TÊN
ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:..../....
|
......., ngày... tháng... năm...
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
TĂNG/GIẢM TẦN SUẤT CHẠY XE TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Kính gửi:
Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải: .........................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện thoại:
............................ số Fax: .....................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số: ......................................................
Ngày cấp: ...........................................
5. Kể từ ngày ....../....../.......... , ................ (đơn vị kinh doanh vận tải) sẽ tăng/giảm tần suất chạy xe trên tuyến
................................................................
6. Danh sách/số chuyến xe tăng/giảm tần
suất khai thác: ....................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- .................;
- Lưu:...
|
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký đóng dấu)
|
5. Quy trình Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(QT-05)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự
và cách thức thực hiện thủ tục Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
- Cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà
Nội.
- Cán bộ, công
chức tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ
qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu.
|
x
|
|
|
- Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ
quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoạt
động trên tuyến. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị
kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp
đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ
giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh, (bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
|
- Phương án
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu.
|
x
|
|
|
- Hợp đồng đối
tác giữa doanh nghiệp, hợp tác xã với đối tác của Lào và/hoặc Campuchia (bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
|
x
|
3,3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
- Trường hợp hồ
sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng
văn bản hoặc thông báo qua hệ thống DVC trực tuyến cho đơn vị kinh doanh vận
tải trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trong thời hạn
02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông
vận tải có văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định và
xác nhận vào hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa
chỉ https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống
bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân
La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp
- Qua đường bưu
chính
- Hoặc Đăng ký
gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ
đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực
tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng
Dịch vụ công trực tuyến hoặc qua đường bưu chính.
- Với hồ sơ
không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và
ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Chuyên viên Bộ phận Một cửa (cập nhật thông tin vào hệ thống
DVC trực tuyến của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trong trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp)
|
Tối đa 07 phút ngay sau khi nhận hồ sơ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
- Hồ sơ bản cứng
- Hoặc dữ liệu
hồ sơ điện tử
|
- Chuyên viên Bộ phận Một cửa
- Chuyên viên phòng QLVT
|
- Buổi sáng hoặc buổi chiều quy định theo giờ hành chính
(Đối với trường hợp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính)
- Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống DVC trực tuyến.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ
sơ, cập nhập dữ liệu, in kết quả. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt.
- Hồ sơ không đủ
điều kiện theo quy định.
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
01 ngày
|
- Văn bản chấp thuận.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phê duyệt hồ sơ
và ký nháy
|
Lãnh đạo phụ trách phòng
|
1,5 giờ
|
- Văn bản chấp thuận.
|
B5
|
Trình Phó Giám
đốc phụ trách phê duyệt (hoặc có thể ủy quyền cho Lãnh đạo phòng phê duyệt
trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian)
|
Phó Giám đốc
|
01 giờ
|
- Văn bản chấp thuận, (được ký Duyệt)
|
B6
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Văn bản chấp thuận, (đã được đóng dấu)
|
B7
|
Bàn giao Chuyên
viên Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
- Giờ hành chính
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy
trước khi trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản chấp thuận.
|
B9
|
Thống kê và theo
dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mẫu số 06 Phụ lục
VI Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về
trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới)
2. Mẫu Phương án
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mẫu số 07 Phụ lục
VI Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về
trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên
giới)
3. Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
6. Mẫu Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
7. Mẫu Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
8. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy
đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương
tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
TÊN
ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:..../....
|
......., ngày... tháng... năm...
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN, BỔ SUNG, THAY THẾ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Kính gửi:
Sở Giao thông vận tải ...........
1. Tên doanh nghiệp, hợp tác xã: ........................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ............................
số Fax: .....................................
4. Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung,
thay thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
như sau:
Tỉnh/thành phố đi: ................................................ Tỉnh/thành
phố đến: ................................
Bên đi:
....................................................... Bến đến: ...........................................................
Cự ly vận chuyển: ..................
km
Hành trình chạy xe: ...............................................................................................................
5. Danh sách xe khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
STT
|
Biển kiểm soát
|
Tên chủ sở hữu
|
Mác xe
|
Trọng tải
|
Năm sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Doanh nghiệp, hợp tác xã cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung
thực và sự chính xác của nội dung Giấy đăng ký khai thác vận tải hành khách cố
định;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định, ghi trong Bản ghi nhớ giữa
Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
TÊN
ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHƯƠNG
ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
1. Đặc điểm tuyến
Tên Tuyến: ...................................
đi ............................... và ngược
lại.
Bến đi: ...................................................................................................
Bến đến: ...............................................................................................................................
Cự ly vận chuyển:
...................... km.
Lộ trình: .................................................................................................................................
2. Biểu đồ chạy xe
Số chuyến tài (nốt) trong .... ngày/tuần/tháng.
a) Tại bến lượt đi: bến xe: ....................................................................................................
Hàng ngày có
..................... nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc
............ giờ.
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ............ giờ.
+ ..................................................
b) Tại bến lượt về: bến xe: ...................................................................................................
Hàng ngày có
..................... nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc
............ giờ.
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ............ giờ.
+ ..................................................
c) Thời gian thực hiện một hành trình
chạy xe .... giờ.
d) Tốc độ lữ hành: ................
km/giờ.
đ) Thời gian dừng nghỉ dọc đường:
.............. phút.
3. Các điểm dừng nghỉ trên đường
a) Lượt đi từ Bến xe: ............................................
đến Bến xe: ...........................................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến
xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các
nhà hàng được quy định trên tuyến quốc lộ và tỉnh lộ
theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất: ..........................................................................................................
- Điểm dừng thứ hai: ............................................................................................................
- Điểm dừng thứ
ba: .............................................................................................................
b) Lượt về từ Bến xe đến Bến xe:
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến
xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các
nhà hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất: ..........................................................................................................
- Điểm dừng thứ hai: ............................................................................................................
- Điểm dừng thứ
ba: .............................................................................................................
c) Thời gian dừng, nghỉ từ ................
đến ............... phút/điểm.
4. Phương
tiện bố trí trên tuyến
STT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (Ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
5. Lái xe, nhân viên phục vụ trên
xe
a) Số lượng:
b) Điều kiện của
lái xe:
- Có bằng lái xe phù hợp với xe điều
khiển.
- Có đủ điều kiện về sức khoẻ, đảm bảo
an toàn giao thông đường bộ.
- Có hợp đồng lao động bằng văn bản với
đơn vị.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe mặc
đồng phục, mang bảng tên.
-
............................................................................................................................................
-
............................................................................................................................................
c) Điều kiện của nhân viên phục vụ
trên xe
-
............................................................................................................................................
6. Các dịch vụ khác
a) Dịch vụ chung chạy xe trên tuyến: ...................................................................................
b) Dịch vụ đối với những xe chất lượng
cao:
.......................................................................
7. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến:
.......................... đồng/hành khách.
- Giá vé chặng (nếu có): ..........................
đồng/hành khách.
Giá vé
|
đồng/hành khách
|
Trong đó:
- Giá vé (*)
|
đồng/hành khách
|
- Chi phí các bữa
ăn chính
|
đồng/hành khách
|
- Chi phí các bữa
ăn phụ
|
đồng/hành khách
|
- Phục vụ khác:
khăn, nước ...
|
đồng/hành khách
|
(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm hành
khách, phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi.
b) Hình thức bán vé
- Bán vé tại quầy
ở bến xe: ...................................................................................................
- Bán vé tại đại lý:
...................................................... (ghi rõ
tên đại lý, địa chỉ, điện thoại).
- Bán vé qua mạng: ...............................................................................................................
(địa chỉ trang web).
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
6. Quy trình Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp
định GMS (QT-06)
1
|
Mục đích:
Quy định trình
tự và cách thức thực hiện thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS.
- Cán bộ, công
chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công
chức tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị
gia hạn theo mẫu
|
x
|
|
|
Giấy phép liên
vận GMS hoặc sổ TAD
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
02 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa
chỉ https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La,
Tây Hồ, Hà Nội
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực
tiếp
+ Hoặc Đăng ký
gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ
đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực
tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng
Dịch vụ công trực tuyến.
- Với hồ sơ
không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và
ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu
hồ sơ điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ
sơ, cập nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp
giấy phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ
và ký nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo
Sở, Trưởng phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS,
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS. (đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên
viên
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy
trước khi trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS
|
B10
|
Thống kê và
theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy đề nghị
gia hạn theo mẫu
2. Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
GIẤY
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET
NAM
Kính gửi:
Sở Giao thông vận tải ............
To: Department of Transport of ...............
1. Người xin gia hạn (Applicant
Name): ...............................................................................
2. Địa chỉ (Address): .............................................................................................................
3. Số điện thoại (Telephone number):
........................... số Fax (Fax number) ....................
4. Địa chỉ Email
(Email address): ..........................................................................................
5. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Campuchia số (Cambodia - Viet Nam vehicle cross-border transport permit
No.): ................................ được cấp bởi
(issued by) .............................. vào ngày (on
the date of) ..............................
6. Ngày hết hạn của Giấy phép liên vận
(Expiry date of transport pennit):
...........................
7. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do
không thể về nước theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of
unability to timely return to its Home Country)....
8. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam trong thời gian ................. ngày, từ ngày .................... đến ngày ......................
Request for extension of vehicle
operation period in Viet Nam in ................. day(s), from ................... until ....................
9. Chúng tôi xin cam kết (We
commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của
phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the
request for extension of vehicle operation period in Viet Nam and the attached
documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các
điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam và Campuchia (To
comply strictly with all provisions of Viet Nam’s Laws as well as the
provisions of international treaties between Viet Nam and Cambodia on cross-border transport).
|
............,
ngày... tháng... năm ...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
|
7. Quy trình Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (QT-07)
1
|
Mục đích:
Quy định trình
tự và cách thức thực hiện thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc.
- Cán bộ, công
chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công
chức tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu.
|
x
|
|
|
Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc (bản chính)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa
chỉ https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống
bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân
La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không có
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực
tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi
hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ
đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực
tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng
Dịch vụ công trực tuyến.
- Với hồ sơ
không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và
ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu
hồ sơ điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT - Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ
sơ, cập nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp
giấy phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ
và ký nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo
Sở, Trưởng phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc.
(đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên
viên Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy
trước khi trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc
|
B10
|
Thống kê và
theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị
gia hạn
2. Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence-Freedom-Happiness
GIẤY
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi:
Sở Giao thông vận tải ...........
To: Department of Transport of ............... province
1. Người xin gia hạn (Applicant
Name): ...............................................................................
...............................................................................................................................................
2. Địa chỉ (Address): .............................................................................................................
3. Số điện thoại (Telephone number):
.............................. số Fax (Fax number) .................
4. Địa chỉ Email (Email address): ..........................................................................................
5. Giấy phép vận tải loại (Transport
permit class....): ............... được cấp bởi (issued
by) .................... vào ngày (on the date of) ............................
6. Ngày hết hạn của Giấy phép vận tải
(Expiry date of transport permit): ...........................
..............................................................................................................................................
7. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do
không thể về nước theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of
unability to timely return to its Home Country)...
8. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam trong thời gian .................. ngày, từ
ngày ..................... đến ngày .......................
Request for extension of vehicle
operation period in Viet Nam in ...day(s), from ................... until .....................
9. Chúng tôi xin cam kết (We
commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành
của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full
responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension
of vehicle operation period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành
nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi
trong các điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc
(To comply strictly with all provisions of
Viet Nam’s Laws as well as the provisions of international treaties between
Viet Nam and China on cross-border transport).
|
............,
ngày... tháng... năm ...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
|
8. Quy trình Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (QT-08)
1
|
Mục đích:
Quy định trình
tự và cách thức thực hiện thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia.
- Cán bộ, công
chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức
tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1.
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị
gia hạn theo mẫu.
|
x
|
|
|
Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
02 ngày làm việc
kể từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa
chỉ https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống
bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân
La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực
tiếp
+ Hoặc Đăng ký
gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ
đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực
tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng
Dịch vụ công trực tuyến.
- Với hồ sơ
không đúng quy định hướng, dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và
ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu
hồ sơ điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ
sơ, cập nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ
và ký nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo
Sở, Trưởng phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia. (đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên
viên Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy
trước khi trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề
nghị gia hạn
2. Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của
phương tiện tại Việt Nam
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence-Freedom-Happiness
GIẤY
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi:
Sở Giao thông vận tải ...........
To: Department of Transport of ............... province
1. Người xin gia hạn (Applicant
Name): ...............................................................................
...............................................................................................................................................
2. Địa chỉ (Address): .............................................................................................................
3. Số điện thoại (Telephone number):
.............................. số Fax (Fax number) .................
4. Địa chỉ Email (Email address): ..........................................................................................
5. Giấy phép vận tải loại (Transport
permit class....): ............... được cấp bởi (issued
by) .................... vào ngày (on the date of) ............................
6. Ngày hết hạn của Giấy phép vận tải
(Expiry date of transport permit): ...........................
..............................................................................................................................................
7. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do
không thể về nước theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of
unability to timely return to its Home Country)...
8. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam trong thời gian .................. ngày, từ
ngày ..................... đến ngày .......................
Request for extension of vehicle
operation period in Viet Nam in ...day(s), from ................... until .....................
9. Chúng tôi xin cam kết (We
commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành
của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full
responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension
of vehicle operation period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành
nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi
trong các điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc
(To comply strictly with all provisions of
Viet Nam’s Laws as well as the provisions of international treaties between
Viet Nam and China on cross-border transport).
|
............,
ngày... tháng... năm ...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
|
9. Quy trình Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (QT-09)
1
|
Mục đích:
Quy định trình
tự và cách thức thực hiện thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia.
- Cán bộ, công
chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công chức
tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị
gia hạn theo mẫu
|
x
|
|
|
- Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
- Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa
chỉ https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống
bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân
La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực
tiếp
+ Hoặc Đăng ký
gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ
đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực
tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng
Dịch vụ công trực tuyến.
- Với hồ sơ
không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi
phiếu từ chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu
hồ sơ điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ
sơ, cập nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp giấy
phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ
và ký nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo
Sở, Trưởng phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
Campuchia.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn Phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
Campuchia (đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên
viên Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy
trước khi trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
Campuchia
|
B10
|
Thống kê và theo
dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy đề nghị
gia hạn
2. Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của
phương tiện tại Việt Nam
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
GIẤY ĐỀ
NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ............
To: Department of Transport of ................
1. Người xin gia hạn (Applicant
Name): ...............................................................................
2. Địa chỉ (Address): .............................................................................................................
3. Số điện thoại (Telephone number):
............................ số Fax (Fax number) ...................
4. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia số (Laos - Cambodia - Viet Nam vehicle cross-border transport
permit No.): .............................. được cấp bởi
(issued by) ....................... vào ngày (on the date
of) .............................
5. Ngày hết hạn của Giấy phép liên vận
(Expiry date of transport permit):....
6. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do
không thể về nước theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of
unability to timely return to its Home Country) ................................................
7. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam Long thời gian .............. ngày, từ ngày
...................... đến ngày ........................
Request for extension of vehicle
operation period in Viet Nam in .............. day(s),
from .................... until .....................
8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành
của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full
responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension
of vehicle operation-period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong
các điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(To comply strictly with all provisions of Viet Nam’s Laws as well as the
provisions of international treaties among Viet Nam, Laos and Cambodia on
cross-border transport).
|
...........,
ngày... tháng... năm...
Place,.. (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
|
10. Quy trình
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (QT-10)
1
|
Mục đích:
Quy định trình
tự và cách thức thực hiện thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào.
- Cán bộ, công
chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công
chức tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
|
3.1
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
|
- Giấy đề nghị gia
hạn theo mẫu
|
x
|
|
|
|
- Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
|
01 bộ
|
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
|
3.5
|
Nơi tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
|
Nộp hồ sơ tại địa
chỉ https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống
bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân
La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
|
Không
|
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký
gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ
đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực
tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng
Dịch vụ công trực tuyến.
- Với hồ sơ
không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối
hồ sơ.
|
Bộ phận một của - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu
hồ sơ điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ
sơ, cập nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp
giấy phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ
và ký nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo
Sở, Trưởng phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào,
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào (đã
được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên
viên Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi trả kết
quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào
|
B10
|
Thống kê và
theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy đề nghị
gia hạn
2. Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence-Freedom-Happiness
GIẤY
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi:
Sở Giao thông vận tải ............
To: Department of Transport of .............
province
1. Người xin gia hạn (Applicant
Name): ...............................................................................
...............................................................................................................................................
2. Địa chỉ (Address): .............................................................................................................
3. Số điện thoại (Telephone number):
.............................. số Fax (Fax number) .................
4. Địa chỉ Email (Email address): ..........................................................................................
5. Giấy phép vận tải loại (Transport
permit class....): ............... được cấp bởi (issued
by) .................... vào ngày (on the date of) ............................
6. Ngày hết hạn của Giấy phép vận tải
(Expiry date of transport permit): ...........................
..............................................................................................................................................
7. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do
không thể về nước theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of
unability to timely return to its Home Country)...
8. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam trong thời gian .................. ngày, từ ngày
..................... đến ngày .......................
Request for extension of vehicle
operation period in Viet Nam in ...day(s), from ................... until .....................
9. Chúng tôi xin cam kết (We
commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành
của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full
responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension
of vehicle operation period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành
nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi
trong các điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc
(To comply strictly with all provisions of
Viet Nam’s Laws as well as the provisions of international treaties between
Viet Nam and China on cross-border transport).
|
............,
ngày... tháng... năm ...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
|
11. Quy trình Cấp
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (QT-11)
1
|
Mục đích:
Quy định trình
tự và cách thức thực hiện thủ tục Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn địa phương có nhu cầu cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào.
- Cán bộ, công chức
phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công
chức tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chỉnh
|
Bản sao
|
|
|
+ Giấy đề nghị
cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào theo mẫu
|
x
|
|
|
|
+ Phương án
kinh doanh: vận tải theo mẫu
|
x
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
|
01 bộ
|
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
|
Nộp hồ sơ tại địa
chỉ https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
|
Không
|
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực
tiếp
+ Hoặc Đăng ký
gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ
đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực
tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng
Dịch vụ công trực tuyến.
- Với hồ sơ không
đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu
từ chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu
hồ sơ điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ
sơ, cập nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp
giấy phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ
và ký nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo
Sở, Trưởng phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn Phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào; (đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên
viên Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy
trước khi trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào;
|
B10
|
Thống kê và
theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp
Giấy phép
2. Mẫu Phương án
kinh doanh vận tải
3. Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nếu có)
6. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (nếu có).
7. Mẫu Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
8. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TÊN
ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .............
|
|
GIẤY ĐỀ
NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Kính gửi:
.............................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải: .........................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện thoại:
.................................... Số Fax/Địa
chỉ email: ...........................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô số: .................... Ngày cấp: ..........................
Cơ quan cấp: .......................................................................................................................
5. Đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào như sau:
- Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc
một số loại hình đề nghị cấp, gồm: vận tải hành khách cố định; vận tải hành
khách theo hợp đồng; vận tải khách du lịch bằng xe ô tô; vận
tải hàng hóa bằng xe ô tô): .................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Loại hình đề nghị cấp (ghi rõ cấp mới
hoặc cấp lại, trường hợp đề nghị cấp lại do bị mất, nêu rõ lý do):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
..., ngày...
tháng... năm...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Phương án kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TÊN
ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....../......
|
|
PHƯƠNG
ÁN
KINH DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
I. TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI
CỦA ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI
- Cơ cấu tổ chức: mô hình, chức năng,
nhiệm vụ các phòng, ban.
- Người điều hành hoạt động vận tải:
họ tên, trình độ chuyên ngành.
- Phương án tổ chức bộ phận quản lý,
theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông của đơn vị vận tải (áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách cố định, vận tải
hàng hóa bằng công-ten-nơ).
- Công tác lắp đặt, theo dõi, sử dụng
dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình; trang bị máy tính, đường truyền kết nối
mạng.
II. PHƯƠNG ÁN KINH DOANH VẬN TẢI CỦA
ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI
1. Phương án kinh doanh vận tải hành
khách.
a) Kinh doanh vận tải hành khách cố định.
- Tuyến khai thác, số chuyến, hình thức
triển khai bán vé.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng
phương tiện, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số
lượng, hạng Giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ, thâm niên của lái xe khách có
giường nằm hai tầng.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục
vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa
điểm, diện tích.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương
tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có
liên quan.
b) Phương án kinh doanh vận tải hành
khách theo hợp đồng và vận tải du lịch.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng,
gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe:
số lượng, hạng Giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục
vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
- Các dịch vụ phục vụ hành khách đi
xe.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có
liên quan.
2. Phương án kinh doanh vận tải hàng
hóa
- Loại hình kinh doanh vận tải (ghi
rõ hình thức kinh doanh vận tải như: Vận tải hàng hóa bằng
công-ten-nơ, vận tải hàng hóa thông thường...).
- Phương tiện: số lượng, chất lượng,
việc gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương
tiện.
- Lái xe: số lượng, hạng Giấy phép
lái xe, chế độ tập huấn nghiệp vụ.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa
điểm, diện tích.
|
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
|
12. Quy trình cấp
lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (QT-12)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự
và cách thức thực hiện thủ tục cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn địa phương có nhu cầu cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào.
- Cán bộ, công
chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công
chức tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ
quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ
qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường
bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đề nghị
cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào theo mẫu
|
x
|
|
|
- Phương án
kinh doanh vận tải theo mẫu.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa
chỉ https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống
bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân
La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực
tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi
hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ
đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực
tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng
Dịch vụ công trực tuyến.
- Với hồ sơ
không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và
ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu
hồ sơ điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ
sơ, cập nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp
giấy phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ
và ký nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo
Sở, Trưởng phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên
viên Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến; Kiểm tra đối chiếu bản giấy
trước khi trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
B10
|
Thống kê và
theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề
nghị cấp Giấy phép
2. Mẫu Phương án
kinh doanh vận tải
3. Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
6. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (nếu có).
7. Mẫu Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
8. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TÊN
ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...........
|
|
GIẤY ĐỀ
NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Kính gửi:
...............................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải: .........................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ................................. số Fax/Địa chỉ
email: ...............................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô số: ............................. Ngày cấp: .................
Cơ quan cấp: ........................................................................................................................
5. Đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào như sau:
- Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc
một số loại hình đề nghị cấp, gồm: vận tải hành khách cố định; vận tải hành
khách theo hợp đồng; vận tải khách du lịch bằng xe ô tô; vận tải hàng hóa bằng
xe ô tô): .................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Loại hình đề nghị cấp (ghi rõ cấp mới
hoặc cấp lại, trường hợp đề nghị cấp lại đo bị mất, nêu rõ lý do):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
..., ngày...
tháng... năm...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Phương án kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TÊN
ĐƠN VỊ KINH DOANH
VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....../......
|
|
PHƯƠNG
ÁN
KINH DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
I. TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI
CỦA ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI
- Cơ cấu tổ chức: mô hình, chức năng,
nhiệm vụ các phòng, ban.
- Người điều hành hoạt động vận tải:
họ tên, trình độ chuyên ngành.
- Phương án tổ chức bộ phận quản lý,
theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông của đơn vị vận tải (áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách cố định, vận tải
hàng hóa bằng công-ten-nơ).
- Công tác lắp đặt, theo dõi, sử dụng
dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình; trang bị máy tính, đường truyền kết nối
mạng.
II. PHƯƠNG ÁN KINH DOANH VẬN TẢI CỦA
ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI
1. Phương án kinh doanh vận tải hành
khách.
a) Kinh doanh vận tải hành khách cố định.
- Tuyến khai thác, số chuyến, hình thức
triển khai bán vé.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng
phương tiện, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe:
số lượng, hạng Giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ, thâm niên của lái xe khách
có giường nằm hai tầng.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục
vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa
điểm, diện tích.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương
tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có
liên quan.
b) Phương án kinh doanh vận tải hành
khách theo hợp đồng và vận tải du lịch.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng,
gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số
lượng, hạng Giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục
vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
- Các dịch vụ phục vụ hành khách đi
xe.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có
liên quan.
2. Phương án kinh doanh vận tải hàng
hóa
- Loại hình kinh doanh vận tải (ghi
rõ hình thức kinh doanh vận tải như: Vận tải hàng hóa bằng
công-ten-nơ, vận tải hàng hóa thông thường...).
- Phương tiện: số lượng, chất lượng,
việc gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương
tiện.
- Lái xe: số lượng, hạng Giấy phép
lái xe, chế độ tập huấn nghiệp vụ.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa
điểm, diện tích.
|
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
|
13. Quy trình Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (QT-13)
1
|
Mục đích:
Quy định trình
tự và cách thức thực hiện thủ tục Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các cơ
quan, tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn địa phương có
nhu cầu cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
- Cán bộ, công
chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội.
- Cán bộ, công
chức tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
- Đối với
phương tiện thương mại:
|
|
|
|
+ Giấy đề nghị
cấp giấy phép theo mẫu.
|
x
|
|
|
+ Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của
cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô
tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận
tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê
phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa
thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.
|
|
x
|
|
+ Văn bản thông
báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung
phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe
khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào (đối với phương
tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào).
|
|
x
|
- Đối với
phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào:
|
|
|
|
+ Giấy đề nghị
cấp giấy phép theo mẫu.
|
x
|
|
|
+ Giấy chứng nhận
đăng ký xe ô tô thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân
|
|
x
|
|
+ Quyết định cử
đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp xe công vụ và xe của
các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác);
|
|
x
|
|
+ Hợp đồng hoặc tài liệu
chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên
lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án
hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào).
|
|
x
|
3.3
|
Số Iượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Nộp hồ sơ tại địa
chỉ https://vnsw.gov.vn hoặc trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua hệ thống bưu
chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân
La, Tây Hồ, Hà Nội.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực
tiếp
+ Hoặc Đăng ký
gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ
đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực
tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng
Dịch vụ công trực tuyến.
- Với hồ sơ
không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và
ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu
hồ sơ điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
- Chuyên viên phòng QLVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ
sơ, cập nhập dữ liệu, tra cứu, xác minh, thẩm định, in kết quả, bảng kê cấp
giấy phép. Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt
|
Chuyên viên phòng QLVT
|
4 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ
và ký nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình lãnh đạo
Sở, Trưởng phòng kí Giấy phép
|
Trưởng phòng
|
5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT
Văn phòng Sở
|
0,5 giờ
|
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào (đã được đóng
dấu)
|
B8
|
Bàn giao Chuyên
viên Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên phòng QLVT
Chuyên viên Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy
trước khi trả kết quả)
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, và Lào
|
B10
|
Thống kê và
theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp
Giấy phép theo mẫu
2. Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải: .........................................................................................
..............................................................................................................................................