Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tối thiểu
|
I
|
NHÓM
LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH
|
1
|
Chủ tịch HĐND tỉnh
|
Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Chủ tịch HĐND tỉnh
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chuyên viên cao cấp
|
4
|
Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính
|
5
|
Phó Trưởng Đoàn ĐBQH chuyên
trách
|
Chuyên viên chính
|
6
|
Giám đốc Sở
|
Chuyên viên chính
|
7
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
Thanh tra viên chính
|
8
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên chính
|
9
|
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
|
Chuyên viên chính
|
10
|
Trưởng ban (thuộc HĐND tỉnh
và UBND tỉnh)
|
Chuyên viên chính
|
11
|
Trưởng Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
Chuyên viên chính
|
12
|
Chủ tịch HĐND huyện, thành phố,
thị xã
|
Chuyên viên
|
13
|
Chủ tịch UBND huyện, thành phố,
thị xã
|
Chuyên viên
|
14
|
Phó Giám đốc Sở (trừ có
quy định riêng đối với chức danh Phó Giám đốc Sở, ngành do Bộ, ngành
Trung ương ban hành)
|
Chuyên viên
|
15
|
Phó Chánh Thanh tra tỉnh (trừ
có quy định riêng do Thanh tra Chính phủ ban hành)
|
Thanh tra viên
|
16
|
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
17
|
Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
Chuyên viên
|
18
|
Phó Trưởng ban (thuộc HĐND tỉnh
và UBND tỉnh)
|
Chuyên viên
|
19
|
Phó Trưởng Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
Chuyên viên
|
20
|
Phó Chủ tịch HĐND huyện,
thành phố, thị xã
|
Chuyên viên
|
21
|
Phó Chủ tịch UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
Chuyên viên
|
22
|
Chi Cục trưởng
|
Chuyên viên (hoặc tương đương)
|
23
|
Trưởng ban thuộc Sở
|
Chuyên viên
|
24
|
Trưởng phòng thuộc Sở và
tương đương
|
Chuyên viên
|
25
|
Chánh Thanh tra Sở và tương
đương
|
Thanh tra viên
|
26
|
Chánh Văn phòng Sở và tương
đương
|
Chuyên viên
|
27
|
Trưởng đại diện thuộc BQL các
khu công nghiệp tỉnh
|
Chuyên viên
|
28
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
Chuyên viên (hoặc tương đương)
|
29
|
Chánh Văn phòng Ban An toàn
giao thông
|
Chuyên viên
|
30
|
Đội trưởng (thuộc Chi cục,
Thanh tra giao thông)
|
Chuyên viên (hoặc tương đương)
|
31
|
Trưởng ban thuộc HĐND huyện,
thành phố, thị xã
|
Chuyên viên
|
32
|
Trưởng phòng thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
Chuyên viên
|
33
|
Chánh Thanh tra huyện, thành
phố, thị xã
|
Thanh tra viên
|
34
|
Chánh Văn phòng UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
Chuyên viên
|
35
|
Phó Chi cục trưởng
|
Chuyên viên (hoặc tương đương)
|
36
|
Phó Trưởng ban thuộc Sở
|
Chuyên viên
|
37
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở và
tương đương
|
Chuyên viên
|
38
|
Phó Chánh Thanh tra Sở và
tương đương
|
Thanh tra viên
|
39
|
Phó Chánh Văn phòng Sở và
tương đương
|
Chuyên viên
|
40
|
Phó Chánh Văn phòng Ban An
toàn giao thông
|
Chuyên viên
|
41
|
Phó Trưởng đại diện thuộc BQL
các Khu công nghiệp tỉnh
|
Chuyên viên
|
42
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
Chuyên viên (hoặc tương đương)
|
43
|
Đội phó (thuộc Chi cục, Thanh
tra giao thông)
|
Chuyên viên (hoặc tương đương)
|
44
|
Phó Trưởng ban thuộc HĐND huyện,
thành phố, thị xã
|
Chuyên viên
|
45
|
Phó Trưởng phòng thuộc UBND
huyện, thành phố, thị xã
|
Chuyên viên
|
46
|
Phó Chánh Thanh tra huyện,
thành phố, thị xã
|
Thanh tra viên
|
47
|
Phó Chánh Văn phòng UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
Chuyên viên
|
II
|
NHÓM
CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
|
A
|
CẤP TỈNH
|
48
|
Công tác đại biểu quốc hội
|
Chuyên viên
|
49
|
Theo dõi công tác kinh tế -
ngân sách
|
Chuyên viên
|
50
|
Theo dõi công tác văn hóa -
xã hội
|
Chuyên viên
|
51
|
Theo dõi công tác pháp chế
|
Chuyên viên
|
52
|
Theo dõi công tác dân tộc
|
Chuyên viên
|
53
|
Tổng hợp thông tin - dân nguyện
|
Chuyên viên
|
54
|
Tổng hợp chung
|
Chuyên viên
|
55
|
Tổng hợp kinh tế ngành
|
Chuyên viên
|
56
|
Tổng hợp tài chính - ngân
sách
|
Chuyên viên
|
57
|
Tổng hợp xây dựng cơ bản
|
Chuyên viên
|
58
|
Tổng hợp văn xã
|
Chuyên viên
|
59
|
Tổng hợp nội chính
|
Chuyên viên
|
60
|
Tổng hợp công tác ngoại vụ
|
Chuyên viên
|
61
|
Tổ chức - biên chế
|
Chuyên viên
|
62
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
Chuyên viên
|
63
|
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng
|
Chuyên viên
|
64
|
Cải cách hành chính
|
Chuyên viên
|
65
|
Quản lý địa giới hành chính
|
Chuyên viên
|
66
|
Xây dựng chính quyền
|
Chuyên viên
|
67
|
Quản lý cán bộ, công chức cấp
xã
|
Chuyên viên
|
68
|
Quản lý công tác thanh niên
|
Chuyên viên
|
69
|
Quản lý hội và tổ chức phi
chính phủ
|
Chuyên viên
|
70
|
Quản lý thi đua khen thưởng
|
Chuyên viên
|
71
|
Quản lý tôn giáo
|
Chuyên viên
|
72
|
Quản lý văn thư lưu trữ
|
Chuyên viên
|
73
|
Quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên
|
74
|
Tổng hợp kinh tế xã hội
|
Chuyên viên
|
75
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư (gồm
cả vốn ODA)
|
Chuyên viên
|
76
|
Thẩm định chủ trương đầu tư
|
Chuyên viên
|
77
|
Quản lý đăng ký kinh doanh
|
Chuyên viên
|
78
|
Quản lý về doanh nghiệp và
kinh tế tập thể
|
Chuyên viên
|
79
|
Quản lý ngân sách
|
Chuyên viên
|
80
|
Quản lý thuế, phí và lệ phí
|
Chuyên viên
|
81
|
Quản lý các quỹ
|
Chuyên viên
|
82
|
Quản lý giá và thẩm định giá
|
Chuyên viên
|
83
|
Quản lý công sản
|
Chuyên viên
|
84
|
Quản lý dự án đầu tư
|
Chuyên viên
|
85
|
Quản lý tài chính hành chính
- sự nghiệp
|
Chuyên viên
|
86
|
Quản lý tài chính doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
87
|
Thống kê và phân tích tài
chính
|
Chuyên viên
|
88
|
Quản lý kế hoạch
|
Chuyên viên
|
89
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
Chuyên viên
|
90
|
Quản lý hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
91
|
Quản lý phương tiện - người
lái
|
Chuyên viên
|
92
|
Quản lý vận tải
|
Chuyên viên
|
93
|
Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
Chuyên viên
|
94
|
Quản lý công tác an toàn giao
thông
|
Chuyên viên
|
95
|
Tổng hợp, giúp việc Ban An
toàn giao thông
|
Chuyên viên
|
96
|
Quản lý kiến trúc - quy hoạch
|
Chuyên viên
|
97
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Chuyên viên
|
98
|
Quản lý chất lượng công trình
|
Chuyên viên
|
99
|
Quản lý hạ tầng kỹ thuật và
phát triển đô thị
|
Chuyên viên
|
100
|
Quản lý nhà và thị trường bất
động sản
|
Chuyên viên
|
101
|
Quản lý kinh tế xây dựng
|
Chuyên viên
|
102
|
Quản lý vật liệu xây dựng
|
Chuyên viên
|
103
|
Quản lý quy hoạch - kế hoạch
|
Chuyên viên
|
104
|
Quản lý công nghiệp
|
Chuyên viên
|
105
|
Quản lý tiểu thủ công nghiệp,
làng nghề
|
Chuyên viên
|
106
|
Quản lý về khuyến công
|
Chuyên viên
|
107
|
Quản lý về năng lượng
|
Chuyên viên
|
108
|
Quản lý thương mại - dịch vụ
|
Chuyên viên
|
109
|
Quản lý về xuất nhập khẩu - hợp
tác quốc tế
|
Chuyên viên
|
110
|
Quản lý kỹ thuật an toàn và
môi trường
|
Chuyên viên
|
111
|
Quản lý an toàn thực phẩm
trong kinh doanh
|
Chuyên viên
|
112
|
Quản lý ứng dụng khoa học
công nghệ
|
Chuyên viên
|
113
|
Quản lý thị trường
|
Chuyên viên
|
114
|
Quản lý về cạnh tranh, bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
Chuyên viên
|
115
|
Quản lý cấp phát ấn chỉ
|
Chuyên viên
|
116
|
Xây dựng lực lượng
|
Chuyên viên
|
117
|
Quản lý quy hoạch, sử dụng đất
đai
|
Chuyên viên
|
118
|
Quản lý khai thác khoáng sản
|
Chuyên viên
|
119
|
Quản lý khai thác tài nguyên
nước
|
Chuyên viên
|
120
|
Quản lý về khí tượng thủy văn
|
Chuyên viên
|
121
|
Theo dõi, ứng phó biến đổi
khí hậu
|
Chuyên viên
|
122
|
Thẩm định giá đất
|
Chuyên viên
|
123
|
Quản lý đăng ký đất đai
|
Chuyên viên
|
124
|
Quản lý đo đạc và bản đồ (viễn
thám)
|
Chuyên viên
|
125
|
Thẩm định và đánh giá tác động
môi trường
|
Chuyên viên
|
126
|
Quản lý phí bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên
|
127
|
Quản lý chất thải
|
Chuyên viên
|
128
|
Quản lý đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
129
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Chuyên viên
|
130
|
Quản lý kế hoạch - tài chính
|
Chuyên viên
|
131
|
Quản lý công nghệ
|
Chuyên viên
|
132
|
Quản lý an toàn bức xạ hạt
nhân
|
Chuyên viên
|
133
|
Quản lý sở hữu trí tuệ
|
Chuyên viên
|
134
|
Quản lý khoa học
|
Chuyên viên
|
135
|
Quản lý thị trường khoa học
công nghệ
|
Chuyên viên
|
136
|
Quản lý tiêu chuẩn chất lượng
|
Chuyên viên
|
137
|
Quản lý đo lường
|
Chuyên viên
|
138
|
Quản lý trồng trọt
|
Chuyên viên
|
139
|
Quản lý bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
140
|
Kiểm dịch thực vật
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật
|
141
|
Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Chuyên viên
|
142
|
Quản lý thuốc và thức ăn chăn
nuôi
|
Chuyên viên
|
143
|
Quản lý dịch bệnh
|
Chuyên viên
|
144
|
Kiểm dịch động vật
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật
|
145
|
Kiểm lâm
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
146
|
Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
Chuyên viên
|
147
|
Quản lý khai thác và bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
Chuyên viên
|
148
|
Quản lý kinh tế hợp tác xã và
trang trại
|
Chuyên viên
|
149
|
Quy hoạch và xây dựng chính
sách di dân, tái định cư
|
Chuyên viên
|
150
|
Phòng, chống thiên tai
|
Chuyên viên
|
151
|
Quản lý công trình thủy lợi
và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
152
|
Quản lý chất lượng nông, lâm
thủy sản
|
Chuyên viên
|
153
|
Quản lý chế biến và thương mại
nông, lâm, thủy sản
|
Chuyên viên
|
154
|
Quản lý về khuyến nông (nông,
ngư)
|
Chuyên viên
|
155
|
Theo dõi công tác xây dựng
nông thôn mới
|
Chuyên viên
|
156
|
Quản lý công nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
157
|
Quản lý viễn thông
|
Chuyên viên
|
158
|
Quản lý bưu chính
|
Chuyên viên
|
159
|
Quản lý báo chí
|
Chuyên viên
|
160
|
Quản lý xuất bản
|
Chuyên viên
|
161
|
Quản lý thông tin đối ngoại
|
Chuyên viên
|
162
|
Quản lý thông tin cơ sở
|
Chuyên viên
|
163
|
Quản lý giáo dục mầm non
|
Chuyên viên
|
164
|
Quản lý giáo dục tiểu học
|
Chuyên viên
|
165
|
Quản lý giáo dục trung học cơ
sở
|
Chuyên viên
|
166
|
Quản lý giáo dục trung học phổ
thông
|
Chuyên viên
|
167
|
Quản lý giáo dục thường xuyên
và hướng nghiệp
|
Chuyên viên
|
168
|
Quản lý giáo dục dân tộc
|
Chuyên viên
|
169
|
Quản lý giáo dục chuyên nghiệp
|
Chuyên viên
|
170
|
Theo dõi công tác học sinh,
sinh viên
|
Chuyên viên
|
171
|
Quản lý khảo thí và kiểm định
chất lượng
|
Chuyên viên
|
172
|
Quản lý kế hoạch - thống kê
|
Chuyên viên
|
173
|
Quản lý di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
174
|
Quản lý về văn hóa
|
Chuyên viên
|
175
|
Quản lý phong trào và xây dựng
nếp sống văn hóa
|
Chuyên viên
|
176
|
Quản lý về gia đình
|
Chuyên viên
|
177
|
Quản lý về thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
178
|
Quản lý về du lịch
|
Chuyên viên
|
179
|
Quản lý ngộ độc thực phẩm
|
Chuyên viên
|
180
|
Quản lý nghiệp vụ dược
|
Chuyên viên
|
181
|
Quản lý nghiệp vụ y
|
Chuyên viên
|
182
|
Quản lý hành nghề y dược tư
nhân
|
Chuyên viên
|
183
|
Quản lý vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
184
|
Thông tin truyền thông về
VSAT thực phẩm
|
Chuyên viên
|
185
|
Quản lý đăng ký và chứng nhận
sản phẩm
|
Chuyên viên
|
186
|
Quản lý công tác Dân số -
KHHGĐ
|
Chuyên viên
|
187
|
Thông tin truyền thông về
KHHGĐ
|
Chuyên viên
|
188
|
Quản lý bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
189
|
Quản lý tiền lương
|
Chuyên viên
|
190
|
Quản lý về bảo hiểm xã hội
|
Chuyên viên
|
191
|
Quản lý về việc làm, xuất khẩu
lao động
|
Chuyên viên
|
192
|
Quản lý về an toàn lao động,
vệ sinh lao động
|
Chuyên viên
|
193
|
Quản lý về dạy nghề
|
Chuyên viên
|
194
|
Quản lý chính sách người có
công
|
Chuyên viên
|
195
|
Quản lý hồ sơ người có công
|
Chuyên viên
|
196
|
Quản lý thực hiện chính sách
bảo trợ xã hội
|
Chuyên viên
|
197
|
Quản lý công tác bảo vệ chăm
sóc trẻ em
|
Chuyên viên
|
198
|
Quản lý về bình đẳng giới
|
Chuyên viên
|
199
|
Quản lý dạy nghề - lao động sản
xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm
|
Chuyên viên
|
200
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
201
|
Theo dõi công tác giảm nghèo
bền vững
|
Chuyên viên
|
202
|
Kiểm tra, thẩm định văn bản
|
Chuyên viên
|
203
|
Quản lý xử lý vi phạm hành
chính
|
Chuyên viên
|
204
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
205
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
Chuyên viên
|
206
|
Quản lý hành chính tư pháp
|
Chuyên viên
|
207
|
Theo dõi công tác bồi thường
nhà nước
|
Chuyên viên
|
208
|
Quản lý lý lịch tư pháp
|
Chuyên viên
|
209
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Chuyên viên
|
210
|
Quản lý hoạt động hòa giải cơ
cở
|
Chuyên viên
|
211
|
Quản lý bổ trợ tư pháp
|
Chuyên viên
|
212
|
Thanh tra kinh tế xã hội
|
Thanh tra viên
|
213
|
Thanh tra giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
Thanh tra viên
|
214
|
Thanh tra phòng, chống tham
nhũng
|
Thanh tra viên
|
215
|
Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn
thư
|
Thanh tra viên
|
216
|
Giám sát, kiểm tra và xử lý
sau Thanh tra
|
Thanh tra viên
|
217
|
Theo dõi thực hiện chính sách
dân tộc
|
Chuyên viên
|
218
|
Thông tin tuyên truyền
|
Chuyên viên
|
219
|
Quản lý đầu tư
|
Chuyên viên
|
220
|
Quản lý quy hoạch và xây dựng
|
Chuyên viên
|
221
|
Quản lý môi trường
|
Chuyên viên
|
222
|
Quản lý lao động
|
Chuyên viên
|
223
|
Quản lý doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
224
|
Đại diện các khu công nghiệp
|
Chuyên viên
|
225
|
Pháp chế
|
Chuyên viên
|
226
|
Thanh tra
|
Thanh tra viên
|
227
|
Tiếp công dân
|
Cán sự
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
228
|
Quản lý tổ chức - biên chế và
hội
|
Chuyên viên
|
229
|
Quản lý đội ngũ CBCCVC
|
Chuyên viên
|
230
|
Quản lý chính quyền địa
phương và công tác thanh niên
|
Chuyên viên
|
231
|
Quản lý tôn giáo
|
Chuyên viên
|
232
|
Quản lý văn thư - lưu trữ
|
Chuyên viên
|
233
|
Quản lý thi đua - khen thưởng
|
Chuyên viên
|
234
|
Cải cách hành chính
|
Chuyên viên
|
235
|
Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở
cơ sở
|
Chuyên viên
|
236
|
Hành chính tư pháp
|
Chuyên viên
|
237
|
Kiểm soát văn bản và thủ tục
hành chính
|
Chuyên viên
|
238
|
Phổ cập và theo dõi thi hành
pháp luật
|
Chuyên viên
|
239
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
Chuyên viên
|
240
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư (gồm
cả vốn ODA)
|
Chuyên viên
|
241
|
Quản lý kinh tế tập thể và tư
nhân
|
Chuyên viên
|
242
|
Quản lý đất đai
|
Chuyên viên
|
243
|
Quản lý tài nguyên nước,
khoáng sản
|
Chuyên viên
|
244
|
Quản lý môi trường
|
Chuyên viên
|
245
|
Quản lý về nông nghiệp
|
Chuyên viên
|
246
|
Quản lý về trồng trọt (bảo vệ
thực vật)
|
Chuyên viên
|
247
|
Quản lý về chăn nuôi
|
Chuyên viên
|
248
|
Quản lý về thủy sản
|
Chuyên viên
|
249
|
Quản lý về thủy lợi (đê điều,
phòng chống lụt bão)
|
Chuyên viên
|
250
|
Quản lý an toàn nông sản, lâm
sản, thủy sản
|
Chuyên viên
|
251
|
Quản lý về khoa học công nghệ
|
Chuyên viên
|
252
|
Quản lý về lâm nghiệp
|
Chuyên viên
|
253
|
Theo dõi xây dựng nông thôn mới
|
Cán sự
|
254
|
Quản lý giao thông vận tải
|
Chuyên viên
|
255
|
Quản lý xây dựng
|
Chuyên viên
|
256
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
Chuyên viên
|
257
|
Quản lý hạ tầng và phát triển
đô thị
|
Chuyên viên
|
258
|
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ
công nghiệp
|
Chuyên viên
|
259
|
Quản lý thương mại - dịch vụ
|
Chuyên viên
|
260
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
Chuyên viên
|
261
|
Theo dõi bình đẳng giới
|
Cán sự
|
262
|
Theo dõi bình đẳng giới và giảm
nghèo bền vững
|
Cán sự
|
263
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chuyên viên
|
264
|
Quản lý về lao động, việc làm
và dạy nghề
|
Chuyên viên
|
265
|
Thực hiện chính sách người có
công
|
Chuyên viên
|
266
|
Tiền lương và bảo hiểm
|
Chuyên viên
|
267
|
Quản lý văn hóa thông tin cơ
sở
|
Chuyên viên
|
268
|
Quản lý văn hóa và gia đình
|
Chuyên viên
|
269
|
Quản lý thể dục, thể thao
|
Chuyên viên
|
270
|
Quản lý du lịch
|
Chuyên viên
|
271
|
Quản lý thể dục, thể thao và
du lịch
|
Chuyên viên
|
272
|
Quản lý thông tin - truyền
thông
|
Chuyên viên
|
273
|
Quản lý giáo dục trung học cơ
sở
|
Chuyên viên
|
274
|
Quản lý giáo dục tiểu học
|
Chuyên viên
|
275
|
Quản lý giáo dục mầm non
|
Chuyên viên
|
276
|
Quản lý kế hoạch và cở sở vật
chất giáo dục
|
Chuyên viên
|
277
|
Theo dõi giáo dục thường
xuyên và hướng nghiệp
|
Chuyên viên
|
278
|
Theo dõi phổ cập, giáo dục
thường xuyên và hướng nghiệp
|
Chuyên viên
|
279
|
Quản lý nghiệp vụ y
|
Chuyên viên
|
280
|
Quản lý dược, mỹ phẩm
|
Chuyên viên
|
281
|
Quản lý vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
282
|
Quản lý y tế cơ sở và y tế dự
phòng
|
Chuyên viên
|
283
|
Quản lý dân số, kế hoạch hóa
gia đình
|
Chuyên viên
|
284
|
Quản lý bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
285
|
Lễ tân đối ngoại
|
Cán sự
|
286
|
Theo dõi công tác dân tộc
|
Chuyên viên
|
287
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Chuyên viên
|
288
|
Thanh tra
|
Thanh tra viên
|
289
|
Tiếp công dân
|
Cán sự
|
III
|
NHÓM
HỖ TRỢ PHỤC VỤ
|
290
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên
|
291
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên
|
292
|
Chuyên trách giúp HĐND
|
Chuyên viên
|
293
|
Hành chính một cử
|
Cán sự
|
294
|
Công nghiệp thông tin
|
Chuyên viên (hoặc tương đương)
|
295
|
Quản trị công sở
|
Cán sự
|
296
|
Tiếp nhận và xử lý đơn thư
|
Cán sự
|
297
|
Kế toán
|
Kế toán viên trung cấp
|
298
|
Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
299
|
Văn thư
|
Nhân viên
|
300
|
Lưu trữ
|
Nhân viên hoặc tương đương
|
301
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
302
|
Lái xe
|
|
303
|
Lái tàu, ca nô
|
|
304
|
Phục vụ
|
|
305
|
Bảo vệ
|
|
Mã VTVL
|
Tên đơn vị /VTVL
|
Ngạch công chức tối thiểu
|
1
|
Lãnh đạo HĐND và UBND tỉnh
|
4
|
1,1
|
Chủ tịch HĐND tỉnh
|
CVCC
|
1,2
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
CVCC
|
1,3
|
Phó Chủ tịch HĐND tỉnh
|
CVC
|
1,4
|
Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
CVC
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
|
23
|
2.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
7
|
2.1.1
|
Phó Trưởng đoàn Đoàn ĐBQH
chuyên trách
|
CVC
|
2.1.2
|
Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh
|
CVC
|
2.1.3
|
Phó Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh
|
CV
|
2.1.4
|
Chánh Văn phòng
|
CVC
|
2.1.5
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
2.1.6
|
Trưởng phòng
|
CV
|
2.1.7
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
2.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
7
|
2.2.1
|
Công tác đại biểu Quốc hội
|
CV
|
2.2.2
|
Theo dõi công tác kinh tế -
ngân sách
|
CV
|
2.2.3
|
Theo dõi công tác văn hóa -
xã hội
|
CV
|
2.2.4
|
Theo dõi công tác pháp chế
|
CV
|
2.2.5
|
Theo dõi công tác dân tộc
|
CV
|
2.2.6
|
Tổng hợp thông tin - dân nguyện
|
CV
|
2.2.7
|
Tiếp công dân
|
CS
|
2.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
9
|
2.3.1
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
2.3.2
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
2.3.3
|
Kế toán
|
KTVTC
|
2.3.4
|
Thủ quỹ
|
NV
|
2.3.5
|
Văn thư
|
NV
|
2.3.6
|
Nhân viên kỹ thuật (nếu có trụ
sở riêng)
|
|
2.3.7
|
Phục vụ
|
|
2.3.8
|
Lái xe
|
|
2.3.9
|
Bảo vệ (nếu có trụ sở riêng)
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
27
|
3.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
6
|
3.1.1
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
CVC
|
3.1.2
|
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
CV
|
3.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
3.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
3.1.5
|
Trưởng Ban Tiếp công dân
|
CV
|
3.1.6
|
Phó Trưởng Ban Tiếp công dân
|
CV
|
3.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
8
|
3.2.1
|
Tổng hợp chung
|
CV
|
3.2.2
|
Tổng hợp kinh tế ngành
|
CV
|
3.2.3
|
Tổng hợp tài chính - ngân
sách
|
CV
|
3.2.4
|
Tổng hợp xây dựng cơ bản
|
CV
|
3.2.5
|
Tổng hợp văn xã
|
CV
|
3.2.6
|
Tổng hợp nội chính
|
CV
|
3.2.7
|
Theo dõi công tác ngoại vụ
|
CV
|
3.2.8
|
Tiếp công dân
|
CS
|
3.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
3.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
3.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
3.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
3.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
3.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
3.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
3.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
3.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
3.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
3.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
3.3.11
|
Lái xe
|
|
3.3.12
|
Phục vụ
|
|
3.3.13
|
Bảo vệ
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
|
4.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
14
|
4.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
4.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
4.1.3
|
Trưởng ban
|
CV
|
4.1.4
|
Phó Trưởng ban
|
CV
|
4.1.5
|
Chi cục trưởng
|
CV
|
4.1.6
|
Phó Chi cục trưởng
|
CV
|
4.1.7
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
4.1.8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
4.1.9
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
4.1.10
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
4.1.11
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
4.1.12
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
4.1.13
|
Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục
|
CV
|
4.1.14
|
Phó Trưởng phòng thuộc Ban,
Chi cục
|
CV
|
4.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
14
|
4.2.1
|
Quản lý tổ chức - biên chế
|
CV
|
4.2.2
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
CV
|
4.2.3
|
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng
|
CV
|
4.2.4
|
Cải cách hành chính
|
CV
|
4.2.5
|
Quản lý địa giới hành chính
|
CV
|
4.2.6
|
Xây dựng chính quyền
|
CV
|
4.2.7
|
Quản lý cán bộ, công chức cấp
xã
|
CV
|
4.2.8
|
Quản lý công tác thanh niên
|
CV
|
4.2.9
|
Quản lý hội và tổ chức phi
Chính phủ
|
CV
|
4.2.10
|
Quản lý thi đua khen thưởng
|
CV
|
4.2.11
|
Quản lý tôn giáo
|
CV
|
4.2.12
|
Quản lý văn thư lưu trữ
|
CV
|
4.2.13
|
Thanh tra
|
TTV
|
4.2.14
|
Pháp chế
|
CS
|
4,3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
4.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
4.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
4.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
4.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
4.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
4.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
4.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
4.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
4.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
4.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.3.11
|
Lái xe
|
|
4.3.12
|
Phục vụ
|
|
4.3.13
|
Bảo vệ
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
29
|
5.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
8
|
5.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
5.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
5.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
5.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
5.1.5
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
5.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
5.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
5.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
5.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
8
|
5.2.1
|
Quản lý quy hoạch
|
CV
|
5.2.2
|
Tổng hợp kinh tế xã hội
|
CV
|
5.2.3
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư (gồm
cả vốn ODA)
|
CV
|
5.2.4
|
Thẩm định chủ trương đầu tư
|
CV
|
5.2.5
|
Quản lý đăng ký kinh doanh
|
CV
|
5.2.6
|
Quản lý về doanh nghiệp và
kinh tế tập thể
|
CV
|
5.2.7
|
Thanh tra
|
TTV
|
5.2.8
|
Pháp chế
|
CS
|
5.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
5.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
5.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
5.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
5.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
5.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
5.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
5.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
5.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
5.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
5.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
5.3.11
|
Lái xe
|
|
5.3.12
|
Phục vụ
|
|
5.3.13
|
Bảo vệ
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
32
|
6.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
8
|
6.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
6.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
6.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
6.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
6.1.5
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
6.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
6.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
6.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
6.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
11
|
6.2.1
|
Quản lý ngân sách
|
CV
|
6.2.2
|
Quản lý thuế, phí và lệ phí
|
CV
|
6.2.3
|
Quản lý các quỹ
|
CV
|
6.2.4
|
Quản lý giá và thẩm định giá
|
CV
|
6.2.5
|
Quản lý công sản
|
CV
|
6.2.6
|
Quản lý dự án đầu tư
|
CV
|
6.2.7
|
Quản lý tài chính hành chính
- sự nghiệp
|
CV
|
6.2.8
|
Quản lý tài chính doanh nghiệp
|
CV
|
6.2.9
|
Thống kê và phân tích tài
chính
|
CV
|
6.2.10
|
Thanh tra
|
TTV
|
6.2.11
|
Pháp chế
|
CV
|
6.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
6.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
6.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
6.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
6.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
6.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
6.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
6.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
6.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
6.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
6.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
6.3.11
|
Lái xe
|
|
6.3.12
|
Phục vụ
|
|
6.3.13
|
Bảo vệ
|
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
35
|
7.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
12
|
7.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
7.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
7.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
7.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
7.1.5
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
7.1.6
|
Chánh Văn phòng Ban An toàn
giao thông
|
CV
|
7.1.7
|
Phó Chánh Văn phòng Ban An
toàn giao thông
|
CV
|
7.1.8
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
7.1.9
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
7.1.10
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
7.1.11
|
Đội trưởng Thanh tra giao
thông
|
CV hoặc TĐ
|
7.1.12
|
Đội phó Thanh tra giao thông
|
CV hoặc TĐ
|
7.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
10
|
7.2.1
|
Quản lý kế hoạch
|
CV
|
7.2.2
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
7.2.3
|
Quản lý hạ tầng giao thông
|
CV
|
7.2.4
|
Quản lý phương tiện - người
lái
|
CV
|
7.2.5
|
Quản lý vận tải
|
CV
|
7.2.6
|
Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
CV
|
7.2.7
|
Quản lý công tác an toàn giao
thông
|
CV
|
7.2.8
|
Tổng hợp, giúp việc Ban An
toàn giao thông
|
CV
|
7.2.9
|
Thanh tra
|
TTV
|
7.2.10
|
Pháp chế
|
CV
|
7.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
7.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
7.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
7.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
7.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
7.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
7.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
7.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
7.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
7.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
7.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
7.3.11
|
Lái xe
|
|
7.3.12
|
Phục vụ
|
|
7.3.13
|
Bảo vệ
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
30
|
8.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
8
|
8.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
8.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
8.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
8.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
8.1.5
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
8.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
8.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
8.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
8.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
9
|
8.2.1
|
Quản lý kiến trúc - quy hoạch
|
CV
|
8.2.2
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
CV
|
8.2.3
|
Quản lý chất lượng công trình
|
CV
|
8.2.4
|
Quản lý hạ tầng kỹ thuật và
phát triển đô thị
|
CV
|
8.2.5
|
Quản lý nhà và thị trường bất
động sản
|
CV
|
8.2.6
|
Quản lý kinh tế xây dựng
|
CV
|
8.2.7
|
Quản lý vật liệu xây dựng
|
CV
|
8.2.8
|
Thanh tra
|
TTV
|
8.2.9
|
Pháp chế
|
CV
|
8.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
8.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
8.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
8.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
8.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
8.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
8.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
8.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
8.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
8.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
8.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
8.3.11
|
Lái xe
|
|
8.3.12
|
Phục vụ
|
|
8.3.13
|
Bảo vệ
|
|
9
|
Sở Công thương
|
44
|
9.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
14
|
9.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
9.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
9.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
9.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
9.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
9.1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
9.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
9.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
9.1.9
|
Chi cục trưởng
|
CV hoặc TĐ
|
9.1.10
|
Phó Chi cục trưởng
|
CV hoặc TĐ
|
9.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
9.1.12
|
Đội trưởng thuộc Chi cục
|
KSVTT
|
9.1.13
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
9.1.14
|
Đội phó thuộc Chi cục
|
KSVTT
|
9.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
17
|
9.2.1
|
Quản lý quy hoạch - kế hoạch
|
CV
|
9.2.2
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
9.2.3
|
Quản lý công nghiệp
|
CV
|
9.2.4
|
Quản lý tiểu thủ công nghiệp,
làng nghề
|
CV
|
9.2.5
|
Quản lý về khuyến công
|
CV
|
9.2.6
|
Quản lý về năng lượng
|
CV
|
9.2.7
|
Quản lý thương mại - dịch vụ
|
CV
|
9.2.8
|
Quản lý về xuất nhập khẩu - hợp
tác quốc tế
|
CV
|
9.2.9
|
Quản lý kỹ thuật an toàn và
môi trường
|
CV
|
9.2.10
|
Quản lý an toàn thực phẩm
trong kinh doanh
|
CV
|
9.2.11
|
Quản lý ứng dụng khoa học
công nghệ
|
CV
|
9.2.12
|
Quản lý thị trường
|
KSVTCTT
|
9.2.13
|
Quản lý về cạnh tranh, bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
CV
|
9.2.14
|
Quản lý cấp phát ấn chỉ
|
CV
|
9.2.15
|
Xây dựng lực lượng
|
CV
|
9.2.16
|
Thanh tra
|
TTV
|
9.2.17
|
Pháp chế
|
CV
|
9.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
9.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
9.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
9.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
9.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
9.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
9.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
9.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
9.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
9.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
9.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
9.3.11
|
Lái xe
|
|
9.3.12
|
Phục vụ
|
|
9.3.13
|
Bảo vệ
|
|
10
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
40
|
10.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
12
|
10.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
10.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
10.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
10.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
10.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
10.1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
10.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
10.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
10.1.9
|
Chi cục trưởng
|
CV hoặc TĐ
|
10.1.10
|
Phó Chi cục trưởng
|
CV hoặc TĐ
|
10.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
10.1.12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
10.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
15
|
10.2.1
|
Quản lý quy hoạch, sử dụng đất
đai
|
CV
|
10.2.2
|
Quản lý khai thác khoáng sản
|
CV
|
10.2.3
|
Quản lý khai thác tài nguyên
nước
|
CV
|
10.2.4
|
Quản lý về khí tượng thủy văn
|
CV
|
10.2.5
|
Theo dõi, ứng phó biến đổi
khí hậu
|
CV
|
10.2.6
|
Thẩm định giá đất
|
CV
|
10.2.7
|
Quản lý đăng ký đất đai
|
CV
|
10.2.8
|
Quản lý đo đạc và bản đồ (viễn
thám)
|
CV
|
10.2.9
|
Thẩm định và đánh giá tác động
môi trường
|
CV
|
10.2.10
|
Quản lý phí bảo vệ môi trường
|
CV
|
10.2.11
|
Quản lý chất thải
|
CV
|
10.2.12
|
Quản lý đa dạng sinh học
|
CV
|
10.2.13
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
CV
|
10.2.14
|
Thanh tra
|
TTV
|
10.2.15
|
Pháp chế
|
CV
|
10.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
10.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
10.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
10.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
10.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
10.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
10.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
10.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
10.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
10.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
10.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
10.3.11
|
Lái xe
|
|
10.3.12
|
Phục vụ
|
|
10.3.13
|
Bảo vệ
|
|
11
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
35
|
11,1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
12
|
11.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
11.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
11.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
11.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
11.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
11.1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
11.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
11.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
11.1.9
|
Chi cục trưởng
|
CV hoặc TĐ
|
11.1.10
|
Phó Chi cục trưởng
|
CV hoặc TĐ
|
11.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
11.1.12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
11.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
10
|
11.2.1
|
Quản lý kế hoạch - tài chính
|
CV
|
11.2.2
|
Quản lý công nghệ
|
CV
|
11.2.3
|
Quản lý an toàn bức xạ hạt
nhân
|
CV
|
11.2.4
|
Quản lý sở hữu trí tuệ
|
CV
|
11.2.5
|
Quản lý khoa học
|
CV
|
11.2.6
|
Quản lý thị trường khoa học
công nghệ
|
CV
|
11.2.7
|
Quản lý tiêu chuẩn chất lượng
|
CV
|
11.2.8
|
Quản lý đo lường
|
CV
|
11.2.9
|
Thanh tra
|
TTV
|
11.2.10
|
Pháp chế
|
CV
|
11.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
11.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
11.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
11.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
11.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
11.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
11.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
11.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
11.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
11.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
11.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
11.3.11
|
Lái xe
|
|
11.3.12
|
Phục vụ
|
|
11.3.13
|
Bảo vệ
|
|
12
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
52
|
12.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
14
|
12.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
12.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
12.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
12.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
12.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
12.1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
12.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
12.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
12.1.9
|
Chi cục trưởng
|
CV hoặc TĐ
|
12.1.10
|
Phó Chi cục trưởng
|
CV hoặc TĐ
|
12.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
12.1.12
|
Đội trưởng thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
12.1.13
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
12.1.14
|
Đội phó thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
12.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
24
|
12.2.1
|
Quản lý tổ chức - biên chế
|
CV
|
12.2.2
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
CV
|
12.2.3
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
12.2.4
|
Quản lý quy hoạch - kế hoạch
|
CV
|
12.2.5
|
Quản lý trồng trọt
|
CV
|
12.2.6
|
Quản lý bảo vệ thực vật
|
CV
|
12.2.7
|
Kiểm dịch thực vật
|
CV
|
12.2.8
|
Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
CV
|
12.2.9
|
Quản lý thuốc và thức ăn chăn
nuôi
|
CV
|
12.2.10
|
Quản lý dịch bệnh
|
CV
|
12.2.11
|
Kiểm dịch động vật
|
KTVKDĐV
|
12.2.12
|
Kiểm lâm
|
KLVTC
|
12.2.13
|
Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
CV
|
12.2.14
|
Quản lý khai thác và bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
CV
|
12.2.15
|
Quản lý kinh tế hợp tác xã và
trang trại
|
CV
|
12.2.16
|
Quy hoạch và xây dựng chính
sách di dân, tái định cư
|
CV
|
12.2.17
|
Phòng, chống thiên tai
|
CV
|
12.2.18
|
Quản lý công trình thủy lợi
và nước sạch nông thôn
|
CV
|
12.2.19
|
Quản lý chất lượng nông, lâm
thủy sản
|
CV
|
12.2.20
|
Quản lý chế biến và thương mại
nông, lâm, thủy sản
|
CV
|
12.2.21
|
Quản lý về khuyến nông (nông,
ngư)
|
CV
|
12.2.22
|
Theo dõi công tác xây dựng
nông thôn mới
|
CV
|
12.2.23
|
Thanh tra
|
TTV
|
12.2.24
|
Pháp chế
|
CV
|
12.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
14
|
12.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
12.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
12.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
12.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
12.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
12.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
12.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
12.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
12.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
12.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
12.3.11
|
Lái xe
|
|
12.3.12
|
Lái tàu, ca nô
|
|
12.3.13
|
Phục vụ
|
|
12.3.14
|
Bảo vệ
|
|
13
|
Sở Thông tin và truyền
thông
|
31
|
13.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
|
13.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
13.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
13.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
13.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
13.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
13.1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
13.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
13.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
13.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
10
|
13.2.1
|
Quản lý công nghệ thông tin
|
CV
|
13.2.2
|
Quản lý viễn thông
|
CV
|
13.2.3
|
Quản lý bưu chính
|
CV
|
13.2.4
|
Quản lý báo chí
|
CV
|
13.2.5
|
Quản lý xuất bản
|
CV
|
13.2.6
|
Quản lý thông tin đối ngoại
|
CV
|
13.2.7
|
Quản lý thông tin cơ sở
|
CV
|
13.2.8
|
Quản lý kế hoạch - tài chính
|
CV
|
13.2.9
|
Thanh tra
|
TTV
|
13.2.10
|
Pháp chế
|
CV
|
13.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
13.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
13.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
13.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
13.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
13.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
13.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
13.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
13.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
13.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
13.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
13.3.11
|
Lái xe
|
|
13.3.12
|
Phục vụ
|
|
13.3.13
|
Bảo vệ
|
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
36
|
14.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
8
|
14.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
14.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
14.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
14.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
14.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
14.1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
14.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
14.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
14.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
15
|
14.2.1
|
Quản lý giáo dục mầm non
|
CV
|
14.2.2
|
Quản lý giáo dục tiểu học
|
CV
|
14.2.3
|
Quản lý giáo dục trung học cơ
sở
|
CV
|
14.2.4
|
Quản lý giáo dục trung học phổ
thông
|
CV
|
14.2.5
|
Quản lý giáo dục thường xuyên
và hướng nghiệp
|
CV
|
14.2.6
|
Quản lý giáo dục dân tộc
|
CV
|
14.2.7
|
Quản lý giáo dục chuyên nghiệp
|
CV
|
14.2.8
|
Theo dõi công tác học sinh,
sinh viên
|
CV
|
14.2.9
|
Quản lý khảo thí và kiểm định
chất lượng
|
CV
|
14.2.10
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
14.2.11
|
Quản lý kế hoạch - thống kê
|
CV
|
14.2.12
|
Quản lý tổ chức - biên chế
|
CV
|
14.2.13
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
CV
|
14.2.14
|
Thanh tra
|
TTV
|
14.2.15
|
Pháp chế
|
CV
|
14.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
14.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
14.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
14.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
14.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
14.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
14.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
14.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
14.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
14.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
14.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
14.3.11
|
Lái xe
|
|
14.3.12
|
Phục vụ
|
|
14.3.13
|
Bảo vệ
|
|
15
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
32
|
15.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
8
|
15.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
15.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
15.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
15.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
15.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
15.1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
15.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
15.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
15.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
11
|
15.2.1
|
Quản lý di sản văn hóa
|
CV
|
15.2.2
|
Quản lý về văn hóa
|
CV
|
15.2.3
|
Quản lý phong trào và xây dựng
nếp sống văn hóa
|
CV
|
15.2.4
|
Quản lý về gia đình
|
CV
|
15.2.5
|
Quản lý về thể dục thể thao
|
CV
|
15.2.6
|
Quản lý về du lịch
|
CV
|
15.2.7
|
Quản lý kế hoạch - tài chính
|
CV
|
15.2.8
|
Quản lý tổ chức - biên chế
|
CV
|
15.2.9
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
CV
|
15.2.10
|
Thanh tra
|
TTV
|
15.2.11
|
Pháp chế
|
CV
|
15.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
15.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
15.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
15.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
15.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
15.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
15.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
15.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
15.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
15.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
15.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
15.3.11
|
Lái xe
|
|
15.3.12
|
Phục vụ
|
|
15.3.13
|
Bảo vệ
|
|
16
|
Sở Y tế
|
41
|
16.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
12
|
16.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
16.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
16.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
16.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
16.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
16.1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
16.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
16.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
16.1.9
|
Chi cục trưởng
|
CV hoặc TĐ
|
16.1.10
|
Phó Chi cục trưởng
|
CV hoặc TĐ
|
16.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
16.1.12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
16.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
16
|
16.2.1
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
16.2.2
|
Quản lý quy hoạch - kế hoạch
|
CV
|
16.2.3
|
Quản lý ngộ độc thực phẩm
|
CV
|
16.2.4
|
Quản lý nghiệp vụ dược
|
CV
|
16.2.5
|
Quản lý nghiệp vụ y
|
CV
|
16.2.6
|
Quản lý hành nghề y dược tư
nhân
|
CV
|
16.2.7
|
Quản lý vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
CV
|
16.2.8
|
Thông tin truyền thông về
VSAT thực phẩm
|
CV
|
16.2.9
|
Quản lý đăng ký và chứng nhận
sản phẩm
|
CV
|
16.2.10
|
Quản lý công tác Dân số -
KHHGĐ
|
CV
|
16.2.11
|
Thông tin truyền thông về
KHHGĐ
|
CV
|
16.2.12
|
Quản lý bảo hiểm y tế
|
CV
|
16.2.13
|
Quản lý tổ chức - biên chế
|
CV
|
16.2.14
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
CV
|
16.2.15
|
Thanh tra
|
TTV
|
16.2.16
|
Pháp chế
|
CV
|
16.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
16.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
16.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
16.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
16.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
16.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
16.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
16.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
16.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
16.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
16.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
16.3.11
|
Lái xe
|
|
16.3.12
|
Phục vụ
|
|
16.3.13
|
Bảo vệ
|
|
17
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
42
|
17.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
12
|
17.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
17.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
17.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
17.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
17.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
17.1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
17.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
17.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
17.1.9
|
Chi cục trưởng
|
CV hoặc TĐ
|
17.1.10
|
Phó Chi cục trưởng
|
CV hoặc TĐ
|
17.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
17.1.12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV hoặc TĐ
|
17.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
17
|
17.2.1
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
17.2.2
|
Quản lý kế hoạch - thống kê
|
CV
|
17.2.3
|
Quản lý tiền lương
|
CV
|
17.2.4
|
Quản lý về bảo hiểm xã hội
|
CV
|
17.2.5
|
Quản lý về việc làm, xuất khẩu
lao động
|
CV
|
17.2.6
|
Quản lý về an toàn lao động,
vệ sinh lao động
|
CV
|
17.2.7
|
Quản lý về dạy nghề
|
CV
|
17.2.8
|
Quản lý chính sách người có
công
|
CV
|
17.2.9
|
Quản lý hồ sơ người có công
|
CV
|
17.2.10
|
Quản lý thực hiện chính sách
bảo trợ xã hội
|
CV
|
17.2.11
|
Quản lý công tác bảo vệ chăm
sóc trẻ em
|
CV
|
17.2.12
|
Quản lý về bình đẳng giới
|
CV
|
17.2.13
|
Theo dõi công tác dạy nghề -
lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm
|
CV
|
17.2.14
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
CV
|
17.2.15
|
Thanh tra
|
TTV
|
17.2.16
|
Pháp chế
|
CV
|
17.2.17
|
Theo dõi công tác giảm nghèo
bền vững
|
CV
|
17.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
17.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
17.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
17.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
17.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
17.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
17.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
17.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
17.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
17.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
17.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
17.3.11
|
Lái xe
|
|
17.3.12
|
Phục vụ
|
|
17.3.13
|
Bảo vệ
|
|
18
|
Sở Tư pháp
|
32
|
18.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
8
|
18.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
18.1.2
|
Phó Giám đốc Sở (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
18.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
18.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
18.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
18.1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
18.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
18.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
18.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
11
|
18.2.1
|
Kiểm tra, thẩm định văn bản
|
CV
|
18.2.2
|
Quản lý xử lý vi phạm hành
chính
|
CV
|
18.2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
CV
|
18.2.4
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
CV
|
18.2.5
|
Quản lý hành chính tư pháp
|
CV
|
18.2.6
|
Theo dõi công tác bồi thường
nhà nước
|
CV
|
18.2.7
|
Quản lý lý lịch tư pháp
|
CV
|
18.2.8
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
CV
|
18.2.9
|
Quản lý hoạt động hòa giải cơ
cở
|
CV
|
18.2.10
|
Quản lý bổ trợ tư pháp
|
CV
|
18.2.11
|
Thanh tra
|
TTV
|
18.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
18.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
18.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
18.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
18.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
18.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
18.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
18.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
18.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
18.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
18.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
18.3.11
|
Lái xe
|
|
18.3.12
|
Phục vụ
|
|
18.3.13
|
Bảo vệ
|
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
24
|
19.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
6
|
19.1.1
|
Chánh Thanh tra tỉnh
|
TTVC
|
19.1.2
|
Phó Chánh Thanh tra tỉnh (trừ
chức danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung
ương)
|
TTV
|
19.1.3
|
Trưởng phòng
|
TTV
|
19.1.4
|
Chánh Văn phòng
|
CV hoặc TĐ
|
19.1.5
|
Phó Trưởng phòng
|
TTV
|
19.1.6
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV hoặc TĐ
|
19.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
5
|
19.2.1
|
Thanh tra kinh tế xã hội
|
TTV
|
19.2.2
|
Thanh tra giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
TTV
|
19.2.3
|
Thanh tra phòng, chống tham
nhũng
|
TTV
|
19.2.4
|
Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn
thư
|
TTV
|
19.2.5
|
Giám sát, kiểm tra và xử lý
sau Thanh tra
|
TTV
|
19.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
19.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
19.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
19.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
19.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
19.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
19.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
19.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
19.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
19.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
19.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
19.3.11
|
Lái xe
|
|
19.3.12
|
Phục vụ
|
|
19.3.13
|
Bảo vệ
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
25
|
20.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
8
|
20.1.1
|
Trưởng Ban
|
CVC
|
20.1.2
|
Phó Trưởng Ban (trừ chức
danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
20.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
20.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
20.1.5
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
20.1.6
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
20.1.7
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
20.1.8
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTV
|
20.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
3
|
20.2.1
|
Theo dõi thực hiện chính sách
dân tộc
|
CV
|
20.2.2
|
Thông tin tuyên truyền
|
CV
|
20.2.3
|
Thanh tra
|
TTV
|
20.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
20.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
20.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
20.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
20.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
20.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
20.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
20.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
20.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
20.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
20.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
20.3.11
|
Lái xe
|
|
20.3.12
|
Phục vụ
|
|
20.3.13
|
Bảo vệ
|
|
21
|
Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh
|
28
|
21.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
8
|
21.1.1
|
Trưởng Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh
|
CVC
|
21.1.2
|
Phó Trưởng Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh (trừ chức danh Phó Giám đốc Sở, ngành được quy
định của Bộ, ngành Trung ương)
|
CV
|
21.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
21.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
21.1.5
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
21.1.6
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
21.1.7
|
Trưởng đại diện
|
CV
|
21.1.8
|
Phó Trưởng đại diện
|
CV
|
21.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
7
|
21.2.1
|
Quản lý đầu tư
|
CV
|
21.2.2
|
Quản lý quy hoạch và xây dựng
|
CV
|
21.2.3
|
Quản lý môi trường
|
CV
|
21.2.4
|
Quản lý lao động
|
CV
|
21.2.5
|
Quản lý doanh nghiệp
|
CV
|
21.2.6
|
Đại diện các khu công nghiệp
|
CV
|
21.2.7
|
Thanh tra
|
TTV
|
21.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
21.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
21.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
21.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
21.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
21.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV hoặc TĐ
|
21.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
21.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
21.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
21.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
21.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
21.3.11
|
Lái xe
|
|
21.3.12
|
Phục vụ
|
|
21.3.13
|
Bảo vệ
|
|
22
|
Khối huyện
|
81
|
22.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
12
|
22.1.1
|
Chủ tịch HĐND huyện
|
CV
|
22.1.2
|
Chủ tịch UBND huyện
|
CV
|
22.1.3
|
Phó Chủ tịch HĐND huyện
|
CV
|
22.1.4
|
Phó Chủ tịch UBND huyện
|
CV
|
22.1.5
|
Trưởng ban của HĐND huyện
|
CV
|
22.1.6
|
Trưởng phòng
|
CV
|
22.1.7
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
22.1.8
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
22.1.9
|
Phó Trưởng ban của HĐND huyện
|
CV
|
22.1.10
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
22.1.11
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
22.1.12
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTV
|
22.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
54
|
22.2.1
|
Quản lý tổ chức - biên chế và
hội
|
CV
|
22.2.2
|
Quản lý đội ngũ CBCCVC
|
CV
|
22.2.3
|
Quản lý chính quyền địa
phương và công tác thanh niên
|
CV
|
22.2.4
|
Quản lý tôn giáo
|
CV
|
22.2.5
|
Quản lý văn thư - lưu trữ
|
CV
|
22.2.6
|
Quản lý thi đua - khen thưởng
|
CV
|
22.2.7
|
Cải cách hành chính
|
CV
|
22.2.8
|
Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở
cơ sở
|
CV
|
22.2.9
|
Hành chính tư pháp
|
CV
|
22.2.10
|
Kiểm soát văn bản và thủ tục
hành chính
|
CV
|
22.2.11
|
Phổ cập và theo dõi thi hành
pháp luật
|
CV
|
22.2.12
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
CV
|
22.2.13
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư
|
CV
|
22.2.14
|
Quản lý kinh tế tập thể và tư
nhân
|
CV
|
22.2.15
|
Quản lý đất đai
|
CV
|
22.2.16
|
Quản lý tài nguyên nước,
khoáng sản
|
CV
|
22.2.17
|
Quản lý môi trường
|
CV
|
22.2.18
|
Quản lý về trồng trọt (bảo vệ
thực vật)
|
CV
|
22.2.19
|
Quản lý về chăn nuôi
|
CV
|
22.2.20
|
Quản lý về thủy sản (huyện có
thế mạnh về thủy sản)
|
CV
|
22.2.21
|
Quản lý về thủy lợi (đê điều,
phòng chống lụt bão)
|
CV
|
22.2.22
|
Quản lý an toàn nông sản, lâm
sản, thủy sản
|
CV
|
22.2.23
|
Quản lý về khoa học công nghệ
|
CV
|
22.2.24
|
Theo dõi xây dựng nông thôn mới
|
CS
|
22.2.25
|
Quản lý giao thông vận tải
Quản lý xây dựng
|
CV
|
22.2.26
|
CV
|
22.2.27
|
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ
công nghiệp
|
CV
|
22.2.28
|
Quản lý thương mại
|
CV
|
22.2.29
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
CV
|
22.2.30
|
Theo dõi bình đẳng giới và giảm
nghèo bền vững
|
CS
|
22.2.31
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
CV
|
22.2.32
|
Quản lý về lao động, việc làm
và dạy nghề
|
CV
|
22.2.33
|
Thực hiện chính sách người có
công
|
CV
|
22.2.34
|
Tiền lương và bảo hiểm
|
CV
|
22.2.35
|
Quản lý văn hóa thông tin cơ
sở
|
CV
|
22.2.36
|
Quản lý văn hóa và gia đình
|
CV
|
22.2.37
|
Quản lý thể dục, thể thao và
du lịch
|
CV
|
22.2.38
|
Quản lý thông tin - truyền
thông
|
CV
|
22.2.39
|
Quản lý giáo dục trung học cơ
sở
|
CV
|
22.2.40
|
Quản lý giáo dục tiểu học
|
CV
|
22.2.41
|
Quản lý giáo dục mầm non
|
CV
|
22.2.42
|
Quản lý kế hoạch và cở sở vật
chất giáo dục
|
CV
|
22.2.43
|
Theo dõi phổ cập, giáo dục
thường xuyên và hướng nghiệp
|
CV
|
22.2.44
|
Quản lý nghiệp vụ y
|
CV
|
22.2.45
|
Quản lý dược, mỹ phẩm
|
CV
|
22.2.46
|
Quản lý vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
CV
|
22.2.47
|
Quản lý y tế cơ sở và y tế dự
phòng
|
CV
|
22.2.48
|
Quản lý dân số, kế hoạch hóa
gia đình
|
CV
|
22.2.49
|
Quản lý bảo hiểm y tế
|
CV
|
22.2.50
|
Lễ tân đối ngoại
|
CV
|
22.2.51
|
Theo dõi công tác dân tộc (nếu
có nhiều đồng bào dân tộc)
|
CV
|
22.2.52
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
CV
|
22.2.53
|
Thanh tra
|
TTV
|
22.2.54
|
Tiếp công dân
|
CS
|
22.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
15
|
22.3.1
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên
|
22.3.2
|
Chuyên trách giúp HĐND
|
Chuyên viên
|
22.3.3
|
Hành chính một cử
|
Cán sự
|
22.3.4
|
Công nghiệp thông tin
|
Chuyên viên (hoặc tương đương)
|
22.3.5
|
Quản trị công sở
|
Cán sự
|
22.3.6
|
Tiếp nhận và xử lý đơn thư
|
Cán sự
|
22.3.7
|
Kế toán
|
Kế toán viên trung cấp
|
22.3.8
|
Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
22.3.9
|
Văn thư
|
Nhân viên
|
22.3.10
|
Lưu trữ
|
Nhân viên hoặc tương đương
|
22.3.11
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
22.3.12
|
Lái xe
|
|
22.3.13
|
Lái tàu, ca nô (nếu có nhiều
sông ngòi)
|
|
22.3.14
|
Phục vụ
|
|
22.3.15
|
Bảo vệ
|
|
23
|
Khối thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
79
|
23.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
12
|
23.1.1
|
Chủ tịch HĐND thành phố, thị
xã
|
CV
|
23.1.2
|
Chủ tịch UBND thành phố, thị
xã
|
CV
|
23.1.3
|
Phó Chủ tịch HĐND thành phố,
thị xã
|
CV
|
23.1.4
|
Phó Chủ tịch UBND thành phố,
thị xã
|
CV
|
23.1.5
|
Trưởng ban của HĐND thành phố,
thị xã
|
CV
|
23.1.6
|
Trưởng phòng
|
CV
|
23.1.7
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
23.1.8
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
23.1.9
|
Phó Trưởng ban của HĐND thành
phố, thị xã
|
CV
|
23.1.10
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
23.1.11
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
23.1.12
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTV
|
23.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp
vụ
|
52
|
23.2.1
|
Quản lý tổ chức - biên chế và
hội
|
CV
|
23.2.2
|
Quản lý đội ngũ CBCCVC
|
CV
|
23.2.3
|
Quản lý chính quyền địa
phương và công tác thanh niên
|
CV
|
23.2.4
|
Quản lý tôn giáo
|
CV
|
23.2.5
|
Quản lý văn thư - lưu trữ
|
CV
|
23.2.6
|
Quản lý thi đua - khen thưởng
|
CV
|
23.2.7
|
Cải cách hành chính
|
CV
|
23.2.8
|
Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở
cơ sở
|
CV
|
23.2.9
|
Hành chính tư pháp
|
CV
|
23.2.10
|
Kiểm soát văn bản và thủ tục
hành chính
|
CV
|
23.2.11
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
CV
|
23.2.12
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
CV
|
23.2.13
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư
|
CV
|
23.2.14
|
Quản lý kinh tế tập thể và tư
nhân
|
CV
|
23.2.15
|
Quản lý về thủy lợi
|
CV
|
23.2.16
|
Quản lý về nông nghiệp
|
CV
|
23.2.17
|
Quản lý về khoa học công nghệ
|
CV
|
23.2.18
|
Quản lý đất đai
|
CV
|
23.2.19
|
Quản lý tài nguyên nước,
khoáng sản
|
CV
|
23.2.20
|
Quản lý môi trường
|
CV
|
23.2.21
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
CV
|
23.2.22
|
Quản lý hạ tầng và phát triển
đô thị
|
CV
|
23.2.23
|
Quản lý giao thông vận tải
Quản lý xây dựng
|
CV
|
23.2.24
|
CV
|
23.2.25
|
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ
công nghiệp
|
CV
|
23.2.26
|
Quản lý thương mại
|
CV
|
23.2.27
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
CV
|
23.2.28
|
Theo dõi bình đẳng giới
|
CS
|
23.2.29
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
CV
|
23.2.30
|
Quản lý về lao động, việc làm
và dạy nghề
|
CV
|
23.2.31
|
Thực hiện chính sách người có
công
|
CV
|
23.2.32
|
Tiền lương và bảo hiểm
|
CV
|
23.2.33
|
Quản lý văn hóa thông tin cơ
sở
|
CV
|
23.2.34
|
Quản lý văn hóa và gia đình
|
CV
|
23.2.35
|
Quản lý thể dục, thể thao
|
CV
|
23.2.36
|
Quản lý du lịch
|
CV
|
23.2.37
|
Quản lý thông tin - truyền
thông
|
CV
|
23.2.38
|
Quản lý giáo dục trung học cơ
sở
|
CV
|
23.2.39
|
Quản lý giáo dục tiểu học
|
CV
|
23.2.40
|
Quản lý giáo dục mầm non
|
CV
|
23.2.41
|
Quản lý kế hoạch và cở sở vật
chất giáo dục
|
CV
|
23.2.42
|
Theo dõi giáo dục thường
xuyên và hướng nghiệp
|
CV
|
23.2.43
|
Quản lý nghiệp vụ y
|
CV
|
23.2.44
|
Quản lý dược, mỹ phẩm
|
CV
|
23.2.45
|
Quản lý vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
CV
|
23.2.46
|
Quản lý y tế cơ sở và y tế dự
phòng
|
CV
|
23.2.47
|
Quản lý dân số, kế hoạch hóa
gia đình
|
CV
|
23.2.48
|
Quản lý bảo hiểm y tế
|
CV
|
23.2.49
|
Lễ tân đối ngoại
|
CV
|
23.2.50
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
CV
|
23.2.51
|
Tiếp công dân
|
CS
|
23.2.52
|
Thanh tra
|
TTV
|
23.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
15
|
23.3.1
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên
|
23.3.2
|
Chuyên trách giúp HĐND
|
Chuyên viên
|
23.3.3
|
Hành chính một cử
|
Cán sự
|
23.3.4
|
Công nghiệp thông tin
|
Chuyên viên (hoặc tương đương)
|
23.3.5
|
Quản trị công sở
|
Cán sự
|
23.3.6
|
Tiếp nhận và xử lý đơn thư
|
Cán sự
|
23.3.7
|
Kế toán
|
Kế toán viên trung cấp
|
23.3.8
|
Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
23.3.9
|
Văn thư
|
Nhân viên
|
23.3.10
|
Lưu trữ
|
Nhân viên hoặc tương đương
|
23.3.11
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
23.3.12
|
Lái xe
|
|
23.3.13
|
Lái tàu, ca nô (nếu có nhiều sông
ngòi)
|
|
23.3.14
|
Phục vụ
|
|
23.3.15
|
Bảo vệ
|
|