VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC
CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
Thủ tục hành chính thực hiện
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính
|
1
|
Xác định giá bán tài sản
gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn
vị phải thực hiện di dời
|
45 ngày
|
Nộp trực tiếp
hoặc Gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg ngày 22/12/2010
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tài chính phục vụ di dời các
cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng
đô thị;
- Thông tư số 81/2011/TT-BTC ngày 09/6/2011
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số quy định của Quy chế tài chính
phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo
quy hoạch xây dựng đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg.
|
X
|
|
|
2
|
Xác định giá
đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử
dụng đất tại vị trí cũ
|
Không
|
Nộp trực tiếp
hoặc Gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg ngày 22/12/2010
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tài chính phục vụ di dời các
cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng
đô thị;
- Thông tư số 81/2011/TT-BTC ngày 09/6/2011
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số quy định của Quy chế tài chính
phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo
quy hoạch xây dựng đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg.
|
X
|
|
|
3
|
Xác lập sở hữu nhà nước
đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
40 ngày kể từ ngày Sở Tài chính tỉnh
Điện Biên nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp
hoặc Gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ
Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung.
|
X
|
|
|
4
|
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của
cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự
án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
20 ngày, kể từ ngày cơ quan nhà nước
có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp
hoặc Gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Quyết định số 23/2015/QĐ-TTg ngày
26/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định cơ chế Nhà nước thanh toán bằng
quỹ đất cho Nhà đầu tư khi thực hiện Dự án đầu tư xây dựng theo hình thức Xây
dựng - Chuyển giao;
- Thông tư số 183/2015/TT-BTC
ngày 17/11/2015 hướng dẫn thực hiện thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư
thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng - Chuyển giao quy định tại Quyết định số 23/2015/QĐ-TTg
ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.
|
X
|
|
|
5
|
Chi trả các khoản chi phí liên quan
(kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong kuôn viên cơ sở nhà đất
thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền
sử dụng đất
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Nộp trực tiếp
hoặc Gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Quyết định số 71/2014/QĐ-TTg ngày
17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 1
Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTC
ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính về sửa đổi Điều 9 Thông tư số 39/2011/TT-BTC
ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở
hữu nhà nước.
|
X
|
|
|
6
|
Chi trả số tiền thu được từ bán tài
sản trên đất của công ty nhà nước
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ Sơ hợp
lệ
|
Nộp trực tiếp
hoặc Gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Quyết định số 71/2014/QĐ-TTg ngày
17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 1
Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTC
ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính về sửa đổi Điều 9 Thông tư số 39/2011/TT-BTC
ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở
hữu nhà nước.
|
X
|
|
|
7
|
Quyết định số tiền được sử dụng
để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu
tư
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Nộp trực tiếp
hoặc Gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Quyết định số 71/2014/QĐ-TTg ngày
17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 1
Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTC
ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính về sửa đổi Điều 9 Thông tư số 39/2011/TT-BTC
ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở
hữu nhà nước.
|
X
|
|
|
8
|
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời
các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác
(nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng
phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Nộp trực tiếp
hoặc Gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Quyết định số 71/2014/QĐ-TTg ngày
17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 1
Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTC
ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính về sửa đổi Điều 9 Thông tư số 39/2011/TT-BTC
ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở
hữu nhà nước.
|
X
|
|
|
9
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp
hoặc Gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công.
|
X
|
|
|
10
|
Mua quyển hóa đơn
|
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp
hoặc Gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công.
|
X
|
|
|
11
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp
hoặc Gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công.
|
X
|
|
|
12
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
Sở Tài chính
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Điện
Biên
|
Không
|
- Luật Giá năm 2012;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật giá.
- Thông tư số 25/TT-BTC ngày 17/02/2014
của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch
vụ.
- Quyết định số
05/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Ban hành quy định
của nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
|
|
13
|
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ
thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Điện
Biên
|
Không
|
- Luật Giá năm 2012;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật giá;
- Thông tư số 25/TT-BTC ngày 17/02/2014
của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch
vụ;
- Quyết định số
05/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Ban hành quy định
của nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
|
14
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài
chính
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Điện
Biên
|
Không
|
- Luật Giá năm 2012;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật giá;
- Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND
ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Ban hành quy định của nhà nước về giá
trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
|
15
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh
phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
10 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 67/2012/NĐ-CP
ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP
ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi;
- Thông tư số 41/2013/TT-BTC
ngày 11/04/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công
trình thuỷ lợi;
- Thông tư số 178/2014/TT-BTC
ngày 26/11/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về tài chính khi
thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ
khai thác công trình thủy lợi.
|
X
|
|
|
16
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC
ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán,
quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
X
|
|
|
17
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC
ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán,
quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
X
|
|
|
18
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC
ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán,
quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
X
|
|
|
19
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt
nước
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn;
- Thông tư số 30/2015/TT-BTC
ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và
quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn.
|
X
|
|
|
20
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự
toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
X
|
|
|
21
|
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân
lực
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự
toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
X
|
|
|
22
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị
trường
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự
toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
X
|
|
|
23
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự
toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
X
|
|
|
24
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa
học công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự
toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
X
|
|
|
25
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng
khoa học công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn.
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự
toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
X
|
|
|
26
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây
dựng cơ bản
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự
toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
X
|
|
|
27
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục
xây dựng cơ bản
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự
toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
X
|
|
|
28
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn;
- Thông tư
số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự
toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
X
|
|
|
29
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương
|
Trong vòng 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày
08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó
khăn;
- Thông tư số 52/2013/TT-BTC
ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử
dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt
khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính
phủ.
|
X
|
|
|
30
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
Thời hạn Cơ quan tài chính cấp
mã số ĐVHQNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho
đơn vị (lần đầu hoặc cấp lại) là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính;
là 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
phương thức nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về
chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày
23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài
chính;
- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày
23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sốđiều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007;
- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện
tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định
số106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách.
|
X
|
Mức độ 3
|
|
31
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
Thời hạn Cơ quan tài chính cấp
mã số ĐVHQNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho
đơn vị (lần đầu hoặc cấp lại) là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính;
là 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
phương thức nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về
chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày
23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài
chính;
- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày
23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sốđiều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007;
- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sốđiều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện
tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định
số106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách.
|
X
|
Mức độ 3
|
|
32
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
Thời hạn Cơ quan tài chính cấp
mã số ĐVHQNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho
đơn vị (lần đầu hoặc cấp lại) là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính;
là 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
phương thức nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về
chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày
23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài
chính;
- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày
23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sốđiều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007;
- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sốđiều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện
tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định
số106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách.
|
X
|
Mức độ 3
|
|
33
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu
tư.
|
Thời hạn Cơ quan tài chính cấp
mã số ĐVHQNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho
đơn vị (lần đầu hoặc cấp lại) là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính;
là 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
phương thức nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP
ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện
tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP
ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động
tài chính;
- Nghị
định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
- Nghị
định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày
23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số
26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015
của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách.
|
X
|
Mức độ 3
|
|
34
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án.
|
Thời hạn Cơ quan tài chính cấp
mã số ĐVHQNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho
đơn vị (lần đầu hoặc cấp lại) là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính;
là 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
phương thức nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS
|
- Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài
chính tỉnh Điện Biên;- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP
ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện
tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP
ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động
tài chính;
- Nghị
định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
- Nghị
định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày
23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số
26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015
của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách.
|
X
|
Mức độ 3
|
|
II
|
Thủ tục hành chính thực
hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công.
|
X
|
|
|
2
|
Mua quyển hóa đơn
|
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công.
|
X
|
|
|
3
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công.
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|