|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1518/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1518/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
27 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHÊ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 09/5/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 03/6/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 135/TTr-SNN
ngày 07/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND
tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quy
trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Quy trình nội bộ TTHC thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 3 thủ tục
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
|
1
|
Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước.
1.012074.H50
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
- Thẩm định và xử lý hồ sơ
- Đăng tải, lấy ý kiến tổ chức, cá nhân
- Soát xét hồ sơ
|
16 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Phòng trồng trọt
(Chuyên viên theo
dõi)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Tờ trình
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ; Ban hành quyết định
|
6 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
1.012075.H50
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định và xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Phòng trồng trọt
(Chuyên viên theo dõi)
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ; Ban hành quyết định (Nếu hồ sơ hợp
lệ)
|
3 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Công bố mở cảng cá loại
2.
1.004694.000.00.00.H50
|
06 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế
tại cảng cá
|
02 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần
nghề cá, Chi cục Thủy sản
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xem xét dự thảo
|
0,5 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần
nghề cá, Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Soát xét
|
0,25 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Soát duyệt
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
02 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
B. Quy trình nội bộ TTHC thuộc
thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và PTNT: 10 thủ tục
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công việc
và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá.
1.003650.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần
nghề cá, Chi cục Thủy sản
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ).
1.004918.000.00.00.H50
|
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (trường
hợp cấp mới)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra hồ sơ.
- Kiểm tra thực tế tại địa điểm sản xuất, ương
dưỡng giống thủy sản.
- Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ trong sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký.
|
10 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả
|
1,5 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(trường hợp cấp lại)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký.
|
02 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài).
1.004915.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (trường
hợp cấp mới)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra hồ sơ.
- Kiểm tra thực tế về điều kiện cơ sở tại địa
điểm sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
- Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ trong sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký.
|
07 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả
|
1,5 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(trường hợp cấp lại)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký.
|
02 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu).
1.004913.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký.
|
7,5 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.
1.004697.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, Kiểm tra, đánh giá điều
kiện cơ sở
|
07 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần
nghề cá
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
1 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
1.004692.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
7
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy
phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm
vi 06 hải lý).
1.004684.000.00.00.H50
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (trường hợp cấp
mới)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên
môi trường, đơn vị có liên quan. Tổng hợp ý kiến.
- Kiểm tra thực tế (trường hợp cần thiết).
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký.
|
41 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả
|
02 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
01 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (trường hợp cấp
lại/gia hạn).
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả
|
02 ngày
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
01 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản.
1.004359.000.00.00.H50
|
06 ngày làm việc (đối với cấp mới)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần
nghề cá
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
01 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
03 ngày làm việc (đối với cấp lại)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần
nghề cá
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
9
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.
1.004344.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Khai thác thủy sản và Cơ sở dịch vụ hậu cần
nghề cá
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tình
|
Chuyên viên
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
1.002338.000.00.00.H50
|
Trong phạm vi 01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ) áp dụng đối với: Động vật, sản phẩm động vật trên cạn được quy
định tại khoản 2 điều 39 của Luật Thú y số 79/2015/QH13
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện.
|
Kiểm dịch viên được
ủy quyền
|
Bước 2
|
Kiểm tra lâm sàng, tình trạng lô hàng.
|
0,25 ngày
|
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện.
|
Kiểm dịch viên được
ủy quyền
|
Bước 3
|
- Đánh dấu thẻ tai gia súc (đối với gia súc mục
đích sử dụng làm giống);
- Kẹp chì niêm phong phương tiện vận chuyển động
vật, sản phẩm động vật;
- Tiêu độc khử trùng phương tiện vận chuyển động
vật, sản phẩm động vật;
- Viết Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện.
|
Kiểm dịch viên được
ủy quyền
|
Bước 4
|
Trả kết quả TTHC trực tiếp cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện
|
Kiểm dịch viên được
ủy quyền
|
Trong phạm vi 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
Áp dụng đối với: Động vật, sản phẩm động vật trên
cạn được quy định tại khoản 1 điều 39 của Luật Thú y số 79/2015/QH13.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện
|
Kiểm dịch viên được
ủy quyền
|
Bước 2
|
Kiểm tra lâm sàng, tình trạng lô hàng, lấy mẫu
xét nghiệm (xử lý mẫu, lưu mẫu; gửi mẫu; chờ kết quả trả mẫu...)
|
4 ngày
|
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện
|
Kiểm dịch viên được
ủy quyền
|
Bước 3
|
- Đánh dấu thẻ tai gia súc (đối với gia súc mục
đích sử dụng làm giống);
- Kẹp chì niêm phong phương tiện vận chuyển động
vật;
- Tiêu độc khử trùng phương tiện vận chuyển động
vật;
- Viết Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện.
|
Kiểm dịch viên được
ủy quyền
|
Bước 4
|
Trả kết quả trực tiếp TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Phòng KD-KSGM; Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện.
|
Kiểm dịch viên được
ủy quyền
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BAN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Công bố mở cảng cá loại 3
1.004478.000.00.00.H50
|
06 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế
tại cảng cá
|
03 ngày
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát duyệt
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt
|
01 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1518/QĐ-UBND ngày 27/06/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
194
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|