|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1516/QĐ-UBND 2018 thủ tục trả kết quả qua dịch vụ bưu chính Sở Văn hóa Cà Mau
Số hiệu:
|
1516/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1516/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 19 tháng 09
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ
KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 17/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng
chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 194/TTr-SVHTTDL ngày 17/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 110 thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. Trong
đó, có tổng số 109 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh (kèm
theo danh mục).
Điều 2.
Phê duyệt, chuẩn hóa Danh mục 09 thủ tục hành chính cấp huyện và 03 thủ tục
hành chính cấp xã trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (kèm theo danh
mục).
Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tình hình thực tế của từng địa phương giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban hành
quyết định công bố, công khai danh mục thủ tục hành chính (đã được phê duyệt,
chuẩn hóa tại Điều 2 Quyết định này) (i) thực hiện tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và (ii) thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định. Thời
gian hoàn thành trong tháng 9 năm 2018.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1493/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố Danh mục
thủ tục hành chính Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch có thực hiện và không thực
hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích
trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy định
tại khoản 2, Điều 32 Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Văn Trung (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- KGVX, CCHC (Đ130, VIC);
- Lưu: VT, M.A83/9.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ
KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP
NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1516/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
109
|
01
|
110
|
0
|
I.1
|
Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày
22/6/2018
|
|
|
|
|
1.
|
Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể.
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản.
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập VPĐD bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng
hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
X
|
|
X
|
|
13.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
14.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
X
|
|
X
|
|
15.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
X
|
|
X
|
|
16.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
X
|
|
X
|
|
17.
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế và hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
X
|
|
18.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
X
|
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn
viên du lịch quốc tế.
|
X
|
|
X
|
|
I.2
|
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày
29/5/2018
|
|
|
|
|
20.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
21.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
22.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
23.
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch: Khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
X
|
|
X
|
|
24.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
25.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
I.3
|
Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày
06/7/2017
|
|
|
|
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
27.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
X
|
|
X
|
|
28.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
X
|
|
X
|
|
29.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
X
|
|
30.
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
X
|
|
I.4
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
|
|
|
|
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Yoga
|
X
|
|
X
|
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf
|
X
|
|
X
|
|
33.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu
lông
|
X
|
|
X
|
|
34.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
X
|
|
X
|
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karate
|
X
|
|
X
|
|
36.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bơi, Lặn
|
X
|
|
X
|
|
37.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Billards & Snooker
|
X
|
|
X
|
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
X
|
|
X
|
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí
|
X
|
|
X
|
|
40.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
X
|
|
X
|
|
41.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn
và Diều bay
|
X
|
|
X
|
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Khiêu vũ thể thao
|
X
|
|
X
|
|
43.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động Thể dục
thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness
|
X
|
|
X
|
|
44.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục thẩm mỹ
|
X
|
|
X
|
|
45.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
X
|
|
X
|
|
46.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo
thể thao giải trí
|
X
|
|
X
|
|
47.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quyền anh
|
X
|
|
X
|
|
48.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Võ cổ truyền, Vovinam
|
X
|
|
X
|
|
49.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Mô tô nước trên biển
|
X
|
|
X
|
|
50.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
X
|
|
X
|
|
51.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Quần vợt
|
X
|
|
X
|
|
52.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
X
|
|
X
|
|
53.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn
súng thể thao
|
X
|
|
X
|
|
I.5
|
Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày
18/7/2017
|
|
|
|
|
54.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
X
|
|
X
|
|
55.
|
Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội
|
X
|
|
X
|
|
56.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”
|
X
|
|
X
|
|
57.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
X
|
|
X
|
|
58.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
X
|
|
X
|
|
59.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
60.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
X
|
|
X
|
|
61.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
I.6
|
Quyết định số 1153/QĐ-UBND ngày
30/6/2017
|
|
|
|
|
62.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
X
|
|
X
|
|
63.
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
X
|
|
X
|
|
64.
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
X
|
|
X
|
|
65.
|
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
X
|
|
X
|
|
66.
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
X
|
|
X
|
|
67.
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
68.
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
X
|
|
X
|
|
I.7
|
Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày
12/6/2017
|
|
|
|
|
69.
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến).
|
X
|
|
X
|
|
70.
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu).
|
X
|
|
X
|
|
I.8
|
Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày
30/6/2017
|
|
|
|
|
71.
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
X
|
X
|
|
72.
|
Cấp Giấy
phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
X
|
|
X
|
|
73.
|
Cấp Giấy
phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
74.
|
Cấp Giấy
phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
X
|
|
X
|
|
75.
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
X
|
|
X
|
|
76.
|
Thông báo tổ
chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
X
|
|
77.
|
Chấp thuận địa
điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
X
|
|
I.9
|
Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày
30/6/2017
|
|
|
|
|
78.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
X
|
|
X
|
|
79.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
X
|
|
X
|
|
80.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
X
|
|
X
|
|
I.10
|
Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày
30/6/2017
|
|
|
|
|
81.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
X
|
|
X
|
|
82.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
83.
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
|
X
|
|
84.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
X
|
|
X
|
|
85.
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
|
X
|
|
X
|
|
86.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
X
|
|
87.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
X
|
|
X
|
|
88.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
X
|
|
X
|
|
89.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
X
|
|
X
|
|
90.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
X
|
|
X
|
|
91.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
X
|
|
X
|
|
92.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
X
|
|
X
|
|
93.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
X
|
|
94.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
X
|
|
I.11
|
Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày
15/8/2017
|
|
|
|
|
95.
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
|
X
|
|
I.12
|
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày
20/8/2018
|
|
|
|
|
96.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
X
|
|
X
|
|
97.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
X
|
|
X
|
|
I.13
|
Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày
24/7/2017
|
|
|
|
|
98.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
X
|
|
X
|
|
I.14
|
Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày
15/8/2017
|
|
|
|
|
99.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
100.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm
quyền của UBND tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
101.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
102.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
103.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
104.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
105.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
106.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
107.
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
108.
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
109.
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
110.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 110 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP
DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1516/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
HUYỆN
|
I.1
|
Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày
19/9/2017
|
1.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
2.
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
3.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
6.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
9.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Tổng
cộng có 09 thủ tục hành chính cấp huyện./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP
DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1516/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
XÃ
|
I.1
|
Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày
25/8/2017
|
1.
|
Công nhận “Gia đình văn hóa”
|
2.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
3.
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Tổng cộng có 03 thủ tục hành chính cấp xã./.
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1516/QĐ-UBND ngày 19/09/2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
2.002
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|