1. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn
bộ: 134 văn bản (kèm theo Phụ lục 1 - Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực toàn bộ);
2. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một
phần: 22 văn bản (kèm theo Phụ lục 2 - Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực một phần);
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
|
A.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
|
|
I.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG - NGÂN HÀNG -
THUẾ
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG - THUẾ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
26/2011/NQ-HĐND
ngày 18/8/2011
|
Quy định tỷ lệ % để tính tiền thuê đất trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
35/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Điều chỉnh, bổ sung quy định phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn
2011-2015
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
4.
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
ngày 26/7/2013
|
Về việc quy định mức chi bảo đảm công tác cải
cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
5.
|
Nghị quyết
|
15/2013/ NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh
năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
6.
|
Nghị quyết
|
22/2014/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2014
|
Về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh
năm 2015
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
7.
|
Nghị quyết
|
24/2014/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2014
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
năm 2013
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
8.
|
Nghị quyết
|
25/2014/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2014
|
Về việc điều chỉnh giá bán nước máy cho các đối
tượng trên địa bàn tỉnh trong giai đoạn năm 2015 - 2020 do Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Bình Định cung cấp
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
9.
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
Ngày 25/12/2015
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
10.
|
Nghị quyết
|
18/2015/NQ-HĐND
Ngày 25/12/2015
|
Về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh
năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
11.
|
Nghị quyết
|
19/2015/NQ-HĐND
Ngày 25/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 áp
dụng cho năm ngân sách 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
12.
|
Nghị quyết
|
24/2015/NQ-HĐND
Ngày 25/12/2015
|
Quy định miễn, giảm tiền thuê đất đối với các dự
án thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh Quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với
dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh (đáp ứng một trong hai điều
kiện: Dự án thuộc danh mục các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn xã hội
hóa do Thủ tướng Chính phủ quyết định hoặc dự án phi lợi nhuận) trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
22/12/2024
|
13.
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
ngày 22/4/2016
|
Về điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa
phương và kế hoạch đầu tư pháp triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
14.
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
Ngày 27/7/2016
|
Quy định về thu và phân chia tiền bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 22/7/2016
của HĐND tỉnh quy định về thu và phân chia tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2025
|
15.
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND
ngày 22/7/2016
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối
với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2024/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức chi thăm hỏi, chúc mừng đối với một
số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
22/12/2024
|
16.
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
17.
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
Ngày 19/7/2018
|
Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử
dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử
dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Bình Định
|
22/7/2024
|
18.
|
Nghị quyết
|
39/2019/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều khoản tại Quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản
công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử
dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Bình Định
|
22/7/2024
|
19.
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND
Ngày 20/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử
dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Bình Định
|
22/7/2024
|
20.
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ-HĐND
Ngày 23/3/2023
|
Quy định một số mức chi phục vụ công tác bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng các dự án, công trình trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 23/3/2023
của HĐND tỉnh quy định một số mức chi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư để giải phóng mặt bằng các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
21.
|
Quyết định
|
40/2011/QĐ-UBND
ngày 13/12/2011
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn
2011-2015
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bình Định Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05/5/2024
|
22.
|
Quyết định
|
52/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn
2011-2015
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bình Định Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05/5/2024
|
23.
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND
ngày 21/11/2012
|
Về việc ban hành Bảng giá đất để tính thu tiền sử
dụng đất, cho thuê đất,thuê mặt nước tại một số khu vực thuộc Khu kinh tế
Nhơn Hội, tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bình Định Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05/5/2024
|
24.
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
ngày 12/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn
2011 - 2015
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bình Định Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05/5/2024
|
25.
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 05/8/2013
|
Về việc Quy định mức chi bảo đảm công tác cải
cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bình Định Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05/5/2024
|
26.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định tỷ lệ % để tính đơn giá
thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 76/2024/QĐ-UBND
ngày 14/11/2024 của UBND tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê
đất trả tiền thuê đất hàng năm, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm,
đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/12/2024
|
27.
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015
|
về việc sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn
2011 - 2015 áp dụng cho năm ngân sách 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bình Định Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05/5/2024
|
28.
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
Ngày 25/8/2016
|
quy định về thu và phân chia tiền bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 86/2024/QĐ-UBND
ngày 17/12/2024 Quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
01/01/2025
|
29.
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
Điều chỉnh, bổ sung một số Điều của Quyết định số
25/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy
định tỷ lệ % để tính đơn giá thuê đất đối với hoạt động khai thác khoáng sản
và dự án kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 76/2024/QĐ-UBND
ngày 14/11/2024 của UBND tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê
đất trả tiền thuê đất hàng năm, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm,
đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/12/2024
|
30.
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô công
trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bình Định Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05/5/2024
|
31.
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND
ngày 21/11/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết
bị của cơ quan,tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của
UBND tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bình Định Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05/5/2024
|
32.
|
Quyết định
|
74/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016
|
Ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bình Định Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05/5/2024
|
33.
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
Ngày 20/7/2018
|
Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử
dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày
25/10/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Định
|
05/11/2024
|
34.
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/7/2019
|
Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù và danh
mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Bình
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND
ngày 02/5/2024 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành danh mục tài sản cố định đặc
thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô
hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
15/5/2024
|
35.
|
Quyết định
|
49/2019/QĐ-UBND
Ngày 11/9/2019
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng
trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND
ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
(trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế)
|
25/8/2024
|
36.
|
Quyết định
|
55/2019/QĐ-UBND
Ngày 03/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
45/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về
thu và phân chia tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 86/2024/QĐ-UBND
ngày 17/12/2024 Quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất
chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
01/01/2025
|
37.
|
Quyết định
|
64/2019/QĐ-UBND
Ngày 17/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều khoản tại Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh
quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày
25/10/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Định
|
05/11/2024
|
38.
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND
Ngày 07/01/2021
|
Bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng
trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND
ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
(trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế)
|
25/8/2024
|
39.
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND
Ngày 25/3/2021
|
Ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây
cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 60/2024/QĐ-UBND
ngày 17/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng,
vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/11/2024
|
40.
|
Quyết định
|
49/2021/QĐ-UBND
Ngày 11/8/2021
|
Ban hành quy định về quản lý giá và điều tiết giá
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND
ngày 22/11/2024 Quy định phân công thực hiện các nhiệm vụ quản lý nhà nước về
giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
05/12/2024
|
41.
|
Quyết định
|
54/2021/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2021
|
Quy định việc khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục
vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND
ngày 18/7/2024 của UBND tỉnh Quy định việc khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục
vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Bình Định
|
30/7/2024
|
42.
|
Quyết định
|
67/2021/QĐ-UBND Ngày
10/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số
49/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức xe
ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND
ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
(trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế)
|
25/8/2024
|
43.
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND
Ngày 26/5/2022
|
Bổ sung danh mục hàng hóa thực hiện kê khai giá tại
Phụ lục II của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày
11 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành quy định về
quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND
ngày 22/11/2024 Quy định phân công thực hiện các nhiệm vụ quản lý nhà nước về
giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
05/12/2024
|
44.
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND
Ngày 25/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày
25/10/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Định
|
05/11/2024
|
45.
|
Quyết định
|
63/2022/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2022
|
Bổ sung một số điều của Quyết định số
49/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh Bình Định quy định tiêu chuẩn, định
mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND
ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
(trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế)
|
25/8/2024
|
46.
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND
Ngày 20/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND
ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
(trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế)
|
25/8/2024
|
47.
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND
Ngày 31/3/2023
|
Quy định một số mức chi phục vụ công tác bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng các dự án, công trình trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 92/2024/QĐ-UBND
ngày 23/12/2024 Quy định một số mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
05/01/2025
|
48.
|
Quyết định
|
58/2023/QĐ-UBND
Ngày 22/9/2023
|
Bãi bỏ điểm a khoản 2 Phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Bình Định Ban
hành quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND
ngày 22/11/2024 Quy định phân công thực hiện các nhiệm vụ quản lý nhà nước về
giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
05/12/2024
|
49.
|
Quyết định
|
80/2023/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2023
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy
đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 89/2024/QĐ-UBND
ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2025
|
50.
|
Quyết định
|
37/2024/QĐ-UBND
Ngày 05/8/2024
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
80/2023/QĐ-UBND ngày 16/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 89/2024/QĐ-UBND ngày
20/12/2024 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
01/01/2025
|
|
|
II.
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO)
|
|
|
QYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
51.
|
Quyết định
|
47/2009/QĐ-UBND ngày
15/12/2009
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
32/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chế độ
đối với huấn luyện viên vận động viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính
cho các giải thể thao
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
52.
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND
Ngày 23/6/2021
|
Ban hành Quy định thang điểm, tiêu chuẩn, quy
trình xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”,
“Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND
ngày 12/7/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chi tiết tiêu chuẩn, cách thức
đánh giá, bình xét danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”,
“Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/8/2024
|
|
|
III.
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
53.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/12/2014
|
Quy định hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND
ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Quy định hạn mức về đất ở trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
15/8/2024
|
54.
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/12/2014
|
Quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất
có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND
ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Quy định hạn múc đất chưa sử dụng cho cá nhân để
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
15/8/2024
|
55.
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/12/2014
|
Quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND
ngày 01/8/2024 Ban hành Quy định về điều kiện, diện tích tối thiểu được tách
thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/8/2024
|
56.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 21/7/2015
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND
ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định diện tích đất tối thiểu được
tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND
ngày 01/8/2024 Ban hành Quy định về điều kiện, diện tích tối thiểu được tách
thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/8/2024
|
57.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 24/7/2015
|
Về việc công nhận các loại giấy tờ do cơ quan có
thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND
ngày 01/8/2024 Quy định các loại giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước
ngày 15 tháng 10 năm 1993 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/8/2024
|
58.
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND
Ngày 14/02/2019
|
Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND
ngày 28/10/2024 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
08/11/2024
|
59.
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND
Ngày 28/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định kèm
theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh về việc ban
hành chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND
ngày 28/10/2024 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
08/11/2024
|
60.
|
Quyết định
|
58/2019/QĐ-UBND
Ngày 05/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh ban
hành chính sách hồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND
ngày 28/10/2024 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
08/11/2024
|
61.
|
Quyết định
|
78/2020/QĐ-UBND
Ngày 09/12/2020
|
Bổ sung quy định hạn mức đất ở trên địa bàn thị
xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND
ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh Quy định hạn mức về đất ở trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
15/8/2024
|
62.
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND
Ngày 29/3/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định kèm
theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh ban hành
chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND
ngày 28/10/2024 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
08/11/2024
|
63.
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND
Ngày 29/6/2023
|
Bổ sung khoản 10 Điều 40 của Quy định kèm theo
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh ban hành chính
sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND
ngày 28/10/2024 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
08/11/2024
|
|
|
IV.
LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
64.
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
Ngày 22/7/2016
|
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu Tỷ lệ dân số tham gia
bảo hiểm y tế năm 2016 của tỉnh Bình Định để thực hiện Quyết định số
1167/QĐ-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
65.
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND
Ngày 23/3/2022
|
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 đối
với các trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
66.
|
Quyết định
|
62/2020/QĐ-UBND Ngày
08/9/2020
|
Ban hành Quy định một số chế độ hỗ trợ trong
khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày
16/8/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 62/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chế độ hỗ trợ trong khám, chữa
bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
27/8/2024
|
67.
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND
Ngày 08/4/2022
|
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 đối
với các trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
|
V.
LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN
THƯ, LƯU TRỮ
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
68.
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND
ngày 28/6/2010
|
Về việc ban hành Quy định về phối hợp giải quyết
công việc giữa các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
69.
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
Ngày 04/4/2017
|
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu
trữ lịch sử tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
70.
|
Quyết định
|
63/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/12/2017
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua khen thưởng của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND
ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh Ban hành quy định chi tiết một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/7/2024
|
71.
|
Quyết định
|
56/2019/QĐ-UBND
Ngày 04/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác
thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND ngày 05
tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND
ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh Ban hành quy định chi tiết một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/7/2024
|
72.
|
Quyết định
|
59/2020/QĐ-UBND
Ngày 28/8/2020
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND
ngày 17/5/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/6/2024
|
|
VI.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
73.
|
Nghị quyết
|
11/2009/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2009
|
Thông qua Đề án hỗ trợ người nghèo về nhà ở trên địa
bàn tỉnh Bình Định theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
74.
|
Nghị quyết
|
25/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Ban hành quy định lộ trình và chính sách hỗ trợ
chấm dứt hoạt động sản xuất gạch, ngói đất sét nung bằng lò thủ công trên địa
bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
75.
|
Nghị quyết
|
05/2023/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2023
|
Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày
07/11/2024 của HĐND tỉnh Quy định cơ chế hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng
nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2030
|
17/11/2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
76.
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 11/01/2016
|
Về việc ban hành Quy định cải tạo, sửa chữa công
sở của các cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở, nhà làm việc của các đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
77.
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 25/4/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy
định cải tạo, sửa chữa công sở của các cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở,
nhà làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập rên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
78.
|
Quyết định
|
57/2017/QĐ-UBND
Ngày 04/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc ban hành Quy định cải tạo, sửa chữa công sở của các cơ quan hành
chính nhà nước, trụ sở, nhà làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa
bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
79.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
Ngày 12/4/2018
|
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước trên địa bàn tỉnh Bình Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 81/2024/QĐ-UBND
ngày 26/11/2024 của UBND tỉnh Quy định giá cho thuê cụ thể đối với nhà ở cũ
thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
10/12/2024
|
80.
|
Quyết định
|
50/2018/QĐ-UBND
Ngày 29/11/2018
|
Ban hành quy định về phân công, phân cấp quản lý
chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
81.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
Ngày 27/6/2019
|
Ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt,
quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND
ngày 03/6/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt,
quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
15/6/2024
|
82.
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND
Ngày 29/8/2019
|
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà
chung cư có thang máy trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND
ngày 26/10/2024 Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên
địa bàn tỉnh Bình Định
|
05/11/2024
|
83.
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND
Ngày 27/5/2020
|
Ban hành Quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày
17/10/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Định
|
01/11/2024
|
84.
|
Quyết định
|
35/2020/QĐ-UBND
Ngày 15/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về lập,
thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày
27/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND
ngày 03/6/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt,
quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
15/6/2024
|
85.
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND
Ngày 02/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024
của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
01/11/2024
|
86.
|
Quyết định
|
65/2021/QĐ-UBND
Ngày 09/11/2021
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp về quản lý
chất lượng công trình xây dựng trên địa ban tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý
nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
05/3/2024
|
87.
|
Quyết định
|
66/2021/QĐ-UBND
Ngày 09/11/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp và phân công trách nhiệm
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
và thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp và phân công trách
nhiệm thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư
xây dựng và thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
05/3/2024
|
88.
|
Quyết định
|
69/2022/QĐ-UBND
Ngày 26/10/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong công
tác thẩm định, kiểm tra công tác nghiệm thu các dự án, công trình thuộc diện
thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy, thực hiện phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường được đầu
tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND Ngày
04/01/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 69/2022/QĐ-UBND ngày 26 tháng
10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ
quan trong công tác thẩm định, kiểm tra công tác nghiệm thu các dự án, công
trình thuộc diện thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy, thực hiện phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép
môi trường được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/01/2024
|
89.
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND
Ngày 10/3/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống
thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động
sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 74/2024/QĐ-UBND
ngày 04/11/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp về xây dựng cơ sở dữ
liệu, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
15/11/2024
|
90.
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND
Ngày 14/5/2023
|
Ban hành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND
ngày 06/8/2024 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
18/8/2024
|
91.
|
Quyết định
|
74/2023/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2023
|
Quy định các khu vực được thực hiện dự án xây dựng
kinh doanh nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê được chuyển nhượng quyền
sử dụng đất dưới hình thức phân lô, bán nền trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND
ngày 23/10/2024 của UBND tỉnh Quy định các địa điểm, vị trí không thuộc khu vực
đô thị phải phát triển nhà ở theo dự án; khu vực chủ đầu tư dự án đầu tư xây
dựng nhà ở không sử dụng nguồn vốn của Nhà nước phải xây dựng nhà ở để bán,
cho thuê mua, cho thuê hoặc được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo hình thức
phân lô bán nền để cá nhân tự xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
02/11/2024
|
|
|
VII.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT;
HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
92.
|
Nghị quyết
|
13/2008/NQ-HĐND
ngày 22/8/2008
|
Chính sách ưu đãi và chế độ trợ cấp đối với giám
định viên thuộc tổ chức giám định pháp y và tổ chức giám định pháp y tâm thần
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
93.
|
Nghị quyết
|
39/2015/NQ-HĐND
Ngày 25/12/2015
|
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh bình định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024 Ban hành quy định nội dung chi và mức chi đối với công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
22/7/2024
|
94.
|
Nghị quyết
|
103/2017/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung chi, mức chi đối với công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024 Ban hành quy định nội dung chi và mức chi đối với công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
22/7/2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
95.
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 26/01/2016
|
Ban hành Quy chế mức chi, quản lý và sử dụng kinh
phí bảo đảm cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 77/2024/QĐ-UBND ngày
22/11/2024 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
05/12/2024
|
96.
|
Quyết định
|
77/2017/QĐ-UBND
Ngày 18/12/2017
|
Quy định nội dung chi, mức chi đối với công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 77/2024/QĐ-UBND ngày
22/11/2024 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
05/12/2024
|
97.
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND
Ngày 27/5/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước
về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 73/2024/QĐ-UBND
ngày 29/10/2024 Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
10/11/2024
|
|
|
VIII.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
98.
|
Nghị quyết
|
50/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2015
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
99.
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
ngày 26/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết
số 27/2011/NQ-HĐND , ngày 18/8/2011của Hội đồng nhân dân tỉnh về Đề án chuyển
đổi các trường mầm non bán công, dân lập sang loại hình công lập và công lập
hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 40/2024/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến
việc chuyển đổi các trường mầm non bán công sang loại hình trường công lập hoạt
động theo cơ chế tự chủ hoàn toàn về tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2025
|
100.
|
Nghị quyết
|
22/2018/NQ-HĐND
Ngày 19/7/2018
|
Ban hành chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện
Chương trình Sữa học đường trong các cơ sở giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh
Bình Định từ năm 2018-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
101.
|
Nghị quyết
|
23/2018/NQ-HĐND
Ngày 19/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND
ngày 26/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Đề án chuyển đổi các trường Mầm non bán công, dân lập sang trường mầm non
công lập và công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ về tài chính
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 40/2024/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến
việc chuyển đổi các trường mầm non bán công sang loại hình trường công lập hoạt
động theo cơ chế tự chủ hoàn toàn về tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2025
|
102.
|
Nghị quyết
|
33/2020/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2020
|
Sửa đổi, khoản 6 Điều 1 của Nghị quyết số
22/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách hỗ trợ
kinh phí thực hiện chương trình Sữa học đường trong các cơ sở giáo dục mầm
non trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2018-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
103.
|
Nghị quyết
|
33/2021/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2021
|
Về cơ chế hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm
non thuộc diện chuyển đổi sang loại hình trường công lập tự chủ hoàn toàn về
tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 40/2024/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung
một số nội dung liên quan đến việc chuyển đổi các trường mầm non bán công
sang loại hình trường công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ hoàn toàn về tài
chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
01/01/2025
|
|
|
IX.
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ)
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
104.
|
Quyết định
|
53/2017/QĐ-UBND
Ngày 18/9/2017
|
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày
25/01/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp xem xét cho phép sử dụng
thẻ đi lại doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
10/02/2024
|
|
|
X.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
105.
|
Nghị quyết
|
74/2017/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2017
|
Ban hành chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững tỉnh Bình Định giai đoạn 2016- 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
106.
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
Ngày 27/7/2021
|
Về chính sách hỗ trợ người lao động không có giao
kết hợp đồng (lao động tự do) và một số đối tượng đặc thù khác gặp khó khăn do
đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Định
|
22/12/2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
107.
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND
ngày 17/4/2009
|
Về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho các
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
108.
|
Quyết định
|
46/2021/QĐ-UBND Ngày
08/8/2021
|
Ban hành chính sách hỗ trợ người lao động không
có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) và một số đối tượng đặc thù
khác gặp khó khăn do đại dịch COVID - 19 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 23/4/2024
của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
|
|
XI.
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG)
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
109.
|
Quyết định
|
60/2017/QĐ-UBND
Ngày 10/11/2017
|
Ban hành quy định về quản lý, cấp phép xây dựng
công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
28/9/2024
|
110.
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND
Ngày 08/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 của UBND tỉnh
Bình Định ban hành quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng
ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
|
28/9/2024
|
|
|
XII.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
111.
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND
Ngày 23/12/2014
|
Về việc điều chỉnh định mức, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
áp dụng trong vận tải hành khách bằng xe ô tô buýt của Xí nghiệp vận tải
khách công cộng Quy Nhơn thuộc Hợp tác xã vận tải Bình Minh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 88/2024/QĐ-UBND
ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối
với hoạt động vận tải hành chính công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
01/01/2025
|
112.
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND
Ngày 07/4/2020
|
V/v điều chỉnh, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật,
định mức chi phí áp dụng đối với dịch vụ công ích vận tải khách công cộng bằng
xe Buýt trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 88/2024/QĐ-UBND
ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối
với hoạt động vận tải hành chính công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
01/01/2025
|
113.
|
Quyết định
|
61/2020/QĐ-UBND
Ngày 04/9/2020
|
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực
giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực
giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
30/10/2024
|
114.
|
Quyết định
|
89/2022/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2022
|
Về việc bổ sung một số nội dung vào điểm a, khoản
2, Điều 1 của Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh về
việc điều chỉnh định mức, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng trong vận tải
hành khách bằng xe ô tô buýt của Xí nghiệp vận tải khách công cộng Quy Nhơn
thuộc Hợp tác xã vận tải Bình Minh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 88/2024/QĐ-UBND
ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối
với hoạt động vận tải hành chính công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh
Bình Định
|
01/01/2025
|
|
|
XIII.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
115.
|
Nghị quyết
|
29/2022/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2022
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ một số nội dung chi theo
quy định tại Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Định,
giai đoạn 2021-2025
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 35/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức hỗ trợ một số nội dung chi theo quy định
tại Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Định, giai đoạn
2021-2025
|
22/12/2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
116.
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND
ngày 17/11/2011
|
Về việc Quy định mức phụ cấp cho cán bộ thú y cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
117.
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND
ngày 08/12/2015
|
Quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho
thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông
thôn tập trung thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
|
|
XIV.
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
118.
|
Quyết định
|
09/2005/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống
chợ trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
119.
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND
ngày 28/3/2011
|
Về việc Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển
hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 23/4/2024
của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
120.
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND
Ngày 13/5/2011
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến
khích đầu tư sản xuất sản phẩm gỗ nội thất trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
121.
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
ngày 11/9/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Công
Thương với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế thực hiện nội
dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
122.
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND
ngày 11/7/2014
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
09/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 23/4/2024
của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
123.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
Ngày 14/6/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 82/2024/QĐ-UBND
ngày 29/11/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
10/12/2024
|
124.
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND
Ngày 24/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 16 của Quy chế phối hợp quản
lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 82/2024/QĐ-UBND
ngày 29/11/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
10/12/2024
|
|
|
XV.
LĨNH VỰC THANH TRA, TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ PHÒNG, CHỐNG
THAM NHŨNG, TIÊU CỰC
(THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH)
|
|
|
QUYẾT ĐỊH
|
|
|
|
125.
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND
Ngày 16/6/2021
|
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ công tác
thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham
nhũng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND
ngày 03/5/2024 Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ công tác thanh tra,
tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, tiêu
cực trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
20/5/2024
|
|
|
XVI.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
126.
|
Quyết định
|
64/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý
nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội, các Khu công nghiệp,
một số cụm công nghiệp và khu chức năng đặc thù trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 94/2024/QĐ-UBND
ngày 26/12/2024của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý
nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nhơn Hội và các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
06/01/2025
|
|
|
XVII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH
|
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
|
127.
|
Nghị quyết
|
32/2007/NQ-HĐND
Ngày 19/12/2007
|
Về việc quy định chế độ phụ cấp hàng tháng và
trang bị phương tiện làm việc cho lực lượng Bảo vệ dân phố
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày
12/6/2024 Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về
số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và một số chế độ, chính sách đối
với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
01/7/2024
|
128.
|
Nghị quyết
|
28/2012/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012
|
Về tổ chức, xây dựng và bảo đảm một số chế độ
chính sách đối với lực lượng công an xã, tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND
ngày 12/6/2024 Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu
chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và một số chế độ, chính
sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
01/7/2024
|
129.
|
Nghị quyết
|
21/2023/NQ-HĐND
Ngày 14/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
28/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tổ chức,
xây dựng và bảo vệ chế độ, chính sách đối với lực lượng công an xã, tỉnh Bình
Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND
ngày 12/6/2024 Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu
chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và một số chế độ, chính
sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
01/7/2024
|
130.
|
Nghị quyết
|
40/2023/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2023
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho
chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày
12/6/2024 Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về
số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và một số chế độ, chính sách đối
với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
01/7/2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
131.
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
Ngày 12/5/2014
|
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND
ngày 28/3/2024 Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
15/4/2024
|
|
|
XVIII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
132.
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 04/10/2011
|
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp trong việc tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
133.
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND
ngày 07/10/2011
|
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp trong việc công
bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý trên địa
bàn tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày
23/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bình Định
|
05/5/2024
|
134.
|
Quyết định
|
45/2020/QĐ-UBND
Ngày 28/7/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông
tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày
11/9/2024 Bãi bỏ Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên
Cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Định
|
23/9/2024
|
B.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không
|