CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
11
|
130
|
1
|
Thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế
cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điểm b, Khoản 3, Khoản 4,
Điểm b, Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
|
X
|
2
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán điều chỉnh (quy định tại
Điểm b, Khoản 1 Điều 24, Điểm b, Khoản 1, Điều 25, Điểm b, Khoản 1, Điều 26
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
|
X
|
3
|
Thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
|
X
|
4
|
Kiểm tra
công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà
nước các công trình xây dựng, cơ
quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
|
X
|
5
|
Gia hạn
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào
- Việt Nam và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
và Campuchia
|
|
X
|
6
|
Chấp
thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải
hành khách cố định liên tỉnh
|
|
X
|
7
|
Chấp
thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải
hành khách cố định nội tỉnh
|
|
X
|
8
|
Cấp lại
Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép
|
|
X
|
9
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
X
|
|
10
|
Cấp lại
phù hiệu xe nội bộ
|
X
|
|
11
|
Cấp biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
X
|
|
12
|
Cấp lại
biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
X
|
|
13
|
Cấp đổi
biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
X
|
|
14
|
Gia hạn
Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào
|
|
X
|
15
|
Gia hạn
Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của các
nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
X
|
16
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
lần đầu
|
|
X
|
17
|
Di chuyển
đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
X
|
18
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
có thời hạn
|
|
X
|
19
|
Gia hạn
Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của
Trung Quốc
|
|
X
|
20
|
Công bố
đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
X
|
21
|
Công bố
lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
X
|
22
|
Cấp Giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào
- Việt Nam
|
|
X
|
23
|
Cấp lại
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia -Lào
-Việt Nam
|
|
X
|
24
|
Cấp Giấy
phép liên vận Việt – Lào cho phương
tiện
|
|
X
|
25
|
Cấp lại
Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương
tiện
|
|
X
|
26
|
Cấp Giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh
xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
X
|
27
|
Cấp Giấy
phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm
|
|
X
|
28
|
Cấp Giấy
phép vận tải cho xe công vụ
|
|
X
|
29
|
Cấp Giấy
phép lái xe quốc tế
|
|
X
|
30
|
Cấp lại
Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
X
|
31
|
Chấp
thuận thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
|
X
|
32
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
|
X
|
33
|
Lựa chọn
đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách
theo tuyến cố định
|
|
X
|
34
|
Gia hạn
Giấy phép liên vận Campuchia – Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
X
|
35
|
Cấp Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
X
|
36
|
Cấp Giấy
phép xe tập lái
|
|
X
|
37
|
Cấp lại
Giấy phép xe tập lái
|
|
X
|
38
|
Cấp mới
giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
X
|
39
|
Cấp lại
giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
X
|
40
|
Cấp mới
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
X
|
41
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
X
|
42
|
Cấp lại
Giấy phép lái xe
|
X
|
|
43
|
Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
|
X
|
44
|
Đổi Giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
X
|
45
|
Đổi giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp
|
|
X
|
46
|
Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
X
|
47
|
Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du
lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
|
X
|
48
|
Cấp phù hiệu cho xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-
nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành
khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
X
|
|
49
|
Cấp lại
phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe đầu
kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến
cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
X
|
|
50
|
Cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
X
|
|
51
|
Cấp lại
phù hiệu xe trung chuyển
|
X
|
|
52
|
Công bố
đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
X
|
53
|
Công bố
lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
X
|
54
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân
do cùng một Sở Giao thông vận tải quản
lý
|
|
X
|
55
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
|
X
|
56
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên
dùng
|
|
X
|
57
|
Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
X
|
58
|
Xoá sổ
đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
X
|
59
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
X
|
60
|
Công bố
đưa bến xe hàng vào khai thác
|
|
X
|
61
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
|
X
|
62
|
Gia hạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
|
X
|
63
|
Gia hạn
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
của nút
giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
X
|
64
|
Cấp Giấy
phép liên vận Việt Nam – Campuchia
|
|
X
|
65
|
Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
|
X
|
66
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đang khai thác
|
|
X
|
67
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
|
X
|
68
|
Chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
của nút
giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
X
|
69
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
X
|
70
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
|
X
|
71
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
X
|
72
|
Cấp đổi,
cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho
người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
X
|
73
|
Cấp
(mới) Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
X
|
74
|
Cấp mới
Giấy phép lái xe
|
X
|
|
75
|
Chấp
thuận vận tải hành khách ngang sông
|
|
X
|
76
|
Chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
X
|
77
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
|
X
|
78
|
Cấp giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
X
|
79
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
X
|
80
|
Công bố
mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
|
|
X
|
81
|
Công bố
đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
|
X
|
82
|
Cho ý kiến
trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên ĐTNĐ địa
phương
|
|
X
|
83
|
Cho ý kiến
trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công
trình trên tuyến ĐTNĐ địa
phương; ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
|
X
|
84
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
X
|
85
|
Chấp
thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
X
|
86
|
Công bố
hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi
công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương)
|
|
X
|
87
|
Công bố
hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt
động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh
quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
|
X
|
88
|
Cấp, cấp
lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở GTVT
|
|
X
|
89
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường
thủy nội địa
|
|
X
|
90
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường
thủy nội địa
|
|
X
|
91
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
X
|
92
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật
|
|
X
|
93
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
|
X
|
94
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
X
|
95
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
X
|
96
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
X
|
97
|
Xóa Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
X
|
98
|
Cấp giấy
phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
|
X
|
99
|
Chấp
thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
|
X
|
100
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
|
X
|
101
|
Công bố
lại cảng thủy nội địa
|
|
X
|
102
|
Phê duyệt
phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng
hóa siêu trọng trên đường thủy
nội địa.
|
|
X
|
103
|
Đề xuất
thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục
dự án đã công bố)
|
|
X
|
104
|
Cấp biển
hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
|
X
|
105
|
Cấp lại
biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách
du lịch trong trường hợp biển hiệu
hết hiệu lực
|
|
X
|
106
|
Cấp lại
biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách
du lịch trong trường hợp biển hiệu
bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
|
X
|
107
|
Chấp
thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình
thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục
dự án đã công bố)
|
|
X
|
108
|
Phê duyệt
hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét
theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
X
|
109
|
Công bố
hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
X
|
110
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
X
|
111
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên,
người lái phương tiện
thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng
chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
X
|
112
|
Thủ tục
đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
|
X
|
113
|
Cấp Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các
loại phương tiện thủy nội địa
|
|
X
|
114
|
Dự thi,
kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư,
máy trưởng hạng ba, chứng CCCM nghiệp vụ (đối với địa phương
chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc
Sở GTVT
|
|
X
|
115
|
Cấp, cấp
lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc
thẩm quyền của cơ sở dạy nghề
|
|
X
|
116
|
Dự kiểm
tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
|
X
|
117
|
Cấp Giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
X
|
118
|
Phê duyệt
phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
|
X
|
119
|
Chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc
đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
X
|
120
|
Chấp
thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo hợp
đồng chuyến
|
|
X
|
121
|
Chấp
thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
|
X
|
122
|
Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với đường địa phương
|
|
X
|
123
|
Gia hạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với đường địa phương
|
|
X
|
124
|
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành
cho đường bộ đối với đường địa
phương
|
|
X
|
125
|
Chấp
thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với đường địa phương
|
|
X
|
126
|
Gia hạn
chấp thuận xây dựng dựng biển quảng cáo
tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương
|
|
X
|
127
|
Cấp phép thi công xây dựng
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với đường địa phương
|
|
X
|
128
|
Chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
nút giao đấu nối vào đường tỉnh,
đường huyện
|
|
X
|
129
|
Gia hạn
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
nút giao đấu nối vào đường tỉnh,
đường huyện
|
|
X
|
130
|
Cấp phép thi công đấu
nối nút giao vào đường tỉnh, đường huyện
|
|
X
|
131
|
Chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh,
đường huyện
|
|
X
|
132
|
Gia hạn
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh,
đường huyện
|
|
X
|
133
|
Cấp phép thi công đấu
nối nút giao tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh, đường huyện
|
|
X
|
134
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành
cho đường bộ trên hệ thống
đường tỉnh, đường huyện
|
|
X
|
135
|
Cấp Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
|
X
|
136
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
|
X
|
137
|
Cấp mới,
cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
X
|
138
|
Cấp Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô.
|
|
X
|
139
|
Cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
X
|
140
|
Cấp Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
X
|
141
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
X
|
II
|
CẤP
HUYỆN
|
0
|
18
|
142
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường
thủy nội địa
|
|
X
|
143
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường
thủy nội địa
|
|
X
|
144
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
X
|
145
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật
|
|
X
|
146
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
|
X
|
147
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
X
|
148
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
X
|
149
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
X
|
150
|
Xóa Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
X
|
151
|
Sử dụng
tạm thời một phần hè phố tuyên truyền chủ trương, chính
sách của Đảng và pháp luật của
Nhà nước.
|
|
X
|
152
|
Sử dụng
tạm thời một phần hè phố làm điểm trông, giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao,
diễu hành, lễ hội
|
|
X
|
153
|
Sử dụng
tạm thời một phần hè phố làm điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục
vụ thi công công trình của hộ gia đình
|
|
X
|
154
|
Sử dụng
tạm thời một phần lòng đường làm điểm trung chuyển rác
thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ
sinh môi trường đô thị
|
|
X
|
155
|
Sử dụng
tạm thời một phần hè phố, lòng đường làm điểm trông, giữ xe có thu phí
|
|
X
|
156
|
Sử dụng
tạm thời một phần lòng đường làm điểm trông, giữ xe ô tô phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao,
diễu hành, lễ hội
|
|
X
|
157
|
Gia hạn sử
dụng tạm thời một phần hè phố làm điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục
vụ thi công công trình của hộ gia đình
|
|
X
|
158
|
Gia hạn sử
dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm trung chuyển rác
thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ
sinh môi trường đô thị
|
|
X
|
159
|
Gia hạn sử
dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường làm điểm trông, giữ xe có thu phí
|
|
X
|
III
|
CẤP
XÃ
|
0
|
9
|
160
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
X
|
161
|
Đăng ký lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên
đường thủy nội địa
|
|
X
|
162
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
X
|
163
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
X
|
164
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
X
|
165
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
|
X
|
166
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật
|
|
X
|
167
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường
thủy nội địa
|
|
X
|
168
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
|
X
|