|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1502/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính không tiếp nhận trả kết quả bưu chính Phú Yên
Số hiệu:
|
1502/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Trà
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1502/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
31 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016
của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 54/TTr-STP ngày 27/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Các cơ quan, địa
phương đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử (nếu có) và tổ chức niêm
yết Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch
vụ bưu chính công ích của cơ quan, địa phương mình tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ
tục hành chính. Tiếp tục rà soát các thủ tục hành chính không thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định pháp luật và
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này để đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở
Tư pháp) bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Giao Sở Tư pháp đăng tải công khai
Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ
bưu chính công ích trên Trang thông tin điện tử thủ tục hành chính của tỉnh.
Theo dõi, tổng hợp đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh bổ sung, điều chỉnh Danh mục thủ
tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích theo đề nghị của các cơ quan, địa phương cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp-KSTT;
- Lưu: VT, NCT.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Trà
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1502 /QĐ-UBND ngày 31 /7/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Yên)
I. SỞ NỘI VỤ:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đã được Chủ tịch
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Công chức
|
Quyết định số 601 /QĐ-UBND ngày
17/3/2016
|
1
|
Thi tuyển công chức
|
2
|
Xét tuyển công chức
|
3
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp
xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
II. Lĩnh vực Viên chức
|
4
|
Thi tuyển viên chức
|
5
|
Xét tuyển viên chức
|
6
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
III. Lĩnh vực Quản
lý nhà nước về văn thư - Lưu
trữ
|
7
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của
độc giả tại phòng đọc
|
8
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
9
|
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành
nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
II. SỞ TÀI CHÍNH:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Đã được UBND
tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực đầu
tư
|
4
|
Thủ tục quyết toán dự
án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
III. THANH TRA TỈNH:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Đã được UBND
tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực tiếp công dân
|
Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
1
|
Tiếp công dân
|
II. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
2
|
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
3
|
Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
4
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
5
|
Thực hiện việc giải trình
|
IV. SỞ Y TẾ:
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Đã được UBND
tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh
dưỡng
|
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với tổ chức
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với cá nhân
|
II. Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
1
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
2
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
3
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước
tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
4
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân
nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng
tháng
|
5
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
6
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
7
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
8
|
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
9
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ
Giao thông vận tải thực hiện
|
10
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
11
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
12
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
13
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
14
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
|
15
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
16
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
|
17
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết
tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
18
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp
pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác.
|
19
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật
đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận Quyết định số
1126 /QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên
bản khám giám định
|
20
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
|
21
|
Đề nghị được
thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người
chưa đủ 16 tuổi.
|
22
|
Đề nghị được
thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
23
|
Đề nghị được
thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
24
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân
đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
25
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân
đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
26
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
từ đủ 18 tuổi trở lên
|
27
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
chưa đủ 18 tuổi
|
28
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực
hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
29
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
III. Lĩnh vực Dân số
KHHGĐ
|
30
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường
hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
V. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đã được Chủ tịch
UBND công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
Quyết định 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng (thẩm quyền thu hồi đất của UBND Tỉnhquy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
07/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên).
|
3
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
4
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
II. Lĩnh vực biển và hải đảo
|
Quyết định 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
III. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
Quyết định 1008/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
|
6
|
Cung cấp thông tin,dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
IV. Lĩnh vực viễn thám
|
Quyết định 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
7
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn
thám
|
VI. SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đã được Chủ tịch
UBND công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
Quyêt định số 902/QĐ- UBND ngày 27/4/2016
|
2
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
– Lào và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
3
|
Gia hạn Giấy phép
vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
4
|
Gia hạn đối với
phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
5
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
7
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
8
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
9
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
11
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
13
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài du lịc lái xe vào Việt Nam
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dung cho chủ sở hữu xe máy chuyên dung di chuyển đến
|
14
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
15
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
18
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức,
cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
19
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có thời hạn
|
II.Lĩnh vực đăng kiểm
|
22
|
Thủ tục trả lại hoặc bù mức phí đường
bộ đối với xe kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh.
|
VII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đã được Chủ tịch
UBND công bố tại Quyết định
|
IV. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc
rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND Tỉnh.
|
Quyết định số 814 /QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
2
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt
động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận
tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh, (trừ các trường hợp: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô
tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; xe cơ giới đi trên
đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; xe cơ
giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải
trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi).
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động
du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh
hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh.
|
6
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp
và PTNTthuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Tỉnh.
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
8
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
|
II. Thủ tục Nông thôn mới
|
9
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
10
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
11
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
III. Lĩnh vực thú y
|
12
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn
bán thuốc thú y
|
13
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thuỷ sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
IV. Lĩnh vực trồng trọt
|
16
|
Cấp giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
17
|
Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
18
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
V. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
22
|
Cấp giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
|
23
|
Cấp lại giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
24
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật
|
25
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
VIII. SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG VÀ XÃ HỘI:
STT
|
Tên TTHC
|
Đã được Chủ tịch
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực việc làm
|
1
|
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Quyết định số 1480 /QĐ-UBND ngày
01/7/2016
|
2
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
3
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
5
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
7
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
8
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
9
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
10
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc
làm hằng tháng
|
11
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
V. Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
12
|
Thủ tục tiếp
nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú
ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
Quyết định số 1480 /QĐ-UBND ngày 01/7/2016
|
13
|
Thủ tục đưa
đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
IX. Lĩnh vực Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
14
|
Đưa người nghiện ma túy, người
bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh
– Giáo dục – Lao động xã hội
|
Quyết định số 1480 /QĐ-UBND ngày
01/7/2016
|
15
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên
tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
16
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học
viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
VI. Lĩnh vực Người có công
|
17
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
Quyết định số 1480 /QĐ-UBND ngày
01/7/2016
|
18
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương
cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
19
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
X. SỞ TƯ PHÁP:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Đã được Chủ tịch
UBND tỉnhcông bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Công chứng:
|
1
|
Công chứng di chúc
|
Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
|
II. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp:
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
4
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến
hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú
tại Việt Nam)
|
III. Lĩnh vực Quốc tịch” Lĩnh vực Quốc tịch:
|
5
|
Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND 10/6/2014
|
6
|
Thủ tục xác nhận là người gốc Việt Nam
|
XI. UBND CẤP HUYỆN:
STT
|
Tên TTHC
|
Đã được Chủ tịch
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định
lại dân tộc
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
XII. UBND CẤP XÃ:
STT
|
Tên TTHC
|
Đã được Chủ tịch
UBND tỉnh công bố tại Quyết định
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch:
|
1
|
Đăng ký kết hôn
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
2
|
Đăng ký lại kết hôn
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
II. Lĩnh vực Chứng thực:
|
5
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 23/02/2017
|
6
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
7
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
9
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi:
|
12
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
13
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1502/QĐ-UBND ngày 31/07/2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
1.228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|