STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký thuế lần
đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản
xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc)
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
2
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế,
tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
3
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành
chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao
nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại
vùng chồng lấn
(sau đây gọi chung là Người điều hành).
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
4
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm
cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn
Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ
các hợp đồng dầu khí.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
5
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu
phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
6
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức,
cá nhân
khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức
nộp
thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức
uỷ
nhiệm thu.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
7
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối với
người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại
diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia
tăng).
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
8
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế
nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh
sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức
không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
9
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập
cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực
tiếp tại cơ quan thuế:
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
10
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp
thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng
ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
11
|
Đăng ký
thuế lần đầu cho
người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người
phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
12
|
Đăng ký
thuế lần đầu cho
người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người
phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký thuế
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
14
|
Đăng ký
thay đổi thông
tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể
cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi
cơ quan thuế quản lý.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
15
|
Đăng ký
thay đổi thông
tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu
nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá
nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
16
|
Đăng ký
thay đổi thông
tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ
chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan
thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
17
|
Đăng ký
thay đổi thông
tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay
đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý –
Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
18
|
Đăng ký
thay đổi thông
tin đăng ký thuế
đối với nhà đầu tư khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ
chức kinh tế, chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
19
|
Chấm dứt
hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
20
|
Chấm dứt
hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
21
|
Chấm dứt
hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu
khí, nhà thầu nước ngoài.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
22
|
Hoàn thành nghĩa vụ
trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
23
|
Khôi phục
mã số thuế
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
24
|
Đăng
ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
25
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp
chia tổ chức kinh tế
đối với tổ
chức kinh tế bị chia/
bị sáp nhập/bị hợp nhất.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
26
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp
chia tổ chức kinh tế
đối với tổ
chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
27
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ
chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
28
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ
chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với
đơn vị trước chuyển đổi.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
29
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ
chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với
đơn vị sau chuyển đổi.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
30
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức
kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của
một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
31
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức
kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của
một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
32
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ
chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực
thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
33
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ
chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực
thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cục Thuế
|
|
34
|
Khai thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
35
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
trên GTGT
|
Thông tư 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của
Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
36
|
Khai thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp trên doanh thu.
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài
chính
|
Cục Thuế
|
|
37
|
Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh
xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản
ngoại tỉnh.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
38
|
Chuyển đổi áp dụng phương
pháp tính thuế giá trị gia tăng
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính;
Thông tư số
219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính;
|
Cục Thuế
|
|
39
|
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở
sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm
chung trên địa bàn các tỉnh
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
40
|
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở
sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm
trên 1 tỉnh
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
41
|
Khai thuế GTGT đối với cơ sở sản xuất thủy
điện không thuộc EVN
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài
chính
|
|
|
42
|
Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án
đầu tư
|
Thông tư
119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
43
|
Khai
thuế GTGT đối với dịch vụ viễn thông
|
Thông tư số
35/2011/TT-BTC ngày 15/03/2011 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
44
|
Khai thuế thu nhập doanh
nghiệp
tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Thông tư số
36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
45
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động
khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Thông tư số
36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
46
|
Khai thuế thu nhập
doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng
dầu khí.
|
Thông tư số
36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
47
|
Khai thuế thu nhập
doanh nghiệp
đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014
của Bộ Tài chính Thông tư số 78/2014/TT-BTC
|
Cục Thuế
|
|
48
|
Khai thuế thu nhập
doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu.
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
49
|
Khai thuế thu nhập
doanh nghiệp đối
với hoạt động chuyển nhượng vốn.
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
50
|
Khai quyết toán thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
51
|
Khai
quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà
máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh có/hoặc không có các đơn vị
thủy điện hạch toán phụ thuộc.
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
52
|
Khai quyết toán lợi
nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của các doanh nghiệp do Nhà
nước sở hữu 100% vốn điều lệ.
|
Thông tư số
61/2016/TT-BTC ngày 11/4/2016 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
53
|
Khai cổ tức được
chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2
thành viên trở lên có vốn nhà nước nhà nước do Bộ, Ngành, địa phương đại diện
chủ sở hữu.
|
Thông tư số
61/2016/TT-BTC ngày 11/4/2016 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
54
|
Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế
của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
55
|
Khai thuế đối với Nhà thầu nước
ngoài, nhà thầu
phụ nước ngoài
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên
doanh thu.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
56
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với nhà thầu nước
ngoài, nhà thầu
phụ nước ngoài
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên
doanh thu.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
57
|
Khai thuế đối với nhà thầu nước
ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động
kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Thông tư số 103/2014/TT-BTC ngày 06/08/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
58
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước
ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT,
nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh
và các loại thu nhập khác
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
59
|
Khai thuế đối với hãng hàng không nước
ngoài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
60
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với
doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn (không bao gồm chứng khoán) nhưng
chưa khai thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
61
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân
chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
62
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với
doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
63
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân
không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền
thương mại, trúng thưởng phát sinh tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập tại nước
ngoài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
64
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập
từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
65
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập
từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
66
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập
từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
67
|
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân
có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa
kế, quà tặng là bất động sản tại nước ngoài
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính
|
|
|
68
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân
có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong
tương lai tại nước ngoài; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình
xây dựng hình thành trong tương lai tại nước ngoài
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
69
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân
có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản)
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
70
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với cá
nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại nước ngoài
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
71
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân
có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực tiếp với
cơ quan thuế.
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
72
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân
cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
73
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân
cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại,
từ trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
74
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân
nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
75
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với
tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
76
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với
tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu
tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương
mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh
doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu
trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú.
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
77
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với
Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền
hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh
nghiệp bảo hiểm trả phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc
khác.
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
78
|
Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế (trường hợp
hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương,
tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
79
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối
với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
80
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia
cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
81
|
Khai khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài vào
thuế phải nộp tại Việt Nam
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
82
|
Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
83
|
Khai khoản thu điều tiết tháng
|
Thông tư số 177/2013/TT-BTC ngày 29/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
84
|
Khai quyết toán khoản thu điều tiết năm
|
Thông tư số 177/2013/TT-BTC ngày 29/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
85
|
Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với với
hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Thông tư số
36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
86
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với với
hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Thông tư số
36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
87
|
Khai quyết toán thuế Tài nguyên đối với cơ
sở sản xuất thủy điện
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
88
|
Thông báo tỷ lệ tạm nộp thuế đối với hoạt
động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên
|
Thông tư số
36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
89
|
Khai thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ
sở sản xuất thủy điện không có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
90
|
Khai thuế tài nguyên trường hợp cơ sở sản
xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
91
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai
thác tài nguyên
|
Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
92
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu
thô, khí thiên nhiên).
|
Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
93
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
94
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
95
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
96
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với than
khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp Than
- Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành viên
khai thác, chế biến và tiêu thụ.
|
Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
97
|
Khai thuế tạm tính áp dụng cho Vietsovpetro
|
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
98
|
Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí
thiên nhiên áp dụng cho Vietsovpetro
|
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
99
|
Khai thuế thu nhập doanh
nghiệp
tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu
tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho
Vietsovpetro
|
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
100
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết
toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN áp dụng cho Vietsovpetro
|
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
101
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà
nước
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
102
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân
sách nhà nước
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
103
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
của Bộ Tài chính
Thông tư số 195/2015/TT-BTC ngày
24/11/2015 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
104
|
Khai thuế môn bài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
105
|
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
106
|
Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
107
|
Đề nghị sử dụng hóa
đơn tự in, đặt in
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
108
|
Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai,
cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hoá đơn điện
tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hoá đơn điện tử
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
của Bộ Tài chính;
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014
của Bộ Tài chính; Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
109
|
Mua hóa đơn do cơ
quan thuế đặt in
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
110
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất,
cháy, hỏng hóa đơn
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
111
|
Thông báo phát hành
hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn
điện tử
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
của Bộ Tài chính;
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014
của Bộ Tài chính; Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
112
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền
phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai
thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
113
|
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy
nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
114
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
115
|
Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ
phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in
|
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
116
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền
phí, lệ phí
|
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
117
|
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử
dụng trong năm/ Mua tem rượu
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
118
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết
toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu.
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
119
|
Đăng ký huỷ và thông báo kết quả huỷ tem
rượu
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
120
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường
hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về
thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế
giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua
vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động
sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
121
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với tổ chức,
cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện
trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hoá tại Việt Nam để viện trợ không
hoàn lại, viện trợ nhân đạo
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
122
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với đối
tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
123
|
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc,
phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây
dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố
định của doanh nghiệp
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
124
|
Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
125
|
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả
thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán
thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
126
|
Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế
hai lần
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
127
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp
thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt
động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
128
|
Hoàn các loại thuế, phí khác
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
129
|
Thủ tục lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn
thuế giá trị gia tăng
|
Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
130
|
Thủ tục đăng ký, điều chỉnh, chấm dứt việc
bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng
|
Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/5/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
131
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
Thông tư số 76/2014/TT-BTC.
|
Cục Thuế
|
|
132
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
Thông tư số 77/2014/TT-BTC.
|
Cục Thuế
|
|
133
|
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là
người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ
thống Liên hợp quốc tại Việt Nam
|
Thông tư số 97/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
134
|
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia
nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
tại Việt Nam
|
Thông tư số 96/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ
Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
135
|
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên
gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính;
Thông tư liên tịch
số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/05/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài
chính
|
Cục Thuế
|
|
136
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với
cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
137
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với
cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế
đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ,
thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư
và người nghiên cứu
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
138
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với
vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ
biểu diễn văn hoá, thể dục thể thao tại Việt Nam
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
139
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với
cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh
doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ
chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
140
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với
Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp
thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu
thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
141
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với
trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ %
tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
142
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với
nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng không
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
143
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với
hãng vận tải nước ngoài
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
144
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với
tái bảo hiểm nước ngoài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
145
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với
trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo
tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
146
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức,
cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
147
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền
thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất
nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn
bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
148
|
Ưu đãi thuế theo Điều ước quốc tế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
149
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
150
|
Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối
với đối tượng cư trú của nước ngoài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
151
|
Nộp dần tiền thuế nợ
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
152
|
Không tính tiền
chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
153
|
Gia hạn nộp thuế
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
154
|
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
155
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
156
|
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài
sản cố định
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
157
|
Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước
ngoài
|
Thông tư số 186/2010/TT-BTC ngày 18/11/2010
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
158
|
Đăng ký hoạt động
kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế
|
Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
159
|
Thông báo danh sách
nhân viên đại lý thuế thay đổi
|
Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
160
|
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước
ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa
|
Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
161
|
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước
ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu theo
hình thức giao, bán
|
Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
162
|
Báo cáo APA thường niên
|
Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013
của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
163
|
Báo cáo APA đột
xuất
|
Thông tư số
201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
164
|
Cấp giấy đề nghị
xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
|
Thông tư số 84/2016/TT-BTC
ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
165
|
Đề nghị điều chỉnh
sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước
|
Thông tư số 84/2016/TT-BTC
ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính
|
Cục Thuế
|
|
STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu
đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất
kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc)
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
2.
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế,
tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
3
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân
khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay
cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức uỷ nhiệm thu.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
4
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế
nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh
sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức
không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
5
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân
kinh doanh.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
6
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân
kinh doanh
đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
7
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập
cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực
tiếp tại cơ quan thuế:
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
8
|
Đăng ký
thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp
thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. – Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng
ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
9
|
Đăng ký
thuế lần đầu cho
người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người
phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
10
|
Đăng ký
thuế lần đầu cho
người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người
phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký thuế
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
12
|
Đăng ký
thay đổi thông
tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể
cả đơn vị trực thuộc), Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi
các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
13
|
Đăng ký
thay đổi thông
tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu
nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá
nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp với cơ quan Thuế.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
14
|
Đăng ký
thay đổi thông
tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu
nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá
nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
15
|
Đăng ký
thay đổi thông
tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ
chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin
về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế
nơi người nộp thuế chuyển đi
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
16
|
Đăng ký
thay đổi thông
tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ
gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ
sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp
thuế chuyển đến
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
17
|
Chấm dứt
hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
18
|
Chấm dứt
hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
19
|
Chấm dứt
hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh
doanh.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
20
|
Hoàn thành nghĩa vụ
trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
21
|
Khôi phục
mã số thuế
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
22
|
Đăng
ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
23
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp
chia tổ chức kinh tế
đối với tổ
chức kinh tế bị chia/
bị sáp nhập/bị hợp nhất.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
24
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp
chia tổ chức kinh tế
đối với tổ
chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
25
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ
chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
26
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ
chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với
đơn vị trước chuyển đổi.
|
Thông tư số 95/2016/TT-BTC
ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
27
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ
chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với
đơn vị sau chuyển đổi.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
28
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức
kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của
một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
29
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức
kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của
một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
30
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ
chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực
thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
31
|
Đăng ký
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ
chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực
thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
Thông
tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
32
|
Khai thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ
|
Thông tư số
26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài
chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
33
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
trên GTGT
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014
của Bộ Tài chính;
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
34
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
trên doanh thu
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
của Bộ Tài chính;
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
35
|
Khai thuế GTGT đối
với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và
chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
36
|
Chuyển đổi áp dụng
phương pháp tính thuế giá trị gia tăng
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính;
Thông tư số
219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính;
|
Chi cục
Thuế
|
|
37
|
Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án
đầu tư
|
Thông tư
119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính;
|
Chi cục
Thuế
|
|
38
|
Khai thuế thu nhập
doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014
của Bộ Tài chính;
Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài
chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
39
|
Khai thuế thu nhập
doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu.
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
40
|
Khai thuế thu nhập
doanh nghiệp đối
với hoạt động chuyển nhượng vốn.
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
41
|
Khai quyết toán thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015
của Bộ Tài chính;
|
Chi cục
Thuế
|
|
42
|
Khai thuế đối với
đối với cá nhân kinh doanh khai thuế theo từng lần phát sinh.
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
43
|
Khai thay thuế thu
nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC
ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
44
|
Khai thay thuế thu
nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn góp (không bao
gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
45
|
Khai thuế thu nhập
cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan
thuế
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
46
|
Khai thay thuế thu
nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng
chưa khai thuế
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
47
|
Khai thuế thu nhập
cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp
vốn bằng bất động sản
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
48
|
Khai thuế thu nhập
cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng
phần vốn góp
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
49
|
Khai thuế thu nhập
cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp
vốn bằng chứng khoán
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
50
|
Khai thuế thu nhập
cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng
bằng cổ phiếu
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
51
|
Khai miễn thuế thu
nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản (bao gồm cả nhà ở,
công trình xây dựng hình thành trong tương lai)
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
52
|
Khai thuế thu nhập
cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi
chuyển nhượng.
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
53
|
Khai thuế Thu nhập
cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có
thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản tại Việt Nam
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
54
|
Khai thuế thu nhập
cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây
dựng hình thành trong tương lai tại Việt Nam; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng
là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại Việt Nam
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
55
|
Khai thuế thu nhập
cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển
nhượng chứng khoán).
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
56
|
Khai thuế thu nhập
cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động
sản)
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
57
|
Khai khấu trừ thuế
thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền
công
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
58
|
Khai khấu trừ thuế
thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ
thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản
quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá
nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân
trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá
nhân không cư trú
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
59
|
Khai khấu trừ thuế
thu nhập cá nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp
bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại
lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ,
bảo hiểm không bắt buộc khác.
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
60
|
Khai quyết toán
thuế/ Hoàn thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú
có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế.
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
61
|
Khai quyết toán
thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương,
tiền công
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
62
|
Khai thuế đối với
cá nhân có tài sản cho thuê
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
63
|
Đăng ký người phụ
thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền
công
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ;
Thông tư số
95/2016/TT-BTC
|
Chi cục
Thuế
|
|
64
|
Khai thuế đối với
cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
65
|
Khai thuế năm đối
với cá nhân làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp và hoạt động
kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm
|
Thông tư số
92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
66
|
Khai thuế tài
nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên
|
Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
67
|
Khai quyết toán
thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên).
|
Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
68
|
Khai phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
69
|
Khai quyết toán phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
70
|
Khai thuế bảo vệ
môi trường đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản.
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
71
|
Khai thuế bảo vệ
môi trường đối với than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do
Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao
cho các đơn vị thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ.
|
Thông tư số
152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
72
|
Khai thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
Thông tư số
195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính;
|
Chi cục
Thuế
|
|
73
|
Khai thuế môn bài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
74
|
Khai thuế đối với
tái bảo hiểm nước ngoài
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
75
|
Khai thuế đối với
hãng vận tải nước ngoài
|
Thông tư số
26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
76
|
Khai thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
77
|
Khai thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
78
|
Khai thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp phải nộp của năm.
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
79
|
Khai thuế đối với
hãng hàng không nước ngoài
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
80
|
Khai lệ phí trước
bạ nhà đất
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011
của Bộ Tài chính;
Thông tư số 34/2013/TT-2013 ngày 28/3/2013
của Bộ Tài chính;
|
Chi cục
Thuế
|
|
81
|
Khai lệ phí trước
bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ
sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
82
|
Khai lệ phí trước
bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ
tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ
gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam)
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
83
|
Khai phí, lệ phí
khác thuộc ngân sách nhà nước
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
84
|
Khai quyết toán
phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
85
|
Thông báo (đăng ký)
phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN,
NTPNN)
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
86
|
Khai thuế đối với
Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
87
|
Khai quyết toán
thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
88
|
Khai thuế đối với
nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính
trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với
hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Thông tư số
103/2014/TT-BTC ngày 06/08/2014 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
89
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước
ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và
các loại thu nhập khác
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
90
|
Đề nghị
sử dụng hóa đơn tự in, đặt in
|
Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
91
|
Báo cáo về việc
nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo
về việc truyền hoá đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hoá
đơn điện tử
|
Thông tư số
26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính;
Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC
ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011 của
Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
92
|
Mua hóa
đơn do cơ quan thuế đặt in
|
Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
93
|
Báo cáo tình hình
sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn
|
Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
94
|
Thông
báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính
tiền và hóa đơn điện tử
|
Thông tư số
26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính;
Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 32/2011/TT-BTC
ngày 14/3/2011 của Bộ Tài chính;
|
Chi cục
Thuế
|
|
95
|
Thông báo về hóa
đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả
hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC
ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
96
|
Thông báo về việc
ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 153/2012/TT-BTC
ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
97
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
98
|
Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ
phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in
|
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
99
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền
phí, lệ phí
|
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
100
|
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử
dụng trong năm/ Mua tem rượu
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
101
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết
toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu.
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013
của Bộ Tài chính
|
|
|
102
|
Đăng ký huỷ và thông báo kết quả huỷ tem
rượu
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
103
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường
hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về
thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế
giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua
vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động
sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
104
|
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc,
phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây
dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố
định của doanh nghiệp
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
105
|
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả
thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán
thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
106
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp
thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt
động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
107
|
Hoàn các loại thuế, phí khác
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
108
|
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên
gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
109
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với đối
tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn; do bị tai nạn; mắc bệnh
hiểm nghèo.
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
110
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức,
cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
111
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền
thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất
nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn
bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
112
|
Miễn, giảm tiền
thuê đất, thuê mặt nước.
|
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
113
|
Miễn, giảm thu tiền
sử dụng đất
|
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
114
|
Miễn, giảm thuế đối
với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán ngừng kinh doanh
|
Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính .
Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Chi cục
Thuế
|
|
115
|
Không tính tiền
chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế
|
Thông tư số
26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
116
|
Nộp dần tiền thuế
nợ
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
117
|
Gia hạn nộp thuế
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
118
|
Gia hạn nộp hồ sơ
khai thuế
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
119
|
Xác nhận việc thực
hiện nghĩa vụ thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC
ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
120
|
Khai bổ sung hồ sơ
khai thuế
|
Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
121
|
Thông báo phương
pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
Thông tư số
96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
122
|
Cấp giấy đề nghị
xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
|
Thông tư số 84/2016/TT-BTC
ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|
123
|
Đề nghị điều chỉnh
sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước
|
Thông tư số 84/2016/TT-BTC
ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
|