|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Tấn Đức
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2024/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 02
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NỘI DUNG
BẢNG MỨC GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ
16/2021/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 4 NĂM 2021 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2020/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số ngày 13 tháng
11 năm 2008;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
Giá;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng
12 năm 2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo
Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 10/TTr-SGTVT ngày 31 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi nội dung Bảng mức giá dịch vụ sử
dụng đường bộ tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4
năm 2021 quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ của các phương tiện tham gia
giao thông đối với dự án đầu tư xây dựng đường 319 nối dài và nút giao giữa đường
319 với đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây theo hình
thức đối tác công tư, hợp đồng BOT và khoản 4 Điều 1 Quyết định số
19/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 quy định mức giá dịch vụ sử dụng đường
bộ của các phương tiện giao thông đối với dự án Đường chuyên dùng vận chuyển vật
liệu xây dựng tại phường Phước Tân và phường Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai theo hình thức PPP, hợp đồng BOT của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ
thể như sau:
1. Sửa đổi nội dung Bảng mức
giá dịch vụ sử dụng đường bộ tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh như sau:
STT
|
Năm
|
Phương tiện chịu
phí
|
Mức thu giá (Đồng/vé/
lượt)
|
Vé lượt
|
Vé tháng
|
Vé quý
|
1
|
Mức giá áp dụng từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2024
|
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn;
các loại buýt vận tải công cộng
|
39.000
|
1.170.000
|
3.159.000
|
2
|
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải
trọng từ 02 tấn đến dưới 04 tấn
|
54.000
|
1.620.000
|
4.374.000
|
3
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải từ 04 tấn đến
dưới 10 tấn
|
69.000
|
2.070.000
|
5.589.000
|
4
|
Xe tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng
Container 20 feet
|
108.000
|
3.240.000
|
8.748.000
|
5
|
Xe tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng
Container 40 feet
|
196.000
|
5.880.000
|
15.876.000
|
2. Sửa đổi nội dung Bảng mức
giá dịch vụ sử dụng đường bộ tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số
19/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh như sau:
STT
|
Năm
|
Phương tiện chịu
phí
|
Mức thu giá (Đồng/vé/
lượt)
|
Vé lượt
|
Vé tháng
|
Vé quý
|
1
|
Mức giá áp dụng từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2024
|
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn;
các loại buýt vận tải công cộng
|
29.000
|
884.000
|
2.386.000
|
2
|
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải
trọng từ 02 tấn đến dưới 04 tấn
|
49.000
|
1.473.000
|
3.976.000
|
3
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải từ 04 tấn đến
dưới 10 tấn
|
64.000
|
1.915.000
|
5.169.000
|
4
|
Xe tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng
Container 20 feet
|
98.000
|
2.945.000
|
7.953.000
|
5
|
Xe tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng
Container 40 feet
|
177.000
|
5.302.000
|
14.315.000
|
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được
áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2024.
Các nội dung khác của quyết định số 16/2021/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 4 năm 2021 và Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai không sửa đổi vẫn giữ nguyên mặt pháp
lý.
2. Mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ của các phương
tiện giao thông ban hành theo quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục Thuế,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các thành phố và
Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Công ty CP BOT 319 Cường Thuận CTI;
- Công ty Cổ phần BOT An Thuận Phát;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, KTN (Tan- 35bản).
<D:\2024\UBT\Tham mưu GT\>
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
Quyết định 15/2024/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định 16/2021/QĐ-UBND và Khoản 4 Điều 1 Quyết định 19/2020/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2024/QĐ-UBND ngày 02/04/2024 sửa đổi nội dung Bảng mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định 16/2021/QĐ-UBND và Khoản 4 Điều 1 Quyết định 19/2020/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
278
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|