|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 15/2018/QĐ-UBND sử dụng diện tích thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp Hậu Giang
Số hiệu:
|
15/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trương Cảnh Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2018/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày 28 tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG VÀ DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH
SỰ NGHIỆP THUỘC CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp thuộc
cơ sở hoạt động sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
b) Đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng
diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự
nghiệp lĩnh vực y tế và lĩnh vực giáo dục và đào tạo không thuộc phạm vi điều
chỉnh của Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị -
xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp
công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức,
đơn vị); các chức danh làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị; cán bộ, công chức,
viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức.
Điều 2. Nguyên tắc
áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công
trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện
tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự
nghiệp tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân
sách; giao, đầu tư xây dựng, thuê diện tích chuyên dùng, cơ sở hoạt động sự nghiệp.
2. Đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức
đã xây dựng trụ sở, trong đó có bố trí diện tích chuyên
dùng chưa đúng theo tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quy định này, không xây dựng
bổ sung diện tích chuyên dùng mà bố trí, sắp xếp diện tích trụ sở hiện có cho
phù hợp với điều kiện thực tế đảm bảo phục vụ công tác.
3. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp
với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
Điều 3. Tiêu chuẩn,
định múc sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp của cơ
quan, tổ chức, đơn vị
1. Diện tích chuyên dùng tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị (Phụ lục I).
2. Diện tích công trình sự nghiệp thuộc
cơ sở hoạt động sự nghiệp (Phụ lục II).
Điều 4. Trách nhiệm
của Sở Tài chính
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan hướng dẫn việc thực hiện Quy định này.
2. Tham gia ý kiến về tiêu chuẩn, định
mức sử dụng diện tích chuyên dùng thuộc trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp
thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trước khi phê
duyệt hoặc trình cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt thiết kế đầu tư xây dựng
mới, nâng cấp, cải tạo hoặc mua sắm trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp.
Điều 5. Trách nhiệm
của các Cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
đơn vị chịu trách nhiệm đối với việc đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hoặc
thuê diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp theo quy định.
2. Trường hợp có thay đổi về nhu cầu
sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp cần phải điều
chỉnh thì Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền xem
xét quyết định.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 10
năm 2018.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở,
Thủ trưởng cơ quan ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (HN, TP.
HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, các Ban Đảng;
- VP: Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh;
- Như Điều 7;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH
CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày
28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Loại diện tích
|
Diện
tích tối đa (m2)
|
I. Diện tích sử dụng cho hoạt
động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính
|
1
|
Các sở, ban, ngành, đoàn thể
tỉnh
|
48
|
2
|
Trung tâm Hành chính công
|
813
|
3
|
UBND huyện, thị xã, thành phố
|
70
|
4
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
48
|
II. Diện tích phòng tiếp dân
|
1
|
Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh
|
45
|
2
|
UBND huyện, thị xã, thành phố
|
45
|
1
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
30
|
III. Diện tích phòng quản trị
hệ thống công nghệ thông tin
|
1
|
Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh
|
45
|
2
|
Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Hậu Giang
|
200
|
IV. Diện tích Hội trường lớn
(từ 100 chỗ trở lên)
|
Xác định theo quy mô, biên chế được
duyệt và tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
|
V. Diện tích kho chuyên ngành
như: Kho bảo quản các tài sản khác theo yêu cầu thực hiện nhiệm vụ đặc thù của ngành
|
1
|
Kho quản lý tang vật, phương tiện
vi phạm hành chính
|
a
|
Kho tại Thanh tra giao thông vận tải
quản lý
|
200
|
b
|
Kho tại các đội trực thuộc Thanh
tra giao thông vận tải quản lý
|
80
|
2
|
Kho lưu trữ, bảo quản tài liệu, chứng từ, hồ sơ dự án
|
a
|
Các sở, ban, ngành, đoàn thể
tỉnh
|
150
|
b
|
UBND các huyện, thị xã và thành phố
|
250
|
c
|
UBND các xã, phường và thị trấn
|
150
|
VI. Diện tích khác phục vụ
nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức
|
1
|
Phục vụ nhiệm vụ đặc thù các cơ
quan, đơn vị, tổ chức cấp tỉnh, UBND cấp huyện,
thị xã và thành phố và UBND xã, phường và thị trấn:
trực ban phòng, chống thiên tai, truyền thanh,
truyền hình...
|
100
|
2
|
Phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
a
|
Phòng chờ, hướng dẫn sát hạch cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
45
|
b
|
Phòng làm việc Hội đồng sát hạch và
thực hiện thủ tục sát hạch
|
25
|
c
|
Phòng sát hạch
|
50
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH
CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP THUỘC CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày
28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Loại diện tích
|
Diện
tích tối đa (m2)
|
A. Diện tích công trình sự nghiệp
văn hóa, xã hội và thể dục thể thao
|
I.
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục thể thao tỉnh
|
1
|
Nhà Thi đấu đa
năng, trong đó:
|
5733
|
a
|
Sân tập luyện thi đấu
|
2.389
|
b
|
Khu phục vụ vận động viên
|
933
|
c
|
Khu phục vụ khán giả
|
1.972
|
d
|
Khu phục vụ biểu diễn
|
439
|
II.
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
1
|
Phòng Tuyên truyền cổ động triển lãm
|
30
|
2
|
Phòng Nghệ thuật - Quần chúng
|
30
|
3
|
Phòng đội tuyên truyền - Lưu động
|
30
|
4
|
Rạp hát
|
2.000
|
III.
|
Thư viện
|
1
|
Phòng đọc sách
|
400
|
2
|
Phòng xử lý sách
|
100
|
3
|
Kho chứa sách
|
250
|
4
|
Kho sách tự chọn
|
75
|
5
|
Kho sách luân chuyển
|
60
|
6
|
Phòng máy vi tính phục vụ bạn đọc
|
100
|
7
|
Phòng số hóa tài liệu
|
50
|
IV.
|
Bảo tàng tỉnh
|
1
|
Kho hiện vật (3 kho)
|
1.000
|
2
|
Phòng chiếu
phim tư liệu
|
300
|
V.
|
Đoàn Ca múa nhạc Dân tộc
|
1
|
Phòng tập hát đơn ca
|
40
|
2
|
Phòng tập hát tốp ca
|
30
|
3
|
Phòng tập hát tuồng cải lương
|
126
|
4
|
Phòng tập kịch
|
126
|
5
|
Phòng tập múa
|
126
|
6
|
Phòng tập cho ban nhạc
|
126
|
7
|
Phòng tập độc tấu
|
40
|
8
|
Phòng hóa trang thay đồ nam, nữ
|
60
|
9
|
Kho trang phục
|
20
|
10
|
Kho để sân khấu
|
50
|
11
|
Kho âm thanh
|
50
|
12
|
Kho ánh sáng
|
50
|
13
|
Kho nhạc cụ
|
50
|
14
|
Kho đạo cụ
|
50
|
15
|
Nhà biểu diễn
(phần khán giả)
|
1.000
|
16
|
Nhà biểu diễn (phần sân khấu)
|
369
|
17
|
Phòng chờ diễn
|
60
|
18
|
Phòng hóa trang cho 50 diễn viên
|
150
|
19
|
Phòng tạo chân dung nhân vật
|
20
|
20
|
Phòng vẽ
|
200
|
21
|
Kho phông màng
|
50
|
22
|
Phòng Thu âm
|
30
|
VI.
|
Trường Nghiệp vụ VHTTDL (Phòng học 1 phục vụ giảng dạy về nghiệp vụ văn hóa thể thao du lịch
(04 phòng x 100m2/phòng)
|
400
|
B. Diện tích công trình sự nghiệp
giao thông vận tải
|
1
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện
giao thông thủy bộ
|
4.000
|
2
|
Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ
|
500
|
C. Diện tích công trình sự
nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
I.
|
Trung tâm Giống nông nghiệp
|
|
1
|
Phòng nuôi cấy mô & Kiểm nghiệm
chất lượng giống cây trồng
|
192
|
2
|
Kho dự trữ lúa giống - Phần xây dựng
(kho A)
|
366
|
3
|
Nhà kho
|
320
|
4
|
Nhà giâm cành
|
240
|
5
|
Phòng kiểm
nghiệm giống gia súc, gia cầm và thủy sản
|
500
|
II.
|
Trung tâm Khuyến nông
|
|
1
|
Điểm tư vấn dịch vụ (tại 05 điểm, mỗi
điểm 100m2)
|
500
|
2
|
Phòng trưng bày và tư vấn dịch vụ nông nghiệp
|
500
|
3
|
Phòng dạy nghề và huấn luyện nông
dân (03 phòng, mỗi phòng 100m2)
|
300
|
4
|
Phòng thí nghiệm, kiểm nghiệm giống
cây trồng
|
500
|
D. Diện tích công trình sự
nghiệp xây dựng - Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng
|
1
|
Khu vực đặt máy thử nghiệm
|
100
|
2
|
Phòng gia công mẫu
|
25
|
3
|
Phòng để phụ gia
|
25
|
4
|
Bãi chứa mẫu
thử và đúc mẫu
|
100
|
Đ. Diện tích công trình sự nghiệp
Khoa học và công nghệ
|
I.
|
Trung tâm Thông tin và ứng dụng
khoa học công nghệ thuộc Sở Khoa học và công nghệ
|
1
|
Phòng phân tích chưng cất đạm
|
22
|
2
|
Phòng máy sắc
ký lỏng
|
22
|
3
|
Phòng phân tích hóa lý
|
20
|
4
|
Phòng an toàn thí nghiệm
|
35
|
5
|
Phòng dụng cụ thủy tinh
|
15
|
6
|
Phòng pha hóa chất
|
47
|
7
|
Phòng cấy vi sinh
|
27
|
8
|
Phòng nhân nuôi vi sinh
|
26
|
9
|
Phòng thí nghiệm
|
22
|
10
|
Phòng kỹ thuật ứng dụng Khoa học
công nghệ
|
45
|
11
|
Phòng máy sắc ký khí
|
25
|
12
|
Phòng khí nén
|
9
|
13
|
Phòng máy hấp thu nguyên tử
|
27
|
14
|
Phòng chuẩn bị
|
10
|
15
|
Kho chứa dữ liệu Khoa học công nghệ
|
40
|
16
|
Phòng pha hóa chất
|
27
|
17
|
Phòng khử trùng
|
27
|
18
|
Phòng nhân nuôi
|
27
|
19
|
Phòng tăng trưởng
|
22
|
II.
|
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
1
|
Phòng kỹ thuật
|
23
|
2
|
Phòng kiểm định
đồng hồ nước
|
20
|
3
|
Phòng kiểm định kết quả CCX F2, M1, M2
|
23
|
4
|
Phòng kiểm định đồng hồ điện
|
20
|
5
|
Phòng kiểm định
điện tim, điện não
|
19
|
E. Diện tích công trình sự nghiệp Phát thanh và truyền hình - Đài phát
thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang
|
1
|
Nhà kỹ thuật
|
200
|
2
|
Nhà 6 gian
|
240
|
3
|
Nhà bao che trạm biến áp
|
40
|
4
|
Trung tâm dịch vụ Truyền hình và điều
hành
|
725
|
5
|
Khu nhà bảo vệ trực và điều hành
|
358
|
6
|
Nhà đặt máy phát sóng
|
348
|
7
|
Nhà đặt giàn giải nhiệt máy phát sóng
|
48
|
8
|
Phim trường thời sự
|
144
|
9
|
Nhà trực của Đội Công an bảo vệ mục
tiêu
|
120
|
10
|
Nhà để xe màu
|
100
|
11
|
Trường quay ngoài trời
|
3.790
|
12
|
Nhà hát truyền hình
|
730
|
13
|
Trung tâm kỹ thuật Phát thanh -
Truyền hình
|
6.422
|
14
|
Nhà kho
|
2.000
|
15
|
Công trình phụ trợ phục vụ trường
quay ngoài trời
|
2.000
|
F. Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang - Kho
lưu trữ lịch sử tỉnh
|
1
|
Kho bảo quản tài liệu giấy
|
793
|
2
|
Kho bảo quản tài liệu kỹ thuật bản vẽ - bản đồ
|
240
|
3
|
Kho bảo quản tài liệu nghe nhìn màu
|
30
|
4
|
Kho bảo quản tài liệu nghe nhìn đen
trắng
|
28
|
5
|
Phòng đọc chung
|
97
|
6
|
Phòng đọc dành cho người khuyết tật
|
44
|
7
|
Phòng đọc tài liệu đặc biệt 1
|
44
|
8
|
Phòng đọc tài liệu đặc biệt 2
|
50
|
9
|
Phòng đọc vi
tính
|
88
|
10
|
Phòng trưng bày triển lãm
|
44
|
11
|
Phòng khử axit tài liệu
|
24
|
12
|
Phòng khử trùng tài liệu
|
24
|
13
|
Phòng tu bổ phục chế
|
115
|
14
|
Phòng tài liệu hết giá trị
|
42
|
15
|
Phòng chụp bản
sao tài liệu
|
46
|
16
|
Phòng chỉnh lý tài liệu
|
102
|
17
|
Phòng để tài liệu chỉnh lý
|
43
|
G. Diện tích công trình sự nghiệp khác
|
I. Trung tâm Dịch vụ tin học tài chính công
|
1
|
Kho quản lý tài sản công của tỉnh
|
2.500
|
2
|
Phòng tổ chức đấu giá, đấu thầu
|
45
|
Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2018/QĐ-UBND ngày 28/09/2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
1.372
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|