TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định
TTHC
|
I.
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo (59
thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục Thành lập trường phổ
thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học
tư thục
|
40 ngày làm việc (Trong
đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh)
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
|
2.
|
Thủ tục Cho phép trường phổ
thông trung học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
3.
|
Thủ tục cho phép trường trung
học phổ thông hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
4.
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông
|
40 ngày làm việc (Trong
đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh)
|
5.
|
Thủ tục Giải thể trường trung
học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học
phổ thông)
|
20 ngày làm việc (Trong
đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
6.
|
Thủ tục Thành lập trường trung
học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ
thông chuyên tư thục
|
40 ngày làm việc (Trong
đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh)
|
7.
|
Thủ tục Cho phép trường trung
học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
8.
|
Thủ tục Cho phép trường trung
học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
9.
|
Thủ tục Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông chuyên
|
40 ngày làm việc (Trong
đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh)
|
10.
|
Thủ tục Giải thể trường trung
học phổ thông chuyên
|
20 ngày làm việc (Trong
đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
11.
|
Thủ tục Thành lập trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
20 làm việc Tại
UBDN tỉnh
|
12.
|
Thủ tục Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thônghoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
13.
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
40 ngày làm việc (Trong
đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 20 làm việc tại UBND tỉnh)
|
14.
|
Thủ tục Giải thể trường phổ
thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày làm việc (Trong
đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
15.
|
Thủ tục Thành lập, cho phép
thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc (Trong
đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
16.
|
Thủ tục Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc
|
17.
|
Thủ tục Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
18.
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc (Trong
đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
19.
|
Thủ tục Giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học)
|
15 ngày làm việc (Trong
đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
20.
|
Thủ tục cho phép trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
21.
|
Thủ tục Cho phép trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
40 ngày làm việc
|
22.
|
Thủ tục Thành lập trường trung
cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20 ngày làm việc (Trong
đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
23.
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách
trường trung cấp sư phạm
|
20 ngày làm việc (Trong
đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
24.
|
Thủ tục Giải thể trường trung
cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp sư phạm)
|
20 ngày làm việc (Trong
đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
25.
|
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
10 ngày làm việc
|
26.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
27.
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
10 ngày làm việc
|
28.
|
Thủ tục Thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm tư thục
|
20 ngày làm việc (Trong
đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
29.
|
Thủ tục Giải thể phân hiệu
trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
20 ngày làm việc (Trong
đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
30
|
Thủ tục Thành lập trường năng
khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao
thuộc trường trung học phổ thông
|
15 ngày làm việc
|
31.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
32.
|
Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
33.
|
Thủ tục Đề nghị được kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
15 ngày làm việc
|
34.
|
Thủ tục Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Quyết định số
72/2014/QĐ-TTg
|
35.
|
Thủ tục Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
08 ngày làm việc (Trong
đó, 05 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 03 làm việc tại UBND tỉnh)
|
Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP
|
36.
|
Thủ tục Đề nghị miễn giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
30 ngày làm việc
|
Thông
tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
|
37.
|
Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
8 ngày làm việc (Trong
đó, 05 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 03 làm việc tại UBND tỉnh)
|
Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP
|
38.
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
02 ngày làm việc
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT
|
39.
|
Thủ tục Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
|
05 ngày làm việc
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT
|
40.
|
Thủ tục Tiếp nhận lưu học sinh
nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
Thông
tư số 03/2014/TT-BGDĐT
|
41.
|
Thủ tục
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng
cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
15 ngày làm việc (Trong
đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
Thông
tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
42.
|
Thủ tục Công nhận huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
15 ngày làm việc (Trong
đó, 10 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
- Nghị
định số 20/2014/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 07/2016/TT-BGDĐT .
|
43.
|
Thủ tục Thành lập và công nhận
hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
|
30 ngày làm việc (Trong
đó, 23 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh)
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Luật Giáo
dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2009;
- Nghị định
số 75/2006/NĐ-CP ;
- Điều lệ
trường cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư: 01/2015/TT-BGDĐT.
|
44.
|
Thủ tục Thành lập và công nhận
hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30 ngày làm việc (Trong
đó, 23 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại UBND tỉnh)
|
|
- Luật Giáo
dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2009;
- Nghị định
số 75/2006/NĐ-CP ;
- Điều lệ
trường cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư: 01/2015/TT-BGDĐT.
|
45.
|
Thủ tục thành lập và công nhận
hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc đối với Sở GDĐT và 7 ngày làm
việc đối với UBND tỉnh)
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Quyết
định số 70/2014/QĐ-TTg
|
46.
|
Thủ tục Thành lập và công nhận
Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30 ngày làm việc (Trong đó, 23 ngày làm việc đối với Sở GDĐT và 7 ngày làm
việc đối với UBND tỉnh)
|
Quyết
định số 70/2014/QĐ-TTg
|
47.
|
Thủ tục Cấp phép hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày làm việc
|
Thông
tư số 04/2014/TT-BGDĐT
|
48.
|
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt
động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày làm việc
|
Thông
tư số 04/2014/TT-BGDĐT
|
49.
|
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình
trung học phổ thông
|
15 ngày làm việc
|
Thông
tư số 17/2012/TT-BGDĐT
|
50.
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
|
40 ngày làm việc
|
Thông
tư số 25/2014/TT-BGDĐT
|
51.
|
Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
40 ngày làm việc
|
Thông
tư số 42/2012/TT-BGDĐT
|
52.
|
Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung (Bao gồm trường
trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp
học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội
trú cấp tỉnh; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc
dân)
|
40 ngày làm việc
|
Thông
tư số 42/2012/TT-BGDĐT
|
53.
|
Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
40 ngày làm việc
|
Thông
tư số 42/2012/TT-BGDĐT
|
54.
|
Thủ tục
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
40 ngày làm việc (Trong
đó, 15 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 18 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm
việc tại UBND tỉnh)
|
Thông
tư số 02/2014/TT-BGDĐT
|
55.
|
Thủ tục
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
60 ngày làm việc (Trong
đó, 20 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 33 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm
việc tại UBND tỉnh)
|
Thông
tư số 59/2012/TT-BGDĐT
|
56.
|
Thủ tục
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
40 ngày làm việc (Trong
đó, 33 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại
UBND tỉnh)
|
Thông
tư số 47/2012/TT-BGDĐT
|
57.
|
Thủ tục
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia.
|
40 ngày làm việc (Trong
đó, 33 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại
UBND tỉnh)
|
Thông
tư số 47/2012/TT-BGDĐT
|
58.
|
Thủ tục
công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
40 ngày làm việc (Trong
đó, 33 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 làm việc tại
UBND tỉnh)
|
Thông
tư số 47/2012/TT-BGDĐT
|
59.
|
Thủ tục Xếp
hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30 ngày làm việc. (Trong
đó, 23 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh)
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Thông
tư số 48/2008/TT-BGDĐT
|
II
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh (06
thủ tục)
|
1.
|
Đăng ký cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
Không
quy định.
|
Trung tâm sát hạch
|
Thông tư liên tịch
số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT
|
2.
|
Thủ tục Xét tuyển sinh vào
trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)
|
Không
quy định.
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Thông
tư số 01/2016/TT-BGDĐT
|
3.
|
Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
Không
quy định.
|
Thông
tư số 04/2017/TT-BGDĐT
|
4.
|
Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Theo hướng
dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thông tư số
04/2017/TT-BGDĐT ;
- Thông tư số
04/2018/TT-BGDĐT .
|
5.
|
Thủ tục Phúc khảo bài thi trung
học phổ thông quốc gia
|
15 ngày làm việc
|
Thông
tư số 04/2017/TT-BGDĐT
|
6.
|
Thủ tục Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
Theo đợt tuyển sinh
|
Trường dự bị đại
học
|
Thông tư số
26/2016/TT-BGDĐT
|
III.
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
(03 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Thông
tư số 19/2015/TT-BGDĐT
|
2.
|
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
|
05 ngày làm việc
|
Thông
tư số 19/2015/TT-BGDĐT
|
3.
|
Thủ tục Công nhận văn bằng tốt
nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày làm việc
|
Thông
tư số 26 /2013/TT-BGDĐT
|