|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1490/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1490/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
25 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÀI LIỆU NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11
tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số
10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản
tài liệu;
Căn cứ Quyết định số
1305/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Danh mục
cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ Lịch sử tỉnh
Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 426/TTr-SNV ngày 24 tháng
6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo quyết định này Danh mục tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh
Quảng Trị. (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thời
hạn bảo quản tài liệu
1. Tài liệu hình thành trong hoạt
động của cơ quan, tổ chức quy định tại Điều 1 Quyết định này có giá trị bảo quản
vĩnh viễn.
2. Tài liệu chưa được quy định
tại Quyết định này các cơ quan, tổ chức căn cứ quy định thời hạn bảo quản tài
liệu của ngành (nếu có) hoặc tài liệu tương ứng để xác định thời hạn bảo
quản.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
2083/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Danh mục thành phần
hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu
trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào
Lưu trữ lịch sử tỉnh và Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCY.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC I
TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẶC THÙ CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên nhóm tài liệu
|
Chú thích
|
I.
|
TÀI
LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
1.
|
Hồ sơ các kỳ họp của Hội đồng
nhân dân
|
|
2.
|
Hồ sơ các phiên họp, hội nghị
giao ban của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
|
3.
|
Hồ sơ phê chuẩn kết quả bầu, miễn
nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
|
4.
|
Hồ sơ trình Ủy ban Thường vụ
Quốc hội phê chuẩn việc giải tán Hội đồng nhân dân cấp huyện và tổ chức thực
hiện
|
Được phê chuẩn
|
5.
|
Hồ sơ phê chuẩn giải tán Hội
đồng nhân dân cấp xã
|
|
6.
|
Hồ sơ bãi bỏ văn bản trái
pháp luật
|
|
7.
|
Hồ sơ phê duyệt thành lập, tổ
chức lại, giải thể thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố, đường,
phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương
|
Thuộc thẩm quyền của UBND
|
8.
|
Hồ sơ quyết định biên chế công
chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp
công lập (ĐVSNCL)
|
ĐVSNCL thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện
|
9.
|
Hồ sơ phê duyệt tổng số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý
|
|
10.
|
Hồ sơ phê duyệt tổng hợp tình
hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng năm của địa
phương
|
|
11.
|
Hồ sơ xây dựng các quy định,
thủ tục về tiếp công dân của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
|
II.
|
TÀI
LIỆU ỦY BAN NHÂN DÂN
|
|
1.
|
Nội vụ
|
|
1.1.
|
Hồ sơ tổng hợp cơ cấu ngạch
công chức của cơ quan, tổ chức thuộc HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện trình cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện
|
Được phê duyệt
|
1.2.
|
Hồ sơ thành lập, tổ chức hoạt
động và báo cáo tổng kết cuộc bầu cử của Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội
đồng nhân dân
|
|
1.3.
|
Hồ sơ trình cơ quan có thẩm
quyền quyết định các đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới
đơn vị hành chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại đơn vị hành
chính cấp tỉnh; công nhận xã đảo, xã an toàn khu, vùng an toàn khu
|
Được phê duyệt
|
1.4.
|
Hồ sơ trình cơ quan có thẩm
quyền quyết định công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp huyện và tổ chức
thực hiện
|
Được phê duyệt
|
|
Hồ sơ quyết định công nhận
phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
|
1.5.
|
Hồ sơ xây dựng bản đồ địa giới
hành chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính
|
|
1.6.
|
Hồ sơ giải quyết tranh chấp địa
giới hành chính
|
|
1.7.
|
Hồ sơ về các khu vực địa giới
đơn vị hành chính các cấp bị thay đổi do tác động của quá trình phát triển
kinh tế - xã hội, vận động địa chất
|
|
1.8.
|
Hồ sơ cho phép đặt văn phòng
đại diện của hội ở địa phương
|
|
1.9.
|
Hồ sơ ban hành Danh mục cơ
quan, tổ chức; Danh mục tài liệu thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch
sử tỉnh
|
|
1.10.
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết
các vấn đề về tín ngưỡng, tôn giáo
|
Vấn đề nghiêm trọng
|
2.
|
Quốc phòng, an ninh
|
|
2.1.
|
Hồ sơ xây dựng thế trận quốc
phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân
|
|
2.2.
|
Hồ sơ tuyển quân hằng năm
|
|
2.3.
|
Hồ sơ bảo đảm an ninh quốc
gia trên địa bàn
|
|
3.
|
Dân tộc
|
|
3.1.
|
Hồ sơ tổ chức Đại hội đại biểu
các dân tộc thiểu số
|
|
3.2.
|
Hồ sơ xác định xã, thôn vùng đồng
bào dân tộc thiểu số theo trình độ phát triển; các dân tộc còn gặp nhiều khó
khăn, có khó khăn đặc thù
|
|
3.3.
|
Hồ sơ quyết định công nhận, bổ
sung hoặc đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số
|
|
3.4.
|
Hồ sơ xác định hôn nhân cận
huyết thống, tảo hôn của các dân tộc thiểu số
|
|
4.
|
Tư pháp
|
|
4.1.
|
Hồ sơ giải quyết việc nuôi
con nuôi, kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
4.2.
|
Hồ sơ thu hồi, hủy bỏ giấy tờ
hộ tịch cấp trái quy định của pháp luật
|
|
4.3.
|
Hồ sơ thành lập, giải thể, sáp
nhập Chi nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
4.4.
|
Hồ sơ phê duyệt đề án thành lập,
chuyển đổi, giải thể Phòng Công chứng
|
|
4.5.
|
Hồ sơ cho phép thành lập,
thay đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng và thu hồi quyết định thành lập
Văn phòng Công chứng
|
|
4.6.
|
Hồ sơ quyết định cho phép
thành lập Văn phòng Giám định tư pháp; chuyển đổi loại hình hoạt động, thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định tư pháp
|
|
4.7.
|
Hồ sơ phê duyệt đề án phát
triển Văn phòng Thừa phát lại ở địa phương
|
|
4.8.
|
Hồ sơ thành lập, chuyển đổi,
sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng, chấm dứt hoạt động của Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
5.
|
Kế hoạch và đầu tư
|
|
5.1.
|
Hồ sơ ban hành quy hoạch, kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội dài hạn, 05 năm và hằng năm; chương trình, kế hoạch
thực hiện chiến lược phát triển bền vững, tăng trưởng xanh; chỉ tiêu kế hoạch
tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội
|
|
5.2.
|
Hồ sơ giao chỉ tiêu kế hoạch
nhà nước hằng năm của Thủ tướng Chính phủ cho tỉnh
|
|
5.3.
|
Hồ sơ giao chỉ tiêu kế hoạch
nhà nước hằng năm của UBND tỉnh cho các sở, ngành, huyện, thị
|
|
5.4.
|
Hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu
tư, chấp thuận chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư
|
Thuộc thẩm quyền của UBND
|
5.5.
|
Hồ sơ phê duyệt danh mục các
dự án đầu tư có sử dụng đất
|
|
5.6.
|
Hồ sơ lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
|
|
5.7.
|
Hồ sơ thành lập, sắp xếp lại,
chuyển đổi hình thức sở hữu của doanh nghiệp nhà nước
|
|
6.
|
Tài chính
|
|
6.1.
|
Hồ sơ giao dự toán thu chi
ngân sách hằng năm cho tỉnh; các sở, ngành và huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
|
6.2.
|
Hồ sơ phê duyệt dự toán và
phương án phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác hằng
năm
|
|
6.3.
|
Hồ sơ phân bổ vốn đầu tư,
danh mục dự án đầu tư có sử dụng vốn ngân sách
|
|
6.4.
|
Hồ sơ phê duyệt kế hoạch điều
chỉnh phân bổ vốn đầu tư, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
|
|
6.5.
|
Hồ sơ phát hành trái phiếu và
các hình thức vay nợ khác của địa phương
|
|
6.6.
|
Hồ sơ xử lý đối với tài sản
không xác định được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được tìm thấy;
di sản không có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước theo bản
án, quyết định thi hành án; tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước (bao gồm
cả vốn ODA) khi dự án kết thúc, tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển
giao quyền sở hữu cho chính quyền địa phương
|
|
6.7.
|
Hồ sơ phê duyệt Đề án thành lập
và hoạt động của các quỹ
|
|
6.8.
|
Hồ sơ phân công đại diện chủ
sở hữu phần vốn nhà nước tại các doanh nghiệp
|
|
6.9.
|
Hồ sơ giao chỉ tiêu thu thuế,
phí, lệ phí hằng năm
|
|
7.
|
Công Thương
|
|
7.1.
|
Hồ sơ thực hiện các chủ
trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn
|
|
7.2.
|
Hồ sơ thành lập, mở rộng khu
công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
7.3.
|
Hồ sơ phê duyệt chủ trương đầu
tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật, sản
xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
|
|
7.4.
|
Hồ sơ quản lý việc thực hiện
các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế…
|
|
7.5.
|
Hồ sơ phê duyệt quy trình vận
hành đơn hồ thủy điện; phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
quản lý; phương án ứng phó tình huống khẩn cấp
|
|
7.6.
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô
hình làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất thủ công nghiệp
|
|
7.7.
|
Hồ sơ về các thương hiệu sản
phẩm hàng hóa của các hợp tác xã, các làng nghề
|
|
7.8.
|
Danh mục hàng hóa cấm xuất,
nhập khẩu
|
|
7.9.
|
Hồ sơ đặt các cơ quan đại diện
thương mại nước ngoài trên địa bàn
|
|
8.
|
Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
8.1.
|
Hồ sơ xác lập các khu rừng
phòng hộ, khu rừng đặc dụng, khu rừng sản xuất
|
|
8.2.
|
Hồ sơ phê duyệt các phương án
giao rừng cho cấp huyện và cấp xã
|
|
8.3.
|
Hồ sơ quản lý việc sử dụng đất
lâm nghiệp
|
|
8.4.
|
Hồ sơ xác lập các khu bảo tồn
biển, khu bảo tồn vùng nước nội địa
|
|
8.5.
|
Hồ sơ giao, cho thuê, thu hồi
mặt nước biển thuộc địa phương quản lý để nuôi trồng thủy sản
|
|
8.6.
|
Hồ sơ xây dựng, mở rộng, nâng
cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý
|
Công trình đặc biệt, cấp I
|
8.7.
|
Hồ sơ phát triển nông thôn,
xây dựng nông thôn mới
|
|
9.
|
Giao thông vận tải
|
|
9.1.
|
Hồ sơ quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
|
9.2.
|
Hồ sơ quyết định phân loại, điều
chỉnh hệ thống đường tỉnh, đường đô thị và các đường khác
|
|
9.3.
|
Hồ sơ thỏa thuận các vấn đề
liên quan đến đường thủy nội địa
|
|
10.
|
Xây dựng và quy hoạch, kiến
trúc
|
|
10.1.
|
Hồ sơ phê duyệt đồ án quy hoạch
xây dựng, quy hoạch đô thị
|
|
10.2.
|
Hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
|
Công trình nhóm A, B
|
10.3.
|
Hồ sơ phê duyệt Đề án công nhận
đô thị loại V
|
|
10.4.
|
Hồ sơ đầu tư xây dựng các
công trình cấp nước, thoát nước
|
|
10.5.
|
Hồ sơ phê duyệt các dự án đầu
tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn
|
|
10.6.
|
Hồ sơ ban hành danh mục cây
trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế
|
|
10.7.
|
Hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng
|
|
10.8.
|
Hồ sơ phê duyệt chủ đầu tư
các dự án phát triển nhà ở thương mại và nhà ở xã hội
|
|
10.9.
|
Hồ sơ rà soát, điều chỉnh, bổ
sung quỹ đất dành để phát triển nhà ở xã hội
|
|
10.10.
|
Hồ sơ quyết định thu hồi quỹ đất
thuộc các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới
|
|
10.11.
|
Hồ sơ cho phép chuyển nhượng
một phần hoặc toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở, dự án hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệp
|
|
10.12.
|
Hồ sơ phê duyệt các dự án đầu
tư khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất
xi măng
|
|
11.
|
Tài nguyên và môi trường
|
|
11.1.
|
Hồ sơ phê duyệt phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện
|
|
11.2.
|
Hồ sơ quy định hạn mức giao đất,
công nhận đất ở, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách
thửa
|
|
11.3.
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
thu hồi đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất, trưng dụng đất
|
|
11.4.
|
Hồ sơ phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ tái định cư
|
|
11.5.
|
Hồ sơ khoanh định các khu vực
cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, khu vực
không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
11.6.
|
Hồ sơ phát hiện khoáng sản mới
|
|
11.7.
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê trữ
lượng khoáng sản
|
Thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
|
11.8.
|
Hồ sơ phê duyệt đề án đóng cửa
mỏ
|
|
11.9.
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận cơ sở
bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
11.10.
|
Hồ sơ cấp giấy phép nuôi trồng
loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
|
11.11.
|
Hồ sơ đề cử công nhận các
danh hiệu quốc tế về bảo tồn: Khu Ramsar, Vườn di sản của ASEAN, Khu dự trữ
sinh quyển thế giới
|
Được công nhận
|
11.12.
|
Hồ sơ giao, công nhận, cho
phép trả lại khu vực biển
|
Thuộc thẩm quyền của UBND
|
12.
|
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
12.1.
|
Hồ sơ phê duyệt dự án bảo quản,
tu bổ, phục hồi di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi
di tích lịch sử
|
|
12.2.
|
Hồ sơ đề nghị công nhận di
tích cấp quốc gia
|
Được công nhận
|
12.3.
|
Hồ sơ đề nghị công nhận bảo vật
quốc gia
|
Được công nhận
|
12.4.
|
Hồ sơ đề nghị công nhận khu
du lịch quốc gia
|
Được công nhận
|
12.5.
|
Hồ sơ công nhận khu du lịch
và điểm du lịch tại địa phương
|
|
12.6.
|
Hồ sơ phê duyệt, công nhận di
tích
|
|
12.7.
|
Hồ sơ cấp, cấp lại, sửa đổi,
bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài đặt tại địa phương
|
|
12.8.
|
Hồ sơ tổ chức Đại hội thể dục
thể thao cấp tỉnh, giải thi đấu quốc gia, khu vực và quốc tế tại địa phương
|
|
13.
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
13.1.
|
Hồ sơ đề nghị công nhận đạt
chuẩn quốc gia đối với các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học
phổ thông
|
Được công nhận
|
13.2.
|
Hồ sơ đề nghị công nhận đạt
chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục
|
Được công nhận
|
14.
|
Y tế
|
|
14.1.
|
Hồ sơ công nhận xã đạt bộ
tiêu chí quốc gia về y tế
|
|
14.2.
|
Hồ sơ quản lý biến động về dân
số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên địa
bàn
|
|
15.
|
Ngoại vụ
|
|
15.1.
|
Hồ sơ xây dựng, đệ trình Tổ
chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) công nhận các
loại hình danh hiệu văn hóa thế giới
|
|
15.2.
|
Hồ sơ thực hiện điều ước quốc
tế về biên giới, lãnh thổ quốc gia
|
|
15.3.
|
Hồ sơ xử lý các vấn đề nảy
sinh trên biên giới đất liền, trên biển tại địa phương
|
|
15.4.
|
Hồ sơ xây dựng duy tu, bảo dưỡng,
sửa chữa cột mốc quốc giới và vật đánh dấu đường biên giới
|
|
15.5.
|
Hồ sơ bảo vệ mốc quốc giới và
vật đánh dấu đường biên giới
|
|
15.6.
|
Hồ sơ ký kết các thỏa thuận
quốc tế
|
|
PHỤ LỤC II
TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên nhóm tài liệu
|
Chú thích
|
I.
|
TÀI LIỆU TỔNG HỢP
|
|
1.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế
hoạch, báo cáo tổng hợp, chuyên đề của cơ quan
|
Năm, nhiều năm
|
2.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác; chuyên đề; giao ban
|
Năm
|
3.
|
Hồ sơ trả lời chất vấn, bản
thuyết trình, giải trình
|
Quốc hội, Chính phủ
|
II.
|
TÀI LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH,
THỐNG KÊ
|
|
1.
|
Tài liệu quy hoạch
|
|
1.1.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy hoạch
phát triển tổng thể
|
|
1.2.
|
Hồ sơ phê duyệt chiến lược
phát triển, quy hoạch chi tiết, dự án, đề án
|
|
2.
|
Tài liệu kế hoạch
|
|
2.1.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và
báo cáo thực hiện kế hoạch của cơ quan
|
Dài hạn, hàng năm
|
2.2.
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội
|
Hàng năm
|
3.
|
Tài liệu thống kê
|
|
1.1.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề của cơ quan
|
Hàng năm
|
1.2.
|
Báo cáo điều tra cơ bản
|
Báo cáo
tổng hợp
|
III.
|
TÀI LIỆU TỔ CHỨC, CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG
|
|
1.
|
Tài liệu tổ chức
|
|
1.1.
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức
ngành, cơ quan
|
Được phê duyệt
|
1.2.
|
Hồ sơ đổi tên, quy định, thay
đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức
|
|
1.3.
|
Hồ sơ thành lập, tổ chức lại,
giải thể cơ quan, tổ chức
|
|
2.
|
Tài liệu cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động
|
|
2.1.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức
|
|
2.2.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề
án vị trí việc làm
|
|
2.3.
|
Hồ sơ xây dựng, giao, điều chỉnh,
thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức
|
|
2.4.
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
|
Vụ việc nghiêm trọng
|
IV.
|
TÀI LIỆU TÀI CHÍNH, KẾ
TOÁN, KIỂM TOÁN
|
|
1.
|
Hồ sơ giao, bổ sung, điều chỉnh,
phân bổ và thực hiện dự toán ngân
sách nhà nước hằng năm của cơ
quan và các đơn vị trực thuộc
|
|
2.
|
Hồ sơ thu hồi, điều chuyển,
thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, xác lập quyền sở hữu của nhà nước
về tài sản nhà, đất
|
|
3.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm
toán tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vụ việc nghiêm trọng
|
V.
|
TÀI LIỆU ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
|
|
1.
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự
án, chương trình mục tiêu
|
Được phê duyệt
|
2.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu
|
|
3.
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề
án, dự án, chương trình mục tiêu
|
|
4.
|
Báo cáo tổng kết đánh giá kết
quả thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu
|
|
5.
|
Hồ sơ xây dựng cơ bản công
trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật
liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt
công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa (tài liệu xin chủ trương đầu
tư, lập, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu,
giải phóng mặt bằng, phê duyệt kết quả đấu thầu, hợp đồng kinh tế, hoàn công,
và quyết toán công trình)
|
Công trình nhóm A, nhóm B
|
VI.
|
TÀI LIỆU KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
|
1.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa
học
|
Do cơ quan tổ chức
|
2.
|
Hồ sơ thực hiện chương trình,
dự án, đề tài khoa học và công nghệ
|
|
3.
|
Báo cáo kết quả tổng thuật
chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ
|
|
4.
|
Hồ sơ sáng kiến, quy trình
công nghệ hoặc giải pháp hữu ích
|
Được công nhận
|
5.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
|
VII.
|
TÀI LIỆU HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
|
1.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc
tế
|
Do cơ quan chủ trì
|
2.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình,
dự án hợp tác quốc tế
|
Của ngành, cơ quan
|
3.
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan
hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
|
4.
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các
hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
|
5.
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp
cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
|
6.
|
Hồ sơ đoàn ra
|
Có ký kết hợp tác
|
7.
|
Hồ sơ đoàn vào
|
Có ký kết hợp tác
|
8.
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng (thiết
lập quan hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ trì…)
|
Quan trọng
|
VIII.
|
TÀI LIỆU THANH TRA VÀ GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
1.
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
|
Vụ việc nghiêm trọng
|
2.
|
Hồ sơ giải quyết vụ việc khiếu
nại, tố cáo
|
Vụ việc nghiêm trọng
|
IX.
|
TÀI LIỆU THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
|
1.
|
Hội nghị điển hình tiên tiến
|
|
2.
|
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu
thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước
và Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân
|
|
X.
|
TÀI LIỆU PHÁP CHẾ
|
|
1.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật
|
|
2.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết thực
hiện các văn bản quy phạm pháp luật
|
|
3.
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy
phạm pháp luật
|
|
XI.
|
TÀI LIỆU HÀNH CHÍNH - VĂN
THƯ, LƯU TRỮ
|
|
1.
|
Tập lưu văn bản quy phạm pháp
luật của cơ quan
|
Văn bản đi do cơ quan ban hành
|
2.
|
Tập lưu văn bản hành chính của
cơ quan
|
3.
|
Sổ đăng ký văn bản đi của cơ
quan
|
|
4.
|
Sổ đăng ký bí mật nhà nước đi
của cơ quan
|
|
5.
|
Mục lục hồ sơ của cơ quan
|
Có thời hạn bảo quản vĩnh viễn
|
6.
|
Danh mục tài liệu có đóng dấu
chỉ các mức độ mật của cơ quan
|
XII.
|
TÀI LIỆU TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ,
CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
1.
|
Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
1.1.
|
Hồ sơ Đại hội
|
|
1.2.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác, báo cáo chuyên đề tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
|
1.3.
|
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập,
công nhận tổ chức Đảng
|
|
2.
|
Tài liệu tổ chức Công đoàn
|
|
2.1.
|
Hồ sơ Đại hội
|
|
2.2.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
|
3.
|
Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh
niên
|
|
3.1.
|
Hồ sơ Đại hội
|
|
3.2.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
|
3.3.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
|
4.
|
Tài liệu tổ chức Hội Cựu
chiến binh
|
|
4.1.
|
Hồ sơ Đại hội
|
|
4.2.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
|
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1490/QĐ-UBND ngày 25/06/2024 phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị
315
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|