|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1488/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1488/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 27
tháng 07 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ
tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
1434/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
1451/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 532/TTr-SNV ngày 25 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 58 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nội vụ, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt 40 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; Phê duyệt
08 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp
huyện; Phê duyệt 10 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết cấp xã.
(có
phụ lục ban hành kèm theo)
2. Bãi bỏ 35 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính gồm: 12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính liên thông ngang cấp của Sở Nội vụ tại mục V Phụ lục I; 23 Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội
vụ tại mục IV Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 09
tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.Tr.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 27/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH:
40 thủ tục
1. Thủ tục
đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
4 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
27 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình
và dự thảo văn bản)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan
văn bản phê duyệt)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục
đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,25 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,25 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
9 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở giao Văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo văn bản)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản
phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
3. Thủ tục
đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
27 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo văn bản)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn
bản phê duyệt)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
4. Thủ tục
đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội
hoặc người chưa được xóa án tích
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
8 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo văn bản)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn
bản phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
5. Thủ tục
đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan
|
8 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo văn bản)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn
bản phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
|
|
|
|
|
|
6. Thủ tục
đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan
|
8 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo văn bản )
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn
bản phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
7. Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
8 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo văn bản)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản
phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
8. Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
8 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo văn bản)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn
bản phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
9. Thủ tục
thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài
cư trú hợp pháp tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
10. Thủ tục
đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
8 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo văn bản)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn
bản phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
11. Thủ tục
đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
8 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo văn bản)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn
bản phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
12. Thủ tục
đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
8 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo văn bản)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn
bản phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
13. Thủ tục
đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
8 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình
và dự thảo văn bản)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan
văn bản phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
14. Thủ tục
thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
15. Thủ tục
đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
4,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
26 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình
và dự thảo văn bản)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản
phê duyệt)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
16. Thủ tục
đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương
- Thời gian giải quyết: 34 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
17 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (kèm
theo dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản
phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
34 ngày
|
17. Thủ tục
đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
- Thời gian giải quyết: 34 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
17 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (kèm
theo dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản
phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
34 ngày
|
|
|
|
|
|
|
18. Thủ tục
thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
19. Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn
giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản
3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
20. Thủ tục
đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
28 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến trình Lãnh đạo phòng; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên tổng hợp
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo văn bản)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông
(scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên
thông trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn
bản phê duyệt)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
21. Thủ tục
thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
22. Thủ tục
thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
23. Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,25 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,25 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
6 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Công văn soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản kèm theo dự
thảo)
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
24. Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,25 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,25 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
6 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
CV soạn thảo văn bản chuyển
Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
25. Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
26. Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
27. Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
28. Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
29. Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
30. Thủ tục
thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
31. Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
32. Thủ tục
đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
10 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Công văn thụ lý, soạn thảo
văn bản chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn, Tờ trình, Quyết định …)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
33. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
34. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
35. Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
36. Thủ tục
đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
10 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
CV thụ lý, soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
37. Thủ tục
đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
10 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
CV thụ lý, soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn, Quyết định...)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
38. Thủ tục
đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một
cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các sở, ban, ngành
có liên quan
|
10 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp
ý kiến; xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Công văn thụ lý, soạn thảo
văn bản chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
39. Thủ tục
thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ
hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn
giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn
giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
40. Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
chuyển Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn thư lấy số
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,25 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
B. CẤP HUYỆN:
08 thủ tục
1. Thủ tục
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về Tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành
phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo huyện, thành phố phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn nhất trí)
|
0,25 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
2. Thủ tục
Thông báo Danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động Tôn
giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành
phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo huyện, thành phố phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn nhất trí)
|
0,25 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
3. Thủ tục
Thông báo Danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
Tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành
phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo huyện, thành phố phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn nhất trí)
|
0,25 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
4. Thủ tục
Thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức Tôn giáo, tổ chức Tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành
phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo huyện, thành phố phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn nhất trí)
|
0,25 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục
đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
huyện
- Thời gian giải quyết: 19 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành
phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định (Văn bản
xin ý kiến)
|
1 ngày
|
B3
|
Xin ý kiến huyện ủy hoặc các đơn vị liên quan
|
9 ngày
|
B4
|
Tổng hợp ý kiến, xem xét, thẩm
định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện, thành phố phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan văn
bản)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
19 ngày
|
6. Thủ tục
đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện
- Thời gian giải quyết: 19 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành
phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định (Văn bản
xin ý kiến)
|
1 ngày
|
B3
|
Xin ý kiến huyện ủy hoặc các
đơn vị liên quan
|
9 ngày
|
B4
|
Tổng hợp ý kiến, xem xét, thẩm
định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện, thành phố phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan văn
bản)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
19 ngày
|
7. Thủ tục
đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở Tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
- Thời gian giải quyết: 19 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành
phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định (Văn bản
xin ý kiến)
|
1 ngày
|
B3
|
Xin ý kiến huyện ủy hoặc các đơn vị liên quan
|
9 ngày
|
B4
|
Tổng hợp ý kiến, xem xét, thẩm
định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn (kèm theo dự
thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện, thành phố phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
văn bản phát hành
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
19 ngày
|
8. Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung
ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành
phố xem xét, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo huyện, thành phố phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn nhất trí)
|
0,25 ngày
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
C. CẤP XÃ:
10 TTHC
1. Thủ tục
đăng ký hoạt động tín ngưỡng
- Thời gian giải quyết: 11 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các
hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản xin ý
kiến)
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
B2
|
Xin ý kiến Đảng ủy xã hoặc
các đơn vị liên quan
|
5 ngày
|
B3
|
Công chức Văn phòng thống kê
tổng hợp ý kiến
|
Công chức phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo xã
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định, phê duyệt
giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
xã, phường, thị trấn
|
Ý kiến thẩm định, phê duyệt
|
2 ngày
|
B5
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
11 ngày
|
2. Thủ tục
đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
- Thời gian giải quyết: 11 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các
hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản xin ý
kiến)
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
B2
|
Xin ý kiến Đảng ủy xã hoặc
các đơn vị liên quan
|
5 ngày
|
B3
|
Công chức Văn phòng thống kê
tổng hợp ý kiến
|
Công chức phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo xã
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định, phê duyệt
giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
xã, phường, thị trấn
|
Ý kiến thẩm định, phê duyệt
|
2 ngày
|
B5
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
11 ngày
|
3. Thủ tục
đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các
hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản xin ý
kiến)
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
4 ngày
|
B2
|
Xin ý kiến Đảng ủy xã hoặc
các đơn vị liên quan
|
6 ngày
|
B3
|
Công chức Văn phòng thống kê
tổng hợp ý kiến
|
Công chức phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo xã
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định, phê duyệt
giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã,
phường, thị trấn
|
Ý kiến thẩm định, phê duyệt
|
2 ngày
|
B5
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
4. Thủ tục
Thông báo Danh mục hoạt động Tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động Tôn
giáo ở một xã
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các
hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản)
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xem xét, thẩm định, phê duyệt
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
xã, phường, thị trấn phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định, phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã, phường, thị trấn vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
5. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các
hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản)
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xem xét, thẩm định, phê duyệt
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
xã, phường, thị trấn phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định, phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã, phường, thị trấn vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
6. Thủ tục
đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt Tôn giáo tập trung
- Thời gian giải quyết: 11 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các
hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản xin ý
kiến)
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
B2
|
Xin ý kiến Đảng ủy xã hoặc
các đơn vị liên quan
|
5 ngày
|
B3
|
Công chức Văn phòng thống kê
tổng hợp ý kiến
|
Công chức phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo xã
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định, phê duyệt
giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã,
phường, thị trấn
|
Ý kiến thẩm định, phê duyệt
|
2 ngày
|
B5
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
11 ngày
|
7. Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt Tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các
hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản xin ý
kiến)
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
2 ngày
|
B2
|
Xin ý kiến Đảng ủy xã hoặc
các đơn vị liên quan
|
9 ngày
|
B3
|
Công chức Văn phòng thống kê
tổng hợp ý kiến
|
Công chức phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo xã
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
1 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định, phê duyệt
giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
xã, phường, thị trấn
|
Ý kiến thẩm định, phê duyệt
|
2 ngày
|
B5
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
|
|
|
|
|
|
8. Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt Tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các
hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản xin ý
kiến)
|
Dự thảo văn bản (kèm theo
dự thảo)
|
4 ngày
|
B2
|
Xin ý kiến Đảng ủy xã hoặc
các đơn vị liên quan
|
6 ngày
|
B3
|
Công chức Văn phòng thống kê
tổng hợp ý kiến
|
Công chức phụ trách soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo xã
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự
thảo)
|
2 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định, phê duyệt
giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
xã, phường, thị trấn
|
Ý kiến thẩm định, phê duyệt
|
2 ngày
|
B5
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã, phường, thị trấn tiếp nhận kết quả
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
9. Thủ tục
thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt Tôn giáo tập trung
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các
hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản)
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xem xét, thẩm định, phê duyệt
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã,
phường, thị trấn phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định, phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã, phường, thị trấn vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
10. Thủ
tục Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức Tôn giáo, tổ chức Tôn giáo trực thuộc
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ (các
hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã (công chức phụ trách công tác tôn giáo soạn thảo văn bản)
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xem xét, thẩm định, phê duyệt
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
xã, phường, thị trấn phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định, phê duyệt
|
1 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Văn bản phát hành (Công
văn)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã, phường, thị trấn vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1488/QĐ-UBND ngày 27/07/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|