|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1474/QĐ-UBND 2020 đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
|
1474/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trần Xuân Hải
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1474/QĐ-UBND
|
Đắk Nông,
ngày 05 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08
tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể CCHC nhà nước
giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày
30 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số CCHC của
các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 552/TTr-SNV ngày 07 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định đánh giá, xác định Chỉ số CCHC trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Giao
Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc và hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định
này; Hội đồng thẩm định cấp tỉnh đánh giá, xác định Chỉ số CCHC của các cơ
quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1704/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về ban hành Quy định đánh
giá, xác định Chỉ số CCHC trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Bộ Nội vụ (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Nông; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, NCKSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Xuân Hải
|
QUY ĐỊNH
ĐÁNH
GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1474/QĐ-UBND ngày 05/10/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU,
PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG
1. Mục tiêu:
Theo dõi, đánh giá một cách thực chất,
khách quan và công bằng kết quả thực hiện công tác CCHC hàng năm của các Sở,
Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (sau đây gọi tắt là
các cơ quan cấp tỉnh); UBND các huyện, thành phố (sau đây gọi tắt là UBND cấp
huyện) trên địa bàn tỉnh trong quá trình triển khai thực hiện công tác CCHC.
2. Yêu cầu:
a) Chỉ số CCHC phải bám sát nội dung Kế
hoạch CCHC tỉnh hàng năm và từng giai đoạn.
b) Chỉ số CCHC phải bảo đảm tính khả
thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế của các cơ quan, đơn vị; việc đánh
giá phải thực chất, khách quan kết quả triển khai công tác CCHC hàng năm của
các cơ quan, đơn vị.
c) Hình thành hệ thống theo dõi, đánh giá
đồng bộ, thống nhất trong hệ thống cơ quan, đơn vị ở các cơ quan cấp tỉnh, UBND
cấp huyện.
3. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp
dụng
a) Phạm vi điều chỉnh: Công tác theo
dõi, đánh giá kết quả thực hiện CCHC hàng năm của các cơ quan cấp tỉnh, UBND cấp
huyện.
b) Đối tượng áp dụng:
* Các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh (19 cơ
quan, đơn vị) gồm:
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Tư pháp;
- Sở Công thương;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài chính;
- Sở Y tế;
- Sở Xây dựng;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã
hội;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Ban Dân tộc;
- Thanh tra tỉnh;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
* Các cơ quan ngành dọc của Trung ương
đóng trên địa bàn tỉnh (03 đơn vị) gồm:
- Cục Thuế tỉnh;
- Kho Bạc Nhà nước tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
* UBND các huyện và thành phố trên địa
bàn tỉnh (07 huyện và 01 thành phố).
II. NỘI DUNG CHỈ SỐ CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Kết cấu Bộ Chỉ số CCHC
a) Chỉ số CCHC cấp tỉnh:
* Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC các
cơ quan cấp tỉnh được cấu trúc thành 07 lĩnh vực, 36 tiêu chí và 67 tiêu chí
thành phần, cụ thể:
- Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC: 05
tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần;
- Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật: 04 tiêu chí và 08 tiêu chí thành phần;
- Cải cách thủ tục hành chính: 07 tiêu
chí và 16 tiêu chí thành phần;
- Cải cách tổ chức bộ máy hành chính: 05 tiêu
chí và 05 tiêu chí thành phần;
- Xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức: 07 tiêu chí và 07 tiêu chí thành phần;
- Cải cách tài chính công: 04 tiêu chí
và 08 tiêu chí thành phần;
- Hiện đại hóa hành chính: 04 tiêu chí
và 11 tiêu chí thành phần.
b) Chỉ số CCHC cấp huyện:
* Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC
UBND cấp huyện được cấu trúc thành 07 lĩnh vực, 41 tiêu chí và 83 tiêu chí
thành phần, cụ thể:
- Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC: 06
tiêu chí và 18 tiêu chí thành phần;
- Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật: 04 tiêu chí và 08 tiêu chí thành phần;
- Cải cách thủ tục hành chính: 07 tiêu
chí và 17 tiêu chí thành phần;
- Cải cách tổ chức bộ máy hành chính:
07 tiêu chí và 11 tiêu chí thành phần;
- Xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức: 09 tiêu chí và 09 tiêu chí thành phần;
- Cải cách tài chính công: 04 tiêu chí
và 08 tiêu chí thành phần;
- Hiện đại hóa hành chính: 04 tiêu chí
và 12 tiêu chí thành phần.
2. Thang điểm, phương pháp đánh giá và
tính toán, xác định Chỉ số CCHC
a) Thang điểm.
Thang điểm được tính là 100 điểm, được
xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Phụ lục 1
(Các cơ quan cấp tỉnh) và Phụ lục 2 (UBND cấp huyện).
b) Phương pháp đánh giá:
- Các cơ quan cấp tỉnh, UBND cấp huyện
tự đánh giá, xác định và cho điểm kết quả thực hiện các nhiệm vụ CCHC của cơ
quan, đơn vị mình theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định tại quyết
định này để xác định Chỉ số CCHC.
- Điểm tự đánh giá của các cơ quan cấp
tỉnh, UBND cấp huyện được Hội đồng thẩm định cấp tỉnh, thẩm định, đánh giá, xác
định, điều chỉnh cho phù hợp (nếu cần thiết) và trình UBND tỉnh quyết định công
bố Chỉ số CCHC.
c) Cách tính, xác định Chỉ số CCHC:
- Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ
phần trăm (%) giữa tổng điểm đạt được và tổng điểm tối đa (100 điểm).
- Các chỉ số thành phần theo lĩnh vực,
tiêu chí, được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) giữa điểm đạt được và điểm tối
đa của từng lĩnh vực, tiêu chí.
3. Xếp loại
Kết quả Chỉ số CCHC của các cơ quan cấp
tỉnh, UBND cấp huyện được phân loại theo 05 mức độ, cụ thể:
- Cao: Chỉ số CCHC đạt từ 95% trở lên.
- Tương đối cao: Chỉ số CCHC đạt từ
80% đến dưới 95%.
- Trung bình: Chỉ số CCHC đạt từ 70% đến
dưới 80%.
- Tương đối thấp: Chỉ số CCHC đạt từ
60% đến dưới 70%.
- Thấp: Chỉ số CCHC đạt dưới 60%.
III. HỘI ĐỒNG ĐÁNH
GIÁ, QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
1. Thành lập Tổ tự đánh giá, chấm điểm
và xếp loại của đơn vị
Tổ tự đánh giá xác định Chỉ số CCHC của
các cơ quan cấp tỉnh, UBND cấp huyện do lãnh đạo cơ quan, đơn vị quyết định
thành lập, có từ 03 đến 05 thành viên trở lên, cụ thể như sau:
a) Đối với các cơ quan cấp tỉnh: Thủ
trưởng cơ quan làm Tổ trưởng, các thành viên gồm: Chánh Văn phòng hoặc Trưởng
phòng Tổ chức hành chính, Trường các phòng chuyên môn và công chức phụ trách
công tác CCHC.
b) Đối với UBND cấp huyện: Chủ tịch
UBND cấp huyện làm Tổ trưởng, các thành viên gồm: Chánh Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện, Trưởng phòng Nội vụ, Trưởng các phòng chuyên môn liên quan và công
chức phụ trách công tác CCHC.
2. Hội đồng thẩm định cấp tỉnh
Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC cấp tỉnh
do Giám đốc Sở Nội vụ làm Chủ tịch; Chánh Văn phòng UBND tỉnh làm Phó Chủ tịch;
các thành viên gồm Giám đốc các Sở: Tư pháp; Thông tin và Truyền thông; Tài
chính; Khoa học và Công nghệ; Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng phòng CCHC và Công tác
thanh niên, Sở Nội vụ làm thư ký.
Hội đồng thẩm định cấp tỉnh được thành lập
Tổ giúp việc để giúp Hội đồng trong quá trình đánh giá, xác định Chỉ số CCHC. Số
lượng, thành phần Tổ giúp việc do Chủ tịch Hội đồng quyết định.
3. Thời gian, quy trình đánh giá, thẩm
định và công bố Chỉ số CCHC
a) Các cơ quan cấp tỉnh, UBND cấp huyện
tự đánh giá, chấm điểm, xác định Chỉ số CCHC của cơ quan, đơn vị mình, nhập tài
liệu kiểm chứng, báo cáo giải trình và kết quả vào phần mềm (nếu có) gửi báo
cáo về UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
b) Hội đồng thẩm định cấp tỉnh hoàn
thành việc đánh giá, thẩm định xác định Chỉ số CCHC, trình UBND tỉnh trước ngày
30 tháng 12 hàng năm.
c) Thời gian UBND tỉnh công bố kết quả
đánh giá, xếp loại Chỉ số CCHC trước ngày 10 tháng 01 năm sau liền kề năm đánh
giá.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; các
cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
triển khai Quy định này đến toàn thể cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan,
đơn vị; thành lập Tổ tự đánh giá xác định Chỉ số CCHC tại cơ quan, đơn vị; tổng hợp số liệu,
xây dựng báo cáo tự chấm điểm xác định Chỉ số CCHC của cơ quan, đơn vị; nhập
tài liệu kiểm chứng, báo cáo giải trình và kết quả vào phần mềm (nếu có) và gửi
báo cáo về UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) theo đúng thời gian quy định.
2. UBND các huyện, thành phố xây dựng
Bộ chỉ số CCHC UBND cấp xã, bảo đảm sự đồng bộ, thống nhất trong công tác theo
dõi, đánh giá CCHC.
3. Các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền
thông, Khoa học và Công nghệ, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư và Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Nội vụ trong
quá trình theo dõi, cung cấp số liệu để đánh giá kết quả thực hiện công tác
CCHC của các cơ quan cấp tỉnh, UBND cấp huyện theo từng lĩnh vực CCHC đã được
UBND tỉnh phân công.
4. Sở Nội vụ:
a) Chủ trì tham mưu UBND tỉnh theo
dõi, đôn đốc hướng dẫn các cơ quan, đơn vị triển khai việc xác định Chỉ số
CCHC.
b) Tổ chức tập huấn việc theo dõi, đánh
giá, xác định Chỉ số CCHC cho cán bộ, công chức, viên chức của các Sở, Ban,
ngành; UBND các huyện, thành phố.
c) Tổng hợp, xử lý số liệu để xác định
Chỉ số CCHC và xây dựng báo cáo kết quả Chỉ số CCHC hàng năm.
d) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị
liên quan rà soát nội dung Chỉ số CCHC để trình UBND tỉnh quyết định sửa đổi, bổ
sung cho phù hợp với điều kiện thực tế.
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Kinh phí triển khai xác định Chỉ số
CCHC được đảm bảo bằng ngân sách nhà nước. Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán cho triển khai xác định Chỉ số CCHC hàng năm thực hiện theo quy định hiện
hành./.
PHỤ
LỤC 1
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1474/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự
đánh giá
|
Điểm thẩm định
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ
ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
17.5
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
4.5
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành Kế hoạch CCHC kịp thời (Nếu
không ban hành Kế hoạch CCHC các TCTP 1.1.2 và TCTP 1.1.3 không có điểm)
|
1
|
|
|
- Kế hoạch CCHC của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Ban hành kế hoạch kịp
thời (Trước ngày 10/01 của năm ban hành kế hoạch): 1
|
|
|
|
-
|
Ban hành không kịp
thời: 0
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch
|
1.5
|
|
|
Kế hoạch CCHC.
|
-
|
Đạt yêu cầu theo
quy định của Chính phủ, UBND tỉnh (Kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ
CCHC, cụ thể, chi tiết các nhiệm vụ, trách nhiệm thực hiện, thời gian hoàn
thành và sản phẩm, kết quả đạt được): 1,5
|
|
|
|
-
|
Không đạt yêu cầu:
0
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch CCHC
|
2
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
-
|
Hoàn thành từ 80%-100%
kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới
80%: 0
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ
|
2
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (Quý I, 6 tháng quý III và báo cáo
năm)
|
1
|
|
|
- Các báo cáo CCHC định kỳ;
- Đối với các cơ quan Trung ương có
thể kèm theo báo cáo CCHC định kỳ báo cáo đơn vị chủ quản;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Đầy đủ số lượng 04
báo cáo: 1
|
|
|
|
-
|
75% số lượng báo
cáo: 0,5
|
|
|
|
-
|
Dưới 75%: 0
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng báo cáo
|
0.5
|
|
|
- Các báo cáo CCHC định kỳ;
- Đối với các cơ quan Trung ương có
thể kèm theo báo cáo CCHC định kỳ báo cáo đơn vị chủ quản;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Đầy đủ các nội dung
theo quy định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
1.2.3
|
Thời gian báo cáo
|
0.5
|
|
|
-
|
Tất cả báo cáo gửi
đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Có 01 báo cáo chậm
thời gian quy định: 0
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
6
|
|
|
- Các báo cáo CCHC định kỳ;
- Cung cấp các đường link tới các
tin, bài, hình ảnh đã tuyên truyền về công tác CCHC của cơ quan, đơn vị trên
Website;
- Tài liệu liên quan khác.
|
1.3.1
|
Lập chuyên mục CCHC trên
Trang TTĐT của đơn vị để tuyên truyền về công tác CCHC của cơ quan, đơn vị
|
3
|
|
|
-
|
Có từ 08 tin, bài
viết tuyên truyền về CCHC trở lên/01 năm: 3
|
|
|
|
-
|
Có từ 06 tin, bài
viết tuyên truyền về CCHC trở lên/01 năm: 2
|
|
|
|
-
|
Dưới 06 tin, bài viết
tuyên truyền về CCHC trở lên/01 năm: 0
|
|
|
|
1.3.2
|
Tuyên truyền nội dung CCHC tại cơ quan,
đơn vị thông qua một trong các hình thức sau
|
3
|
|
|
-
|
Phổ biến văn bản
liên quan CCHC: 1
|
|
|
|
-
|
Tổ chức cuộc thi, tập
huấn, tọa đàm và các hình thức khác: 2
|
|
|
|
-
|
Nếu hình thức nào
trong 02 hình thức nêu trên không được thực hiện hoặc thực hiện không đúng
quy định thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với hình thức đó
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự năng động trong
công tác CCHC
|
3
|
|
|
|
1.4.1
|
Triển khai, hướng dẫn, đôn đốc thực
hiện CCHC theo các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh, các ngành liên quan
|
1
|
|
|
Các văn bản chỉ đạo
triển khai công tác CCHC
|
-
|
Thực hiện 100% văn
bản: 1
|
|
|
|
-
|
Thực hiện từ 80% -
dưới 100%: 0,5
|
|
|
|
-
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Phân công trách nhiệm trong công tác
CCHC
|
0.5
|
|
|
Văn bản phân công của đơn vị.
|
-
|
Có phân công lãnh đạo
phụ trách: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không phân công
lãnh đạo phụ trách: 0
|
|
|
|
1.4.3
|
Có đưa nội dung CCHC để đánh giá, kiểm điểm
trong các cuộc họp giao ban quý định kỳ và thông báo kết luận chỉ đạo bằng
văn bản
|
0.5
|
|
|
Văn bản, thông báo kết luận cuộc họp
giao ban định kỳ của cơ quan
|
-
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
-
|
Không: 0
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm
và chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ cải thiện Chỉ số CCHC đã công bố
|
1
|
|
|
Văn bản chỉ đạo nội bộ, Kế hoạch khắc
phục, Báo cáo rút kinh nghiệm,...
|
-
|
Có tổ chức quán triệt:
1
|
|
|
|
-
|
Không tổ chức quán
triệt: 0
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến giải pháp
mới trong công tác CCHC trong năm (Là những giải pháp, biện pháp,
mô hình, đề án, cách làm mới được áp dụng và đem lại hiệu quả trong thực hiện
CCHC được cơ quan có thẩm quyền công nhận, phạm vi trên địa bàn tỉnh, chưa cơ
quan nào áp dụng)
|
2
|
|
|
- Văn bản công nhận sáng kiến CCHC cấp
tỉnh trở lên
- Các cơ quan Trung ương lấy Các Văn
bản liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm chứng
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
12
|
|
|
|
2.1
|
Cập nhật, tham mưu
xây dựng văn bản QPPL trong năm
|
2
|
|
|
- Báo cáo công tác pháp chế; báo cáo
cập nhật, triển khai văn bản Trung ương hàng tháng.
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm
chứng;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Cập nhật, tham mưu
thể chế hóa kịp thời văn bản QPPL: 1
|
|
|
|
-
|
Quy định rõ ràng,
phù hợp với hệ thống văn bản QPPL và tình hình thực tế của địa phương: 1
|
|
|
|
-
|
Nếu nội dung nào
trong 02 nội dung nêu trên không được thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với nội dung đó.
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành
pháp luật (TDTHPL)
|
2
|
|
|
- Kế hoạch theo dõi
THPL;
- Báo cáo kết quả theo dõi THPL;
- Các văn bản xử lý kết quả theo dõi
THPL;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm
chứng;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
2.2.1
|
Ban hành và thực hiện kế hoạch TDTHPL
tại cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ
70%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 70%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
0.5
|
|
|
-
|
Ban hành đầy đủ văn
bản xử lý, kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát văn bản
QPPL
|
4.5
|
|
|
|
2.3.1
|
Rà soát văn bản QPPL trong lĩnh vực
quản lý nhà nước được giao
|
2
|
|
|
- Kế hoạch rà soát văn bản QPPL;
- Báo cáo kết quả thực hiên.
|
-
|
Thực hiện rà soát:
2
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện báo cáo năm về công tác rà
soát văn bản QPPL
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo kết quả rà soát hoặc báo
cáo kết quả công tác pháp chế. Báo cáo kết quả rà soát theo chuyên đề theo
yêu cầu của Bộ, UBND tỉnh và theo đề nghị của Sở Tư pháp
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài
liệu kiểm chứng;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Báo cáo theo quy định:
0,5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý kết quả rà soát VBQPPL
|
2
|
|
|
|
-
|
Từ 70%-100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo
công thức:
|
|
|
|
- Báo cáo kết quả rà soát hoặc báo
cáo kết quả công tác pháp chế.
- Kết quả xử lý sau khi nhận được kiến
nghị xử lý VB;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu
kiểm chứng;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Dưới 70% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn
bản QPPL
|
3.5
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
0.5
|
|
|
- Kế hoạch kiểm tra VBQPPL;
- Báo cáo năm về kiểm tra, xử lý văn
bản QPPL;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý,
tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm chứng.
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
3
|
|
|
- Báo cáo kết quả sau kiểm
tra, biên bản, các văn bản xử lý VBQPPL trái pháp luật phát hiện qua kiểm
tra;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm
chứng;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Từ 70%-100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo
công thức:
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
-
|
Qua kiểm tra không
có văn bản QPPL trái pháp luật: 3
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
18
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định
của thủ tục hành chính (TTHC)
|
1
|
|
|
|
3.1.1
|
Kế hoạch kiểm soát TTHC
|
0.5
|
|
|
- Kế hoạch kiểm soát TTHC;
- Đối với các cơ quan Trung ương có
thể lấy những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để
làm tài liệu kiểm chứng.
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh
|
-
|
Ban hành đúng quy định
(trước ngày 25/01): 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC định
kỳ
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
3.2.1
|
Việc triển khai thực hiện
|
0.5
|
|
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC; Đối
với các cơ quan Trung ương lấy những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan
đến ngành để làm tài
liệu kiểm chứng; Kết quả theo dõi của Văn phòng UBND tỉnh.
|
-
|
Ban hành đúng quy định
(trước ngày 25/01): 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
3.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
0.5
|
|
|
Báo cáo kiểm soát TTHC, Báo cáo CCHC
năm; Các văn bản xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát; các Quyết định cắt
giảm thời gian giải quyết TTHC; Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm
chứng; Kết quả theo dõi của Văn phòng UBND tỉnh.
|
-
|
Có báo cáo kết quả
thực hiện: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai
TTHC
|
3
|
|
|
- Quyết định công bố TTHC;
- Báo cáo kiểm soát TTHC; báo cáo
CCHC năm; hình ảnh minh họa, đường link...;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của các
Đoàn kiểm tra; Kết quả kiểm tra trực tiếp tại Cổng/Trang TTĐT của các đơn vị.
- Báo cáo của Văn phòng UBND tỉnh.
|
3.3.1
|
Tham mưu UBND tỉnh công bố
TTHC theo quy định
|
1
|
|
|
-
|
Tham mưu UBND tỉnh
công hố đầy đủ, kịp thời TTHC ở cả 3 cấp hành chính: 1
|
|
|
|
-
|
Không kịp thời,
không đầy đủ: 0
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
|
0.5
|
|
|
-
|
Đầy đủ, kịp thời:
0,5
|
|
|
|
-
|
Không đầy đủ, không
kịp thời: 0
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai TTHC trên Trang thông tin
điện tử của Cơ quan, đơn vị (bao gồm
cả danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích)
|
1
|
|
|
-
|
Đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
-
|
Không đầy đủ, không
kịp thời: 0
|
|
|
|
3.3.4
|
Công khai mức phí, lệ phí (nếu có)
trên Trang thông tin điện tử của Cơ quan, đơn vị
|
0.5
|
|
|
-
|
Đầy đủ, kịp thời:
0,5
|
|
|
|
-
|
Không đầy đủ, không
kịp thời: 0
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
6
|
|
|
|
3.4.1
|
Xây dựng và thực hiện đúng quy trình
nội bộ, quy trình điện tử trong xử lý, giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
- Ứng dụng thực tế
trên Phần mềm điện tử.
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh, kết quả
kiểm tra của các Đoàn kiểm tra.
- Bổ sung thêm tài liệu khác (nếu
có).
|
-
|
Ban hành quy trình
nội bộ trong xử lý, giải quyết TTHC: 1
|
|
|
|
-
|
Không ban hành quy
trình nội bộ trong xử lý, giải quyết TTHC: 0
|
|
|
|
-
|
Ứng dụng quy trình
điện tử trong xử lý, giải quyết TTHC: 1
|
|
|
|
-
|
Không ứng dụng quy
trình điện tử trong xử lý, giải quyết TTHC: 0
|
|
|
|
3.4.2
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
3
|
|
|
|
-
|
Từ 95%-100% số TTHC
được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
Báo cáo CCHC định kỳ của cơ quan, đơn
vị; Kết quả theo dõi của Văn phòng UBND tỉnh.
|
-
|
Dưới 95% số TTHC được
giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
3.4.3
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC
trên phần mềm Một cửa điện tử
|
1
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ của cơ quan,
đơn vị;
- Kết quả kiểm tra trực tiếp trên Hệ
thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh.
- Đối với các cơ quan Trung ương
cung cấp văn bản, hình ảnh minh chứng.
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Cập nhật đầy đủ, kịp
thời, chính xác kết quả
giải quyết TTHC trên
phần mềm Một cửa điện tử: 1
|
|
|
|
-
|
Không cập nhật đầy
đủ, kịp thời, chính xác kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Một cửa điện tử:
0
|
|
|
|
3.5
|
Công tác tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết
|
3
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát
TTHC; Báo cáo CCHC định kỳ của cơ quan, đơn vị;
- Tài liệu khác nếu có (hình ảnh
minh họa...); các văn bản xử lý hoặc
kiến nghị xử lý các phản ánh, kiến nghị.
|
3.5.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận PAKN
|
1
|
|
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 1
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
3.5.2
|
Thực hiện tiếp nhận, xử
lý PAKN
|
1
|
|
|
-
|
Có 100% phản ánh,
kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% phản ánh,
kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
-
|
Không có phản ánh,
kiến nghị: 1
|
|
|
|
3.5.3
|
Cập nhật kết quả giải quyết PAKN
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
1
|
|
|
|
-
|
Có 100% phản ánh,
kiến nghị đã xử lý được cập nhật: 1
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% phản ánh,
kiến nghị đã xử lý được cập nhật: 0
|
|
|
|
|
3.6
|
Thực hiện việc xin
lỗi bằng văn bản khi giải quyết TTHC sai sót, trễ hạn
|
2
|
|
|
|
-
|
Từ 80%-100% số TTHC
giải quyết sai sót, trễ hạn được xin lỗi thì điểm đánh giá được tính theo
công thức
|
|
|
|
Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
Báo cáo, kết quả theo dõi của Văn
Phòng UBND tỉnh.
Kế hoạch biên chế công chức, số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của các cơ quan, đơn vị
- Báo cáo CCHC định kỳ hoặc báo cáo
thống kê về tình hình sử dụng biên chế trong năm của đơn vị; tài liệu khác (nếu
có);
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Sở
Nội vụ; các đoàn kiểm tra;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản, tài liệu
khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm chứng.
|
-
|
Đúng thời gian, đầy
đủ nội dung: 1
|
|
|
|
-
|
Không đúng thời
gian hoặc không đầy đủ nội dung: 0
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế công chức
|
1
|
|
|
-
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên chế được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế được giao: 0
|
|
|
|
4.2.3
|
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh
|
1
|
|
|
-
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Sử dụng vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
4.3
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị
theo quy định
|
1
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Các văn bản rà soát, sửa đổi quy
chế làm việc.
|
-
|
Có quy chế làm việc:
1
|
|
|
|
-
|
Không có quy chế
làm việc: 0
|
|
|
|
4.4
|
Tỷ lệ các phòng
chuyên môn, đơn vị trực thuộc ban hành thông báo phân công nhiệm vụ
|
1
|
|
|
Thông báo phân công nhiệm vụ của các
phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc.
|
-
|
100% đơn vị thực hiện:
1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% đơn vị thực
hiện: 0
|
|
|
|
4.5
|
Tổ chức Hội nghị
cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị theo đúng quy định tại Nghị định số
04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 của Chính phủ và Thông tư số 01/2016/TT-BNV
ngày 13/01/2016 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành Nghị định số 04/2015/NĐ-CP của
Chính phủ
|
3
|
|
|
Biên bản, kết luận Hội nghị và các
văn bản liên quan (Nếu trong năm chưa kịp tổ chức thì lấy kết quả hội nghị
năm trước liền kề).
|
-
|
Tổ chức trước 31/12
hàng năm: 1
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ nội
dung theo quy định: 2
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% TTHC giải
quyết sai sót, trễ hạn được xin lỗi: 0
|
|
|
|
|
-
|
Trong năm không có
TTHC giải quyết sai sót, trễ hạn: 3
|
|
|
|
|
3.7
|
Đánh giá chất lượng
giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
- Báo cáo công tác kiểm soát TTHC ;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Văn
phòng UBND tỉnh (do Văn phòng UBND tỉnh cung cấp).
- TLKC khác (nếu có).
|
3.7.1
|
Kết quả đánh giá chất lượng giải quyết
TTHC
|
1.5
|
|
|
-
|
Mức độ hài lòng của
cá nhân, tổ chức đạt từ 90% - 100%: 1,5
|
|
|
|
-
|
Mức độ hài lòng của
cá nhân, tổ chức đạt từ 80% dân dưới 90%: 1
|
|
|
|
-
|
Mức độ hài lòng của
cá nhân, tổ chức đạt dưới 80%: 0
|
|
|
|
3.7.2
|
Công khai kết quả đánh giá chất lượng
giải quyết TTHC trên Trang TTĐT của đơn vị
|
0.5
|
|
|
-
|
Thực hiện công khai
kết quả đánh giá chất lượng giải quyết TTHC trên Trang TTĐT của đơn vị:
0,5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện
công khai kết quả đánh giá chất lượng giải quyết TTHC trên Trang TTDT của đơn
vị: 0
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ
CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
11
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định
của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
3
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ; các văn bản
thực hiện sắp xếp TCBM;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ;
các Đoàn kiểm tra;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm
chứng.
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn
chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban, đơn vị trực thuộc theo quy định
|
2
|
|
|
-
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện về cơ cấu số lượng lãnh đạo
cấp phòng và tương đương trở lên
|
1
|
|
|
-
|
Đúng quy định:
1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế được UBND tỉnh giao
|
3
|
|
|
|
4.2.1
|
Xây dựng kế hoạch biên chế công chức,
số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập đúng thời gian, đầy
đủ nội dung theo quy định
|
1
|
|
|
|
-
|
Nếu nội dung nào
trong 02 nội dung nêu trên không được thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với nội dung đó.
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
15
|
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu ngạch
công chức, viên chức theo vị trí việc làm (Tỷ lệ phòng, ban,
chi cục, thuộc Sở, Ban ngành có cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt)
|
3
|
|
|
- Văn bản triển khai việc bố trí
công chức theo vị trí việc làm;
- Báo cáo của cơ quan, đơn vị về việc
bố trí công chức theo vị trí việc làm (nêu rõ tỉ lệ %) bố trí đúng vị trí
việc làm).
|
-
|
100% số cơ quan,
đơn vị: 3
|
|
|
|
-
|
Từ 80% đến dưới
100% số cơ quan, đơn vị: 2
|
|
|
|
-
|
Từ 60% đến dưới 80%
số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 60% số cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định
bổ nhiệm lãnh đạo các phòng, ban; đơn vị trực thuộc
|
3
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Quyết định quy hoạch, văn bản rà
soát bổ sung quy hoạch;
- Các quyết định bổ nhiệm;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Sở
Nội vụ.
|
-
|
Có quy hoạch cán bộ:
1
|
|
|
|
-
|
Rà soát quy hoạch
hàng năm: 1
|
|
|
|
-
|
Bổ nhiệm và bổ nhiệm
lại đúng tiêu chuẩn chức danh cán bộ: 1
|
|
|
|
-
|
Nếu nội dung nào
trong 03 nội dung nêu trên không được thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với nội dung đó.
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện tuyển dụng
viên chức theo đúng quy định
|
0.5
|
|
|
Các văn bản liên quan đến tổ chức kỳ
tuyển dụng (thông báo tuyển dụng, quyết định thành lập hội đồng, phê duyệt kết
quả tuyển dụng,...)
|
-
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định
về thi, xét thăng hạng viên chức
|
0.5
|
|
|
Các văn bản liên quan đến tổ chức kỳ
thi/xét thăng hạng (thông báo, quyết định thành lập hội đồng, phê duyệt
kết quả thi,...)
|
-
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5.5
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
|
|
- Kế hoạch báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng CBCCVC năm.
- Đối với các cơ quan Trung ương
cung cấp Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCC của cấp trên hoặc tài liệu khác.
|
5.5.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức năm
|
0.5
|
|
|
-
|
Ban hành trước ngày
31/3 của năm kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không ban hành hoặc
ban hành sau ngày 31/3
năm kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.5.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 80% đến
dưới 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
5.5.3
|
Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
|
-
|
Đầy đủ, đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5.6
|
Đổi mới công tác quản
lý cán bộ, công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
5.6.1
|
Cập nhật đầy đủ thông tin CBCC, VC
trên hệ thống phần mềm thông tin quản lý CBCCVC của tỉnh
|
1
|
|
|
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
- Đối với các cơ quan Trung ương
cung cấp các tài liệu, hình ảnh minh chứng sử dụng phần mềm đặc thù QLCB của
ngành.
|
-
|
Cập nhật đầy đủ
100%: 1
|
|
|
|
-
|
Cập nhật từ 80 - dưới
100%: 0.5
|
|
|
|
-
|
Cập nhật dưới 80%:
0
|
|
|
|
5.6.2
|
Đánh giá công chức, viên chức trên
cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại
công chức, viên chức; các biên bản, kết luận họp đánh giá; tài liệu khác liên
quan.
|
-
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5.6.3
|
Thực hiện việc chuyển đổi vị trí
công tác theo định kỳ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
Kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác
theo định kỳ trong năm, các Quyết định chuyển đổi vị trí công tác.
|
-
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5.6.4
|
Thực hiện các chế độ, chính sách cho
CBCCVC (nâng ngạch, chuyển ngạch, tiền lương, BHXH, hưu trí...)
|
1
|
|
|
Các Quyết định (nâng lương, chuyển
ngạch, tiền lương, BHXH, hưu trí...).
|
-
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
-
|
Sai quy định một
trong các nội dung trên: 0
|
|
|
|
5.7
|
Thực hiện tinh giản
biên chế theo kế hoạch của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
- Kế hoạch tinh giản
biên chế;
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Tinh giản đủ số lượng:
2
|
|
|
|
-
|
Không đủ số lượng:
0
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH
TÀI CHÍNH CÔNG
|
11.5
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện
công tác tài chính - ngân sách
|
6
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
2
|
|
|
- Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ.
- Các kết luận thanh tra, kiểm tra của
cơ quan có thẩm quyền.
- Kết quả theo dõi của Sở Tài chính.
|
-
|
Không có sai phạm về
kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 2
|
|
|
|
-
|
Có sai phạm về kinh
phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
6.1.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
2
|
|
|
- Các kết luận thanh tra kiểm tra,
kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách của cơ quan có thẩm
quyền tại cơ quan, đơn vị trong năm gần nhất;
- Báo cáo kết quả thực hiện kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách của cơ
quan, đơn vị.
- Hồ sơ, tài liệu, chứng từ thể hiện
số tiền đã nộp NSNN theo kiến nghị.
- Kết quả theo dõi. đánh giá của Sở
Tài chính.
- TLKC khác (nếu có).
|
-
|
Đạt 100% số tiền nộp
NSNN theo kiến nghị: 2
|
2
|
|
|
|
-
|
Từ 90% - dưới 100%
số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 1,5
|
|
|
|
|
-
|
Từ 80% - dưới 90% số
tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 1
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% số tiền nộp
NSNN theo kiến nghị: 0
|
|
|
|
|
-
|
Đơn vị không có
thanh tra, kiểm tra: 2
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Xây dựng, cập nhật, sửa đổi, bổ sung
quy chế chi tiêu nội bộ
|
1
|
|
|
- Quy chế chi tiêu nội bộ, các văn bản
sửa đổi, bổ sung;
- Báo cáo CCHC định kỳ.
|
-
|
100% cơ quan hành
chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có quy chế chi tiêu nội bộ:
1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% cơ quan
hành chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có quy chế chi tiêu nội
bộ: 0
|
|
|
|
6.1.4
|
Chấp hành lập dự toán và báo cáo quyết
toán theo đúng quy định
|
1
|
|
|
Kết quả theo dõi của Sở Tài chính.
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử
dụng tài sản công
|
2.5
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài
sản công của cơ quan, các đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
2
|
|
|
Quy chế quản lý, sử dụng tài sản
công Báo cáo kết quả tình hình quản lý, sử dụng tài sản công
|
-
|
Đã ban hành: 2
|
|
|
|
Quy chế quản lý, sử dụng tài sản
công Báo cáo kết quả tình hình quản lý, sử dụng tài sản công
|
-
|
Chưa ban hành: 0
|
|
|
|
6.2.2
|
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng
quản lý sử dụng tài sản công
|
0.5
|
|
|
-
|
Có báo cáo:
0,5
|
|
|
|
-
|
Không báo cáo:0
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL) (Các đơn vị không có đơn vị
SNCL chấm điểm tối đa TC này)
|
2
|
|
|
|
6.3.1
|
Số đơn vị SNCL tự đảm bảo
chi thường xuyên; số đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên
|
1
|
|
|
- Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ.
- Kết quả theo dõi của Sở Tài chính.
|
-
|
Số đơn vị tăng hơn
so với năm trước: 1
|
|
|
|
-
|
Số đơn vị không
tăng so với năm trước: 0
|
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện quy định về phân phối
kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
tại các đơn vị SNCL
|
1
|
|
|
- Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ.
- Các kết luận thanh tra, kiểm tra của
cơ quan có thẩm quyền.
- Kết quả theo dõi của Sở Tài chính.
|
-
|
Không có sai phạm
được phát hiện trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
-
|
Có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
-
|
Đơn vị không có
thanh tra, kiểm tra: 1
|
|
|
|
6.4
|
Quản lý, sử dụng vốn
đầu tư công
|
1
|
|
|
|
-
|
Giải ngân vốn đầu
tư đạt từ 85% trở lên: 1
|
|
|
|
|
-
|
Giải ngân vốn đầu
tư đạt dưới 85%: 0
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI
HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
15.00
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của cơ quan, đơn vị
|
8
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin năm
|
0.5
|
|
|
Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông
tin trong năm của cơ quan, đơn vị.
|
-
|
Kịp thời, đúng quy
định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không kịp thời,
đúng quy định: 0
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ
80%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện ứng dụng
công nghệ thông tin.
|
-
|
Dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
7.1.3
|
Báo cáo công tác ứng dụng công nghệ
thông tin
|
0.5
|
|
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi
giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng dụng
CNTT;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có);
- Kết quả theo dõi của Văn phòng UBND
tỉnh.
|
-
|
Từ 90% số văn bản
trở lên: 1
|
|
|
|
-
|
Từ 80% - dưới 90% số
văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% số văn bản: 0
|
|
|
|
7.1.5
|
Sử dụng hiệu quả Hộp thư điện tử
công vụ của tỉnh
|
1
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng
dụng CNTT;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có);
- Kết quả theo dõi của Sở Thông tin
và Truyền thông.
- Đối với các cơ quan Trung ương
cung cấp văn bản, hình ảnh minh chứng
sử dụng hộp thư điện tử.
|
-
|
Từ 80% trở lên cán
bộ, công chức, viên chức sử dụng: 1
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 80%
cán bộ, công chức, viên chức sử dụng: 0,5
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
7.1.6
|
Sử dụng chứng thư số, chữ ký số trao
đổi văn bản điện tử
|
1
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng
dụng CNTT;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có);
- Kết quả theo dõi của Sở Thông tin
và Truyền thông.
|
-
|
100% lãnh đạo, quản
lý (Từ Phó Giám đốc và tương đương trở lên) sử dụng: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% lãnh đạo,
quản lý (Từ Phó Giám đốc và tương đương trở lên) sử dụng: 0
|
|
|
|
7.1.7
|
Cập nhật các thông tin trên Trang
thông tin điện tử cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng dụng
CNTT;
- Kết quả kiểm tra trực tiếp tại Cổng/Trang
TTĐT của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Sở Thông tin
và Truyền thòng.
|
-
|
Cập nhật thường
xuyên, đầy đủ, kịp thời thuận tiện trong truy cập và khai thác: 2
|
|
|
|
|
-
|
Cập nhật không: Thường
xuyên, đầy đủ, kịp thời
thuận tiện trong truy cập và khai thác: 0
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Bố trí phân công CBCC phụ trách công
nghệ thông tin
|
1
|
|
|
Quyết định, văn bản phân công, bố
trí
|
-
|
Có bố trí, phân
công: 1
|
|
|
|
|
-
|
Không bố trí, phân
công: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
3
|
|
|
- Báo cáo kết quả thực hiện;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
7.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trực tuyến
mức độ 3 so với số hồ sơ tiếp nhận được mức độ 3
|
1
|
|
|
-
|
Từ 80%-100% số hồ
sơ được giải quyết trực tuyến mức độ 3 so với số hồ sơ nhận được thì điểm
đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% số hồ sơ được giải quyết trực
tuyến mức độ 3
so với số hồ
sơ
nhận được: 0
|
|
|
|
-
|
Đơn vị không có
TTHC trực tuyến mức độ 3: 1
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trực tuyến
mức độ 4 so với số hồ sơ tiếp nhận được mức độ 4
|
1
|
|
|
- Báo cáo kết quả thực hiện;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Từ 80%-100% số hồ sơ được
giải quyết trực tuyến mức độ 4 so với số hồ sơ nhận được
thì điểm đánh giá
được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% số hồ sơ được giải quyết trực
tuyến mức độ 4 so với số
hồ
sơ
nhận được: 0
|
|
|
|
-
|
Đơn vị không có
TTHC trực tuyến mức độ 4: 1
|
|
|
|
7.2.3
|
Trong năm có xây dựng, cung cấp dịch
vụ công mức độ 3, mức độ 4 đủ theo kế hoạch, chỉ đạo của UBND tỉnh
|
1
|
|
|
- Văn bản triển khai; tài liệu kiểm
chứng khác.
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Xây dựng, cung cấp
đầy đủ theo kế hoạch, chỉ đạo: 1
|
|
|
|
-
|
Không xây dựng, cung
cấp đầy đủ theo kế hoạch, chỉ đạo: 0
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
-
|
Rà soát TTHC, tham
mưu UBND tỉnh công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích
(BCCI): 1
|
|
|
|
Quyết định công bố danh mục TTHC tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) của UBND tỉnh
|
-
|
Không thực hiện rà
soát và tham mưu công bố trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản
lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 trong hoạt động
|
3
|
|
|
- Kết quả theo dõi của Sở Khoa học
và Công nghệ; Đoàn kiểm tra liên ngành;
- Các tài liệu liên quan khác (nếu
có).
|
-
|
Có áp dụng, duy
trì, cải tiến đạt loại tốt: 3
|
|
|
|
-
|
Có áp dụng, duy trì
cải tiến đạt loại khá: 2
|
|
|
|
-
|
Có áp dụng, duy trì
cải tiến đạt loại trung bình: 1
|
|
|
|
-
|
Không duy trì áp dụng,
hoặc đạt loại yếu: 0
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
100.00
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 2
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1474/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự
đánh giá
|
Điểm thẩm định
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ
ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
18.5
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2.5
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành Kế hoạch CCHC kịp thời (Nếu
không ban hành Kế hoạch CCHC các TCTP 1.1.2 và TCTP 1.1.3 không có điểm)
|
0.5
|
|
|
- Kế hoạch CCHC của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Ban hành kế hoạch kịp
thời (Trước ngày 10/01 của năm ban hành kế hoạch): 0,5
|
|
|
|
-
|
Ban hành không kịp
thời: 0
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch
|
1
|
|
|
- Kế hoạch CCHC của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Đạt yêu cầu theo
quy định của Chính phủ, UBND tỉnh (Kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ
CCHC, cụ thể, chi tiết các nhiệm vụ, trách nhiệm thực hiện, thời gian hoàn
thành và sản phẩm, kết quả đạt được): 1
|
|
|
|
-
|
Không đạt yêu cầu:
0
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
-
|
Hoàn thành từ
80%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới
80%: 0
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ
|
1.5
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (Quý I, 6 tháng,
quý III và báo cáo năm)
|
1
|
|
|
- Các báo cáo CCHC định kỳ;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Đầy đủ số lượng 04
báo cáo: 1
|
|
|
|
-
|
75% số lượng báo
cáo: 0,5
|
|
|
|
-
|
Dưới 75%: 0
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng báo cáo
|
0.25
|
|
|
-
|
Đầy đủ các nội dung
theo quy định: 0,25
|
|
|
|
- Các báo cáo CCHC định kỳ;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
1.2.3
|
Thời gian báo cáo
|
0.25
|
|
|
-
|
Tất cả báo cáo gửi
đúng thời gian quy định: 0,25
|
|
|
|
-
|
Có 01 báo cáo chậm
thời gian quy định: 0
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra
CCHC
|
3
|
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành Kế hoạch kiểm tra đối với
phòng chuyên môn và UBND cấp xã
|
1
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC.
|
-
|
Từ 30% số đơn vị trở
lên: 1
|
|
|
|
-
|
Từ 20% đến dưới 30%
đơn vị: 0,5
|
|
|
|
-
|
Dưới 20% đơn vị: 0
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
Báo cáo, thông báo kết luận kiểm
tra.
|
-
|
Hoàn thành từ
90%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 90% kế hoạch: 0
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra (Sau kiểm tra, Đoàn
kiểm tra phải có kết luận gửi đơn vị đã kiểm tra; các vấn đề phát hiện phải
được đơn vị đã kiểm tra xử lý và báo cáo kết quả xử lý bằng văn bản lên cơ
quan có thẩm quyền)
|
1
|
|
|
- Văn bản xử lý theo thẩm quyền hoặc
đã kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý đối với từng vấn đề phát hiện qua kiểm
tra;
- Báo cáo kết quả khắc phục của đối
tượng được kiểm tra.
|
-
|
Từ 90%-100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo
công thức:
|
|
|
|
-
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
5
|
|
|
- Các báo cáo CCHC định kỳ;
- Cung cấp các đường link tới các
tin, bài, hình ảnh đã tuyên truyền về CCHC của địa phương trên Website; Tài
liệu liên quan khác.
|
1.4.1
|
Lập chuyên mục CCHC trên
Trang TTĐT của đơn vị để tuyên truyền về công tác CCHC của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
-
|
Có từ 08 tin, bài
viết tuyên truyền về CCHC trở lên/01 năm: 2
|
|
|
|
-
|
Có từ 06 tin, bài
viết tuyên truyền về CCHC trở lên/01 năm: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 06 tin, bài viết
tuyên truyền về CCHC trở lên/01 năm: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Tuyên truyền nội dung CCHC tại cơ
quan, đơn vị thông qua các hình thức
|
3
|
|
|
-
|
Thông qua các
phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (Hệ thống phát thanh, truyền
hình): 1
|
|
|
|
-
|
Phổ biến văn bản
liên quan CCHC: 1
|
|
|
|
-
|
Tổ chức cuộc thi, tập
huấn, tọa đàm: 1
|
|
|
|
-
|
Nếu hình thức nào
trong 03 hình thức nêu trên không được thực hiện hoặc thực hiện không đúng
quy định thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với hình thức đó
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong
công tác CCHC
|
4.5
|
|
|
|
1.5.1
|
Quy định bằng văn bản gắn kết quả thực hiện
CCHC với công tác thi đua, khen thưởng
|
1
|
|
|
Quyết định; văn bản hướng dẫn công
tác thi đua khen thưởng của đơn vị
|
-
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Triển khai, hướng dẫn, đôn đốc thực
hiện CCHC theo các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh, các ngành liên quan
|
1
|
|
|
Văn bản chỉ đạo triển khai công tác
CCHC
|
-
|
Thực hiện 100% văn
bản: 1
|
|
|
|
-
|
Thực hiện từ 90% - dưới
100%: 0,5
|
|
|
|
-
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
1.5.3
|
Phân công trách nhiệm trong công tác
CCHC
|
1
|
|
|
Văn bản phân công nhiệm vụ
|
-
|
Có phân công lãnh đạo
phụ trách: 1
|
|
|
|
-
|
Không phân công
lãnh đạo phụ trách: 0
|
|
|
|
1.5.4
|
Có đưa nội dung CCHC để đánh giá, kiểm điểm
trong các cuộc họp giao ban quý định kỳ và thông báo kết luận chỉ đạo bằng
văn bản
|
0.5
|
|
|
Văn bản, thông báo kết luận cuộc họp
giao ban định kỳ của cơ quan
|
-
|
Có: 0,5
|
|
|
|
|
-
|
Không: 0
|
|
|
|
|
1.5.5
|
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm
và chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ cải thiện Chỉ số CCHC đã công bố
|
1
|
|
|
Văn bản chỉ đạo nội bộ, Kế hoạch khắc
phục, Báo cáo rút kinh nghiệm,...
|
-
|
Có tổ chức quán triệt:
1
|
|
|
|
-
|
Không tổ chức quán
triệt: 0
|
|
|
|
1.6
|
Sáng kiến giải pháp
mới trong công tác CCHC trong năm (Là những giải pháp, biện pháp,
mô hình, đề án, cách làm mới được áp dụng và đem lại hiệu quả trong thực hiện
CCHC được cơ quan có thẩm quyền công nhận, phạm vi trên địa bàn tỉnh, chưa cơ
quan nào áp dụng)
|
2
|
|
|
- Văn bản công nhận sáng kiến CCHC cấp
tỉnh trở lên
- Các cơ quan Trung ương lấy Các Văn
bản liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm chứng
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
9
|
|
|
|
2.1
|
Cập nhật, tham mưu
xây dựng văn bản QPPL trong năm
|
2
|
|
|
- Báo cáo công tác tư pháp năm hoặc
văn bản khác.
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Cập nhật, tham mưu
thể chế hóa kịp thời văn bản QPPL: 1
|
|
|
|
-
|
Quy định rõ ràng,
phù hợp với hệ thống văn bản QPPL và tình hình thực tế của địa phương: 1
|
|
|
|
-
|
Nếu nội dung nào
trong 02 nội dung nêu trên không được thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với nội dung đó.
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành
pháp luật (TDTHPL)
|
2
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành và thực hiện kế hoạch TDTHPL
tại cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ
70%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
- Kế hoạch theo dõi
THPL;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Hoàn thành dưới 70%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo kế hoạch theo dõi THPL;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo kế hoạch theo dõi THPL;
- Các văn bản xử lý kết quả theo dõi
THPL;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Ban hành đầy đủ văn
bản xử lý, kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát văn bản
QPPL
|
2.5
|
|
|
|
2.3.1
|
Rà soát văn bản QPPL trong lĩnh vực
quản lý nhà nước được giao
|
1
|
|
|
Kế hoạch rà soát văn bản QPPL;
Báo cáo kết quả thực hiên.
|
-
|
Thực hiện rà soát: 1
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện báo cáo năm về công tác rà
soát văn bản QPPL
|
0.5
|
|
|
Kế hoạch rà soát văn bản QPPL;
Báo cáo kết quả thực hiện.
|
-
|
Báo cáo theo quy định:
0,5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý kết quả rà soát VBQPPL
|
1
|
|
|
|
-
|
Từ 70%-100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo
công thức:
|
|
|
|
- Báo cáo kết quả rà soát; Báo cáo
thống kê tư pháp; Báo cáo công tác tư pháp năm. Báo cáo kết quả rà soát theo
chuyên đề theo yêu cầu của Bô, UBND tỉnh và Sở Tư pháp.
- Văn bản xử lý, kiến nghị xử lý
VBQPPL không còn phù hợp;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Dưới 70% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn
bản QPPL
|
2.5
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
0.5
|
|
|
- Kế hoạch kiểm tra VBQPPL;
- Báo cáo năm về kiểm tra, xử lý văn
bản QPPL;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
2
|
|
|
- Báo cáo kết quả sau kiểm
tra, biên bản, các văn bản xử lý VBQPPL trái pháp luật phát hiện qua kiểm
tra;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Từ 70%-100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo
công thức:
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
-
|
Qua kiểm tra không
có văn bản QPPL trái pháp luật: 2
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
20
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định
của thủ tục hành chính (TTHC)
|
1
|
|
|
|
3.1.1
|
Kế hoạch kiểm soát TTHC
|
0.5
|
|
|
- Kế hoạch kiểm soát TTHC;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh
|
-
|
Ban hành đúng quy định
(trước ngày 25/01): 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC định
kỳ
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
3.2.1
|
Việc triển khai thực hiện
|
0.5
|
|
|
- Kế hoạch kiểm soát TTHC;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh
|
-
|
Ban hành đúng quy định
(trước ngày 25/01): 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
3.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Có báo cáo kết quả
thực hiện: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
3.3
|
Công khai TTHC
|
2
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC; báo cáo
CCHC năm; hình ảnh minh họa, đường link...;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của các
Đoàn kiểm tra; Kết quả kiểm tra trực tiếp tại Cổng/Trang TTĐT của các đơn vị.
- Báo cáo của Văn phòng UBND tỉnh.
|
3.3.1
|
TTHC được niêm yết, công khai kịp thời,
đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện;
cấp xã và Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
1
|
|
|
-
|
100% TTHC được niêm
yết, công khai kịp thời, đầy đủ, đúng quy định: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai TTHC trên Trang thông tin điện
tử của đơn vị (bao gồm cả danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ Bưu chính
công ích)
|
0.5
|
|
|
-
|
Đầy đủ, kịp thời:
0,5
|
|
|
|
-
|
Không đầy đủ, kịp
thời: 0
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai mức phí, lệ phí (nếu có)
trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
0.5
|
|
|
-
|
Đầy đủ, kịp thời,
đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
-
|
Không đầy đủ, kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
10.5
|
|
|
|
3.4.1
|
Thực hiện cơ chế một cửa
|
2
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát CCHC, báo cáo
CCHC năm;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh, Đoàn kiểm tra.
|
-
|
100% TTHC cấp huyện
thực hiện đúng quy trình: 1
|
|
|
|
-
|
100% TTHC cấp xã thực
hiện đúng quy trình: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% TTHC thực
hiện đúng quy trình: 0
|
|
|
|
3.4.2
|
Thực hiện cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát CCHC, báo cáo
CCHC năm;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh, Đoàn kiểm tra.
|
-
|
100% TTHC cấp huyện
thực hiện đúng quy trình: 1
|
|
|
|
-
|
100% TTHC cấp xã thực
hiện đúng quy trình: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% TTHC thực
hiện đúng quy trình: 0
|
|
|
|
3.4.3
|
Ứng dụng quy trình điện tử trong xử
lý, giải quyết TTHC: 0,5
|
0.5
|
|
|
Ứng dụng thực tế trên
Phần mềm điện tử.
|
3.4.4
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
5
|
|
|
|
-
|
Từ 95%-100% số TTHC
cấp huyện được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
3
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC; Báo cáo
CCHC năm;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Từ 95%-100% số TTHC
cấp xã được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
2
|
|
|
-
|
Dưới 95% số TTHC dược
giải quyết đúng hạn
|
0
|
|
|
3.4.5
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC
trên phần mềm Một cửa điện tử
|
1
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC; Báo cáo
CCHC; báo cáo kết quả ứng dụng CNTT năm;
- Kết quả kiểm tra trực tiếp trên Hệ
thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh.
|
-
|
Cập nhật đầy đủ, kịp
thời, chính xác kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Một cửa điện tử: 1
|
|
|
|
-
|
Không cập nhật đầy
đủ, kịp thời, chính xác kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Một cửa điện tử:
0
|
|
|
|
3.5
|
Công tác tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết
|
1.5
|
|
|
|
3.5.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận PAKN
|
0.5
|
|
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 0,5
|
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC; Báo cáo
CCHC định kỳ của cơ quan, đơn vị;
- Tài liệu khác nếu có (hình ảnh
minh họa...); các văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý các phản ánh, kiến nghị
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
3.5.2
|
Thực hiện tiếp nhận, xử lý PAKN
|
0.5
|
|
|
-
|
Có 100% phản ánh,
kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% phản ánh,
kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
-
|
Không có phản ánh,
kiến nghị: 1
|
|
|
|
3.5.3
|
Cập nhật kết quả giải quyết PAKN
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
0.5
|
|
|
-
|
Có 100% phản ánh,
kiến nghị đã xử lý được cập nhật: 0,5
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% phản ánh,
kiến nghị đã xử lý được cập nhập: 0
|
|
|
|
3.6
|
Thực hiện việc xin
lỗi bằng văn bản khi giải quyết TTHC sai sót, trễ hạn
|
2
|
|
|
- Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Báo cáo, kết quả theo dõi của Văn
Phòng UBND tỉnh.
|
|
Từ 80%-100% số TTHC
giải quyết sai sót, trễ hạn được xin lỗi thì điểm đánh giá được tính theo
công thức
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC giải
quyết sai sót, trễ hạn được xin lỗi: 0
|
|
|
|
Trong năm không có
TTHC giải quyết sai sót, trễ hạn: 2
|
|
|
|
3.7
|
Đánh giá chất lượng
giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
- Báo cáo công tác kiểm soát TTHC;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Văn
phòng UBND tỉnh (do Văn phòng UBND tỉnh cung cấp).
- TLKC khác (nếu có).
|
3.7.1
|
Kết quả đánh giá chất lượng giải quyết
TTHC
|
1.5
|
|
|
-
|
Mức độ hài lòng của
cá nhân, tổ chức đạt từ 90% - 100%: 1,5
|
|
|
|
-
|
Mức độ hài lòng của
cá nhân, tổ chức đạt từ 80% đến dưới 90%: 1
|
|
|
|
-
|
Mức độ hài lòng của
cá nhân, tổ chức đạt dưới 80%: 0
|
|
|
|
3.7.2
|
Công khai kết quả đánh giá chất lượng
giải quyết TTHC trên Trang TTĐT của đơn vị
|
0.5
|
|
|
-
|
Thực hiện công khai
kết quả đánh giá chất lượng giải quyết TTHC trên Trang TTDT của đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện
công khai kết quả đánh giá chất lượng giải quyết TTHC trên Trang TTĐT của đơn
vị: 0
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ
CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
14.5
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định
của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
3
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ; các văn bản
thực hiện sắp xếp TCBM;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ;
các Đoàn kiểm tra.
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn
chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
2
|
|
|
-
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện về cơ cấu số lượng lãnh đạo
cấp phòng và tương đương
|
1
|
|
|
-
|
Đúng quy định:
1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế được UBND tỉnh giao
|
4
|
|
|
|
4.2.1
|
Xây dựng kế hoạch biên chế công chức,
số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập đúng thời gian, đầy
đủ nội dung theo quy định
|
1
|
|
|
Kế hoạch biên chế công chức, số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của địa phương
|
-
|
Đúng thời gian, đầy
đủ nội dung: 1
|
|
|
|
-
|
Không đúng thời
gian hoặc không đầy đủ nội dung: 0
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính cấp huyện
|
1
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ hoặc báo cáo
thống kê về tình hình sử dụng biên chế trong năm của đơn vị; tài liệu khác
(nếu có);
- Kết quả theo dõi. kiểm tra của Sở Nội
vụ; các đoàn kiểm tra.
|
-
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên chế được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế dược giao: 0
|
|
|
|
4.2.3
|
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
-
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Sử dụng vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
4.2.4
|
Thực hiện định mức số lượng CBCC cấp
xã
|
1
|
|
|
-
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Sử dụng vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
4.3
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị theo quy định
|
1
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Các văn bản rà soát, sửa đổi quy
chế làm việc.
|
-
|
Có quy chế làm việc:
1
|
|
|
|
-
|
Không có quy chế
làm việc: 0
|
|
|
|
4.4
|
Tỷ lệ các phòng
chuyên môn, đơn vị trực thuộc ban hành thông báo phân công nhiệm vụ
|
1
|
|
|
Thông báo phân công nhiệm vụ của các
phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc.
|
-
|
100% đơn vị thực hiện:
1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% đơn vị thực hiện:
0
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
2
|
|
|
|
4.5.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý
|
1
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Sở
Nội vụ.
|
-
|
Thực hiện đầy đủ
các quy định: 1
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đầy
đủ các quy định: 0
|
|
|
|
4.5.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ đã được phân cấp
|
0.5
|
|
|
- Các văn bản kiểm tra, rà soát,
đánh giá.
|
-
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4.5.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Báo cáo kết quả qua kiểm tra, rà
soát.
|
-
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
4.6
|
UBND cấp xã tổ chức
hội nghị trao đổi, đối thoại với nhân dân trên địa bàn (theo quy định tại Điều
125, Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015)
|
1.5
|
|
|
|
4.6.1
|
UBND cấp huyện han hành văn bản chỉ
đạo
|
0.5
|
|
|
Văn bản chỉ đạo.
|
-
|
Có ban hành văn bản
chỉ đạo: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không ban hành văn
bản chỉ đạo: 0
|
|
|
|
4.6.2
|
Tỷ lệ UBND cấp xã thực hiện việc đối
thoại
|
1
|
|
|
Báo cáo kết quả triển khai; các tài
liệu liên quan đến hội nghị.
|
-
|
100% UBND cấp xã thực
hiện: 1
|
|
|
|
-
|
90% - dưới 100% UBND
cấp xã thực hiện: 0,5
|
|
|
|
-
|
Dưới 90% UBND cấp
xã thực hiện: 0
|
|
|
|
4.7
|
Tổ chức Hội nghị
cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị theo đúng quy
định tại Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 của Chính phủ và Thông tư
số 01/2016/TT-BNV ngày 13/01/2016 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành Nghị định số
04/2015/NĐ-CP của Chính phủ
|
2
|
|
|
Biên bản, kết luận Hội nghị và các
văn bản liên quan (Nếu trong năm chưa kịp tổ chức thì lấy kết quả hội nghị năm
trước liền kề).
|
-
|
Tổ chức trước 31/12
hàng năm: 1
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ nội
dung theo quy định: 1
|
|
|
|
-
|
Nếu nội dung nào
trong 02 nội dung nêu trên không được thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với nội dung đó.
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
15
|
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu ngạch
công chức, viên chức theo vị trí việc làm (Tỷ lệ phòng
chuyên môn, đơn vị trực thuộc có cơ cấu ngạch công chức, viên chức theo vị
trí việc làm được phê duyệt)
|
3
|
|
|
- Văn bản triển khai việc bố trí công
chức theo vị trí việc làm;
- Báo cáo của cơ quan, đơn vị về việc
bố trí công chức theo vị trí việc làm (nêu rõ tỷ lệ % bố trí đúng vị trí việc
làm).
|
-
|
100% số cơ quan, đơn
vị: 3
|
|
|
|
-
|
Từ 80% đến dưới 100%
số cơ quan, đơn vị: 2
|
|
|
|
-
|
Từ 60% đến dưới 80%
số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 60% số cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập và công chức cấp xã
(Trường
hợp trong năm cơ quan không có chỉ tiêu biên chế để tuyển dụng thì vẫn được tính
điểm)
|
1
|
|
|
Các tài liệu liên quan đến công tác
tuyển dụng.
|
-
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định
bổ nhiệm lãnh đạo các phòng chuyên môn; lãnh đạo cấp xã
|
1.5
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Các quyết định bổ nhiệm;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Sở
Nội vụ.
|
-
|
Có quy hoạch cán bộ:
0,5
|
|
|
|
-
|
Rà soát quy hoạch
hàng năm: 0,5
|
|
|
|
-
|
Bổ nhiệm và bổ nhiệm
lại đúng tiêu chuẩn chức danh cán bộ: 0,5
|
|
|
|
-
|
Nếu nội dung nào
trong 03 nội dung nêu trên không được thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với nội dung đó.
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện tuyển dụng
viên chức theo đúng quy định
|
0.5
|
|
|
Các văn bản liên quan
đến tổ chức kỳ tuyển dụng (thông báo tuyển dụng, quyết định thành lập hội đồng,
phê duyệt kết quả tuyển dụng,...)
|
-
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện quy định
về thi, xét thăng hạng viên chức
|
0.5
|
|
|
Các văn bản liên quan đến tổ chức kỳ
thi/xét thăng hạng (thông báo, quyết định thành lập hội đồng, phê duyệt kết
quả thi,...)
|
-
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5.6
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1.5
|
|
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng CBCCVC năm.
|
5.6.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức năm
|
0.5
|
|
|
-
|
Ban hành trước ngày
31/3 của năm kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không ban hành hoặc
ban hành sau ngày 31/3 năm kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.6.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 80% đến
dưới 100% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.6.3
|
Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
-
|
Đầy đủ, đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5.7
|
Đổi mới công tác quản
lý cán bộ, công chức, viên chức
|
2.5
|
|
|
|
5.7.1
|
Cập nhật đầy đủ thông tin CBCC, VC
trên hệ thống phần mềm thông tin quản lý CBCC, VC của tỉnh
|
0.5
|
|
|
Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Cập nhật đầy đủ 100%: 0,5
|
|
|
|
-
|
Cập nhật từ 90 - dưới
100%: 0,25
|
|
|
|
-
|
Cập nhật dưới 90%:
0
|
|
|
|
5.7.2
|
Đánh giá công chức, viên chức trên
cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại
công chức, viên chức: các biên bản, kết luận họp đánh giá; tài liệu khác liên
quan.
|
-
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5.7.3
|
Thực hiện việc chuyển đổi vị trí
công tác theo định kỳ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
- Kế hoạch chuyển đổi vị trí
công tác theo định kỳ trong năm.
- Các Quyết định chuyển đổi vị trí công
tác.
|
-
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
5.8
|
Nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ chuyên trách cấp xã
|
2.5
|
|
|
|
5.8.1
|
Chuẩn hóa đội ngũ cán bộ chuyên
trách cấp xã (chuẩn hóa về trình độ chuyên môn)
|
1
|
|
|
-
|
Từ 80%-100% cán bộ
cấp xã đạt chuẩn thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
- Báo cáo của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ;
- Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng
CBCCVC năm.
|
-
|
Dưới 80% đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
5.8.2
|
Chuẩn hóa đội ngũ công chức cấp xã
(chuẩn hóa về trình độ chuyên môn)
|
1
|
|
|
-
|
Từ 95%-100%
cán bộ cấp xã đạt chuẩn thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
-
|
Dưới 95% đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
5.8.3
|
Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp
vụ và tập huấn trong năm đối với cán bộ, công chức cấp xã
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ;
- Báo cáo công tác đào tạo, bồi
dưỡng CBCCVC năm.
|
-
|
Đạt trên 80% số cán
bộ, công chức: 0,5
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 50% đến dưới
80% số cán bộ, công chức: 0,25
|
|
|
|
-
|
Đạt dưới 50% số cán
bộ, công chức: 0
|
0
|
|
|
5.9
|
Thực hiện tinh giản
biên chế theo kế hoạch của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
- Kế hoạch tinh giản biên chế;
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Tinh giản đủ số lượng:
2
|
|
|
|
-
|
Không đủ số lượng:
0
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH
TÀI CHÍNH CÔNG
|
9
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện
công tác tài chính - ngân sách
|
5.5
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện chế độ tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1.5
|
|
|
- Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ.
- Các kết luận thanh tra, kiểm tra của
cơ quan có thẩm quyền.
- Kết quả theo dõi của Sở Tài chính.
|
-
|
Không có sai phạm về
kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 1,5
|
|
|
|
-
|
Có sai phạm về kinh
phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
6.1.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
2
|
|
|
- Các kết luận thanh tra kiểm tra,
kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách của cơ quan có thẩm quyền tại địa
phương trong năm gần nhất;
|
-
|
Đạt 100% số tiền nộp
NSNN theo kiến nghị: 2
|
|
|
|
-
|
Từ 90% - dưới 100% số
tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 1,5
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách của địa
phương; Hồ sơ, tài liệu, chứng từ thể hiện số tiền đã nộp NSNN theo kiến nghị.
Kết quả theo dõi, đánh giá của Sở Tài chính. TLKC khác (nếu có).
|
-
|
Từ 80% - dưới 90% số
tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 80%) số tiền nộp
NSNN theo kiến nghị: 0
|
|
|
|
-
|
Đơn vị không có
thanh tra, kiểm tra thì chấm điểm tối đa
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Xây dựng, cập nhật, sửa đổi, bổ sung
quy chế chi tiêu nội bộ
|
1
|
|
|
|
-
|
100% Phòng, Ban
chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có quy chế chi tiêu nội
hộ: 1
|
|
|
|
- Quy chế chi tiêu nội bộ, các văn bản
sửa đổi, bổ sung;
- Báo cáo CCHC định kỳ.
|
-
|
Dưới 100% Phòng,
Ban chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có quy chế chi
tiêu nội bộ: 0
|
|
|
|
6.1.4
|
Chấp hành lập dự toán và báo cáo quyết
toán theo đúng quy định
|
1
|
|
|
Kết quả theo dõi của Sở Tài chính.
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử
dụng tài sản công
|
1.5
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng
tài sản công của địa phương, các đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
1
|
|
|
Quy chế quản lý, sử dụng tài sản
công
|
-
|
Đã ban hành: 1
|
|
|
|
-
|
Chưa ban hành: 0
|
|
|
|
6.2.2
|
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng
quản lý sử dụng tài sản công
|
0.5
|
|
|
Báo cáo kết quả tình hình quản lý, sử
dụng tài sản công
|
-
|
Có báo cáo: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không báo cáo:0
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL)
|
1
|
|
|
|
6.3.1
|
Số đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường
xuyên; số đơn vị SNCI, tự đảm bảo một phần chi thường xuyên
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ.
- Kết quả theo dõi của Sở Tài chính.
|
-
|
Số đơn vị tăng hơn
so với năm trước: 0,5
|
|
|
|
-
|
Số đơn vị không
tăng so với năm trước: 0
|
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện quy định về phân phối kết
quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại
các đơn vị SNCL
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ.
- Các kết luận thanh tra, kiểm tra của
cơ quan có thẩm quyền.
- Kết quả theo dõi của Sở Tài chính.
|
-
|
Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0,5
|
|
|
|
-
|
Có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
-
|
Đơn vị không có
thanh tra, kiểm tra: 0.5
|
|
|
|
6.4
|
Quản lý, sử dụng vốn
đầu tư công
|
1
|
|
|
- Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ.
- Kết quả theo dõi của Sở Tài chính.
|
-
|
Giải ngân vốn đầu tư đạt từ 85%) trở
lên: 1
|
|
|
|
-
|
Giải ngân vốn đầu tư đạt dưới 85%: 0
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI
HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của cơ quan, đơn vị
|
6
|
|
|
Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông
tin trong năm của đơn vị.
|
7.1.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng
dụng công nghệ thông tin năm
|
0.5
|
|
|
-
|
Kịp thời, đúng quy
định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không kịp thời,
đúng quy định: 0
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện ứng dụng
CNTT.
|
-
|
Hoàn thành từ
80%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% kế hoạch
|
|
|
|
7.1.3
|
Báo cáo công tác ứng dụng công nghệ
thông tin
|
0.5
|
|
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 0,5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
7.1.4
|
Ứng dụng Phần mềm Văn phòng điện tử
|
1
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng dụng CNTT;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có);
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
100% văn bản được
trao đổi dưới dạng điện tử từ cấp huyện đến cấp xã: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
7.1.5
|
Sử dụng hiệu quả Hộp thư điện tử
công vụ của tỉnh
|
1
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng dụng
CNTT;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có);
- Kết quả theo dõi của Sở Thông tin
và Truyền thông.
|
-
|
Từ 80% cán bộ, công
chức, viên chức cấp huyện, cấp xã sử dụng: 1
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 80%
cán bộ, công chức,
viên chức cấp huyện, cấp xã sử dụng: 0,5
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
7.1.6
|
Sử dụng chứng thư số, chữ
ký số
|
1
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng
dụng CNTT;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có);
- Kết quả theo dõi của Sở Thông tin
và Truyền thông.
|
-
|
100% lãnh đạo, quản
lý (Từ Phó chủ tịch UBND huyện trở lên) sử dụng: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100%) lãnh đạo,
quản lý (Từ Phó chủ tịch UBND huyện trở lên) sử dụng: 0
|
|
|
|
7.1.7
|
Cập nhật các thông tin trên Trang
thông tin điện tử cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng dụng
CNTT;
- Kết quả kiểm tra trực tiếp tại Cổng/Trang
TTĐT của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Sở Thông tin
và Truyền thông.
|
-
|
Cập nhật thường
xuyên, đầy đủ, kịp thời thuận tiện trong truy cập và khai thác: 1
|
|
|
|
|
-
|
Cập nhật không: Thường
xuyên, đầy đủ, kịp thời
thuận tiện trong truy cập và khai thác: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
3
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trực tuyến
mức độ 3 so với số hồ sơ tiếp nhận dược mức độ 3
|
1
|
|
|
- Báo cáo kết quả thực hiện;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Từ 80%-100% số hồ
sơ được giải quyết trực tuyến mức độ 3 so với số hồ sơ nhận được thì điểm đánh
giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% số hồ sơ được giải quyết trực
tuyến mức độ 3 so với số hồ sơ nhận được: 0
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trực tuyến
mức độ 4 so với số hồ sơ tiếp nhận được mức độ 4
|
1
|
|
|
- Báo cáo két quả thực hiện;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Từ 80%-100% số hồ
sơ được giải quyết trực tuyến mức độ 4 so với số hồ sơ nhận
được thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% số hồ sơ được giải quyết trực
tuyến mức độ 4 so với số
hồ sơ nhận được:
0
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Trong năm có xây dựng, cung cấp dịch
vụ công mức độ 3, mức độ 4 đủ theo kế hoạch, chỉ đạo của UBND tỉnh
|
1
|
|
|
- Văn bản triển khai; tài liệu kiểm
chứng khác.
- Kết quả theo dõi của Văn phòng UBND
tỉnh.
|
-
|
Xây dựng, cung cấp
đầy đủ theo kế hoạch, chỉ đạo: 1
|
|
|
|
-
|
Không xây dựng,
cung cấp đầy đủ theo kế hoạch, chỉ đạo: 0
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
Quyết định công bố danh mục TTHC tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) của UBND tỉnh
|
-
|
Rà soát TTHC, tham mưu UBND tỉnh
công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCC1): 1
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện rà soát và tham mưu
công bố trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản
lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 trong hoạt động
|
4
|
|
|
- Kết quả theo dõi của Sở Khoa học
và Công nghệ; Đoàn kiểm tra liên ngành;
- Các tài liệu liên quan
khác (nếu có).
|
7.4.1
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 trong hoạt động của cấp huyện
|
2
|
|
|
-
|
Có áp dụng, duy
trì, cải tiến đạt loại tốt: 2
|
|
|
|
-
|
Có áp dụng, duy trì
cải tiến đạt loại khá: y
|
|
|
|
-
|
Có áp dụng, duy trì
cải tiến đạt loại trung bình: 0,5
|
|
|
|
-
|
Đạt loại yếu: 0
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Chỉ đạo áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 tại UBND cấp xã trên địa
bàn huyện, thành phố
|
2
|
|
|
-
|
Từ 30% trở lên số
UBND cấp xã áp dụng đạt loại tốt: 2
|
|
|
|
-
|
Từ 20% đến dưới 30%
số UBND cấp xã áp dụng đạt loại tốt: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 20%) số UBND cấp
xã áp dụng đạt loại tốt: 0
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
100
|
|
|
|
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1474/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 quy định về đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
646
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|