|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1473/QĐ-BYT 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm
Số hiệu:
|
1473/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1473/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 03 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
29/2020/TT-BYT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành (chi tiết tại Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các
Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng (ph/hợp chỉ đạo);
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế;
- Phòng KSTTHC - Văn phòng Bộ;
- Lưu: VT, QLD.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-BYT
ngày 08 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
1.003355
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi
nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho cơ quan quản lý
|
Thông
tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020
|
Dược phẩm
|
Cục
Quản lý Dược
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay
đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho cơ quan quản lý
|
Trình tự thực hiện
|
|
Bước 1: Cơ sở nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy
đăng ký lưu hành (hồ sơ đăng ký) theo quy định tại Khoản
4 Điều 28, Khoản 3 Điều 31, Khoản 3 Điều 33 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày
12/11/2018 đến Cục Quản Dược - Bộ Y tế (cơ quan tiếp nhận).
Bước 2: Khi nhận được hồ sơ đăng ký đủ thành phần, đạt yêu cầu về hình thức,
đủ phí, Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế cấp cho cơ sở đăng ký Phiếu tiếp nhận hồ
sơ theo Mẫu số 12/TT ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018.
Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận
hồ sơ, Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế có trách nhiệm:
a) Tổ chức thẩm định hồ sơ đăng ký;
b) Đối với các nội dung thay đổi
MiV-N1, MiV-N2, MiV-N3, MiV- N4, MiV-N6, MiV-N7
quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
32/2018/TT-BYT: Cục Quản lý Dược công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược các nội dung thay đổi nhỏ chỉ
yêu cầu thông báo do cơ sở nộp.
c) Đối với các nội dung thay đổi nhỏ
chỉ yêu cầu thông báo khác quy định tại Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BYT: Phê duyệt nội
dung thay đổi theo đề nghị của cơ sở; Công bố trên Trang
thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược các nội dung thay
đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo do cơ sở nộp và kết quả giải
quyết hồ sơ
Bước 4:
- Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
trong thời hạn xem xét hồ sơ đăng ký Cục Quản Dược - Bộ Y tế phải kịp thời có
văn bản hướng dẫn cụ thể cho cơ sở đăng ký sửa đổi, bổ sung hồ sơ cho đến khi
hồ sơ đạt theo yêu cầu.
- Không quá 12 tháng kể từ ngày có
văn bản của Cục Quản Dược - Bộ Y tế, cơ sở phải bổ sung
hồ sơ. Thời gian cơ sở đăng ký sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn
xem xét hồ sơ. Nếu quá thời hạn trên, hồ sơ đăng ký
không còn giá trị và cơ sở phải thực hiện lại thủ tục đăng ký.
- Trường hợp không chấp nhận nội
dung thay đổi, Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
Bước 5: Hồ sơ bổ sung được tiếp nhận tại bộ phận 1 cửa-
Cục Quản lý Dược. Trình tự giải quyết thực hiện từ Bước
1.
|
Cách thức thực hiện
|
|
Nộp trực tuyến,
nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
|
I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đăng ký theo Mẫu 6C/TT ban hành kèm theo Thông tư số
32/2018/TT-BYT .
2. Các tài liệu tương ứng với các nội
dung thay đổi nhỏ quy định tại Phụ lục II ban hành kèm Thông tư này. Đối với vắc xin của cùng chủ sở hữu sản phẩm hoặc cùng một cơ sở sản
xuất hoặc chủ sở hữu giấy phép lưu hành thuốc chấp nhận
thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất ở cùng quốc gia hoặc ngoài quốc gia đã được
cấp giấy đăng ký lưu hành.
II. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Cơ sở đăng ký
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Cục Quản Dược
- Bộ Y tế
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Giấy đăng ký
lưu hành
|
Lệ phí
|
|
1.000.000 (VNĐ)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
|
|
Mẫu 3/TT Trang bìa
Mẫu 5/TT Mục lục
Mẫu 6C/TT Đơn đăng ký
Mẫu 12/TT Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có)
|
|
Các nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo
được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
số 32/2018/TT-BYT
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược;
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Y tế;
4. Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày
12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm
thuốc;
5. Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày
31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban
hành;
6. Thông tư 01/2018/TT-BYT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về ghi nhãn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc và hướng dẫn sử dụng;
7. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh dược, mỹ phẩm.
|
MẪU 3/TT
TRANG BÌA
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
1. Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký:
2. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất:
3. Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc, nồng độ/hàm lượng, dạng bào chế:
4. Loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc
đăng ký:
Yêu cầu ghi cụ thể: Thuốc hóa dược/thuốc phóng xạ/vắc
xin/sinh phẩm/thuốc dược liệu/nguyên liệu làm thuốc (dược chất/tá dược/vỏ nang/bán thành phẩm dược liệu).
5. Loại hình đăng ký:
Yêu cầu ghi cụ thể: Đăng ký lần đầu/Đăng ký gia hạn/
Đăng ký chuyển giao công nghệ /Đăng ký thay đổi
lớn/Đăng ký thay đổi nhỏ cần phê duyệt/Đăng ký thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo/Công bố biệt dược gốc/Công bố tương đương sinh học/Cập
nhật thông tin thuốc.
MẪU 5/TT
MỤC LỤC
1. Tài liệu hành chính
1.1.
1.2.
…
2. Tài liệu chất lượng
2.1.
2.2.
…
3. Tài liệu tiền lâm sàng
3.1.
3.2.
…
4. Tài liệu lâm sàng
4.1.
4.2.
…
5. Tài liệu khác (nếu có)
5.1.
5.2.
…
MẪU 6C/TT
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, BỔ SUNG (1)
(Thay đổi lớn/Thay đổi nhỏ cần phê duyệt/Chỉ yêu cầu thông báo)
A. Thông tin về sản phẩm (2)
1. Tên thuốc/nguyên liệu làm thuốc:
2. Hoạt chất, nồng độ/hàm lượng:
3. Dạng bào chế:
4. Số đăng ký: Ngày cấp: Ngày hết hạn:
5. Tên cơ sở sản xuất: Nước sản xuất:
B. Phân loại thay đổi, bổ sung
Loại TĐBS
|
|
Mã
tham chiếu/Tên
|
Loại TĐBS
|
|
Ghi
chú
|
Thay đổi lớn
|
□
|
|
Công bố biệt dược gốc
|
□
|
|
Thay đổi nhỏ (có
phê duyệt)
|
□
|
|
Công bố tương đương sinh học
|
□
|
|
Thay đổi nhỏ (thông báo)
|
□
|
|
Cập nhật cập nhật thông tin thuốc
|
□
|
|
Đề nghị có công văn phê duyệt
|
□
|
C. Chi tiết về cơ sở đăng ký đã được duyệt
1. Tên cơ sở đăng ký:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
4. Tên văn phòng đại diện tại Việt
Nam (đối với cơ sở đăng ký nước ngoài):
Địa chỉ:
Điện thoại:
D. Mô tả nội dung thay đổi (kèm theo lý do thay đổi) (3)
- Nêu rõ thay đổi, bổ sung thuộc mục nào kèm theo mà thay đổi (nếu có) dựa trên phân loại các thay đổi, bổ sung:
- Nội dung đã được duyệt (*):
- Nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung (*):
(*) có thể nộp dưới dạng bảng so sánh kèm theo đơn đề nghị và
có xác nhận của cơ sở đăng ký
Đ. Tài liệu kỹ thuật nộp kèm theo
quy định
- Các tài liệu chứng minh, đã được phê duyệt có liên quan.
E. Tuyên bố của cơ sở đăng ký
Cơ sở đăng ký
cam kết đã kiểm tra, ký đóng dấu vào những phần liên quan ở
tất cả các giấy tờ nộp trong hồ sơ này và xác nhận là đây
là các giấy tờ hợp pháp, nội dung là đúng sự thật. Nếu có sự giả mạo, không
đúng sự thật cơ sở đăng ký chịu trách nhiệm và sẽ bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
|
Ngày... tháng... năm …
Đại diện hợp pháp của
cơ sở đăng ký (4)
(Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng
dấu)
|
(1) Yêu cầu Đơn riêng cho từng
thuốc trong các trường hợp: cập nhật công bố biệt dược gốc; thuốc có chứng minh tương đương sinh học: các thay đổi lớn; cập nhật thông tin thuốc.
Chỉ yêu
cầu 1 Đơn, 1 bộ hồ sơ đối với các trường hợp: các thuốc có cùng một nội dung thay đổi, gồm: thay đổi tên, địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thành phẩm, dược chất, tá dược, nội dung thay đổi trên nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng: các thay đổi nhỏ của cùng một thuốc;
(2) Trường hợp nhiều thuốc có cùng nội dung thay đổi, bổ sung:
Thông tin sản phẩm được liệt kê trong danh mục ứng với
từng thuốc.
(3) Các thuốc khác nhau (SĐK khác nhau) của cùng một cơ sở đăng ký và cùng cơ sở sản xuất
thành phẩm có cùng các thay đổi nhỏ cần có phê duyệt, thay đổi
nhỏ chỉ yêu cầu thông báo (nội
dung thay đổi hoàn toàn giống nhau) được phép chung một đơn, một bộ hồ sơ kèm
theo danh mục thông tin về sản phẩm quy định tại mục A.
(4) Trường hợp thay đổi cơ sở đăng ký, phải có xác nhận của cơ sở đăng ký cũ và cơ sở đăng ký mới trong đơn
đăng ký thay đổi, bổ sung. Trường hợp nhà sản xuất được quyền thay đổi cơ sở đăng ký theo công văn thông báo của Cục Quản lý Dược thì yêu cầu xác nhận
của cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký mới.
MẪU 12/TT
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Mã
hồ sơ:
I. Thông tin thuốc/nguyên liệu làm thuốc
a. Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký:
b. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất:
c. Tên thuốc/nguyên
liệu làm thuốc:
d. Hoạt chất, nồng độ/hàm lượng:
e. Dạng bào chế:
f. Loại thuốc/nguyên liệu làm thuốc
đăng ký:
Thuốc hóa dược
|
|
Vắc xin
|
|
Sinh phẩm
|
|
Thuốc dược liệu
|
|
Thuốc phóng xạ
|
|
Nguyên liệu làm thuốc (dược chất,
tá dược, vỏ nang, bán
|
|
g. Loại hình đăng ký:
Đăng ký lần đầu
|
|
Đăng ký gia hạn
|
|
Đăng ký chuyển giao công nghệ
|
|
Đăng ký thay đổi lớn
|
|
Đăng ký thay đổi nhỏ cần phê duyệt
|
|
Đăng ký thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo
|
|
Công bố tương đương sinh học
|
|
Công bố biệt
dược gốc
|
|
Cập nhật thông tin thuốc
|
|
II. Các tài liệu nộp trong hồ sơ
|
Ngày
tháng năm
Người nhận hồ sơ
|
Quyết định 1473/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 29/2020/TT-BYT
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1473/QĐ-BYT ngày 08/03/2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 29/2020/TT-BYT
2.218
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|