|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1468/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1468/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
28 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 230/TTr-SLĐTBXH ngày 14/06/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp xã được công bố tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, PT, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
1. Thủ tục Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (Mã số TTHC: 1.011607)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.011607)
Thời gian giải quyết: 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định)
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Chủ tịch UBND cấp xã.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 2
|
Phân công thực hiện
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chỉ đạo và phân công Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Thu thập thông tin hộ gia đình
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo Ban Chỉ đạo
rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập
thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
Danh sách hộ gia đình đã thu thập thông tin
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát
|
Trưởng thôn (chủ trì họp)
|
Lấy ý kiến thống nhất của ít nhất 50% tổng số người
tham dự cuộc họp về kết quả đánh giá, tính điểm đối với các hộ gia đình qua
rà soát.
|
|
03 ngày
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, công chức được giao
nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư
Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà
soát, hộ gia đình khác; mời đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã giám
sát.
|
|
|
Trường hợp 1: Trường hợp ý kiến thống nhất dưới
50%,
|
Trưởng thôn (chủ trì họp)
|
Lập biên bản, thực hiện rà soát lại danh sách,
tính điểm lại, lập lại danh sách và tổ chức lại họp dân.
|
Biên bản cuộc họp (02 biên bản, có chữ ký của chủ
trì, thư ký cuộc họp và đại diện các hộ dân (01 bản lưu ở thôn, 01 bản gửi
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã).
|
03 ngày
|
|
|
|
Trường hợp 2: Trường hợp ý kiến thống nhất từ
50%,
|
Trưởng thôn (chủ trì họp)
|
Lập biên bản và chuyển thực hiện bước tiếp theo.
|
Biên bản cuộc họp (02 biên bản, có chữ ký của chủ
trì, thư ký cuộc họp và đại diện các hộ dân (01 bản lưu ở thôn, 01 bản gửi
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã).
|
03 ngày
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
Công chức được giao nhiệm vụ; Ban Chỉ đạo rà soát
cấp xã
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
|
03 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Không có khiếu nại
|
Công chức được giao nhiệm vụ
|
Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân
dân cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) trong thời gian 03
ngày làm việc.
|
Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo sau khi niêm yết
|
03 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: có khiếu nại
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, trường
hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết
quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm
việc (thực hiện dừng tính), kể từ ngày nhận được khiếu nại; niêm yết
công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc (thực hiện
dừng tính)
|
Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo sau khi niêm yết
|
03 ngày
|
|
Bước 6
|
Báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau khi rà soát)
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau khi rà soát)
|
Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau khi rà
soát)
|
01 ngày
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
- Tổng hợp danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau
khi rà soát);
- Dự thảo quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo; dự thảo Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do).
|
- Dự thảo quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ; dự thảo Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số
03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg .
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do).
|
03 ngày
|
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt hồ sơ
|
- Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ; Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 03 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg .
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ
lý do).
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản
|
- Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ; Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 03 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg .
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ
lý do).
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
Trả kết quả
|
- Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ; Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 03 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg .
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ
lý do).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện
hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị của đối tượng;
- Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận;
Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ
sơ (nêu rõ lý do).
2. Thủ tục Công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (Mã số TTHC: 1.011608)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.011608)
Thời gian giải quyết: 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định)
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và
in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Chủ tịch UBND cấp xã.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,25 ngày
|
|
Bước 2
|
Phân công thực hiện
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chỉ đạo và phân công Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Thu thập thông tin hộ gia đình
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo Ban Chỉ đạo
rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập
thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
Danh sách hộ gia đình đã thu thập thông tin
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát
|
Trưởng thôn (chủ trì họp)
|
Lấy ý kiến thống nhất của ít nhất 50% tổng số người
tham dự cuộc họp về kết quả đánh giá, tính điểm đối với các hộ gia đình qua
rà soát.
|
|
03 ngày
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm
vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ
thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ
gia đình khác; mời đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã giám sát.
|
|
|
Trường hợp 1: Trường hợp ý kiến thống nhất dưới
50%,
|
Trưởng thôn (chủ trì họp)
|
Lập biên bản, thực hiện rà soát lại danh sách,
tính điểm lại, lập lại danh sách và tổ chức lại họp dân.
|
Biên bản cuộc họp (02 biên bản, có chữ ký của chủ
trì, thư ký cuộc họp và đại diện các hộ dân (01 bản lưu ở thôn, 01 bản gửi
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã).
|
03 ngày
|
|
|
|
Trường hợp 2: Trường hợp ý kiến thống nhất từ
50%,
|
Trưởng thôn (chủ trì họp)
|
Lập biên bản và chuyển thực hiện bước tiếp theo.
|
Biên bản cuộc họp (02 biên bản, có chữ ký của chủ
trì, thư ký cuộc họp và đại diện các hộ dân (01 bản lưu ở thôn, 01 bản gửi
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã).
|
03 ngày
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
Công chức được giao nhiệm vụ; Ban Chỉ đạo rà soát
cấp xã
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
|
03 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Không có khiếu nại
|
Công chức được giao nhiệm vụ
|
Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân
dân cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) trong thời gian 03
ngày làm việc.
|
Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo sau
khi niêm yết
|
03 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: có khiếu nại
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai,
trường hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức
phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không
quá 07 ngày làm việc (thực hiện dừng tính), kể từ ngày nhận được khiếu
nại; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc (thực
hiện dừng tính)
|
Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo sau
khi niêm yết
|
03 ngày
|
|
Bước 6
|
Báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về danh
sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát)
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi
rà soát)
|
Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau
khi rà soát)
|
01 ngày
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
- Tổng hợp danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo (sau khi rà soát);
- Dự thảo quyết định công nhận danh sách hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do).
|
- Dự thảo quyết định công nhận danh sách hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 24/2021/QĐ-TTg .
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do).
|
03 ngày
|
|
|
Bước 8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt hồ sơ
|
- Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg .
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ
lý do).
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản
|
- Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg .
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ
lý do).
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
Trả kết quả
|
- Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg .
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ
lý do).
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện
hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị của đối tượng;
- Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo; Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
3. Thủ tục Công nhận hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (Mã số
TTHC: 1.011609)
Một quy trình thực hiện ( Mã số quy trình:
1.011609)
Thời gian giải quyết: 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định)
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và
in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số
01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số
02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Phân công thực hiện
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chỉ đạo và phân công Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã
|
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Thu nhập thông tin, tính điểm của hộ gia đình
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ đạo rà
soát cấp xã
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo Ban Chỉ đạo
rà soát cấp xã tổ chức xác định thu nhập thông tin, tính điểm của hộ gia đình
|
Danh sách hộ gia đình đã thu thập thông tin
|
04 ngày
|
|
Bước 4
|
Niêm yết, thông báo công khai
|
Công chức được giao nhiệm vụ
|
Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở
xã trong thời gian 05 ngày làm việc, tổ chức phúc tra trong thời gian 03 ngày
làm việc (nếu có khiếu nại).
|
Danh sách hộ gia đình sau khi niêm yết
|
05 ngày
|
Tổ chức phúc tra trong thời gian 03 ngày làm
việc (thực hiện dừng tính)
|
Bước 5
|
Tổng hợp danh sách; dự thảo các văn bản
|
Công chức Văn hóa - xã hội
|
- Tổng hợp danh sách;
- Dự thảo quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
- Dự thảo quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
|
|
02 ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét hồ sơ,
đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ
- Chuyển bước tiếp theo
|
- Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó
nêu rõ lý do từ chối)
|
02 ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét hồ sơ
nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại bước trước
|
|
02 ngày
|
|
Bước 7
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản
|
- Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó
nêu rõ lý do từ chối)
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
Trả kết quả
|
- Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó
nêu rõ lý do từ chối)
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện
hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị của đối tượng;
- Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình; Hoặc văn bản từ chối giải quyết
hồ sơ (nêu rõ lý do).
Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1468/QĐ-UBND ngày 28/06/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|