Stt
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
I. Thủ tục hành chính mới ban
hành (07 TTHC)
|
1. Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh (03 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-287048
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
4.300.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
2
|
BYT-BTN-287049
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
2.500.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
3
|
BYT-BTN-287050
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
2.500.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
2. Lĩnh vực Trang thiết bị
và công trình Y tế (02 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-287078
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014.
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018.
|
|
2
|
BYT-BTN-287079
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D.
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014.
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
3. Lĩnh vực Mỹ phẩm (01
TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-287037
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
|
- Trường hợp cấp số tiếp nhận:
03 ngày.
- Trường hợp chưa cấp số tiếp
nhận: 05 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Lệ phí: 500.000 đồng
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
4. Lĩnh vực Dược phẩm (01
TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-287045
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày đối với trường
hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày đối với trường
hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Thẩm định đối với cơ sở bán
buôn (GDP): 4.000.000đ/ hồ sơ
- Thẩm định đối với các cơ sở
bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà
thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/ cơ sở
- Thẩm định đối với cơ sở bán
lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 13/11/2018.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
II. Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung (29 TTHC)
|
1. Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh (07 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-286845
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
- 30 ngày.
- 180 ngày đối với trường
hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có Chứng chỉ hành nghề
do người nước ngoài cấp.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
360.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
2
|
BYT-BTN-286850
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sát nhập.
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
10.500.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
3
|
BYT-BTN-286851
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
5.700.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
4
|
BYT-BTN-286852
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
4.300.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
5
|
BYT-BTN-286855
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
5.700.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
6
|
BYT-BTN-286867
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
7
|
BYT-BTN-286973
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại
Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II.
|
- 24 giờ, kể từ khi kết
thúc khám đối với trường hợp khám đơn lẻ (trừ những trường hợp phải khám bổ
sung theo yêu cầu).
- Đối với trường hợp khám tập
thể theo hợp đồng, thời gian trả kết quả thực hiện theo thỏa thuận.
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy định.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Nộp phí theo mức phí thu viện
phí hiện hành
|
- Luật số 95/2015/QH13 ngày
25/11/2015.
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT
ngày 06/5/2013.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Thông tư số 22/2017/TT-BYT
ngày 12/5/2017.
|
|
2. Lĩnh vực Trang thiết bị
và công trình Y tế (03 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-286774
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế
|
Mức độ 4
|
Không
|
Phí thẩm định Điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014.
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
2
|
BYT-BTN-286775
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A.
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 4
|
Không
|
Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014.
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
3
|
BYT-BTN-286776
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 4
|
Không
|
Phí thẩm định Điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
- Luật số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014.
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
3. Lĩnh vực Mỹ phẩm (02
TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-286777
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Lệ phí: 6.000.000 đồng
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 155/NĐ-CP ngày
12/11/2018.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
2
|
BYT-BTN-286778
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 155/NĐ-CP ngày
12/11/2018.
|
4. Lĩnh vực Y tế Dự phòng
(02 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-286959
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng.
|
Cơ sở thực hiện hoạt động
tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố tiêm chủng.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày
21/12/2007.
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 155/NĐ-CP ngày
12/11/2018.
|
|
2
|
BYT-BTN-286958
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến
hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày
21/12/2007.
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 155/NĐ-CP ngày
12/11/2018.
|
|
5. Lĩnh vực Dược phẩm (15
TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-286937
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều
28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 3
|
Có
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
|
|
2
|
BYT-BTN-286938
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
|
|
3
|
BYT-BTN-286939
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 3
|
Có
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
|
|
4
|
BYT-BTN-286940
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
|
|
5
|
BYT-BTN-286941
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 4
|
Có
|
- Thẩm định đối với cơ sở bán
buôn (GDP): 4.000.000đ/ hồ sơ
- Thẩm định đối với các cơ sở
bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà
thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/ cơ sở
- Thẩm định đối với cơ sở bán
lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/ cơ sở
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC.
|
|
6
|
BYT-BTN-286942
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Thẩm định đối với cơ sở bán
buôn (GDP): 4.000.000đ/ hồ sơ
- Thẩm định đối với các cơ sở
bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà
thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
- Thẩm định đối với cơ sở bán
lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC.
|
|
7
|
BYT-BTN-286943
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 15 ngày đối với trường
hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày đối với trường
hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 4
|
Có
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
|
|
8
|
BYT-BTN-286944
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
|
|
9
|
BYT-BTN-286945
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
|
|
10
|
BYT-BTN-286946
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017.
|
|
11
|
BYT-BTN-286949
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017.
|
|
12
|
BYT-BTN-286952
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
|
|
13
|
BYT-BTN-286953
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
|
|
14
|
BYT-BTN-286954
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
1.600.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC.
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC
ngày 24/10/2017.
|
|
15
|
BYT-BTN-286957
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế.
|
Mức độ 2
|
Có
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC.
|
|
III. Thủ tục hành chính bị
bãi bỏ (20 TTHC)
|
Stt
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định việc
bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1. Lĩnh vực Dược phẩm (06
TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-286935
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
2
|
BYT-BTN-286936
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
3
|
BYT-BTN-286947
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần,
tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
4
|
BYT-BTN-286948
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị
định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
5
|
BYT-BTN-286955
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
6
|
BYT-BTN-286956
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
2. Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh (14 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-286853
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ theo
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
2
|
BYT-BTN-286854
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ theo
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
3
|
BYT-BTN-286856
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
4
|
BYT-BTN-286857
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
5
|
BYT-BTN-286858
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
6
|
BYT-BTN-286859
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
7
|
BYT-BTN-286860
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
8
|
BYT-BTN-286861
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
9
|
BYT-BTN-286862
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
10
|
BYT-BYT-286864
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
11
|
BYT-BTN-286863
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
12
|
BYT-BTN-286866
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
13
|
BYT-BTN-38144
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
14
|
BYT-BTN-286975
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam.
|
Thông tư số 17/2018/TT-BYT ngày
06/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2017/TT- BYT ngày 12/5/2017
của Bộ Y tế.
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ
theo Quyết định số 5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 của Bộ Y tế.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|