|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1464/QĐ-UBND 2020 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tư pháp Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
1464/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1464/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 1575/TTr-STP-VP ngày 30 tháng 3 năm 2020, Tờ trình số 1723/TTr-STP-VP ngày 10 tháng 4 năm 2020 và Tờ trình số
1855/TTr-STP-VP ngày 17 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 77 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử,
thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên
Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số
61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ
chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/N.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
I. Lĩnh vực công chứng
|
1.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
2.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
(trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác)
|
3.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
4.
|
Từ chối hướng
dẫn tập sự
|
5.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
6.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
7.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
8.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
9.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
10.
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
11.
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
12.
|
Miễn nhiệm công chứng viên
|
13.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
14.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
15.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
16.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
17.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
18.
|
Cấp lại thẻ công chứng viên
|
II. Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
19.
|
Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên
|
20.
|
Đề nghị cấp lại thẻ đấu giá viên
|
21.
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
22.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
23.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
24.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
25.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
(Chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp)
|
26.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
(tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác)
|
III. Lĩnh vực giám định tư pháp
|
27.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
28.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
|
29.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
30.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
31.
|
Đăng ký hoạt động sau khi được phép
chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
IV. Lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
32.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
33.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
34.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
35.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên
|
36.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Trường hợp thay đổi thay đổi
tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp
luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản)
|
37.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Trường hợp bổ sung Quản tài
viên hành nghề trong doanh nghiệp)
|
V. Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
38.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài
|
39.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Trung tâm trọng tài
|
40.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
41.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
42.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài
|
43.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
44.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
VI. Lĩnh vực luật sư
|
45.
|
Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề
luật sư
|
46.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức
hành nghề luật sư
|
47.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
48.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư
hành nghề với tư cách cá nhân
|
49.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
50.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
51.
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
52.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
53.
|
Hợp nhất công ty luật
|
54.
|
Sáp nhập công ty luật
|
55.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, công
ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
56.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
57.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
58.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
59.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
60.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
61.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
VII. Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
62.
|
Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ
việc
|
63.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
64.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bổ sung hoạt động hòa giải
thương mại
|
65.
|
Thành lập chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
66.
|
Thay đổi tên gọi Trung tâm hòa giải
thương mại
|
67.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
68.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
69.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
70.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
71.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
72.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
VIII. Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
73.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
74.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
75.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
76.
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
IX. Lĩnh vực hộ tịch - quốc tịch
|
77.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
I. Lĩnh vực công chứng
|
1.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
2.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
(trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác)
|
3.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
4.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
|
5.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
6.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
7.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
8.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
9.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
10.
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
11.
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
12.
|
Miễn nhiệm công chứng viên
|
13.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
14.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
15.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
16.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
17.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
18.
|
Cấp lại thẻ công chứng viên
|
II. Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
19.
|
Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên
|
20.
|
Đề nghị cấp lại thẻ đấu giá viên
|
21.
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
22.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
23.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
24.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
25.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá
tài sản có hiệu lực (Chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp)
|
26.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
(tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác)
|
III. Lĩnh vực giám định tư pháp
|
27.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
28.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
|
29.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
30.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
31.
|
Đăng ký hoạt động sau khi được phép
chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
IV. Lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
32.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
33.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
34.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
35.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên
|
36.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Trường hợp thay đổi thay đổi
tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp
luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản)
|
37.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Trường hợp bổ sung Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp)
|
V. Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
38.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài
|
39.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Trung tâm trọng tài
|
40.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
41.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
42.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài
|
43.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
44.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
VI. Lĩnh vực luật sư
|
45.
|
Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề
luật sư
|
46.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức
hành nghề luật sư
|
47.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
48.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư
hành nghề với tư cách cá nhân
|
49.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
50.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
51.
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
52.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
53.
|
Hợp nhất công ty luật
|
54.
|
Sáp nhập công ty luật
|
55.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, công
ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
56.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
57.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
58.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
59.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
60.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
61.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
VII. Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
62.
|
Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ
việc
|
63.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
64.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bổ sung hoạt động hòa giải
thương mại
|
65.
|
Thành lập chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
66.
|
Thay đổi tên gọi Trung tâm hòa giải
thương mại
|
67.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
68.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
69.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
70.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
71.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
72.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
VIII. Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
73.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
74.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
75.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
76.
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
IX. Lĩnh vực hộ tịch - quốc tịch
|
77.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1464/QĐ-UBND ngày 04/05/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
843
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|