|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1461/QĐ-UBND 2022 Bộ tiêu chí đánh giá cải cách hành chính cơ quan Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1461/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1461/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
21 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg
ngày 02 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh thực hiện Chương
trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số
468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi
mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số
05/NQ-TU ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Ninh Thuận về đẩy mạnh
công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh đến năm 2025 và Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về đẩy mạnh công
tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
465/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Kế hoạch cải
cách hành chính nhà nước tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 3205/TTr-SNV ngày 18 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện
nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1. Phụ lục 1: Bộ tiêu chí đánh
giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với
các Sở, ban, ngành;
2. Phụ lục 2: Bộ tiêu chí đánh
giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố;
3. Phụ lục 3: Bộ tiêu chí đánh
giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Nội vụ
a) Hướng dẫn, đôn đốc việc thực
hiện Quyết định này và hàng năm phối hợp với các Sở, ngành có liên quan tổ chức
thẩm định, đánh giá, xếp loại chỉ số cải cách hành chính đối với các cơ quan,
đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh .
b) Giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực
hiện đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng
năm đối với các Sở, ban, ngành, đơn vị ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và báo cáo kết quả cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Các Sở, ban, ngành, đơn vị
ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố
a) Tiến hành tự đánh giá, phân
loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm của cơ quan, đơn vị,
địa phương (riêng Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức
đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối
với các xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn quản lý);
b) Báo cáo kết quả về Ủy ban
nhân dân tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) trước ngày 10/12 của năm.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung điểm cộng và điểm trừ vào tiêu chí
đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối
với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, xã,
phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Vụ CCHC (Bộ Nội vụ) (b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Báo Ninh Thuận, Đài PTTH;
- VPUB: LĐ, các Phòng, TTPVHCC;
- Lưu: VT, VXNV. NAM.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ NGÀNH DỌC
VÀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
SỐ TT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
ĐIỂM CHUẨN
|
ĐIỂM TỰ CHẤM
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG
(Nêu cụ thể ngày tháng năm ban hành văn bản)
|
A
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM
VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CHỨNG MINH BẰNG TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG)
|
80
|
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
15
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch Cải cách hành
chính năm
|
2
|
|
|
|
1.1.2
|
Ban hành Kế hoạch Cải cách hành
chính năm trước ngày 10/12 của năm trước liền kề năm kế hoạch (Trường
hợp các đơn vị ngành dọc ban hành theo thời hạn chỉ đạo của ngành dọc cấp
trên thì thực hiện theo thời hạn chỉ đạo của cấp trên)
- Đúng thời gian quy định:
01 điểm
- Quá thời gian quy định:
0 điểm
|
1
|
|
|
|
1.1.3
|
Xác định nhiệm vụ cải cách
hành chính rõ ràng, trên các lĩnh vực theo Chương trình, kế hoạch CCHC của tỉnh;
bố trí kinh phí triển khai (Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các
lĩnh vực theo Chương trình, kế hoạch CCHC của tỉnh: 0.5 điểm; Bố trí kinh phí
triển khai kịp thời, đầy đủ: 0.5 điểm)
|
1
|
|
|
|
1.2
|
Kết quả thực hiện các nhiệm
vụ cải cách hành chính theo chỉ đạo của UBND tỉnh
- Thực hiện 100% kế hoạch:
2 điểm
- Thực hiện từ 50% - dưới
100% kế hoạch: 1 điểm
- Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0 điểm
- Trường hợp không có báo
cáo trừ 01 điểm/báo cáo
- Gửi báo cáo nhưng không
đúng theo thời gian quy định trừ 0.5 điểm/báo cáo
|
2
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện báo cáo CCHC định
kỳ đúng quy định (Quý I, 6 tháng, Quý III và năm) và các báo cáo trong
năm về kết quả thực hiện các nhiệm vụ có liên quan đến công tác CCHC theo chỉ
đạo của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
1.4
|
Kiểm tra công tác cải cách
hành chính
|
2
|
|
|
|
1.4.1
|
Có Kế hoạch kiểm tra CCHC đối
với các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc (ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong Kế hoạch CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể)
|
1
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện kiểm tra và chấn chỉnh
sau kiểm tra
- Có báo cáo kết quả kiểm
tra: 0,5
- Có văn bản chỉ đạo chấn
chỉnh hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền chấn chỉnh sau kiểm tra (nếu qua kiểm
tra phát hiện có sai sót cần khắc phục): 0,5
|
1
|
|
|
|
1.5
|
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính (không ban hành Kế hoạch không chấm mục này)
|
1
|
|
|
|
1.5.1
|
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền
Cải cách hành chính
|
0.5
|
|
|
|
1.5.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền (như: mở chuyên mục CCHC trên Cổng/Trang thông tin điện tử; thông
qua phương tiện thông tin đại chúng báo, đài, tờ rơi...; tuyên truyền qua Hội
nghị, phóng sự, tọa đàm...) hoặc có bài viết đăng trên trang tin điện tử của
Bộ, ngành chủ quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0.5
|
|
|
|
1.6
|
Sáng kiến, giải pháp cải
tiến trong công tác CCHC góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả trong hoạt động
của cơ quan, đơn vị (trong số các sáng kiến cấp cơ sở được cấp có thẩm
quyền công nhận trong năm trước liền kề của cơ quan, đơn vị).
- Có từ 2 sáng kiến, giải
pháp cải tiến mới trở lên: 02 điểm
- Có 01 sáng kiến, giải
pháp cải tiến mới: 01 điểm
- Không có sáng kiến hoặc giải
pháp mới: 0 điểm
|
2
|
|
|
|
1.7
|
Có văn bản, kế hoạch thực hiện
gắn với nhiệm vụ, giải pháp, mục tiêu cụ thể để cải thiện các chỉ số PAR
INDEX, PCI, PAPI, SIPAS, DTC, ICT
|
1
|
|
|
|
1.8
|
Thực hiện nghiêm túc, đúng thời
gian quy định các văn bản chỉ đạo của Trung ương và UBND tỉnh.
Trường hợp có văn bản nhắc nhở
của Trung ương, UBND tỉnh hoặc văn bản do lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký thừa
lệnh Chủ tịch UBND tỉnh để nhắc nhở, phê bình thì trừ 1 điểm/văn bản - Mục
này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm âm.
|
2
|
|
|
|
1.9
|
Thực hiện gửi kết quả đánh
giá, phân loại theo quy định về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) trước ngày
10/12 hằng năm - kèm theo biên bản họp cụ thể (trường hợp không có biên bản
thì không chấm điểm ở mục này).
|
1
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
7
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật của đơn vị hàng năm (không chấm điểm đối với cơ quan, đơn vị
trong năm không phát sinh việc tham mưu cấp có thẩm quyền thực hiện xây dựng
văn bản QPPL)
|
2.5
|
|
|
|
2.1.1
|
Xây dựng VBQPPL trong năm
theo danh mục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
- 100% số văn bản được ban
hành đúng tiến độ: 01 điểm
- Từ 85% đến dưới 100% số
văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0,5 điểm.
- Từ dưới 85% số văn bản
được ban hành đúng tiến độ: 0 điểm
Lưu ý: Trường
hợp đơn vị không đăng ký xây dựng văn bản QPPL và không được cấp có thẩm quyền
ban hành danh mục xây dựng VBQPPL trong năm nhưng thực tế có tham mưu văn bản
QPPL trong năm thì chấm 0 điểm.
|
1
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng
VBQPPL (căn cứ vào kết quả tự kiểm tra văn bản của năm trước liền kề hoặc
kết quả kiểm tra của cấp có thẩm quyền)
- 100% VBQPPL ban hành
trong năm được xây dựng không trái pháp luật, không có sai sót về nội dung,
thể thức kỹ thuật trình bày văn bản: 1.5 điểm
- Trường hợp trong năm có
văn bản xây dựng bị trái pháp luật: 0 điểm
- Trường hợp trong năm có
văn bản xây dựng có sai sót về nội dung, thể thức kỹ thuật trình bày văn bản:
trừ 0.5 điểm/trường hợp.
|
1.5
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2.5
|
|
|
|
2.2.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
theo dõi thi hành pháp luật của đơn vị
- Hoàn thành 100% kế hoạch:
01 điểm
- Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0.5 điểm
- Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo theo
dõi thi hành pháp luật
- Báo cáo đúng nội dung và
thời gian theo quy định: 0.5 điểm
- Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
0.5
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
- 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
- Từ 85% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
- Dưới 85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát, hệ thống hóa
VBQPPL
|
2
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng
năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
- Báo cáo đúng nội dung và
thời gian theo quy định: 01 điểm
- Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống
hóa VBQPPL
- 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
- Từ 80% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
- Dưới 80% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
10
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính (TTHC)
|
2
|
|
|
|
3.1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính
- Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
- Hoàn thành từ 85% - dưới
100% kế hoạch: 0.5 điểm
- Hoàn thành dưới 85% kế
hoạch: 0
|
1
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
- 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: l điểm
- Dưới 100% số vấn đề phát
hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, cập nhật, thực hiện
báo cáo về thủ tục hành chính
|
3
|
|
|
|
3.2.1
|
Công bố TTHC và các quy định
có liên quan
- Công bố đúng nội dung và
đúng thời gian quy định về công bố TTHC và các quy định có liên quan: 01 điểm
- Công bố không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian quy định về công bố TTHC và các quy định có
liên quan: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai đầy đủ, kịp thời và
đúng quy định các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng
Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Trang Thông tin điện tử và Cổng
dịch vụ công của tỉnh
- Các cơ quan, đơn vị công
khai đầy đủ, đúng quy định các thủ tục hành chính: 1 điểm
- Các cơ quan, đơn vị chưa
công khai hoặc công khai không đúng quy định, không đầy đủ các thủ tục hành
chính: -1 điểm
|
1
|
|
|
|
3.2.3
|
Thực hiện báo cáo định kỳ về
Kiểm soát thủ tục hành chính (quý, năm) và đột xuất (kể cả báo cáo
giấy và các báo cáo trên hệ thống phần mềm) đầy đủ và đúng thời gian quy
định (Trường hợp báo cáo không đúng thời gian quy định thì cứ mỗi báo cáo
trễ trừ 0.5 điểm).
|
1
|
|
|
|
3.3
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan, đơn vị.
|
2
|
|
|
|
3.3.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan, đơn vị.
- Thực hiện đầy đủ quy định:
01 điểm
- Không thực hiện đầy đủ
các quy định: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị.
- 100% số phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
- Từ 70% - dưới 100% số phản
ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
- Dưới 70% số phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một cửa”,
cơ chế một cửa liên thông”
|
3
|
|
|
|
|
* Đối với cơ quan, đơn
vị thực hiện cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông”
|
3
|
|
|
|
3.4.1
|
Thực hiện giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông” đúng quy định (trường
hợp thực hiện không đúng quy trình thì trừ 0.5 điểm; trường hợp không thực hiện
thì không chấm điểm cho mục này).
|
1
|
|
|
|
3.4..2
|
Giải quyết hồ sơ đúng hẹn, không
có hồ sơ trễ hẹn, tồn đọng (mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm âm).
- Trường hợp có hồ sơ trễ
hẹn, tồn đọng (do lỗi của đơn vị) thì cứ mỗi hồ sơ trễ hẹn, tồn đọng: trừ 0.5
điểm/01 hồ sơ
- Trường hợp có từ 01 đơn
thư phản ánh của tổ chức, cá nhân về việc giải quyết hồ sơ, thủ tục hành
chính cho tổ chức, cá nhân bị trễ hẹn: trừ 1 điểm/đơn thư.
|
2
|
|
|
|
|
* Đối với cơ quan, đơn
vị chưa thực hiện cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông”
|
3
|
|
|
|
3.4.3
|
Bố trí phòng tiếp dân.
|
1
|
|
|
|
3.4.4
|
Có quy định, quy chế phối hợp
về tiếp nhận, xử lý, luân chuyển công văn đi, đến.
|
1
|
|
|
|
3.4.5
|
Thực hiện giải quyết các thủ
tục và công vụ đúng theo quy định hiện hành và không có vụ việc tồn đọng (trường
hợp có vụ việc tồn đọng thì cứ 1 vụ việc tồn đọng trừ 1 điểm) - Mục
này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm âm.
|
1
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
|
8
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Chính phủ, UBND tỉnh về sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy
|
4
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc Sở ngành theo
Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ
- Thực hiện đảm bảo đúng
quy định, đúng tiến độ theo kế hoạch: 02 điểm
- Không thực hiện đầy đủ
theo quy định: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện rà soát sắp xếp các
đơn vị sự nghiệp theo quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP của Chính phủ (không
chấm điểm đối với đơn vị không có ĐVSNCL)
- Thực hiện đảm bảo đúng
quy định: 02 điểm
- Không thực hiện đầy đủ
theo quy định: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện đúng quy định về cơ
cấu số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
- Thực hiện đúng quy định:
1 điểm
- Không thực hiện đúng quy
định: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
4.1.4
|
Thực hiện đúng quy định về cơ
cấu số lượng lãnh đạo tại các ĐVSN (không chấm điểm đối với đơn vị không
có ĐVSNCL)
- Thực hiện đúng quy định:
1 điểm
- Không thực hiện đúng quy
định: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
4.2
|
Sử dụng biên chế được cấp
có thẩm quyền giao
|
2
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế công chức theo quy định
- Sử dụng không vượt quá
biên chế hành chính: 1 điểm
- Sử dụng vượt quá biên chế
hành chính: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các ĐVSNCL
theo quy định (không chấm điểm đối với đơn vị không có ĐVSNCL)
- Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc tại ĐVSNCL: 1 điểm
- Sử dụng vượt quá biên chế
hành chính hoặc người làm việc tại ĐVSNCL: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
2
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
- Thực hiện đầy đủ các quy
định: 0,5 điểm
- Không thực hiện đầy đủ
các quy định: 0 điểm
|
0,5
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện thanh tra, kiểm
tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước thuộc phạm vi đã
được phân cấp
- Có Kế hoạch kiểm tra việc
phân cấp: 05 điểm
- Có Báo cáo kết quả kiểm
tra việc phân cấp: 05 điểm
- Có văn bản chỉ đạo hoặc
kiến nghị cấp có thẩm quyền chỉ đạo chấn chỉnh sau kiểm tra việc phân cấp: 05
điểm
|
1,5
|
|
|
|
V
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ,
CÔNG CHỨC
|
17
|
|
|
|
5.1
|
Hoàn thiện Đề án vị trí việc
làm công chức của cơ quan, đơn vị trực thuộc theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
ngày 01/6/2020 của Chính phủ (sau khi có hướng dẫn của Trung ương)
- Thực hiện đúng theo quy
định: 02 điểm
- Chưa thực hiện đúng theo
quy định: 0 điểm
|
2
|
|
|
|
5.2
|
Hoàn thiện Đề án vị trí việc làm
của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc theo Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10/9/2020 của Chính phủ và sau khi có hướng dẫn của Trung ương (không
chấm điểm đối với đơn vị không có ĐVSNCL)
- Thực hiện đúng theo quy
định: 02 điểm
- Chưa thực hiện đúng theo
quy định: 0 điểm
|
2
|
|
|
|
5.3
|
Bố trí công chức, viên chức
theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
- Đúng vị trí việc làm
công chức theo quy định: 01 điểm
- Đúng vị trí việc làm
viên chức theo quy định: 01 điểm
|
2
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức và bố trí, sử dụng công chức tại các cơ quan và đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc (nếu có).
- Thực hiện đúng quy định:
1 điểm
- Thực hiện chưa đúng quy
định: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
5.5
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
2
|
|
|
|
5.5.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức hàng năm của đơn vị theo đúng thời hạn yêu cầu tại Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh (Ban hành kịp thời đúng thời gian quy định: 01
điểm; có ban hành nhưng quá thời gian quy định: 0.5 điểm; không ban hành: 0
điểm)
|
1
|
|
|
|
5.5.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch ban hành (hoàn thành trên 90%: 01 điểm;
dưới 90%: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
5.6
|
Công tác quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
|
8
|
|
|
|
5.6.1
|
Thực hiện đánh giá, phân loại
công chức viên chức theo quy định (không đúng quy định 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
5.6.2
|
Thực hiện việc bổ nhiệm công
chức thuộc thẩm quyền quản lý đúng quy định (nếu có trường hợp thực hiện
không đúng thì không được điểm)
|
1
|
|
|
|
5.6.3
|
Thực hiện đánh giá, phân loại
công chức, viên chức qua phần mềm
- Thực hiện tốt: 1 điểm
- Thực hiện không đầy đủ
hoặc không thực hiện thì không chấm điểm.
|
1
|
|
|
|
5.6.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của cán bộ, công chức, viên chức (cơ quan, đơn vị không vi phạm
trong năm cộng 2 điểm) - Mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ
điểm âm.
- Có cán bộ, công chức, viên
chức giữ chức vụ Trưởng, phó phòng và tương đương (kể cả các đơn vị trực
thuộc) bị kỷ luật thì trừ 02 điểm/trường hợp.
- Có cán bộ, công chức, viên
chức (kể cả các đơn vị trực thuộc) không giữ chức vụ bị kỷ luật (đối
với Công an tỉnh là cán bộ, chiến sĩ giữ chức vụ đội trưởng, đội phó) thì
trừ 01 điểm/trường hợp.
|
2
|
|
|
|
5.6.5
|
Tiếp nhận, xử lý các đơn thư
khiếu nại, tố cáo đúng theo quy định của Luật Khiếu nại, tố cáo (trường hợp
có văn bản nhắc nhở của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xử lý đơn thư khiếu nại,
tố cáo thì trừ 01 điểm/01 đơn thư).
|
1
|
|
|
|
5.6.6
|
Không hút thuốc lá nơi công sở
(cơ quan, đơn vị còn cán bộ, công chức, viên chức hút thuốc lá nơi công sở
thì không chấm điểm ở mục này).
|
1
|
|
|
|
5.6.7
|
Không uống rượu, bia (hoặc
các loại đồ uống có nồng độ cồn tương đương) trong giờ làm việc và giờ
nghỉ trưa của ngày làm việc. Trường hợp có từ 01 CBCCVC vi phạm thì không
chấm điểm ở mục này (kể cả CBCCVC của các cơ quan, đơn vị trực thuộc).
|
1
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công
tác tài chính - ngân sách
|
3
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước (NSNN) - không chấm điểm đối với các đơn vị không
được phân bổ vốn đầu tư công trong năm
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:
[
|
Tỷ lệ % giải ngân KH đầu tư vốn NSNN x 1.00
|
]
|
100%
|
|
1
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy định về việc sử
dụng kinh phí nguồn từ NSNN
- Không có sai phạm được phát
hiện trong năm đánh giá: 1 điểm
- Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:
[
|
Tỷ lệ % số tiền đã nộp NSNN x 1.00
|
]
|
100%
|
|
1
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
2
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
- Đã ban hành: 0.5 điểm
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
0.5
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp
lại, xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
Đã thực hiện: 1 điểm
Chưa thực hiện: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
6.2.3
|
Kiểm tra việc thực hiện các
quy định về quản lý tài sản công
Có kiểm tra: 0.5 điểm
Không kiểm tra: 0 điểm
|
0.5
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại
các đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL) - các đơn vị không có ĐVSNCL trực thuộc
thì không chấm điểm mục này
|
3
|
|
|
|
6.3.1
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi
thường xuyên
- Có thêm đơn vị: 0.5 điểm
- Không có thêm: 0 điểm
|
0.5
|
|
|
|
6.3.2
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm một
phần chi thường xuyên
- Có thêm đơn vị: 0.5 điểm
- Không có thêm: 0 điểm
|
0.5
|
|
|
|
6.3.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng
các nguồn tài chính và phân phối kết quả tài chính tại các đơn vị SNCL.
- Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 01 điểm
- Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
6.3.4
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân
sách cho đơn vị sự nghiệp trung bình hằng năm trong giai đoạn 2021-2025 so với
năm 2020
- Đạt trung bình từ 2%/năm
trở lên: 01 điểm
- Đạt tỷ lệ dưới 2%/năm
thì điểm đánh giá được tính theo công thức (tỷ lệ % giảm chi ngân sách x
1.00)/2%
|
1
|
|
|
|
VII
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
15
|
|
|
|
7. 1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
6.5
|
|
|
|
7.1.1
|
Triển khai ứng dụng phần mềm
Văn phòng điện tử trong cơ quan, đơn vị
- Triển khai thực hiện tốt:
1.5 điểm
- Đã triển khai nhưng chưa
thực hiện tốt: 01 điểm
- Chưa triển khai thực hiện:
0 điểm
|
1.5
|
|
|
|
7.1.2
|
Triển khai thực hiện các dự
án, phần mềm công nghệ thông tin được UBND tỉnh giao trong năm
- Đã triển khai thực hiện
tốt: 01 điểm
- Chưa triển khai thực hiện:
0 điểm
|
1
|
|
|
|
7.1.3
|
Số lượng tin trên Trang tin
điện tử hàng năm
- Từ 150 tin trở lên: 2 điểm
- Từ 100-149 tin: 1.5 điểm;
- Từ 60-99 tin: 1 điểm:
- Dưới 60 tin: 0 điểm.
|
2
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa
các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử.
- Từ 80% số văn bản trở
lên: 01 điểm
- Dưới 80% số văn bản: 0
điểm
|
1
|
|
|
|
7.1.5
|
Thực hiện ứng dụng chứng thư
số trên văn bản điện tử
- Từ 80% số văn bản điện tử
có ký số trở lên: 01 điểm
- Dưới 80% số văn bản điện
tử có ký số: 0 điểm
|
1
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến (không chấm điểm đối với các cơ quan, đơn vị không có TTHC)
|
4.5
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3, 4 - không chấm điểm đối với các cơ quan, đơn vị không
có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
- Từ 50% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1,5 điểm
- Từ 40% - dưới 50% số hồ
sơ TTHC: 1 điểm
- Từ 30% - dưới 40% số hồ
sơ TTHC: 0,5 điểm
- Dưới 20% số hồ sơ TTHC
hoặc Chưa triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4: 0 điểm
|
1.5
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh hồ sơ
trực tuyến mức độ 3,4 (hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến qua mạng) - không
chấm điểm đối với các cơ quan, đơn vị không có dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4
- Từ 40% số TTHC 3,4 có
phát sinh hồ sơ trực tuyến qua mạng trở lên: 1.5 điểm
- Từ 20% - dưới 40% số
TTHC 3,4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến qua mạng trở lên: 01 điểm
- Dưới 20% số TTHC 3,4 có
phát sinh hồ sơ trực tuyến qua mạng trở lên: 0 điểm
|
1.5
|
|
|
|
7.2.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ Bưu chính công ích (quy định tại Quyết
định số 2636/QĐ-BNV ngày 10/12/2018 của Bộ Nội vụ)
|
1.5
|
|
|
|
7.2.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có
phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
- Từ 50% số TTHC trở lên
có phát sinh hồ sơ: 0.5 điểm
- Dưới 50% số TTHC có phát
sinh hồ sơ: 0.25 điểm
|
0.5
|
|
|
|
7.2.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0.5 điểm Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25 điểm Dưới 5% số hồ sơ: 0 điểm
|
0.5
|
|
|
|
7.2.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
- Từ 20% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0.5 điểm
- Từ 15% - dưới 20% số hồ
sơ: 0.25 điểm
- Dưới 10% số hồ sơ: 0 điểm
|
0.5
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ hoàn thành tích hợp
dịch vụ công (DVC) của các đơn vị lên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Đạt 80% trở lên số lượng
DVC của đơn vị hoàn thành tích hợp lên Cổng DVC quốc gia: 1 điểm
- Đạt 50% đến dưới 80% số
lượng DVC của đơn vị hoàn thành tích hợp lên Cổng DVC quốc gia: 0.5 điểm
- Đạt 30% đến dưới 50% số
lượng DVC của đơn vị hoàn thành tích hợp lên Cổng DVC quốc gia: 0.25 điểm
- Đạt 30% đến dưới 50% số
lượng DVC của đơn vị hoàn thành tích hợp lên Cổng DVC quốc gia: 0.25 điểm
- Đạt 30% đến dưới 50% số
lượng DVC của đơn vị hoàn thành tích hợp lên Cổng DVC quốc gia: 0.25 điểm
|
1
|
|
|
|
7.4
|
Tỷ lệ thực hiện hoàn thiện
số lượng biểu được giao trên hệ thống Báo cáo Kinh tế-Xã hội (Đối với các
đơn vị không giao chỉ tiêu triển khai hệ thống báo cáo kinh tế xã hội tỉnh
thì không chấm điểm)
- Thực hiện các biểu được
giao (biểu số liệu và biểu báo cáo) từ 80% - 100% các Sở, ban, ngành : 1 điểm
- Thực hiện các biểu được
giao (biểu số liệu và biểu báo cáo) từ 50% - 79%: 0.5 điểm
- Thực hiện các biểu được
giao (biểu số liệu và biểu báo cáo) từ 25% - 49%: 0.25 điểm
- Thực hiện các biểu được
giao (biểu số liệu và biểu báo cáo) dưới 25% : 0 điểm
Điểm được tính theo công
thức: ((a1 + b1) / (a + b)) * 100
Trong đó:
a là số biểu số liệu được
giao
b là số biểu báo cáo được
giao
a1 là số biểu số liệu đã
thực hiện hoàn thành b1 là số biểu báo cáo đã thực hiện hoàn thành
|
1
|
|
|
|
7.5
|
Lĩnh vực ISO (không chấm
điểm đối với đơn vị chưa áp dụng ISO)
|
2
|
|
|
|
7.5.1
|
Có Ban hành Kế hoạch và Mục
tiêu chất lượng hàng năm.
|
0.25
|
|
|
|
7.5.2
|
Việc thực hiện và cập nhật
các thay đổi của văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý
công việc vào Hệ thống quản lý chất lượng (Đảm bảo 100% TTHC được thực hiện
ISO và được cập nhật).
|
0.25
|
|
|
|
7.5.3
|
Thực hiện đánh giá nội bộ và
Họp xem xét của lãnh đạo.
|
0.25
|
|
|
|
7.5.4
|
Đảm bảo sự tham gia của Lãnh đạo,
các đơn vị và cá nhân có liên quan trong quá trình xây dựng và áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng (kiện toàn Ban chỉ đạo ISO khi có sự thay đổi, ban hành
hệ thống tài liệu, xác nhận hiệu lực Hệ thống quản lý chất lượng).
|
0.25
|
|
|
|
7.5.5
|
Thực hiện công bố lại khi có
sự điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
và gửi đến đơn vị chủ trì để theo dõi, tổng hợp.
|
0.25
|
|
|
|
7.5.6
|
Hoạt động phổ biến, hướng dẫn
áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (Cử nhân viên tham gia các lớp đào tạo,
tập huấn do Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức).
|
0.25
|
|
|
|
7.5.7
|
Gửi Báo cáo định kỳ hằng năm
đến cơ quan quản lý đúng hạn.
|
0.25
|
|
|
|
7.5.8
|
Chịu trách nhiệm liên đới khi
đơn vị cấp dưới thuộc quyền quản lý không thực hiện tốt việc áp dụng ISO (Không
ban hành kế hoạch, không đánh giá nội bộ, không duy trì việc áp dụng
ISO,...).
|
0.25
|
|
|
|
B
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH (KHẢO SÁT NGƯỜI DÂN)
|
20
|
|
|
|
1
|
Số lần đi lại để bổ sung hồ sơ
khi thực hiện 01 giao dịch thủ tục hành chính (kể từ lần đầu tiên đến cơ quan
cho đến ngày nhận kết quả)
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát
phản ánh đi lại từ 02 lần trở lên (do cơ quan, đơn vị hướng dẫn không đầy đủ,
không rõ ràng hoặc hướng dẫn nhiều nhiều) thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
2
|
Tình trạng phiền hà, sách nhiễu
của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát
phản ánh tình trạng cán bộ, công chức, viên chức phiền hà, sách nhiễu thì trừ
0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
3
|
Tình trạng või vĩnh, gợi ý nộp
thêm tiền ngoài phí/lệ phí của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức:
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát
phản ánh tình trạng cán bộ, công chức, viên chức või vĩnh thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
4
|
Việc giải quyết hồ sơ đúng hẹn
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát phản
ánh giải quyết hồ sơ trễ hẹn thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
5
|
Việc thực hiện thư xin lỗi
khi giải quyết hồ sơ trễ hẹn
Cứ mỗi ý kiến khảo sát phản
ánh không thực hiện thư xin lỗi khi giải quyết hồ sơ trễ hẹn thì trừ 0.2 điểm/trường
hợp
|
2
|
|
|
|
6
|
Mức độ hài lòng của tổ chức,
cá nhân
|
10
|
|
|
|
6.1
|
Hài lòng khi tiếp cận dịch vụ
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.2
|
Hài lòng khi thực hiện thủ tục
hành chính
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.3
|
Hài lòng đối với đội ngũ cán
bộ, công chức, viên chức giải quyết công việc
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.4
|
Hài lòng với kết quả cung ứng
dịch vụ công
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.5
|
Hài lòng với việc xử lý phản
ánh, kiến nghị
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
C
|
ĐIỂM CỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Có tổ chức tự điều tra, khảo
sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan, đơn vị.
- Có tổ chức điều tra, khảo
sát sự hài lòng: 1,5 điểm
- Có báo cáo kết quả tự khảo
sát: 1,5 điểm
|
3 điểm
|
|
|
|
2
|
Không có văn bản nhắc nhở của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3 điểm
|
|
|
|
3
|
Có sáng kiến cải cách hành chính
được cấp có thẩm quyền công nhận (cấp tỉnh, cấp Bộ, ngành Trung ương) -
căn cứ vào sáng kiến của năm trước liền kề.
|
3 điểm
|
|
|
|
4
|
Kết quả đánh giá DDCI
- Tăng điểm so với năm trước:
0,5 điểm
- Tăng vị thứ so với năm trước
(hoặc tiếp tục duy trì trong Top 3 so với năm trước): 0,5 điểm
- Kết quả điểm cao hơn điểm
PCI của tỉnh: 1 điểm
|
2 điểm
|
|
|
|
5
|
Hoàn thành 100% kế hoạch giải
ngân vốn đầu tư công (tiêu chí này thực hiện đối với đơn vị được cấp vốn đầu
tư công)
|
2 điểm
|
|
|
|
6
|
Chỉ số mức độ hài lòng của
đơn vị (theo kết quả khảo sát của tỉnh) cao hơn Chỉ số SIPAS năm trước liền kề
của tỉnh
|
+ 0,1 điểm/1% cao hơn
|
|
|
|
7
|
Đối với các đơn vị phụ trách
Chỉ số PAR INDEX của tỉnh
|
+ 1 điểm/ CSTP tăng điểm hoặc tăng bậc
|
|
|
|
8
|
Đối với các đơn vị phụ trách
Chỉ số PCI của tỉnh
|
+ 1 điểm/ CSTP tăng điểm hoặc tăng bậc
|
|
|
|
9
|
Đối với các địa phương, đơn vị
có TTHC hoặc người dân được lựa chọn tham gia Chỉ số SIPAS của tỉnh
|
+ 1 điểm/ CSTP tăng tỷ lệ hài lòng hoặc tăng bậc
|
|
|
|
10
|
Đối với các địa phương được lựa
chọn tham gia Chỉ số PAPI của tỉnh
|
+ 1 điểm/ CSTP tăng điểm hoặc tăng bậc
|
|
|
|
D
|
ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Không thực hiện việc xin lỗi
công dân đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc không giải thích cụ thể đối
với các trường hợp trả lại hồ sơ.
|
-1 điểm/
hồ sơ
|
|
|
|
2
|
Không công khai, minh bạch tiếp
cận các thông tin, tài liệu của các cơ quan nhà nước trong tỉnh đối với doanh
nghiệp theo quy định.
|
-1 điểm
|
|
|
|
3
|
Trễ hạn khi thực hiện văn bản
chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Dưới 3%: - 01 điểm
(không trừ điểm đối với đơn vị trễ hạn trong tỷ lệ này nhưng số lượng nhiệm vụ
được giao trong năm từ 100 nhiệm vụ trở lên);
- Từ 3% - dưới 5 %: - 2 điểm;
- Từ 5% - dưới 10%: - 5 điểm;
- Từ 10% - dưới 20%: - 10
điểm;
- Từ 20% - 30%: - 15 điểm;
- Từ 30% trở lên: - 20 điểm.
|
Tối đa trừ 20 điểm
|
|
|
|
4
|
Chỉ số mức độ hài lòng của
đơn vị (theo kết quả khảo sát của tỉnh) thấp hơn Chỉ số SIPAS của tỉnh
|
- 0,1 điểm/1% thấp hơn hơn
|
|
|
|
5
|
Kết quả đánh giá DDCI
- Giảm điểm so với năm trước:
- 0,5 điểm
- Giảm vị thứ so với năm
trước (trường hợp giảm vị thứ nhưng vẫn duy trì trong Top 3 thì không trừ điểm
nội dung này): - 0,5 điểm
- Kết quả điểm thấp hơn điểm
PCI của tỉnh: - 1 điểm
|
- 2 điểm
|
|
|
|
6
|
Chưa hoàn thành kế hoạch giải
ngân vốn đầu tư công (tiêu chí này thực hiện đối với đơn vị được cấp vốn đầu
tư công)
|
- 0,1 điểm/1% vốn chưa hoàn thành giải ngân
|
|
|
|
7
|
Giải quyết thủ tục hành chính
trên môi trường mạng chưa tròn quy trình
|
- 01 điểm
|
|
|
|
8
|
Đối với các đơn vị phụ trách
Chỉ số PAR INDEX của tỉnh
|
- 1 điểm/ CSTP giảm điểm hoặc giảm bậc
|
|
|
|
9
|
Đối với các đơn vị phụ trách
Chỉ số PCI của tỉnh
|
- 1 điểm/ CSTP giảm điểm hoặc giảm bậc
|
|
|
|
10
|
Đối với các địa phương, đơn vị
có TTHC hoặc người dân được lựa chọn tham gia Chỉ số SIPAS của tỉnh
|
- 1 điểm/ CSTP giảm tỷ lệ hài lòng hoặc giảm bậc
|
|
|
|
11
|
Đối với các địa phương được lựa
chọn tham gia Chỉ số PAPI của tỉnh
|
+ 1 điểm/ CSTP giảm điểm hoặc giảm bậc
|
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG (A+B+C+D) -
làm tròn đến 3 số thập phân
|
|
|
|
|
LƯU Ý:
1. Cách tính điểm tại Mục A:
- Trường hợp đơn vị theo chức
năng nhiệm vụ không có đầy đủ các nội dung tại Mục A dẫn đến không chấm điểm đầy
đủ 80 điểm chuẩn theo tiêu chí thì sau khi chấm điểm, Tổ thẩm định thực hiện
quy đổi về thang điểm 80; theo công thức: ĐIỂM MỤC A QUY ĐỔI = (ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC/TỔNG
ĐIỂM CHUẨN CÓ THAM GIA THẨM ĐỊNH) X 80 ĐIỂM.
Ví dụ: Đơn vị Y
tham gia chấm điểm tại các tiêu chí Mục A có tổng điểm chuẩn là 78 điểm (đơn
vị không thuộc đối tượng phải thực hiện hệ thống ISO nên không chấm 2 điểm tại
mục này), điểm thẩm định đạt được của đơn vị là 75 điểm. Khi đó, Tổ thẩm định
thực hiện quy đổi điểm mục A của đơn vị Y như sau: 75/78 x 80 = 76,923 điểm.
2. Mức xếp loại:
- Tốt: Từ 90 điểm trở lên.
- Khá: Từ 80 đến dưới 90 điểm.
- Trung bình: Từ 70 đến dưới 80
điểm.
- Yếu: Dưới 70 điểm.
3. Các tiêu chí hạ bậc,
không chấm điểm:
- Cơ quan, đơn vị có lãnh đạo
hoặc tập thể Lãnh đạo để Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê bình (hoặc đề nghị kiểm điểm) bằng văn bản trong thực thi công vụ: Hạ 1 bậc
xếp loại.
- Trường hợp cơ quan, đơn vị
báo cáo số liệu giải quyết hồ sơ trễ hẹn không đúng thực tế bị phát hiện qua kiểm
tra: Hạ 1 bậc xếp loại.
- Cơ quan, đơn vị có cán bộ,
công chức giữ chức vụ Giám đốc, Giám đốc Sở (hoặc tương đương) bị kỷ luật từ
khiển trách trở lên: Hạ 2 bậc xếp loại.
- Các cơ quan, đơn vị khi tiến
hành chấm điểm không mang theo tài liệu kiểm chứng để chứng minh hoặc không có
cơ sở để chứng minh: Không chấm điểm tại mục đó.
PHỤ LỤC II
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
SỐ TT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
ĐIỂM CHUẨN
|
ĐIỂM TỰ CHẤM
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG
|
A
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM
VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CHỨNG MINH BẰNG TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG)
|
80
|
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
15
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch Cải cách hành
chính năm
|
2
|
|
|
|
1.1.2
|
Ban hành Kế hoạch Cải cách
hành chính năm trước ngày 10/12 của năm trước liền kề năm kế hoạch
- Đúng thời gian quy định:
01 điểm
- Quá thời gian quy định:
0 điểm
|
1
|
|
|
|
1.1.3
|
Xác định nhiệm vụ cải cách
hành chính rõ ràng, trên các lĩnh vực theo Chương trình, kế hoạch CCHC của tỉnh;
bố trí kinh phí triển khai
|
1
|
|
|
|
1.2
|
Kết quả thực hiện các nhiệm
vụ cải cách hành chính theo chỉ đạo của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 2
điểm
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới
100% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện báo cáo CCHC định
kỳ đúng quy định (Quý I, 6 tháng, Quý III và năm) và các báo cáo trong
năm về kết quả thực hiện các nhiệm vụ có liên quan đến công tác CCHC theo chỉ
đạo của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
- Trường hợp không có báo
cáo trừ 01 điểm/báo cáo
|
|
|
|
|
|
- Gửi báo cáo nhưng không
đúng theo thời gian quy định trừ 0.5 điểm/báo cáo
|
|
|
|
|
1.4
|
Kiểm tra công tác cải cách
hành chính
|
2
|
|
|
|
1.4.1
|
Có Kế hoạch kiểm tra CCHC đối
với các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc (ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong Kế hoạch CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể)
|
1
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện kiểm tra và chấn chỉnh
sau kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Có báo cáo kết quả kiểm
tra: 0,5
|
|
|
|
|
|
Có văn bản chỉ đạo chấn chỉnh
hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền chấn chỉnh sau kiểm tra (nếu qua kiểm tra
phát hiện có sai sót cần khắc phục): 0,5
|
|
|
|
|
1.5
|
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính (không ban hành Kế hoạch không chấm mục này)
|
1
|
|
|
|
1.5.1
|
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền
Cải cách hành chính
|
0.5
|
|
|
|
1.5.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền (như: mở chuyên mục CCHC trên Cổng/Trang thông tin điện tử; thông
qua phương tiện thông tin đại chung báo, đài, tờ rơi...; tuyên truyền qua Hội
nghị, phóng sự, tọa đàm...) hoặc có bài viết đăng trên trang tin điện tử của
Bộ, ngành chủ quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0.5
|
|
|
|
1.6
|
Sáng kiến, giải pháp cải
tiến trong công tác CCHC góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả trong hoạt động
của cơ quan, đơn vị (trong số các sáng kiến cấp cơ sở được cấp có thẩm
quyền công nhận trong năm trước liền kề của cơ quan, đơn vị).
|
2
|
|
|
|
|
Có từ 2 sáng kiến, giải
pháp cải tiến mới trở lên: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến, giải pháp
cải tiến mới: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến hoặc giải
pháp mới: 0 điểm
|
|
|
|
|
1.7
|
Có văn bản, kế hoạch thực hiện
gắn với nhiệm vụ, giải pháp, mục tiêu cụ thể để cải thiện các chỉ số PAR
INDEX, PCI, PAPI, SIPAS
|
1
|
|
|
|
1.8
|
Thực hiện nghiêm túc, đúng thời
gian quy định các văn bản chỉ đạo của Trung ương và UBND tỉnh. Trường
hợp có văn bản nhắc nhở của Trung ương, UBND tỉnh hoặc văn bản do lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh ký thừa lệnh Chủ tịch UBND tỉnh để nhắc nhở, phê bình thì
trừ 1 điểm/văn bản - Mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm âm.
|
2
|
|
|
|
1.9
|
Thực hiện gửi kết quả đánh
giá, phân loại theo quy định về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) trước ngày
10/12 hằng năm - kèm theo biên bản họp cụ thể (trường hợp không có biên bản
thì không chấm điểm ở mục này).
|
1
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
7
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật đúng về nội dung và thể thức kỹ thuật văn bản quy phạm pháp luật.
|
1
|
|
|
|
|
Trường hợp ban hành văn bản
quy phạm pháp luật có sai sót về nội dung, thể thức kỹ thuật trình bày văn bản
(thông qua kết quả kiểm tra của cấp có thẩm quyền) thì trừ 01 điểm/trường
hợp
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2.5
|
|
|
|
2.2.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo
dõi thi hành pháp luật của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới
100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và
thời gian theo quy định: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát, hệ thống hóa
VBQPPL
|
2
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công tác báo cáo
hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và
thời gian theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống
hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản
quy phạm pháp luật
|
1.5
|
|
|
|
2.4.1
|
Xây dựng kế hoạch kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Xây dựng và ban hành kế hoạch
đúng nội dung và thời gian quy định: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Xây dựng và ban hành kế hoạch
không đúng nội dung và thời gian quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Thực hiện công tác báo cáo
hàng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và
thời gian theo quy định: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: trừ 0.5 điểm
|
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
10
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính (TTHC)
|
2
|
|
|
|
3.1.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới
100% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: l điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, cập nhật, thực hiện
báo cáo về thủ tục hành chính
|
3
|
|
|
|
3.2.1
|
Công bố TTHC và các quy định
có liên quan
|
1
|
|
|
|
|
Công bố đúng nội dung và đúng
thời gian quy định về công bố TTHC và các quy định có liên quan: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Công bố không đúng nội
dung hoặc không đúng thời gian quy định về công bố TTHC và các quy định có
liên quan: 0 điểm
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai đầy đủ, kịp thời và
đúng quy định các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng
Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Trang Thông tin điện tử và Cổng
dịch vụ công của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Các cơ quan, đơn vị công
khai đầy đủ, đúng quy định các thủ tục hành chính: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Các cơ quan, đơn vị chưa
công khai hoặc công khai không đúng quy định, không đầy đủ các thủ tục hành
chính: -1
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Thực hiện báo cáo định kỳ về
Kiểm soát thủ tục hành chính (quý, năm) và đột xuất (kể cả báo cáo giấy
và các báo cáo trên hệ thống phần mềm) đầy đủ và đúng thời gian quy định (Trường
hợp báo cáo không đúng thời gian quy định thì cứ mỗi báo cáo trễ trừ 0.5 điểm).
|
1
|
|
|
|
3.3
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan, đơn vị.
|
2
|
|
|
|
3.3.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định:
01 điểm
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
100% số phản ánh, kiến nghị
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số phản
ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một cửa”,
cơ chế một cửa liên thông”
|
3
|
|
|
|
3.4.1
|
Thực hiện giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông” đúng quy định
(trường hợp thực hiện không đúng quy trình thì trừ 0.5 điểm; trường hợp không
thực hiện thì không chấm điểm cho mục này).
|
1
|
|
|
|
3.4.2
|
Giải quyết hồ sơ đúng hẹn,
không có hồ sơ trễ hẹn, tồn đọng (mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm
âm).
|
2
|
|
|
|
|
Trường hợp có hồ sơ trễ hẹn,
tồn đọng (do lỗi của đơn vị) thì cứ mỗi hồ sơ trễ hẹn, tồn đọng: trừ 0.5 điểm/01
hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có từ 01 đơn
thư phản ánh của tổ chức, cá nhân về việc giải quyết hồ sơ, thủ tục hành
chính cho tổ chức, cá nhân bị trễ hẹn: trừ 1 điểm/đơn thư.
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
|
8
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Chính phủ, UBND tỉnh về sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy
|
4
|
|
|
|
4.1.1
|
Thực hiện rà soát sắp xếp cơ
cấu tổ chức các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc UBND huyện, thành phố
theo Nghị định sồ 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính Phủ
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đảm bảo đúng quy
định, đúng tiến độ theo kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ
theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện rà soát sắp xếp các
đơn vị sự nghiệp theo quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP của Chính phủ (không
áp dụng đối với đơn vị không có ĐVSNCL)
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đảm bảo đúng quy
định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ
theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện đúng quy định về cơ
cấu số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
01 điểm
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định:
0 điểm
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Thực hiện đúng quy định về cơ
cấu số lượng lãnh đạo tại các ĐVSN (Không chấm điểm đối với các cơ quan
không có ĐVSN trực thuộc)
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
01 điểm
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định:
0 điểm
|
|
|
|
|
4.2
|
Sử dụng biên chế được cấp
có thẩm quyền giao
|
2
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế công chức và số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước
trong các ĐVSNCL theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá
biên chế hành chính hoặc người làm việc tại ĐVSNCL: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá biên chế
hành chính hoặc người làm việc tại ĐVSNCL: 0 điểm
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các ĐVSNCL
theo quy định (Không chấm điểm đối với các cơ quan không có ĐVSN trực thuộc)
|
1
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc tại ĐVSNCL: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá biên chế
hành chính hoặc người làm việc tại ĐVSNCL: 0 điểm
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
2
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
0,5
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện thanh tra, kiểm
tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước thuộc phạm vi đã
được phân cấp
|
1,5
|
|
|
|
|
Có Kế hoạch kiểm tra việc
phân cấp
|
0,5
|
|
|
|
|
Có Báo cáo kết quả kiểm
tra việc phân cấp
|
0,5
|
|
|
|
|
Có văn bản chỉ đạo hoặc kiến
nghị cấp có thẩm quyền chỉ đạo chấn chỉnh sau kiểm tra việc phân cấp
|
0,5
|
|
|
|
V
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ,
CÔNG CHỨC
|
17
|
|
|
|
5.1
|
Hoàn thiện Đề án vị trí việc làm
công chức của cơ quan, đơn vị trực thuộc theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01/6/2020 của Chính phủ (sau khi có hướng dẫn của Trung ương)
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định:
02 điểm
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đúng theo
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
5.2
|
Hoàn thiện Đề án vị trí việc
làm của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc theo Nghị định số 106/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ và sau khi có hướng dẫn của Trung ương (không áp dụng
đánh giá đơn vị không có ĐVSNCL)
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định:
02 điểm
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đúng theo
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
5.3
|
Bố trí công chức, viên chức
theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
Đúng vị trí việc làm quy định:
02 điểm
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đúng quy định:
0 điểm
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức và bố trí, sử dụng công chức tại các cơ quan và đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc (nếu có).
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
5.5
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
2
|
|
|
|
5.5.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức hàng năm của đơn vị theo đúng thời hạn yêu cầu tại Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh (Ban hành kịp thời đúng thời gian quy định: 01
điểm; có ban hành nhưng quá thời gian quy định: 0.5 điểm; không ban hành: 0
điểm)
|
1
|
|
|
|
5.5.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch ban hành (hoàn thành trên 90%: 01 điểm;
dưới 90%: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
5.6
|
Công tác quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
|
8
|
|
|
|
5.5.1
|
Thực hiện đánh giá, phân loại
công chức viên chức theo quy định (không đúng quy định 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
5.6.2
|
Thực hiện việc bổ nhiệm công
chức thuộc thẩm quyền quản lý đúng quy định (nếu có trường hợp thực hiện không
đúng thì không được điểm)
|
1
|
|
|
|
5.6.3
|
Thực hiện đánh giá, phân loại
công chức, viên chức qua phần mềm
|
1
|
|
|
|
5.6.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của cán bộ, công chức, viên chức (cơ quan, đơn vị không vi phạm
trong năm cộng 2 điểm) - Mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ
điểm âm.
|
2
|
|
|
|
|
- Có cán bộ, công chức, viên
chức giữ chức vụ Trưởng, phó phòng và tương đương (kể cả các đơn vị trực
thuộc) bị kỷ luật thì trừ 02 điểm/trường hợp.
- Có cán bộ, công chức, viên
chức (kể cả các đơn vị trực thuộc) không giữ chức vụ bị kỷ luật (đối
với Công an tỉnh là cán bộ, chiến sĩ giữ chức vụ đội trưởng, đội phó) thì
trừ 01 điểm/trường hợp.
|
|
|
|
|
5.6.5
|
Tiếp nhận, xử lý các đơn thư
khiếu nại, tố cáo đúng theo quy định của Luật Khiếu nại, tố cáo (trường hợp
có văn bản nhắc nhở của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xử lý đơn thư khiếu nại,
tố cáo thì trừ 01 điểm/01 đơn thư).
|
1
|
|
|
|
5.6.6
|
Không hút thuốc lá nơi công sở
(cơ quan, đơn vị còn cán bộ, công chức, viên chức hút thuốc lá nơi công sở
thì không chấm điểm ở mục này).
|
1
|
|
|
|
5.6.7
|
Không uống rượu, bia (hoặc
các loại đồ uống có nồng độ cồn tương đương) trong giờ làm việc và giờ
nghỉ trưa của ngày làm việc. Trường hợp có từ 01 CBCCVC vi phạm thì không chấm
điểm ở mục này (kể cả CBCCVC của các cơ quan, đơn vị trực thuộc).
|
1
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công
tác tài chính - ngân sách
|
3
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước (NSNN) - không chấm điểm đối với các đơn vị không
được phân bổ vốn đầu tư công trong năm
|
1
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy định về việc sử
dụng kinh phí nguồn từ NSNN
|
1
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:
[
|
Tỷ lệ % số tiền đã nộp NSNN x 1.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
2
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp
lại, xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
1
|
|
|
|
|
Đã thực hiện: 0.75
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Kiểm tra việc thực hiện các quy
định về quản lý tài sản công
|
0.5
|
|
|
|
|
Có kiểm tra: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại
các đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL)
|
3
|
|
|
|
6.3.1
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi
thường xuyên
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thêm đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Không có thêm: 0 điểm
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm một
phần chi thường xuyên
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thêm đơn vị: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Không có thêm: 0 điểm
|
|
|
|
|
6.3.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng
các nguồn tài chính và phân phối kết quả tài chính tại các đơn vị SNCL.
|
1
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
|
|
6.3.4
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân
sách cho đơn vị sự nghiệp trung bình hằng năm trong giai đoạn 2021-2025 so với
năm 2020
|
1
|
|
|
|
|
Đạt trung bình từ 2%/năm
trở lên: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 2%/năm thì
điểm đánh giá được tính theo công thức (tỷ lệ % giảm chi ngân sách x 1.00)/2%
|
|
|
|
|
VII
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
15
|
|
|
|
7. 1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
6,5
|
|
|
|
7.1.1
|
Triển khai ứng dụng phần mềm
Văn phòng điện tử trong cơ quan, đơn vị.
|
1.5
|
|
|
|
|
Trường hợp đã triển khai phần
mềm Văn phòng điện tử nhưng chưa thực hiện tốt: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện ứng
dụng phần mềm Văn phòng điện tử trong cơ quan, đơn vị: -1 điểm
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Triển khai thực hiện các dự
án, phần mềm công nghệ thông tin được UBND tỉnh giao trong năm
|
1
|
|
|
|
|
Đã triển khai thực hiện: 1
điểm.
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện:
0 điểm.
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Số lượng tin trên Trang tin
điện tử hàng năm
- Từ 150 tin trở lên: 2 điểm
- Từ 100-149 tin: 1.5 điểm
- Từ 60-99 tin: 1 điểm:
- Dưới 60 tin: 0 điểm.
|
2
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa
các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử.
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên:
1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản: 0 điểm.
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Thực hiện ứng dụng chứng thư số
trên văn bản điện tử
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản điện tử
có ký số trở lên : 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản điện tử
có ký số: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến.
Đối với các đơn vị có cung
cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4.
|
3.0
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử
lý trực tuyến mức độ 3,4
|
1.5
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ sơ
TTHC: 1.0 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số hồ sơ
TTHC: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC hoặc
Chưa triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4: 0 điểm.
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh hồ
sơ trực tuyến mức độ 3,4 (hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến qua mạng)
|
1.5
|
|
|
|
|
Từ 30% số TTHC 3,4 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến qua mạng trở lên: 1.5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Từ 15% - dưới 30% số TTHC
3,4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến qua mạng trở lên: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 15% số TTHC 3,4 có
phát sinh hồ sơ trực tuyến qua mạng trở lên: 0 điểm.
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. Phù hợp Quyết định
số 2636/QĐ-BNV ngày 10/12/2018 của Bộ Nội vụ.
|
1.5
|
|
|
|
7.2.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 40% số TTHC trở lên có
phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 40% số TTHC có phát
sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
7.2.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 5% - dưới 10% số hồ sơ:
0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
7.2.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 5% - dưới 15% số hồ sơ:
0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ hoàn thành tích hợp
DVC của các đơn vị lên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
Đạt 60% trở lên số lượng
DVC của đơn vị hoàn thành tích hợp lên Cổng DVC quốc gia: 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Đạt 40% đến dưới 60% số lượng
DVC của đơn vị hoàn thành tích hợp lên Cổng DVC quốc gia: 0.5 điểm.
|
|
|
|
|
|
Đạt 30% đến dưới 40% số lượng
DVC của đơn vị hoàn thành tích hợp lên Cổng DVC quốc gia a: 0.25 điểm.
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% Số lượng DVC của
đơn vị hoàn thành tích hợp lên Cổng DVC quốc gia: 0 điểm.
|
|
|
|
|
7.4
|
Tỷ lệ thực hiện hoàn thiện
số lượng biểu được giao trên hệ thống Báo cáo Kinh tế-Xã hội (Đối với các
đơn vị không giao chỉ tiêu triển khai hệ thống báo cáo kinh tế xã hội tỉnh
thì không chấm điểm)
|
1
|
|
|
|
|
- Thực hiện các biểu được
giao (biểu số liệu và biểu báo cáo) từ 80% - 100% các Sở, ban, ngành : 1
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện các biểu được
giao (biểu số liệu và biểu báo cáo) từ 50% - 79%: 0.5
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện các biểu được giao
(biểu số liệu và biểu báo cáo) từ 25% - 49%: 0.25
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện các biểu được
giao (biểu số liệu và biểu báo cáo) dưới 25% : 0
|
|
|
|
|
|
Điểm được tính theo công
thức:
((a1 + b1) / (a + b)) *
100
Trong đó:
a là số biểu số liệu được
giao
b là số biểu báo cáo được
giao
a1 là số biểu số liệu đã
thực hiện hoàn thành b1 là số biểu báo cáo đã thực hiện hoàn thành
|
|
|
|
|
7.5
|
Áp dụng ISO trong hoạt động
các cơ quan, đơn vị (không có điểm đối với đơn vị chưa áp dụng ISO)
|
2
|
|
|
|
7.5.1
|
Có Ban hành Kế hoạch và Mục
tiêu chất lượng hàng năm.
|
0.25
|
|
|
|
7.5.2
|
Việc thực hiện và cập nhật
các thay đổi của văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý
công việc vào Hệ thống quản lý chất lượng (Đảm bảo 100% TTHC được thực hiện
ISO và được cập nhật).
|
0.25
|
|
|
|
7.5.3
|
Thực hiện đánh giá nội bộ và
Họp xem xét của lãnh đạo.
|
0.25
|
|
|
|
7.5.3
|
Đảm bảo sự tham gia của Lãnh
đạo, các đơn vị và cá nhân có liên quan trong quá trình xây dựng và áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng (kiện toàn Ban chỉ đạo ISO khi có sự thay đổi,
ban hành hệ thống tài liệu, xác nhận hiệu lực Hệ thống quản lý chất lượng).
|
0.25
|
|
|
|
7.5.5
|
Thực hiện công bố lại khi có
sự điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
và gửi đến đơn vị chủ trì để theo dõi, tổng hợp.
|
0.25
|
|
|
|
7.5.6
|
Hoạt động phổ biến, hướng dẫn
áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (Cử nhân viên tham gia các lớp đào tạo,
tập huấn do Sở KH&CN tổ chức).
|
0.25
|
|
|
|
7.5.7
|
Gửi Báo cáo định kỳ hằng năm
đến cơ quan quản lý đúng hạn.
|
0.25
|
|
|
|
7.5.8
|
Chịu trách nhiệm liên đới khi
đơn vị cấp dưới thuộc quyền quản lý không thực hiện tốt việc áp dụng ISO (Không
ban hành kế hoạch, không đánh giá nội bộ, không duy trì việc áp dụng
ISO,...).
|
0.25
|
|
|
|
B
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH (KHẢO SÁT NGƯỜI DÂN)
|
20
|
|
|
|
1
|
Số lần đi lại để bổ sung hồ
sơ khi thực hiện 01 giao dịch thủ tục hành chính (kể từ lần đầu tiên đến cơ
quan cho đến ngày nhận kết quả)
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát
phản ánh đi lại từ 02 lần trở lên (do cơ quan, đơn vị hướng dẫn không đầy đủ,
không rõ ràng hoặc hướng dẫn nhiều lần) thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
2
|
Tình trạng phiền hà, sách nhiễu
của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát phản
ánh tình trạng cán bộ, công chức, viên chức phiền hà, sách nhiễu thì trừ 0.2
điểm
|
2
|
|
|
|
3
|
Tình trạng või vĩnh, gợi ý nộp
thêm tiền ngoài phí/lệ phí của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức:
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát
phản ánh tình trạng cán bộ, công chức, viên chức või vĩnh thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
4
|
Việc giải quyết hồ sơ đúng hẹn
Cứ mỗi 1% ý kiến khảo sát
phản ánh giải quyết hồ sơ trễ hẹn thì trừ 0.2 điểm
|
2
|
|
|
|
5
|
Việc thực hiện thư xin lỗi
khi giải quyết hồ sơ trễ hẹn
Cứ mỗi ý kiến khảo sát phản
ánh không thực hiện thư xin lỗi khi giải quyết hồ sơ trễ hẹn thì trừ 0.2 điểm/trường
hợp
|
2
|
|
|
|
6
|
Mức độ hài lòng của tổ chức,
cá nhân
|
10
|
|
|
|
6.1
|
Hài lòng khi tiếp cận dịch vụ
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.2
|
Hài lòng khi thực hiện thủ tục
hành chính
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.3
|
Hài lòng đối với đội ngũ cán
bộ, công chức, viên chức giải quyết công việc
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.4
|
Hài lòng với kết quả cung ứng
dịch vụ công
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
6.5
|
Hài lòng với việc xử lý phản
ánh, kiến nghị
Cứ 0,1% ý kiến phản ánh
không hài lòng thì trừ 0.05 điểm
|
2
|
|
|
|
C
|
ĐIỂM CỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Có tổ chức tự điều tra, khảo
sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan, đơn vị.
|
3 điểm
|
|
|
|
|
Có tổ chức điều tra, khảo
sát sự hài lòng: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo kết quả tự khảo
sát: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Không có văn bản nhắc nhở của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3 điểm
|
|
|
|
3
|
Có sáng kiến cải cách hành
chính được cấp có thẩm quyền công nhận (cấp tỉnh, cấp Bộ, ngành Trung ương) -
căn cứ vào sáng kiến của năm trước liền kề.
|
3 điểm
|
|
|
|
4
|
Kết quả đánh giá DDCI
|
|
|
|
|
|
Tăng điểm so với năm trước.
|
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Tăng vị thứ so với năm trước
(hoặc tiếp tục duy trì trong Top 2 so với năm trước)
|
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Kết quả điểm cao hơn điểm
PCI của tỉnh
|
1 điểm
|
|
|
|
5
|
Hoàn thành 100% kế hoạch giải
ngân vốn đầu tư công (tiêu chí này thực hiện đối với đơn vị được cấp vốn đầu
tư công)
|
2 điểm
|
|
|
|
6
|
Chỉ số mức độ hài lòng của
đơn vị (theo kết quả khảo sát của tỉnh) cao hơn Chỉ số SIPAS năm trước liền kề
của tỉnh
|
+ 0,1 điểm/1% cao hơn
|
|
|
|
7
|
Đối với các đơn vị phụ trách
Chỉ số PAR INDEX của tỉnh
|
+ 1 điểm/ CSTP tăng điểm hoặc tăng bậc
|
|
|
|
8
|
Đối với các đơn vị phụ trách
Chỉ số PCI của tỉnh
|
+ 1 điểm/ CSTP tăng điểm hoặc tăng bậc
|
|
|
|
9
|
Đối với các địa phương, đơn vị
có TTHC hoặc người dân được lựa chọn tham gia Chỉ số SIPAS của tỉnh
|
+ 1 điểm/ CSTP tăng tỷ lệ hài lòng hoặc tăng bậc
|
|
|
|
10
|
Đối với các địa phương được lựa
chọn tham gia Chỉ số PAPI của tỉnh
|
+ 1 điểm/ CSTP tăng điểm hoặc tăng bậc
|
|
|
|
11
|
Thu ngân sách đạt và vượt chỉ
tiêu tỉnh giao
|
|
|
|
|
|
Đạt chỉ tiêu tỉnh giao: cộng
1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu tỉnh giao: Cứ
mỗi 1% vượt chỉ tiêu được cộng thêm 0,1 điểm.
|
|
|
|
|
D
|
ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Không thực hiện việc xin lỗi công
dân đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc không giải thích cụ thể đối với
các trường hợp trả lại hồ sơ.
|
-1 điểm/
hồ sơ
|
|
|
|
2
|
Không công khai, minh bạch tiếp
cận các thông tin, tài liệu của các cơ quan nhà nước trong tỉnh đối với doanh
nghiệp theo quy định.
|
-1 điểm
|
|
|
|
3
|
Trễ hạn khi thực hiện văn bản
chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Dưới 3%: - 01 điểm
(không trừ điểm đối với đơn vị trễ hạn trong tỷ lệ này nhưng số lượng nhiệm vụ
được giao trong năm từ 100 nhiệm vụ trở lên);
- Từ 3% - dưới 5 %: - 2 điểm;
- Từ 5% - dưới 10%: - 5 điểm;
- Từ 10% - dưới 20%: - 10
điểm;
- Từ 20% - 30%: - 15 điểm;
- Từ 30% trở lên: - 20 điểm.
|
Tối đa trừ 20 điểm
|
|
|
|
4
|
Chỉ số mức độ hài lòng của
đơn vị (theo kết quả khảo sát của tỉnh) thấp hơn Chỉ số SIPAS năm trước liền
kề của tỉnh
|
- 0,1 điểm/1% thấp hơn hơn
|
|
|
|
5
|
Kết quả đánh giá DDCI
|
|
|
|
|
|
Giảm điểm so với năm trước.
|
- 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Giảm vị thứ so với năm trước
(trường hợp giảm vị thứ nhưng vẫn duy trì trong Top 2 thì không trừ điểm nội
dung này)
|
- 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Kết quả điểm thấp hơn điểm
PCI của tỉnh
|
- 1 điểm
|
|
|
|
6
|
Chưa hoàn thành kế hoạch giải
ngân vốn đầu tư công (tiêu chí này thực hiện đối với đơn vị được cấp vốn đầu
tư công)
|
- 0,1 điểm/1% vốn chưa hoàn thành giải ngân
|
|
|
|
7
|
Thu ngân sách không đạt chỉ
tiêu tỉnh giao (Cứ mỗi 1% không đạt chỉ tiêu thì trừ 0,1 điểm)
|
- 0,1 điểm/1%
|
|
|
|
8
|
Giải quyết thủ tục hành chính
trên môi trường mạng chưa tròn quy trình.
|
- 01 điểm
|
|
|
|
8
|
Đối với các đơn vị phụ trách Chỉ
số PAR INDEX của tỉnh
|
- 1 điểm/ CSTP giảm điểm hoặc giảm bậc
|
|
|
|
9
|
Đối với các đơn vị phụ trách
Chỉ số PCI của tỉnh
|
- 1 điểm/ CSTP giảm điểm hoặc giảm bậc
|
|
|
|
10
|
Đối với các địa phương, đơn vị
có TTHC hoặc người dân được lựa chọn tham gia Chỉ số SIPAS của tỉnh
|
- 1 điểm/ CSTP giảm tỷ lệ hài lòng hoặc giảm bậc
|
|
|
|
11
|
Đối với các địa phương được lựa
chọn tham gia Chỉ số PAPI của tỉnh
|
- 1 điểm/ CSTP giảm điểm hoặc giảm bậc
|
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
|
|
|
|
LƯU Ý:
1. Mức xếp loại:
- Tốt: Từ 90 điểm trở lên.
- Khá: Từ 80 đến dưới 90 điểm.
- Trung bình: Từ 70 đến dưới 80
điểm.
- Yếu: Dưới 70 điểm.
2. Các tiêu chí hạ bậc,
không chấm điểm:
- Cơ quan, đơn vị có lãnh đạo hoặc
tập thể Lãnh đạo để Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
bình (hoặc đề nghị kiểm điểm) bằng văn bản trong thực thi công vụ: Hạ 1 bậc xếp
loại.
- Trường hợp cơ quan, đơn vị
báo cáo số liệu giải quyết hồ sơ trễ hẹn không đúng thực tế bị phát hiện qua kiểm
tra: Hạ 1 bậc xếp loại.
- Cơ quan, đơn vị có cán bộ,
công chức giữ chức vụ Lãnh đạo chủ chốt (Cấp ủy, HĐND, UBND) bị kỷ luật từ khiển
trách trở lên: Hạ 2 bậc xếp loại.
- Các cơ quan, đơn vị khi tiến
hành chấm điểm không mang theo tài liệu kiểm chứng để chứng minh hoặc không có
cơ sở để chứng minh: Không chấm điểm tại mục đó.
PHỤ LỤC III
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
SỐ TT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
ĐIỂM CHUẨN
|
ĐIỂM TỰ CHẤM
|
ĐIỂM THẨM ĐỊNH
|
TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
30
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch Cải cách hành
chính năm
|
4
|
|
|
|
1.1.2
|
Ban hành Kế hoạch Cải cách
hành chính năm trước ngày 10/12 của năm trước liền kề năm kế hoạch (Ban
hành đúng thời gian quy định: 02 điểm; Ban hành trong tháng 01: 01 điểm; Ban
hành quá thời gian quy định: 0 điểm)
|
2
|
|
|
|
1.1.3
|
Xác định nhiệm vụ cải cách
hành chính rõ ràng, trên các lĩnh vực theo Chương trình, kế hoạch CCHC của tỉnh;
bố trí kinh phí triển khai:
- Xác định nhiệm vụ cải
cách hành chính rõ ràng, trên các lĩnh vực: 01 điểm
- Bố trí kinh phí triển khai:
01 điểm
|
2
|
|
|
|
1.2
|
Kết quả thực hiện các nhiệm
vụ cải cách hành chính theo chỉ đạo của UBND cấp huyện
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 2
điểm
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới
100% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện báo cáo CCHC định
kỳ đúng quy định (Quý I, 6 tháng, Quý III và năm) và các báo cáo trong
năm về kết quả thực hiện các nhiệm vụ có liên quan đến công tác CCHC theo chỉ
đạo của UBND cấp huyện
|
4
|
|
|
|
|
- Trường hợp không có báo
cáo trừ 01 điểm/báo cáo
|
|
|
|
|
|
- Gửi báo cáo nhưng không
đúng theo thời gian quy định trừ 0.5 điểm/báo cáo
|
|
|
|
|
1.4
|
Kiểm tra công tác cải cách
hành chính
|
3
|
|
|
|
1.4.1
|
Có Kế hoạch kiểm tra CCHC đối
với các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc (ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong Kế hoạch CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể)
|
1
|
|
|
|
1.4.2
|
Có báo cáo và xử lý, giải quyết
hoặc kiến nghị giải quyết theo thẩm quyền (hoặc có văn bản kiến nghị cấp
có thẩm quyền xử lý sau kiểm tra) nếu phát hiện qua kiểm tra.
|
2
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính (không ban hành Kế hoạch không chấm mục này)
|
5
|
|
|
|
1.5.1
|
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền
Cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
1.5.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền:
- Tuyên truyền qua loa, đài
hoặc có ít nhất 02 bài viết trên Trang tin điện tử của huyện: 01 điểm
- Có 01 bài viết đăng trên trang
tin điện tử của Bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh: 01 điểm
- Có 01 bài viết được đăng
Báo: 01 điểm
- Có Video, tiểu phẩm được
phát hành trên Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh: 01 điểm
|
4
|
|
|
|
1.6
|
Có văn bản, kế hoạch thực hiện
gắn với nhiệm vụ, giải pháp, mục tiêu cụ thể để cải thiện các chỉ số PAR
INDEX, PCI, PAPI, SIPAS
|
2
|
|
|
|
1.7
|
Thực hiện nghiêm túc, đúng thời
gian quy định các văn bản chỉ đạo của Trung ương, UBND tỉnh, UBND cấp huyện.
Trường hợp có văn bản nhắc nhở của Trung ương, UBND tỉnh (hoặc văn bản do
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký thừa lệnh Chủ tịch UBND tỉnh), UBND cấp huyện
để nhắc nhở, phê bình thì trừ 1 điểm/văn bản - Mục này nếu trừ hết điểm
chuẩn sẽ trừ điểm âm.
|
3
|
|
|
|
1.8
|
Thực hiện gửi kết quả đánh giá,
phân loại theo quy định về UBND tỉnh (qua PhòngNội vụ) trước ngày
10 tháng 12 của năm - có biên bản họp cụ thể (trường hợp không có biên
bản thì không chấm điểm ở mục này).
|
1
|
|
|
|
1.9
|
Tổ chức các cuộc họp giao ban
công tác CCHC định kỳ theo quý, 6 tháng và tổng kết năm (hoặc lồng ghép
trong các cuộc họp cơ quan).
|
2
|
|
|
|
1.10
|
Sáng kiến, giải pháp cải
tiến trong công tác CCHC góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả trong hoạt động
của cơ quan, đơn vị (trong số các sáng kiến cấp cơ sở được cấp có thẩm
quyền công nhận trong năm trước liền kề của cơ quan, đơn vị).
|
4
|
|
|
|
|
Có từ 3 sáng kiến, giải
pháp cải tiến mới trở lên: 04 điểm
|
|
|
|
|
|
Có từ 2 sáng kiến, giải
pháp cải tiến mới trở lên: 03 điểm
|
|
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến, giải pháp
cải tiến mới: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến hoặc giải
pháp mới: 0 điểm
|
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
7
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và ban hành văn bản
quy phạm pháp luật: Xây dựng văn bản QPPL đúng quy trình và nội dung phù
hợp với quy định (trường hợp văn bản QPPL ban hành bị hoặc Phòng Tư pháp
phát hiện có sai sót thì trừ 1 điểm/văn bản). Mục này có thể chấm theo
điểm âm.
|
2
|
|
|
|
2
|
Công tác rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
2.1
|
Báo cáo kết quả rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật đúng thời gian quy định (trước ngày
05/01 của năm sau liền kề năm kế hoạch).
|
1
|
|
|
|
|
Trường hợp báo cáo quá thời
hạn quy định từ 01- 05 ngày: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Trường hợp báo cáo quá thời
hạn quy định từ 06 ngày trở lên: -1 điểm
|
|
|
|
|
2.2
|
Báo cáo kết quả rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật đầy đủ biểu mẫu theo quy định.
|
1
|
|
|
|
3
|
Tự kiểm tra văn bản QPPL
do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành
|
3
|
|
|
|
3.1
|
Ban hành kế hoạch tự kiểm tra
văn bản QPPL do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành.
|
1
|
|
|
|
3.2
|
Báo cáo kết quả tự kiểm tra
và kiểm tra văn bản QPPL định kỳ 6 tháng, năm về Phòng Tư pháp đúng thời hạn
quy định (trường hợp báo cáo không đúng thời hạn quy định thì trừ 1 điểm/báo
cáo).
|
2
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
12
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính (TTHC)
|
4
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát
TTHC theo quy định (ban hành quá thời hạn quy định thì không chấm điểm).
|
1
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo rà soát TTHC định kỳ
đúng thời hạn quy định (cứ 01 báo cáo không đúng thời hạn quy định thì trừ
0,5 điểm).
|
1
|
|
|
|
3.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới
100% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: l điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, cập nhật, thực hiện
báo cáo về thủ tục hành chính
|
3
|
|
|
|
3.2.1
|
Công bố TTHC và các quy định
có liên quan
|
1
|
|
|
|
|
Công bố đúng nội dung và
đúng thời gian quy định về công bố TTHC và các quy định có liên quan: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Công bố không đúng nội dung
hoặc không đúng thời gian quy định về công bố TTHC và các quy định có liên
quan: 0 điểm
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai đầy đủ, kịp thời và
đúng quy định các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng
Thông tin điện tử của Ủy ban
nhân dân tỉnh hoặc Trang Thông tin điện tử và Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Các cơ quan, đơn vị công
khai đầy đủ, đúng quy định các thủ tục hành chính: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Các cơ quan, đơn vị chưa công
khai hoặc công khai không đúng quy định, không đầy đủ các thủ tục hành chính:
-1
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Thực hiện báo cáo định kỳ về
Kiểm soát thủ tục hành chính (quý, năm) và đột xuất (kể cả báo cáo
giấy và các báo cáo trên hệ thống phần mềm) đầy đủ và đúng thời gian quy
định (Trường hợp báo cáo không đúng thời gian quy định thì cứ mỗi báo cáo
trễ trừ 0.5 điểm).
|
1
|
|
|
|
3.3
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan, đơn vị.
|
2
|
|
|
|
3.3.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định:
01 điểm
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
100% số phản ánh, kiến nghị
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số phản
ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một cửa”,
cơ chế một cửa liên thông”
|
3
|
|
|
|
3.4.1
|
Thực hiện giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế “một cửa”, cơ chế “một cửa liên thông” đúng quy định (trường
hợp thực hiện không đúng quy trình thì trừ 0.5 điểm; trường hợp không thực hiện
thì không chấm điểm cho mục này).
|
1
|
|
|
|
3.4.2
|
Giải quyết hồ sơ đúng hẹn,
không có hồ sơ trễ hẹn, tồn đọng (mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ điểm
âm).
|
2
|
|
|
|
|
Trường hợp có hồ sơ trễ hẹn,
tồn đọng (do lỗi của đơn vị) thì cứ mỗi hồ sơ trễ hẹn, tồn đọng: trừ 0.5 điểm/01
hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có từ 01 đơn thư
phản ánh của tổ chức, cá nhân về việc giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính
cho tổ chức, cá nhân bị trễ hẹn: trừ 1 điểm/đơn thư.
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
8
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy định về
tổ chức bộ máy
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đảm bảo đúng quy
định: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện theo quy định:
0 điểm
|
|
|
|
|
4.2
|
Quy chế làm việc của UBND
xã
|
4
|
|
|
|
4.2.1
|
Ban hành Quy chế làm việc của
cơ quan theo đúng quy định.
|
2
|
|
|
|
|
Có ban hành theo quy định:
02 điểm
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Việc thực hiện quy chế làm việc
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt quy chế làm
việc: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
chế làm việc: 0 điểm
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện tốt nhiệm vụ được
phân cấp.
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định:
2 điểm
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 2 điểm
|
|
|
|
|
V
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ,
CÔNG CHỨC
|
20
|
|
|
|
5.1
|
Bố trí, sử dụng công chức
theo đúng theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Đúng vị trí việc làm quy định:
02 điểm
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đúng quy định:
0 điểm
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm
các chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền theo quy định
|
2
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá, phân loại, công chức,
viên chức
|
7
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện đánh giá, phân loại
công chức viên chức theo quy định (không đúng quy định 0 điểm)
|
2
|
|
|
|
5.3.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của cán bộ, công chức cấp xã (cơ quan, đơn vị không vi phạm
trong năm chấm 2 điểm) - Mục này nếu trừ hết điểm chuẩn sẽ trừ
điểm âm.
- Có công chức cấp xã bị kỷ
luật thì trừ 01 điểm/trường hợp.
- Có cán bộ cấp xã (không
thuộc trường hợp Bí thư, Phó Bí thư cấp ủy, Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND
cấp xã) bị kỷ luật thì trừ 02 điểm/trường hợp.
|
2
|
|
|
|
5.3.3
|
Tiếp nhận, xử lý các đơn thư khiếu
nại, tố cáo đúng theo quy định của Luật Khiếu nại, tố cáo (trường hợp có
văn bản nhắc nhở của Ủy ban nhân dân huyện về việc xử lý đơn thư khiếu nại, tố
cáo thì trừ 01 điểm/01 đơn thư).
|
1
|
|
|
|
5.3.4
|
Không hút thuốc lá nơi công sở
(cơ quan, đơn vị còn cán bộ, công chức hút thuốc lá nơi công sở thì không
chấm điểm ở mục này).
|
1
|
|
|
|
5.3.5
|
Không uống rượu, bia (hoặc
các loại đồ uống có nồng độ cồn tương đương) trong giờ làm việc và giờ
nghỉ trưa của ngày làm việc. Trường hợp có từ 01 CBCC vi phạm thì không chấm
điểm ở mục này.
|
1
|
|
|
|
5.4
|
Có đăng ký và ban hành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng hàng năm của đơn vị trong quý I của năm (Ban
hành kịp thời đúng thời gian quy định: 01 điểm; có ban hành nhưng quá thời
gian quy định: 0.5 điểm; không ban hành: 0 điểm)
|
1
|
|
|
|
5.8
|
Tỷ lệ cán bộ cấp xã có
trình độ chuyên môn đạt chuẩn trở lên
|
3
|
|
|
|
|
Trên 100% cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 3 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% cán bộ
cấp xã đạt chuẩn: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 0 điểm
|
|
|
|
|
5.6
|
Tỷ lệ công chức cấp xã có
trình độ chuyên môn đạt chuẩn trở lên
|
3
|
|
|
|
|
100% công chức cấp xã đạt
chuẩn: 3 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% công chức
cấp xã đạt chuẩn: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0 điểm
|
|
|
|
|
5.7
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp
xã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm.
|
2
|
|
|
|
|
Trên 80% số cán bộ, công
chức: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số cán bộ,
công chức: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức:
0 điểm
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
5
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước (NSNN)
|
1
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:
[
|
Tỷ lệ % giải ngân KH đầu tư vốn NSNN x 1.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy định về việc sử
dụng kinh phí nguồn từ NSNN
|
3
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:
[
|
Tỷ lệ % số tiền đã nộp NSNN x 1.00
|
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
3
|
|
|
|
6.2.2
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
1
|
|
|
|
|
Đã ban hành: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Thực hiện quy định về sắp xếp
lại, xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
1
|
|
|
|
|
Đã thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
|
|
6.2.4
|
Kiểm tra việc thực hiện các
quy định về quản lý tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
Có kiểm tra: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
VII
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
15
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
6.5
|
|
|
|
7.1.1
|
Triển khai ứng dụng phần mềm
Văn phòng điện tử trong cơ quan, đơn vị.
|
1.5
|
|
|
|
|
Trường hợp đã triển khai phần
mềm Văn phòng điện tử nhưng chưa thực hiện tốt: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện ứng
dụng phần mềm Văn phòng điện tử trong cơ quan, đơn vị: -1
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Triển khai thực hiện các dự
án công nghệ thông tin được giao trong năm
|
1
|
|
|
|
|
Đã triển khai thực hiện:
01 điểm.
|
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện:
0 điểm.
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Số lượng tin trên Trang tin
điện tử hàng năm tử 150 tin trở lên đạt 2 điểm (trường hợp số lượng tin từ
100-149 tin thì đạt 1.5 điểm; từ 60-99 tin thì đạt 1 điểm; dưới 60 tin thì
không chấm điểm).
|
2
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa
các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử.
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên:
01 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản: 0 điểm
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Thực hiện ứng dụng chứng thư
số trên văn bản điện tử
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản điện tử
có ký số trở lên : 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số văn bản điện tử
có ký số: 0 điểm
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến.
Đối với các đơn vị có cung
cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4.
|
4.5
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử
lý trực tuyến mức độ 3,4
|
1.5
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số hồ sơ
TTHC: 1.0 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 15% - dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC hoặc
Chưa triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4: 0 điểm
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh hồ
sơ trực tuyến mức độ 3,4 (hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến qua mạng
|
1.5
|
|
|
|
|
Từ 20% số TTHC 3,4 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến qua mạng trở lên: 1.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20% số TTHC
3,4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến qua mạng trở lên: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số TTHC 3,4 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến qua mạng trở lên: 0 điểm
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (phù hợp Quyết
định số 2636/QĐ-BNV ngày 10/12/2018 của Bộ Nội vụ).
|
1.5
|
|
|
|
7.2.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có
phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 40% số TTHC trở lên có
phát sinh hồ sơ: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 40% số TTHC có phát
sinh hồ sơ: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
7.2.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 5% - dưới 10% số hồ sơ:
0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
|
|
7.2.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 5% - dưới 15% số hồ sơ:
0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ hoàn thành tích hợp
DVC của các đơn vị lên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
Đạt 50% trở lên số lượng DVC
của đơn vị hoàn thành tích hợp lên Cổng DVC quốc gia: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Đạt 30% đến dưới 50% số lượng
DVC của đơn vị hoàn thành tích hợp lên Cổng DVC quốc gia: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Đạt 20% đến dưới 30% số lượng
DVC của đơn vị hoàn thành tích hợp lên Cổng DVC quốc gia a: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% Số lượng DVC của
đơn vị hoàn thành tích hợp lên Cổng DVC quốc gia: 0 điểm
|
|
|
|
|
7.4
|
Tỷ lệ thực hiện hoàn thiện
số lượng biểu được giao trên hệ thống Báo cáo KTXH (Đối với các đơn vị
không giao chỉ tiêu triển khai hệ thống báo cáo kinh tế xã hội tỉnh thì đạt
điểm chuẩn)
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% thực hiện
các biểu được giao (biểu số liệu và biểu báo cáo) : 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 79% thực hiện các
biểu được giao (biểu số liệu và biểu báo cáo): 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 25% - 49% thực hiện các
biểu được giao (biểu số liệu và biểu báo cáo): 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 25% thực hiện các biểu
được giao (biểu số liệu và biểu báo cáo): 0 điểm
Điểm được tính theo công
thức: ((a1 + b1) / (a + b)) * 100
Trong đó:
a là số biểu số liệu được
giao
b là số biểu báo cáo được
giao
a1 là số biểu số liệu đã
thực hiện hoàn thành b1 là số biểu báo cáo đã thực hiện hoàn thành
|
|
|
|
|
7.5
|
Lĩnh vực ISO (không có điểm
đối với đơn vị chưa áp dụng ISO)
|
2
|
|
|
|
7.5.1
|
Có Ban hành Kế hoạch và Mục
tiêu chất lượng hàng năm.
|
0.25
|
|
|
|
7.5.2
|
Việc thực hiện và cập nhật
các thay đổi của văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý công
việc vào Hệ thống quản lý chất lượng (Đảm bảo 100% TTHC được thực hiện ISO
và được cập nhật).
|
0.25
|
|
|
|
7.5.3
|
Thực hiện đánh giá nội bộ và
Họp xem xét của lãnh đạo.
|
0.5
|
|
|
|
7.5.4
|
Đảm bảo sự tham gia của Lãnh
đạo, các đơn vị và cá nhân có liên quan trong quá trình xây dựng và áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng (kiện toàn Ban chỉ đạo ISO khi có sự thay đổi,
ban hành hệ thống tài liệu, xác nhận hiệu lực Hệ thống quản lý chất lượng).
|
0.25
|
|
|
|
7.5.5
|
Thực hiện công bố lại khi có
sự điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
và gửi đến đơn vị chủ trì để theo dõi, tổng hợp.
|
0.25
|
|
|
|
7.5.6
|
Hoạt động phổ biến, hướng dẫn
áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (Cử nhân viên tham gia các lớp đào tạo,
tập huấn do Sở KH&CN tổ chức).
|
0.25
|
|
|
|
7.5.7
|
Gửi Báo cáo định kỳ hằng năm
đến cơ quan quản lý đúng hạn.
|
0.25
|
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG
|
100
|
|
|
|
C
|
ĐIỂM CỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Có tổ chức điều tra, khảo sát
sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan, đơn vị.
|
3 điểm
|
|
|
|
|
Có tổ chức điều tra, khảo
sát sự hài lòng: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo kết quả tự khảo
sát: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Không có văn bản nhắc nhở của
Ủy ban nhân dân huyện
|
3 điểm
|
|
|
|
3
|
Có sáng kiến cải cách hành
chính được cấp có thẩm quyền công nhận (cấp huyện, tỉnh, cấp Bộ, ngành Trung
ương) - căn cứ vào sáng kiến của năm trước liền kề.
|
3 điểm
|
|
|
|
4
|
Chỉ số mức độ hài lòng của
đơn vị (theo kết quả khảo sát của đơn vị) cao hơn Chỉ số mức độ hài lòng năm
trước liền kề của cấp huyện
|
+ 0,1 điểm/1% cao hơn
|
|
|
|
5
|
Hoàn thành 100% kế hoạch giải
ngân vốn đầu tư công (tiêu chí này thực hiện đối với đơn vị được cấp vốn đầu
tư công)
|
2 điểm
|
|
|
|
6
|
Thu ngân sách đạt và vượt chỉ
tiêu cấp huyện giao
|
1 điểm
|
|
|
|
|
Đạt chỉ tiêu tỉnh giao: cộng
1 điểm.
|
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu tỉnh giao: Cứ
mỗi 1% vượt chỉ tiêu được cộng thêm 0,1 điểm.
|
|
|
|
|
7
|
Đối với các địa phương được lựa
chọn tham gia Chỉ số PAPI của tỉnh
|
+ 1 điểm/ CSTP tăng điểm hoặc tăng bậc
|
|
|
|
D
|
ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Không thực hiện việc xin lỗi
công dân đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc không giải thích cụ thể đối
với các trường hợp trả lại hồ sơ.
|
-1 điểm/ hồ sơ
|
|
|
|
2
|
Không công khai, minh bạch tiếp
cận các thông tin, tài liệu của các cơ quan nhà nước trong tỉnh đối với doanh
nghiệp theo quy định.
|
-1 điểm
|
|
|
|
3
|
Trễ hạn khi thực hiện văn bản
chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân huyện:
- Dưới 5%: - 2 điểm;
- Từ 5% - dưới 10%: - 5 điểm;
- Từ 10% - dưới 20%: - 10
điểm;
- Từ 20% - 30%: - 15 điểm;
- Từ 30% trở lên: - 20 điểm.
|
|
|
|
|
4
|
Không có sáng kiến, giải pháp
cải tiến trong công tác CCHC góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả trong hoạt
động của cơ quan, đơn vị.
|
- 2 điểm
|
|
|
|
5
|
Chỉ số mức độ hài lòng của
đơn vị (theo kết quả khảo sát của tỉnh) thấp hơn Chỉ số SIPAS của tỉnh
|
- 0,1 điểm/1% thấp hơn hơn
|
|
|
|
6
|
Đối với các địa phương được lựa
chọn tham gia Chỉ số PAPI của tỉnh
|
- 1 điểm/ CSTP giảm điểm hoặc giảm bậc
|
|
|
|
7
|
Chưa hoàn thành kế hoạch giải
ngân vốn đầu tư công (tiêu chí này thực hiện đối với đơn vị được cấp vốn đầu
tư công)
|
- 0,1 điểm/1%
|
|
|
|
8
|
Thu ngân sách không đạt chỉ
tiêu cấp huyện giao (Cứ mỗi 1% không đạt chỉ tiêu thì trừ 0,1 điểm)
|
- 0,1 điểm/1%
|
|
|
|
LƯU Ý:
1. Mức xếp loại:
- Tốt: Từ 90 điểm trở lên.
- Khá: Từ 80 đến dưới 90 điểm.
- Trung bình: Từ 70 đến dưới 80
điểm.
- Yếu: Dưới 70 điểm.
2. Các tiêu chí hạ bậc,
không chấm điểm:
- Cơ quan, đơn vị có lãnh đạo
hoặc tập thể Lãnh đạo để Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện phê bình (hoặc đề nghị kiểm điểm) bằng văn bản trong thực thi công vụ: Hạ
1 bậc xếp loại.
- Trường hợp cơ quan, đơn vị
báo cáo số liệu giải quyết hồ sơ trễ hẹn không đúng thực tế bị phát hiện qua kiểm
tra: Hạ 1 bậc xếp loại.
- Cơ quan, đơn vị có cán bộ,
công chức giữ chức vụ Lãnh đạo chủ chốt (Cấp ủy, HĐND, UBND) bị kỷ luật từ khiển
trách trở lên: Hạ 2 bậc xếp loại.
- Các cơ quan, đơn vị khi tiến
hành chấm điểm không mang theo tài liệu kiểm chứng để chứng minh hoặc không có
cơ sở để chứng minh: Không chấm điểm tại mục đó.
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1461/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 về Bộ tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1.788
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|