|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1454/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Đào Mỹ
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1454/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 29
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HOÁ TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
434/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số
572/QĐ-UBND ngày 28/4/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
1072/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 70/TTr-STTTT ngày 25/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực
thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông.
Điều 2. Sở
Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
1. Thiết lập quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh theo quy định.
2. Triển khai thực hiện giải
quyết thủ tục hành chính liên quan theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền
thông trên Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ nội dung các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông đã được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1454/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Yên)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Bưu chính
|
20 Ngày
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
06 Ngày
|
3.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
06 Ngày
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
04 Ngày
|
5.
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
06 Ngày
|
6.
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
04 Ngày
|
7.
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
06 Ngày
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
|
12 Ngày
|
9.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
12 Ngày
|
10.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10 Ngày
|
11.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 Ngày
|
12.
|
Cấp gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 Ngày
|
13.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 Ngày
|
14.
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu,
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 Ngày
|
15.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 Ngày
|
16.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng.
|
07 Ngày
|
17.
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 Ngày
|
18.
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
|
07 Ngày
|
19.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 Ngày
|
20.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài.
|
Báo chí
|
10 ngày
|
21.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin ( địa phương)
|
20 ngày
|
22.
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
15 ngày
|
23.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
24.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02 ngày
|
25.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
15 ngày
|
26.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
15 ngày
|
27.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
07 ngày
|
28.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
07 ngày
|
29.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
10 ngày
|
30.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
15 ngày
|
31.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10 Ngày
|
32.
|
Xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
07 ngày
|
33.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
03 ngày
|
34.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
03 ngày
|
35.
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
3 ngày
|
36.
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày
|
37.
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
07 ngày
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HOÁ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1454/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Yên)
I. LĨNH VỰC
BƯU CHÍNH
1. Thủ tục:
Cấp Giấy phép bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
½ ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
13 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng CM thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
20 ngày làm việc
|
2. Thủ tục:
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ
tầng - Chuyển đổi số xử lý
|
½ ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
06 ngày làm việc
|
3. Thủ tục:
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ
tầng - Chuyển đổi số xử lý
|
½ ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
06 ngày làm việc
|
4. Thủ tục:
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ
tầng - Chuyển đổi số xử lý
|
½ ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
04 ngày làm việc
|
5. Thủ tục:
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ
tầng - Chuyển đổi số xử lý
|
½ ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
06 ngày làm việc
|
6. Thủ tục:
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ
tầng - Chuyển đổi số xử lý
|
½ ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
04 ngày làm việc
|
7. Thủ tục:
Sửa đổi , bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ
tầng - Chuyển đổi số xử lý
|
½ ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
06 ngày làm việc
|
II. LĨNH
VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
8. Thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Không quá 8 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
3 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
12 ngày làm việc
|
9. Thủ tục:
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
3 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
08 ngày làm việc
|
10. Thủ tục:
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
10 ngày làm việc
|
11. Thủ tục:
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
10 ngày làm việc
|
12. Thủ tục:
Cấp gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
10 ngày làm việc
|
13. Thủ tục:
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
10 ngày làm việc
|
14. Thủ tục:
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp
đã được cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
3 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
07 ngày làm việc
|
15. Thủ tục:
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, Văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê
máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ
tầng - Chuyển đổi số
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
3 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
07 ngày làm việc
|
16. Thủ tục:
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1
trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn ( hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30 % vốn điều lệ trở lên của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
- Chuyển chuyên viên g phòng
Hạ tầng - Chuyển đổi số
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
3 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
07 ngày làm việc
|
17. Thủ tục:
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ
tầng - Chuyển đổi số
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
3 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
07 ngày làm việc
|
18. Thủ tục:
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang
thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi ( trên mạng viễn
thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ
tầng - Chuyển đổi số
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
3 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
07 ngày làm việc
|
19. Thủ tục:
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử
G2,G3,G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo
quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn ( hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30 % vốn điều lệ trở lên
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ
tầng - Chuyển đổi số
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
3 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển
đổi số
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
07 ngày làm việc
|
III. LĨNH
VỰC BÁO CHÍ
20. Thủ tục:
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
10 ngày làm việc
|
21. Thủ tục:
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Không quá 4 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
Không quá 12 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
20 ngày làm việc
|
22. Thủ tục:
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép phép xuất bản bản tin (địa phương)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Không quá 2 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
Không quá 9 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
15 ngày làm việc
|
23. Thủ tục:
Cho phép họp báo (trong nước)
- Thời hạn giải quyết: không
quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Không quá 2 giờ làm việc phải tiếp nhận hồ sơ theo quy định
|
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Không quá ¼ buổi làm việc
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
Không quá ½ buổi làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
Không quá ¼ buổi làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
Không quá ½ giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
Không quá ¼ giờ làm việc
|
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
Không quá ¼ giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
|
24. Thủ tục:
Cho phép họp báo (nước ngoài)
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Không quá 2 giờ làm việc phải tiếp nhận hồ sơ theo quy định
|
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Không quá ½ buổi làm việc
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
Không quá ½ ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
Không quá ½ buổi làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
Không quá ½ ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
Không quá ½ buổi làm việc
|
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
Không quá ½ buổi làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
02 ngày làm việc
|
|
IV. LĨNH
VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH
25. Thủ tục:
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
4 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
3 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Đề nghị nộp phí, lệ phí
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
1 ngày làm việc từ khi nhận đủ phí, lệ phí (thời gian này không tính
vào quy trình xử lý TTHC)
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
15 ngày làm việc
|
26. Thủ tục:
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
4 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
15 ngày làm việc
|
27. Thủ tục:
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
3 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
07 ngày làm việc
|
28. Thủ tục:
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
3 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
07 ngày làm việc
|
29. Thủ tục:
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
10 ngày làm việc
|
30. Thủ tục:
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
7 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Đề nghị nộp phí, lệ phí
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
1 ngày làm việc từ khi nhận đủ phí, lệ phí
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
15 ngày làm việc
|
31. Thủ tục:
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
10 ngày làm việc
|
32. Thủ tục:
Xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
½ ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
07 ngày làm việc
|
33. Thủ tục:
Cấp giấy phép hoạt động in
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ buổi làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
½ buổi làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
03 ngày làm việc
|
34. Thủ tục:
Cấp lại giấy phép hoạt động in
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ buổi làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
½ buổi làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
03 ngày làm việc
|
35. Thủ tục:
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ buổi làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
½ buổi làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
03 ngày làm việc
|
36. Thủ tục:
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ buổi làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
½ buổi làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
03 ngày làm việc
|
37. Thủ tục:
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách
giải quyết TTHC
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
- Chuyển chuyên viên phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
½ ngày làm việc
|
|
Chuyên viên
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu
không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt, ban hành kết quả xử lý
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành,
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá
nhân
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1454/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|