|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1449/QĐ-UBND thủ tục hành chính đăng ký giao dịch bảo đảm Ủy ban huyện Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
1449/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1449/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 28 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 95/TTr-STP ngày 07/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 14 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;
UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO
ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1449/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
I
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử
dụng đất.
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là
người sử dụng đất.
|
4
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai.
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký.
|
6
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
|
7
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
8
|
Xóa đăng ký thế chấp.
|
II
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng
nhà ở hình thành trong tương lai
|
1
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai lần đầu.
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
|
3
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã
đăng ký thế chấp.
|
4
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai.
|
5
|
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai.
|
6
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai.
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1.
Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2.
Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ
đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng
văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung
đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất
đai.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả theo cơ chế một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau khi xuất trình
Phiếu hẹn trả kết quả và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Trong trường hợp
có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký với Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả về phương thức trả
kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01
bản chính);
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất,
hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất, hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận theo quy định
của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Giấy phép xây dựng đối với các
tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng
hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản
đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện
phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng
thực);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực),
trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền
thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
- Trong trường hợp hồ sơ đăng ký nộp
tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ
ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nhận
hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đến.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (có xác nhận của cơ quan trực tiếp thực hiện
đăng ký) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất (nếu có).
|
8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01/ĐKTC - Đơn yêu
cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có
hiệu lực ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất, có hiệu lực ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên, có hiệu lực ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND ngày
19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ
phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Mẫu số
01/ĐKTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _/ _ _ _ / _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _
_ _ _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………….
………………………………………………………………………
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của
tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
.........................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên
hệ:
............................................................................................................
.........................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại
(nếu có): …………………… Fax (nếu có):..................................................
Địa chỉ email (nếu
có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh
nhân dân
□ Hộ
chiếu
Số:....................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký
kinh doanh
□ QĐ thành lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của
tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
.........................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên
hệ:
............................................................................................................
.........................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại
(nếu có): …………………… Fax (nếu có):..................................................
Địa chỉ email (nếu
có):..................................................................................................
2.4. □ Chứng minh
nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký
kinh doanh
□ QĐ thành lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: …………………….Tờ bản
đồ số (nếu có): ............................................. ;
Loại đất
............................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
......................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
..............................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.............................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
|
5. Tài
liệu kèm theo: .........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
|
|
Các bên cam đoan những thông tin
được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):.....................
.........................................................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp ................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội
dung kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày ……….
tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận
thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu
bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh
nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về
hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế
chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại Mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSCB.
2. Mô tả về tài sản thế chấp:
2.1. Tại điểm 3.1.4.b: Kê khai giấy tờ
về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu
không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng đất
hoặc Sổ Địa chính thì ghi số trang, số quyển Sổ Địa chính, ngày, tháng, năm lập
Sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải
kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng
(diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà
chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích
chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn
hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ,
tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là
công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục
công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công
trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công
trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây
rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ
nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản
thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số
01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số
06/BSTS.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế
chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh
lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp; bên thế chấp và
bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1.
Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2.
Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ
đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng
văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung
đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất
đai.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau khi xuất trình Phiếu hẹn
trả kết quả và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Trong trường hợp có thỏa
thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký về phương thức trả kết
quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Trường hợp thế chấp tài sản gắn
liền với đất mà tài sản đó đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu
đăng ký nộp hồ sơ bao gồm các loại giấy tờ sau:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01
bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng
thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực),
trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì
chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
b) Trường hợp thế chấp tài sản gắn
liền với đất mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký gồm các loại
giấy tờ sau:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01
bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng
thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực),
trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền
thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai.
c) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
- Trong trường hợp hồ sơ đăng ký nộp
tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ
ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nhận
hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đến.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (có xác nhận của cơ quan trực tiếp thực hiện
đăng ký) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất (nếu có).
|
8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01/ĐKTC - Đơn yêu
cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có
hiệu lực ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất, có hiệu lực ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên, có hiệu lực
ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Mẫu số
01/ĐKTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _/ _ _ _ / _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _
_ _ _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………….
………………………………………………………………………
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của
tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
.........................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên
hệ:
............................................................................................................
.........................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại
(nếu có): …………………… Fax (nếu có):..................................................
Địa chỉ email (nếu
có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh
nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:....................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký
kinh doanh
□ QĐ thành lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của
tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
.........................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên
hệ:
............................................................................................................
.........................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại
(nếu có): …………………… Fax (nếu có):..................................................
Địa chỉ email (nếu
có):..................................................................................................
2.4. □ Chứng minh
nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký
kinh doanh
□ QĐ thành lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: …………………….Tờ bản
đồ số (nếu có): ............................................. ;
Loại đất
............................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
......................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
..............................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.............................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
|
5. Tài
liệu kèm theo: .........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
|
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):.....................
.........................................................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp ................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội
dung kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày ……….
tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận
thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu
bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh
nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về
hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế
chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSCB.
2. Mô tả về tài sản thế chấp:
2.1. Tại điểm 3.1.4.b: Kê khai giấy tờ
về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu
không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng đất
hoặc Sổ Địa chính thì ghi số trang, số quyển Sổ Địa chính, ngày, tháng, năm lập
Sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải
kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng
(diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà
chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích
chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn
hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ,
tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là
công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục
công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công
trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công
trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây
rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ
nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản
thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số
01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số
06/BSTS.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế
chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh
lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp; bên thế chấp và
bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1.
Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2.
Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ
đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng
văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung
đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất
đai.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả theo cơ chế một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau khi xuất trình Phiếu
hẹn trả kết quả và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Trong trường hợp có thỏa
thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký về phương thức trả kết
quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Trường hợp thế chấp tài sản gắn
liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà chủ sở
hữu tài sản đó đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ
đăng ký thế chấp bao gồm các loại giấy tờ sau đây:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01
bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng
thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp cho chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất thuê (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực),
trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền
thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
b) Trường hợp thế chấp tài sản gắn
liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản
đó đã hình thành, nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người
yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký bao gồm các loại giấy tờ sau:
- Đơn yêu cầu
đăng ký thế chấp (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng
thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực),
trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền
thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
- Trong trường hợp hồ sơ đăng ký nộp
tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ
ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nhận
hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đến.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (có xác nhận của cơ quan trực tiếp thực hiện đăng
ký) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất (nếu có).
|
8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01/ĐKTC - Đơn yêu
cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có
hiệu lực ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất, có hiệu lực ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên, có hiệu lực ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Mẫu số
01/ĐKTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _/ _ _ _ / _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _
_ _ _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………….
………………………………………………………………………
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của
tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
.........................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên
hệ:
............................................................................................................
.........................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại
(nếu có): …………………… Fax (nếu có):..................................................
Địa chỉ email (nếu
có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh
nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:....................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký
kinh doanh
□ QĐ thành lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của
tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
.........................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên
hệ: ............................................................................................................
.........................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại
(nếu có): …………………… Fax (nếu có):..................................................
Địa chỉ email (nếu
có):..................................................................................................
2.4. □ Chứng minh
nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký
kinh doanh
□ QĐ thành lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: …………………….Tờ bản
đồ số (nếu có): ............................................. ;
Loại đất ............................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
......................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
..............................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.............................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
|
5. Tài
liệu kèm theo: .........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
|
|
Các bên cam đoan những thông tin
được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):.....................
.........................................................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp ................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội
dung kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày ……….
tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận
thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu
bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh
nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về
hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế
chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSCB.
2. Mô tả về tài sản thế chấp:
2.1. Tại điểm 3.1.4.b: Kê khai giấy tờ
về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu
không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng đất
hoặc Sổ Địa chính thì ghi số trang, số quyển Sổ Địa chính, ngày, tháng, năm lập
Sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải
kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng
(diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà
chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích
chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn
hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ,
tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là
công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục
công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công
trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công
trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây
rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ
nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản
thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số
01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số
06/BSTS.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế
chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh
lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp; bên thế chấp và
bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ
đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng
văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung
đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất
đai.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau khi xuất
trình Phiếu hẹn trả kết quả và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Trong trường
hợp có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký về phương
thức trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Trường hợp đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở theo quy định
của pháp luật nhà ở, mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký bao gồm các loại giấy
tờ sau:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01
bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo
quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy phép xây dựng đối với các
tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng
hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản
đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện
phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng
thực);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực),
trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền
thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
b) Trường hợp đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức,
cá nhân mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định
tại Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP , mà người sử dụng đất không đồng thời
là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ
đăng ký bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01
bản chính);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo
quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Văn bản chứng minh sự thỏa thuận
giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập
tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định
của pháp luật (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
- Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất
theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được
phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng
thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây
dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực),
trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền
thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
- Trong trường hợp hồ sơ đăng ký nộp
tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ
ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Văn phòng HĐNĐ và UBND cấp huyện nhận
hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đến.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (có xác nhận của cơ quan trực tiếp thực hiện
đăng ký) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất (nếu có).
|
8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01/ĐKTC - Đơn yêu
cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có
hiệu lực ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất, có hiệu lực ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên, có hiệu lực ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu số
01/ĐKTC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _/ _ _ _ / _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………….
………………………………………………………………………
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của
tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
.........................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên
hệ:
............................................................................................................
.........................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại
(nếu có): …………………… Fax (nếu có):..................................................
Địa chỉ email (nếu
có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh
nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:....................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký
kinh doanh
□ QĐ thành lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của
tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
.........................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên
hệ:
............................................................................................................
.........................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại
(nếu có): …………………… Fax (nếu có):..................................................
Địa chỉ email (nếu
có):..................................................................................................
2.4. □ Chứng minh
nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký
kinh doanh
□ QĐ thành lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: …………………….Tờ bản
đồ số (nếu có): ............................................. ;
Loại đất
............................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
......................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
..............................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.............................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
|
5. Tài
liệu kèm theo: .........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
………………………………………………
…………………………………………………
|
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):.....................
.........................................................................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp ................................................................................................
đã được đăng ký theo những nội
dung kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày ……….
tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận
thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu
bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh
nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về
hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế
chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSCB.
2. Mô tả về tài sản thế chấp:
2.1. Tại điểm 3.1.4.b: Kê khai giấy tờ
về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu
không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng đất
hoặc Sổ Địa chính thì ghi số trang, số quyển Sổ Địa chính, ngày, tháng, năm lập
Sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải
kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng
(diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà
chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích
chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn
hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ,
tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là
công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục
công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công
trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công
trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây
rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ
nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản
thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số
01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số
06/BSTS.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế
chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh
lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp; bên thế chấp và
bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ
đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng
văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung
đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất
đai.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau khi xuất
trình Phiếu hẹn trả kết quả và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Trong trường
hợp có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký về phương
thức trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính);
- Hợp đồng về việc thay đổi trong
trường hợp các bên thỏa thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thỏa thuận
rút bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản
chính) hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thay
đổi tên, thay đổi loại hình doanh nghiệp, thay đổi một trong các bên ký kết hợp
đồng thế chấp theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao
có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn
bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ
trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ
cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
- Trong trường hợp hồ sơ đăng ký nộp
tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ
ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Văn phòng HĐNĐ và UBND cấp huyện nhận
hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đến.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (có xác nhận của cơ quan trực tiếp thực hiện
đăng ký) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất (nếu có).
|
8. Lệ phí: 60.000 đồng/hồ sơ.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 02/ĐKTĐ - Đơn yêu cầu
đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (ban hành kèm theo Thông tư
liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có
hiệu lực ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất, có hiệu lực ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên, có hiệu lực ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu số
02/ĐKTĐ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _/ _ _ _ / _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NỘI DUNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………….
………………………………………………………………………
|
|
|
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
|
1. Người
yêu cầu đăng ký thay đổi:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
|
1.1. Tên đầy đủ của
tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
.........................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên
hệ: ............................................................................................................
1.3. Số điện thoại
(nếu có): …………………… Fax (nếu có):..................................................
Địa chỉ email (nếu
có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh
nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:....................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký
kinh doanh
□ QĐ thành lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………………….Tờ bản
đồ số (nếu có): ............................................. ;
Loại đất
.............................................................................................................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.......................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:.............................................., số vào sổ cấp giấy: ……………………………
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
|
|
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
...............................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
………………………………………………………………………………………………………
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.............................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
|
3. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
|
4. Nội dung yêu cầu thay đổi: …………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
|
5. Tài
liệu kèm theo: .......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
……………………………………………….
……………………………………………….
|
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN
THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):.....................
.........................................................................................................................................
Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày ……….
tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng
ký thay đổi:
1.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi thuộc
trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X)
vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu
đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai
về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài
thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký
thế chấp:
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế
chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 02/ĐKTĐ không còn chỗ ghi nội
dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.
3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu
thay đổi:
3.1. Trường hợp thay đổi một trong
các bên thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó phù hợp
với hợp đồng thế chấp, cụ thể:
a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở
trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân;
b) Đối với người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu;
c) Đối với tổ chức thì kê khai về Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
d) Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp
mới, bên nhận thế chấp mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ thì sử dụng mẫu số 07/BSCB.
3.2. Trường hợp thay đổi nội dung
liên quan đến tài sản thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản
đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký.
Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSTS.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường
hợp đã đăng ký thế chấp.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ
đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng
văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung
đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất
đai.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau khi xuất
trình Phiếu hẹn trả kết quả và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Trong trường
hợp có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký về phương
thức trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính);
- Văn bản thông báo về việc xử lý
tài sản thế chấp (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ
trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ
cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
- Trong trường hợp hồ sơ đăng ký nộp
tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ
ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Văn phòng HĐNĐ và UBND cấp huyện nhận
hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đến.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Đơn
yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (có xác
nhận của cơ quan trực tiếp thực hiện đăng ký) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
|
8. Lệ phí: 70.000 đồng/hồ sơ.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 04/ĐKVB - Đơn yêu cầu
đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có
hiệu lực ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất, có hiệu lực ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên, có hiệu lực ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu số
04/ĐKVB
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _/ _ _ _ / _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………
……………………………………………………………………
|
|
|
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO
|
|
1. Người
yêu cầu đăng ký văn bản thông báo:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
|
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
..........................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ
liên hệ: .............................................................................................................
..........................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại
(nếu có): …………………… Fax (nếu có):..................................................
Địa chỉ email (nếu
có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký
kinh doanh
□ QĐ thành lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
2. Mô tả tài sản đã đăng ký thế
chấp được xử lý:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………………….Tờ bản
đồ số (nếu có): ............................................. ;
Loại đất .............................................................................................................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.......................................................................................................
..........................................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
|
|
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
...............................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
..........................................................................................................................................
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.............................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
|
3. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
|
4. Thời gian và địa điểm xử lý
tài sản: ………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
|
5. Các
bên cùng nhận thế chấp (nếu có):
5.1.
Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5.2.
Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
……………………………………………………….
……………………………………………………….
|
|
Người yêu cầu đăng ký văn bản
thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):......................
..........................................................................................................................................
Chứng nhận đã đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn
này.
|
|
……….ngày ……….
tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng
ký văn bản thông báo:
1.1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông
báo thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh
dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu
đăng ký văn bản thông báo là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân
dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Mô tả tài sản đã
đăng ký thế chấp được xử lý:
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế
chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 04/ĐKVB không còn chỗ ghi nội
dung kê khai về tài sản thế chấp bị xử lý thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.
3. Tại khoản 4: Thời gian và địa
điểm xử lý tài sản:
Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử
lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên thế chấp.
Tên thủ tục hành chính: Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện
đăng ký.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
a) Trường hợp người thực hiện đăng ký
tự phát hiện trong hồ sơ địa chính có sai sót về nội dung đã đăng ký do lỗi của
mình thì người thực hiện đăng ký phải kịp thời báo cáo Giám đốc Văn phòng
đăng ký hoặc Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường (đối với nơi chưa thành lập
Văn phòng đăng ký) xem xét, quyết định việc chỉnh lý thông tin trong hồ sơ địa
chính và gửi văn bản thông báo về việc chỉnh lý thông tin đó cho người yêu cầu
đăng ký theo địa chỉ ghi trên đơn yêu cầu đăng ký.
b) Trong trường hợp phát hiện nội
dung chứng nhận đăng ký không chính xác, không đầy đủ hoặc không có nội dung
chứng nhận trên Đơn yêu cầu đăng ký, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp
một bộ hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót đến Văn phòng đăng ký nơi đã thực hiện
đăng ký để thực hiện việc sửa chữa sai sót.
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ đăng
ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký khi nhận được yêu cầu sửa chữa sai sót do người yêu cầu đăng ký phát
hiện thì chứng nhận vào Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót và cấp văn bản đính
chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký trên Đơn yêu cầu đăng ký nếu có
sai sót trên Đơn yêu cầu đăng ký; thực hiện đính chính thông tin sai sót về nội
dung đăng ký trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất, Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai nếu
có sai sót trên Giấy chứng nhận.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả theo cơ chế một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau khi xuất trình
Phiếu hẹn trả kết quả và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Trong trường hợp
có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký về phương thức
trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót (01 bản
chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất nếu nội dung đăng ký thế
chấp đã ghi trên Giấy chứng nhận đó có sai sót (01 bản chính);
- Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận
của cơ quan đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký có sai sót (01 bản
chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu sửa chữa sai sót là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực),
trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền
thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
- Trong trường hợp hồ sơ đăng ký nộp
tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ
ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Văn phòng HĐNĐ và UBND cấp huyện nhận
hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đến.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Đơn
yêu cầu sửa chữa sai sót (có xác nhận của cơ quan trực tiếp thực hiện
đăng ký) hoặc văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký trên
Đơn yêu cầu đăng ký nếu có sai sót trên Đơn yêu cầu đăng ký (do cơ quan trực
tiếp thực hiện đăng ký cấp) và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
|
8. Lệ phí: Không phải nộp lệ phí (nếu do lỗi của người thực hiện đăng ký).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 05/SCSS - Đơn yêu
cầu sửa chữa sai sót (ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có
hiệu lực ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất, có hiệu lực ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên, có hiệu lực ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu số
05/SCSS
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _/ _ _ _/_ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên
và Môi trường)
Kính gửi: ……………………………………………………
…………………………………………………………………
|
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT
|
1. Người
yêu cầu sửa chữa sai sót:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
□ Người được ủy quyền
|
|
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
.........................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ
liên hệ:
............................................................................................................
.........................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại
(nếu có): …………………… Fax (nếu có):..................................................
Địa chỉ email (nếu
có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh
nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký
kinh doanh
□ QĐ thành lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………………….; Tờ bản
đồ số (nếu có): ........................................... ;
Loại đất ............................................................................................................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
......................................................................................................
.........................................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
..............................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .............................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
3. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
4. Nội dung yêu cầu sửa chữa sai
sót:
4.1. Sai sót trong đơn yêu cầu
đăng ký:............................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4.2. Sai sót trong phần chứng nhận
của cơ quan đăng ký:...............................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
5. Tài liệu kèm theo: ........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
…………………………………………………….
…………………………………………………….
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi
rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ....................
.........................................................................................................................................
Chứng nhận về việc đã sửa chữa
sai sót theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày ……….
tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1:
Người yêu cầu sửa chữa sai sót:
1.1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót
thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X)
vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu
sửa chữa sai sót là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu
là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định
thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2:
Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế
chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 05/SCSS không còn chỗ ghi nội
dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần sửa chữa sai sót thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.
3. Tại khoản 4:
Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót:
Kê khai nội dung bị sai sót cần sửa
chữa và nội dung yêu cầu sửa chữa. Mỗi nội dung sửa chữa được kê khai cách nhau
01 dòng.
Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký thế chấp.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ đăng
ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký chứng nhận xóa đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và xóa đăng
ký trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất; xóa đăng ký trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất
đai theo quy định của pháp luật.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau khi xuất
trình Phiếu hẹn trả kết quả và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Trong trường
hợp có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký về phương
thức trả kết quả đăng ký thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp (01
bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01
bản chính);
- Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp
của bên nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên thế
chấp (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ
trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ
cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
- Trong trường hợp hồ sơ đăng ký nộp
tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ
ngày Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Văn phòng HĐNĐ và UBND cấp huyện nhận
hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đến.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Đơn
yêu cầu xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(có xác nhận của cơ quan trực tiếp thực hiện đăng ký) và Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
|
8. Lệ phí: 20.000 đồng/hồ sơ.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 03/XĐK - Đơn yêu cầu
xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có
hiệu lực ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất, có hiệu lực ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên, có hiệu lực ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu số
03/XĐK
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _/_ _ _/_ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ _
Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ……………………………………………………
…………………………………………………………………
|
|
|
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
|
|
1. Người
yêu cầu xóa đăng ký thế chấp:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
|
1.1. Tên đầy đủ
của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
..........................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên
hệ:
.............................................................................................................
..........................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại
(nếu có): …………………… Fax (nếu có):..................................................
Địa chỉ email (nếu
có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký
kinh doanh
□ QĐ thành lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
2. Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
đối với các tài sản sau đây:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………………….; Tờ bản
đồ số (nếu có): ........................................... ;
Loại đất
.............................................................................................................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.......................................................................................................
..........................................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:...................................................., số vào sổ cấp giấy:
………………………
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất:
...............................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:..................................., số vào sổ cấp giấy: ……………………………………
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:
………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.............................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
|
3. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
|
4. Lý do xóa đăng ký:........................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
|
5. Tài liệu kèm theo: .........................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa
chỉ)
…………………………………………………….
…………………………………………………….
|
|
Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):.....................
.........................................................................................................................................
Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp
theo những nội dung được kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày ……….
tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1:
Người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp:
1.1. Người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu
(X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu
xóa đăng ký thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân;
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu;
nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định
thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2:
Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp:
2.1. Kê khai các thông tin về tài sản
đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê
khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 03/XĐK không còn chỗ ghi nội
dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần xóa thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ
đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng
văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký xác nhận đơn đăng ký thế chấp; ghi thông tin đăng ký thế chấp vào Sổ
đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp lập
theo mẫu (01 bản chính);
- Hợp đồng thế chấp có công chứng
(01 bản gốc);
- Hợp đồng mua bán nhà ở của tổ chức,
cá nhân mua nhà ở ký với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản theo quy định của
pháp luật về nhà ở. Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng
mua bán nhà ở thì phải có thêm bản sao văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán
nhà ở được lập theo quy định của pháp luật về nhà ở (01 bản sao);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Đơn
yêu cầu đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (có xác nhận của
cơ quan trực tiếp thực hiện đăng ký).
|
8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01/ĐKTC-NTL - Đơn
yêu cầu đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTMMT ngày 25/4/2014).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có
hiệu lực ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất, có hiệu lực ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTMMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên, có hiệu lực ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu số
01/ĐKTC-NTL
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày … tháng … năm ………..
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-NHNN- BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày
_ _ _ /_ _ _ /_ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số _ _ _ _ Số vào sổ _ _ _
_
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ..................................................
.........................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ: ..........................................................................................................
.........................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) .....................................
Địa chỉ email (nếu có)......... ……………………………………………………………………………
|
1.4.
|
□ Chứng minh nhân dân
|
□ Hộ chiếu
|
|
|
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
|
□ Quyết định thành lập;
|
□ Giấy phép đầu tư
|
Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm ........................
Cơ quan cấp.......................................................................................................................
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức,
cá nhân: (viết chữ IN HOA) ..................................................
.........................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ: ..........................................................................................................
.........................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) .....................................
Địa chỉ email (nếu có)......... ……………………………………………………………………………
|
2.4.
|
□ Chứng minh nhân dân
|
□ Hộ chiếu
|
|
|
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
|
□ Quyết định thành lập;
|
□ Giấy phép đầu tư
|
Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm ........................
Cơ quan cấp.......................................................................................................................
|
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp
3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành
trong tương lai: ............................................................
.........................................................................................................................................
3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình
thành trong tương lai:
.......................................................
.........................................................................................................................................
3.3. Loại nhà ở:
□ Căn hộ chung
cư
□ Nhà biệt thự, nhà liền kề
3.4. Vị trí căn hộ (biệt thự, liền
kề); ………………………; vị trí tầng (số tầng): ........................
3.5. Diện tích sử dụng: ……………………………..
m2
(ghi bằng chữ:
..................................................................................................................
)
3.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai:
Số hợp đồng (nếu có): ……………………..
ký kết ngày ……………… tháng ….. năm ..............
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ............................ ký kết ngày …. tháng ….. năm ……….
|
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo ..............................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký: □
Nhận trực tiếp; □ Nhận qua bưu điện
Địa chỉ nhận qua bưu điện:
................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
7. Các bên cam đoan những
thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa
thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông
tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường)
………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận giao dịch bảo đảm đã
được đăng ký theo nội dung kê khai tại đơn này và có hiệu lực đăng ký kể từ thời
điểm đăng ký: …….. giờ ….. phút, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
|
………., ngày ….. tháng …..
năm ………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong đơn
có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục được chọn
và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế
chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân
dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết
định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương
lai thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề):
Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư
thì ghi căn số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì
ghi số tầng xây dựng.
3.4. Tại điểm 3.5: Ghi diện tích sử dụng
của căn hộ đối với nhà chung cư và ghi diện tích xây dựng đối với nhà biệt thự,
liền kề.
3.5. Tại điểm 3.6: Ghi số hợp đồng và
ngày, tháng, năm ký hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai.
4. Hợp đồng thế chấp: Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm ký hợp đồng thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai.
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt
kê các tài liệu kèm theo.
6. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận
thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp
thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên
đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên
nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp” hoặc “Bên
nhận thế chấp”.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong
tương lai.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ
đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng
văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký xác nhận đơn đăng ký thế chấp; ghi thông tin đăng ký thế chấp vào Sổ
đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp lập
theo mẫu (01 bản chính);
- Hợp đồng về việc thay đổi trong
trường hợp các bên thỏa thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thỏa thuận
rút bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản
gốc);
- Văn bản của cơ quan nhà nước, tổ
chức có thẩm quyền về việc thay đổi một trong các thông tin đã đăng ký: tên,
loại hình doanh nghiệp của bên thế chấp, bên nhận thế chấp; một trong các bên
ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản sao có chứng thực);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Đơn
yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
(có xác nhận của cơ quan trực tiếp thực hiện đăng ký).
|
8. Lệ phí: 60.000 đồng/hồ sơ.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 02/ĐKTC-NTL - Đơn
yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
(ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày
25/4/2014).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng
ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có hiệu lực
ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực
ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTMMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên, có hiệu lực ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu số
02/ĐKTC-NTL
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………,
ngày … tháng … năm ……
ĐƠN
YÊU CẦU THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-NHNN- BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi: …………………………………………………………
…………………………………………………………………….
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _/_ _ _/_ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số _ _ _ _ _ _ _ _ Số vào sổ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ...................................
Địa chỉ email (nếu có).....................................................................................................
|
1.4.
|
□ Chứng minh nhân dân
|
□ Hộ chiếu
|
|
|
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
|
□ Quyết định thành lập;
|
□ Giấy phép đầu tư
|
Số: ……………………………………………. cấp ngày
……… tháng ……. năm ......................
Cơ quan cấp ....................................................................................................................
|
2. Bên nhận thế
chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu
có) ………………………………….. Fax (nếu có)
............................
Địa chỉ email (nếu có): ...................................................................................................
|
2.4.
|
□ Chứng minh nhân dân
|
□ Hộ chiếu
|
|
|
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
|
□ Quyết định thành lập;
|
□ Giấy phép đầu tư
|
Số: ……………………………………………. cấp ngày
……… tháng ……. năm ......................
Cơ quan cấp ....................................................................................................................
|
3. Nhà ở hình thành trong tương lai đã đăng ký thế chấp
3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành
trong tương lai: ..........................................................
3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình
thành trong tương lai: .....................................................
.......................................................................................................................................
3.3. Loại nhà ở:
□ Căn hộ chung
cư;
□ Nhà biệt thự, nhà liền kề
3.4. Vị trí căn hộ (biệt thự, liền
kề); ………………………; vị trí tầng (số tầng): ......................
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………… ký kết ngày …. tháng ….. năm ……….
|
5. Yêu cầu thay đổi nội dung
đăng ký thế chấp
□ Thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký; □ Sửa chữa sai sót
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo
............................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký: □
Nhận trực tiếp; □ Nhận qua bưu điện
Địa chỉ nhận qua bưu điện:
..............................................................................................
.......................................................................................................................................
|
8. Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường) ………………………………………………………………………………………………………………
|
Chứng nhận đã đăng ký:
|
□ thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký
□ sửa chữa sai sót
|
theo những nội dung được kê khai
tại đơn này kể từ thời điểm đăng ký: …….. giờ …..
phút, ngày ….. tháng ….. năm
…..
|
………., ngày
….. tháng ….. năm ………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
1.1.Việc thay đổi nội dung đăng ký thế
chấp bao gồm thay đổi nội dung thế chấp, sửa chữa sai sót trên đơn yêu cầu.Thay
đổi nội dung thế chấp là thay đổi thông tin về các bên thế chấp, bên nhận thế
chấp, nhà ở thế chấp đã ghi trong hồ sơ thế chấp. Sai sót là sự không đầy đủ hoặc
không thống nhất giữa thông tin ghi trên đơn yêu cầu đăng ký với thông tin ghi
trong hồ sơ thế chấp, sổ đăng ký thế chấp và các tài liệu liên quan tới đăng ký
thế chấp. Đơn yêu cầu được lập riêng cho trường hợp thay đổi nội dung thế chấp,
hoặc sửa chữa sai sót trong đăng ký thế chấp.
1.2. Đối với các nội dung kê khai
trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục
được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế
chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân
dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương
lai đã đăng ký thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề):
Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư
thì ghi số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì ghi số
tầng xây dựng.
4. Hợp đồng thế chấp
Tại khoản 4: Kê khai các thông tin về
hợp đồng thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê
khai trước đó.
5. Yêu cầu thay đổi nội dung đăng
ký thế chấp
Tại khoản 5: Kê khai như sau:
5.1. Đánh dấu vào ô tương ứng để lựa
chọn nội dung thay đổi, ghi yêu cầu thay đổi phù hợp với mục đã chọn.
5.2. Trường hợp thay thế, bổ sung bên
thế chấp, bên nhận thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin theo các mục thuộc
khoản “1. Bên thế chấp" và khoản “2. Bên nhận thế chấp’’.
5.3. Trường hợp thay thế, bổ sung nhà
ở thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về nhà ở đó theo các mục thuộc
khoản "3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp"
của Mẫu số 01/ĐTC-NTL.
5.4. Trường hợp sửa chữa sai sót thì
kê khai nội dung bị sai sót cần sửa chữa và nội dung yêu cầu sửa chữa. Mỗi nội
dung sửa chữa được kê khai cách nhau 01 dòng.
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt
kê các tài liệu kèm theo.
7. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên
7.1. Trường hợp bên thế chấp hoặc bên
nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế
chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký
tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc
bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề "Bên thế chấp"
hoặc “Bên nhận thế chấp”
7.2. Trường hợp yêu cầu xóa đăng ký
thế chấp mà người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh
lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào
đơn tại vị trí dành cho bên nhận thế chấp; bên thế chấp và bên nhận thế chấp
không phải ký và đóng dấu vào đơn.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở
hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ
đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng
văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký xác nhận đơn đăng ký thế chấp; ghi thông tin đăng ký thế chấp vào Sổ
đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn
yêu cầu đăng ký theo mẫu (01 bản chính);
- Văn bản thông báo về việc xử lý
tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Đơn
yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (có xác
nhận của cơ quan trực tiếp thực hiện đăng ký).
|
8. Lệ phí: 70.000 đồng/hồ sơ.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 03/ĐKTC-NTL - Đơn
yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có
hiệu lực ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực
ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTMMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên, có hiệu lực ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu số
03/ĐKTC-NTL
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày … tháng … năm ………..
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ……………………………………………
………………………………………………………….
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
___ giờ ___ phút, ngày
___/___/___
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số ___ Số vào sổ ____
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO
|
1. Người yêu cầu đăng ký văn bản
thông báo
|
□ Bên thế chấp;
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
.........................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................................
.........................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có) …………………………….
Fax (nếu có) ........................................
Địa chỉ email (nếu có)
.........................................................................................................
|
1.4.
|
□ Chứng minh nhân dân
|
□ Hộ chiếu
|
|
|
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
|
□ Quyết định thành lập;
|
□ Giấy phép đầu tư
|
Số: ……………………………………………. cấp ngày
……… tháng ………. năm .....................
Cơ quan cấp ......................................................................................................................
|
2. Mô tả nhà ở đã đăng ký thế chấp được xử lý
2.1. Tên dự án có nhà ở hình
thành trong tương lai: ............................................................
.........................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai: .......................................................
.........................................................................................................................................
2.3. Loại nhà ở:
□ Căn hộ chung
cư; □ Nhà biệt thự, nhà liền kề
2.4. Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề):
…………….; vị trí tầng (số tầng): .............................
2.5. Diện tích sử dụng: ………………… m2
(ghi bằng chữ:
..................................................................................................................
)
2.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong
tương lai
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………, ký kết ngày
…. tháng ……. năm ..................
|
3. Hợp đồng thế chấp:
số (nếu có)
........................... ký kết ngày …. tháng ….. năm ……….
|
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: .............................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
5. Các bên cùng nhận thế chấp (nếu có)
5.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: viết chữ
IN HOA) ......................................................
.........................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:
...................................................................................................................
.........................................................................................................................................
5.2. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ
IN HOA) ......................................................
.........................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:
...................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo ..............................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết
quả đăng ký: □ Nhận
trực tiếp; □ Nhận
qua bưu điện
Địa chỉ nhận qua bưu điện: ................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường)
……………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận đã đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn
này và có hiệu lực đăng ký kể từ thời điểm: ………….
giờ …….. phút, ngày …………………. tháng ………….. năm ………………
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong
đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục được
chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Người yêu cầu đăng ký văn bản
thông báo
1.1. Chọn một (01) trong ba (03) trường
hợp Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo là Bên thế chấp, Bên nhận thế chấp
hoặc Người được ủy quyền, kê khai các thông tin liên quan đối với trường hợp được
chọn.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu
đăng ký văn bản thông báo là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân
dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp
được xử lý và hợp đồng thế chấp
Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp
và về hợp đồng thế chấp theo đúng hồ sơ đăng ký thế chấp
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài
sản
Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử
lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên thế chấp.
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt
kê các tài liệu kèm theo.
Tên thủ tục hành chính: Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng
ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ
đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng
văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký xác nhận đơn đăng ký thế chấp; thực hiện sửa chữa sai sót.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký theo mẫu (01 bản
chính);
- Đơn yêu cầu đăng ký đã được cơ
quan đăng ký chứng nhận, trong đó nội dung chứng nhận có sai sót (01 bản
chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu sửa chữa sai sót là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực).
|
4. Thời hạn giải quyết:
Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Đơn
yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
(có xác nhận của cơ quan trực tiếp thực hiện đăng ký).
|
8. Lệ phí: không phải nộp lệ phí (nếu do lỗi của người thực hiện đăng ký).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 02/ĐKTC-NTL - Đơn yêu
cầu thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày
25/4/2014).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có
hiệu lực ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất, có hiệu lực ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTMMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên, có hiệu lực ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu số
02/ĐKTC-NTL
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………,
ngày … tháng … năm ……
ĐƠN
YÊU CẦU THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-NHNN- BXD-BTP-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi: …………………………………………………………
…………………………………………………………………….
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _/_ _ _/_ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số _ _ _ _ _ _ _ _
Số vào sổ _ _ _ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ...................................
Địa chỉ email (nếu có).....................................................................................................
|
1.4.
|
□ Chứng minh nhân dân
|
□ Hộ chiếu
|
|
|
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
|
□ Quyết định thành lập;
|
□ Giấy phép đầu tư
|
Số: ……………………………………………. cấp ngày
……… tháng ……. năm ......................
Cơ quan cấp ....................................................................................................................
|
2. Bên nhận thế
chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu
có) ………………………………….. Fax (nếu có)
............................
Địa chỉ email (nếu có): ...................................................................................................
|
2.4.
|
□ Chứng minh nhân dân
|
□ Hộ chiếu
|
|
|
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
|
□ Quyết định thành lập;
|
□ Giấy phép đầu tư
|
Số: ……………………………………………. cấp ngày
……… tháng ……. năm ......................
Cơ quan cấp ....................................................................................................................
|
3. Nhà ở hình thành trong tương lai đã đăng ký thế chấp
3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành
trong tương lai: ..........................................................
3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình
thành trong tương lai: .....................................................
.......................................................................................................................................
3.3. Loại nhà ở:
□ Căn hộ chung
cư;
□ Nhà biệt thự, nhà liền kề
3.4. Vị trí căn hộ (biệt thự, liền kề);
………………………; vị trí tầng (số tầng): ......................
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………… ký kết ngày …. tháng ….. năm ……….
|
5. Yêu cầu thay đổi nội dung
đăng ký thế chấp
□ Thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký; □ Sửa chữa sai sót
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo
............................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký: □
Nhận trực tiếp; □ Nhận qua bưu điện
Địa chỉ nhận qua bưu điện:
..............................................................................................
.......................................................................................................................................
|
8. Các bên cam đoan những thông
tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường) ………………………………………………………………………………………………………………
|
Chứng nhận đã đăng ký:
|
□ thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký
□ sửa chữa sai sót
|
theo những nội dung được kê khai
tại đơn này kể từ thời điểm đăng ký: …….. giờ …..
phút, ngày ….. tháng ….. năm
…..
|
………., ngày
….. tháng ….. năm ………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
1.1. Việc thay đổi nội dung đăng ký thế
chấp bao gồm thay đổi nội dung thế chấp, sửa chữa sai sót trên đơn yêu cầu.Thay
đổi nội dung thế chấp là thay đổi thông tin về các bên thế chấp, bên nhận thế
chấp, nhà ở thế chấp đã ghi trong hồ sơ thế chấp. Sai sót là sự không đầy đủ hoặc
không thống nhất giữa thông tin ghi trên đơn yêu cầu đăng ký với thông tin ghi
trong hồ sơ thế chấp, sổ đăng ký thế chấp và các tài liệu liên quan tới đăng ký
thế chấp. Đơn yêu cầu được lập riêng cho trường hợp thay đổi nội dung thế chấp,
hoặc sửa chữa sai sót trong đăng ký thế chấp.
1.2. Đối với các nội dung kê khai
trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục
được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế
chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân
dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương
lai đã đăng ký thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề):
Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư
thì ghi số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì ghi số
tầng xây dựng.
4. Hợp đồng thế chấp
Tại khoản 4: Kê khai các thông tin về
hợp đồng thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê
khai trước đó.
5. Yêu cầu thay đổi nội dung đăng
ký thế chấp
Tại khoản 5: Kê khai như sau:
5.1. Đánh dấu vào ô tương ứng để lựa
chọn nội dung thay đổi, ghi yêu cầu thay đổi phù hợp với mục đã chọn.
5.2. Trường hợp thay thế, bổ sung bên
thế chấp, bên nhận thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin theo các mục thuộc
khoản “1. Bên thế chấp" và khoản “2. Bên nhận thế chấp’’.
5.3. Trường hợp thay thế, bổ sung nhà
ở thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về nhà ở đó theo các mục thuộc
khoản "3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp"
của Mẫu số 01/ĐTC-NTL.
5.4. Trường hợp sửa chữa sai sót thì
kê khai nội dung bị sai sót cần sửa chữa và nội dung yêu cầu sửa chữa. Mỗi nội
dung sửa chữa được kê khai cách nhau 01 dòng.
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt
kê các tài liệu kèm theo.
7. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên
7.1. Trường hợp bên thế chấp hoặc bên
nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế
chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký
tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc
bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề "Bên thế chấp"
hoặc “Bên nhận thế chấp”
7.2. Trường hợp yêu cầu xóa đăng ký
thế chấp mà người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh
lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào
đơn tại vị trí dành cho bên nhận thế chấp; bên thế chấp và bên nhận thế chấp
không phải ký và đóng dấu vào đơn.
Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày
nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ
đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng
văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký xác nhận đơn đăng ký thế chấp; ghi thông tin đăng ký thế chấp vào Sổ
đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký theo mẫu (01
bản chính);
- Văn bản đồng ý xóa thế chấp của
bên nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu đăng ký xóa thế chấp là bên
thế chấp (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký xóa thế chấp là người được ủy quyền.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Đơn
yêu cầu xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (có xác nhận
của cơ quan trực tiếp thực hiện đăng ký).
|
8. Lệ phí: 20.000 đồng/hồ sơ
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 05/ĐKTC-NTL - Đơn
yêu cầu xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có
hiệu lực ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất, có hiệu lực ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTMMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên, có hiệu lực ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu số 05/ĐKTC-NTL
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …
tháng … năm ………..
ĐƠN YÊU CẦU XÓA
ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ……………………………………………
………………………………………………………..
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
___ giờ ___ phút, ngày
___/___/___
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số ___ Số vào sổ ______
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
|
1. Người yêu cầu xóa đăng ký thế
chấp
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) .....................................................
.........................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................................
.........................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có) …………………………….
Fax (nếu có) ........................................
Địa chỉ email (nếu có)..........................................................................................................
|
1.4.
|
□ Chứng minh nhân dân
|
□ Hộ chiếu
|
|
|
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
|
□ Quyết định thành lập;
|
□ Giấy phép đầu tư
|
Số:
……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ………. năm .....................
Cơ quan cấp ......................................................................................................................
|
2. Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp đối với nhà ở
hình thành trong tương lai sau đây:
2.1. Tên dự án có nhà ở hình
thành trong tương lai:
............................................................
.........................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai
........................................................
.........................................................................................................................................
2.3. Loại nhà ở:
□ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt
thự, nhà liền kề
2.4. Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề):
…………….; vị trí tầng (số tầng): .............................
2.5. Diện tích sử dụng: ………………………………. m2
(ghi bằng chữ:
..................................................................................................................
)
2.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong
tương lai
Số hợp đồng (nếu có): ……….…….. ký kết ngày
………. tháng ………. năm ..........................
|
3. Hợp đồng thế chấp:
số (nếu có)
………………, ký kết ngày …. tháng ….. năm ……….
|
4. Lý do xóa đăng ký: .......................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo ..............................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với
thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ...................
……………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp
theo những nội dung được kê khai tại đơn này kể từ thời điểm đăng ký: …….. giờ ……… phút, ngày ……… tháng ……… năm …………
|
………., ngày …..
tháng ….. năm ………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong
đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục được
chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Tại khoản 1: Người yêu cầu xóa
đăng ký thế chấp
Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xóa
đăng ký thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu
là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định
thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Tại khoản 2: Yêu cầu xóa đăng
ký thế chấp:
3.1. Kê khai các thông tin về tài sản
đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê
khai trước đó.
3.2. Trường hợp trong mẫu số 05/ĐTC-NTL không còn chỗ ghi nội
dung kê khai vê tài sản đã đăng ký thế chấp cần xóa thì sử dụng mẫu số 04/ĐTC-NTL.
4. Tại khoản 3. Hợp đồng thế chấp
Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm
ký hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
5. Tại khoản 4. Trang bổ sung và
tài liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt
kê các tài liệu kèm theo.
6. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận
thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp
thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên,
đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên
nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp” hoặc “Bên
nhận thế chấp”.
Tên thủ tục hành chính: Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng
ký thực hiện theo đúng quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ
đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng
văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng
đăng ký thực hiện chuyển tiếp đăng ký thế chấp theo quy định của pháp luật.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu theo mẫu (01 bản
chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu sửa chữa sai sót là người được ủy quyền.
- Văn bản cung cấp thông tin về việc
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong
tương lai do Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản cấp (01 bản chính) hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm do Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
cấp (01 bản sao có chứng thực), Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký (nếu có) (01 bản sao) trong trường hợp nhà ở hình thành trong
tương lai được đăng ký thế chấp theo quy định của pháp luật về thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai.
|
4. Thời hạn giải quyết:
Giải quyết hồ sơ trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Hộ gia đình, cá nhân trong nước; người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường trong trường hợp chưa thành lập Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho chủ sở hữu nhà ở.
|
8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 06/ĐKTC-NTL - Đơn yêu
cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày
25/4/2014).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2014;
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực
từ ngày 01/7/2015;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày
09/9/2010;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có
hiệu lực ngày 01/4/2012;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất, có hiệu lực ngày 15/01/2012;
- Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTMMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên, có hiệu lực ngày 02/7/2011;
- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành về việc quy định chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Mẫu số 06/ĐKTC-NTL
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …
tháng … năm ………..
ĐƠN YÊU CẦU
CHUYỂN TIẾP ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi: …………………………………………….
………………………………………………………..
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
___ giờ ___ phút, ngày
___/___/__
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số ______Số vào sổ______
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ....................................................
.........................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................................
.........................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có) …………………………….
Fax (nếu có) ........................................
Địa chỉ email (nếu có).........................................................................................................
|
1.4.
|
□ Chứng minh nhân dân
|
□ Hộ chiếu
|
|
|
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
|
□ Quyết định thành lập;
|
□ Giấy phép đầu tư
|
Số:
……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ………. năm ....................
Cơ quan cấp .....................................................................................................................
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ
IN HOA) ....................................................
.........................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................................
.........................................................................................................................................
2.3. Số điện
thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ........................................
Địa chỉ email (nếu có).........................................................................................................
|
2.4.
|
□ Chứng minh nhân dân
|
□ Hộ chiếu
|
|
|
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
|
□ Quyết định thành lập;
|
□ Giấy phép đầu tư
|
Số:
……………………………………………. cấp ngày ……… tháng……… năm ......................
Cơ quan cấp .....................................................................................................................
|
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp
3.1. Tên dự án có nhà ở hình
thành trong tương lai:
............................................................
.........................................................................................................................................
3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai: .......................................................
.........................................................................................................................................
3.3. Loại nhà ở: □
Căn hộ chung
cư; □ Nhà biệt thự, nhà liền kề
3.4. Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề):
………….; vị trí tầng (số tầng): ................................
3.5. Diện tích sử dụng: ………………… m2
(ghi bằng chữ:
..................................................................................................................
)
3.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong
tương lai
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………, ký kết ngày
…… tháng …… năm ................
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có):
............... ; ký kết ngày ……… tháng ……… năm ………
|
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm theo ..............................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
Chuyển tiếp hiệu lực của đăng ký thế chấp đối với
hợp đồng:
□ Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng
mua bán nhà ở hình thành trong tương lai để vay vốn tại tổ chức tín dụng;
□ Thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai để
vay vốn tại tổ chức tín dụng.
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký: □ Nhận trực tiếp; □ Nhận qua bưu điện
Địa chỉ qua bưu điện:
........................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với
thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): ..............
…………………………………………………………………………………………………………
Chứng nhận đã đăng ký chuyển tiếp
hiệu lực đăng ký thế chấp theo nội dung kê khai tại đơn này và có hiệu lực
đăng ký kể từ thời điểm: ……… giờ …… phút, ngày
……… tháng ……… năm ……………….
|
………., ngày …..
tháng ….. năm ………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong
đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục được
chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế
chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân
dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết
định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương
lai thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề):
Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư
thi ghi căn số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì
ghi số tầng xây dựng.
3.4. Tại điểm 3.5: Ghi diện tích sử dụng
của căn hộ đối với nhà chung cư và ghi diện tích xây dựng đối với nhà biệt thự,
liền kề.
3.5. Tại điểm 3.6: Ghi số hợp đồng và
ngày, tháng, năm ký hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai.
4. Hợp đồng thế chấp
Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm
ký hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
5. Trang bổ sung và tài liệu
kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt
kê các tài liệu kèm theo.
6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế
chấp
Chọn và đánh dấu vào ô tương ứng với hình
thức thế chấp đã đăng ký.
7. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận
thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp
thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được
ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế
chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp”
hoặc “Bên nhận thế chấp”.
Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1449/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
1.494
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|