Số
TT
|
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH
|
1
|
Hội đồng nhân dân
|
2
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
|
4
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
5
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
Tòa án án nhân dân tỉnh
|
7
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
8
|
Sở Nội vụ
|
9
|
Sở Tư pháp
|
10
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Sở Tài chính
|
12
|
Sở Công thương
|
13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
14
|
Sở Giao thông vận tải
|
15
|
Sở Xây dựng
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
18
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
19
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
Sở Y tế
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
24
|
Thanh Tra tỉnh
|
25
|
Ban Dân tộc
|
26
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
27
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
28
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
29
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
30
|
Liên minh Hợp tác xã
|
31
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
32
|
Công an tỉnh
|
33
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
34
|
Ban Thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ
|
35
|
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ
|
36
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ
|
37
|
Chi cục Quản lý thị trường, Sở Công
thương
|
38
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật,
Sở NN&PTNT
|
39
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở
NN&PTNT
|
40
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản, Sở NN&PTNT
|
41
|
Chi cục Kiểm lâm, Sở NN&PTNT
|
42
|
Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT
|
43
|
Chi cục Thủy lợi, Sở NN&PTNT
|
44
|
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở
NN&PTNT
|
45
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản, Sở N&PTNT
|
46
|
Chi cục Bảo vệ môi trường, Sở
TN&MT
|
47
|
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng
thủy văn, Sở TN&MT
|
48
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất
lượng, Sở KHCN
|
49
|
Chi cục Dân số
- Kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế
|
50
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm,
Sở Y tế
|
51
|
Cục Thống kê
|
52
|
Cục Thuế tỉnh
|
53
|
Cục Hải quan tỉnh Quảng Trị (bao gồm
cả Cục Hải quan và 04 Chi cục trực thuộc: Khu TM Lao Bảo, Cửa Việt, La Lay,
Chi cục kiểm tra sau thông quan)
|
54
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
55
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
56
|
Cục thi hành án dân sự
|
57
|
Bưu điện tỉnh Quảng Trị
|
58
|
Viễn thông tỉnh Quảng Trị
|
59
|
Chi nhánh Viettel Quảng Trị
|
60
|
Công ty Điện Lực Quảng Trị
|
61
|
Công ty Xăng dầu Quảng Trị
|
62
|
Công ty Thủy điện Quảng Trị
|
63
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi
nhánh Quảng Trị
|
64
|
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt
Nam chi nhánh Quảng Trị
|
65
|
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam chi nhánh Quảng Trị
|
66
|
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt
Nam chi nhánh Quảng Trị
|
67
|
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt
Nam chi nhánh Quảng Trị
|
68
|
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
chi nhánh Quảng Trị
|
69
|
Ngân hàng Quân đội Việt Nam chi nhánh Quảng Trị
|
70
|
Ngân hàng Phát triển chi nhánh Quảng
Trị
|
71
|
Ngân hàng Sài Gòn thương tín chi
nhánh Quảng Trị
|
72
|
Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị
|
73
|
Công ty TNHH MTV xổ số Quảng Trị
|
74
|
Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác
công trình thủy lợi Quảng Trị
|
75
|
Công ty TNHH MTV Môi trường và đô
thị Quảng Trị
|
76
|
Công ty TNHH MTV cấp nước và xây dựng
Quảng Trị
|
77
|
Công ty TNHH MTV Cảng Cửa Việt
|
78
|
Công ty TNHH MTV Thương mại Quảng
Trị
|
79
|
Công ty THHH MTV Lâm trường Bến Hải
|
80
|
Công ty THHH MTV Lâm trường Triệu Hải
|
81
|
Công ty THHH MTV Lâm trường Đường 9
|
82
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
83
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
84
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
85
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ
côi
|
86
|
Hội Người mù
|
87
|
Hội Liên hiệp thanh niên
|
88
|
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật
tỉnh
|
89
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Quảng
Trị
|
90
|
Hội Khuyến học
|
91
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
92
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
93
|
Hội Người cao tuổi
|
94
|
Hội Từ thiện
|
II
|
CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC CẤP HUYỆN
|
1. Thành phố Đông Hà
|
95
|
Hội đồng nhân dân
|
96
|
Ủy ban nhân dân
|
97
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
98
|
Phòng Nội vụ
|
99
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
100
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
101
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
102
|
Phòng Tư pháp
|
103
|
Phòng Y tế
|
104
|
Thanh tra thành phố
|
105
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
106
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
107
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
108
|
Phòng Kinh tế
|
109
|
Đội trật tự xây dựng thành phố
|
110
|
Tòa án nhân dân
|
111
|
Viện Kiểm sát
nhân dân
|
112
|
Công an
|
113
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
114
|
Chi cục Thống
kê
|
115
|
Chi cục Thuế
|
116
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
117
|
Bảo hiểm xã hội
|
2. Thị xã Quảng Trị
|
118
|
Hội đồng nhân dân
|
119
|
Ủy ban nhân dân
|
120
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
121
|
Phòng Nội vụ
|
122
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
123
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
124
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
125
|
Phòng Tư pháp
|
126
|
Phòng Y tế
|
127
|
Phòng Thanh tra
|
128
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
129
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
130
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
131
|
Phòng Kinh tế
|
132
|
Tòa án nhân dân
|
133
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
134
|
Công an
|
135
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
136
|
Chi cục Thống kê
|
137
|
Chi cục Thuế
|
138
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
139
|
Bảo hiểm xã hội
|
140
|
Kho bạc Nhà nước
|
3. Huyện Triệu Phong
|
141
|
Hội đồng nhân dân
|
142
|
Ủy ban nhân dân
|
143
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
144
|
Phòng Nội vụ
|
145
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
146
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
147
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
148
|
Phòng Tư pháp
|
149
|
Phòng Y tế
|
150
|
Thanh tra huyện
|
151
|
Phòng Văn hóa
- Thông tin
|
152
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
153
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
154
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
155
|
Tòa án nhân dân
|
156
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
157
|
Công an
|
158
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
159
|
Chi cục Thống kê
|
160
|
Chi cục Thuế
|
161
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
162
|
Bảo hiểm xã hội
|
163
|
Kho bạc Nhà nước
|
4. Huyện Hải Lăng
|
164
|
Hội đồng nhân dân
|
165
|
Ủy ban nhân dân
|
166
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
167
|
Phòng Nội vụ
|
168
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
169
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
170
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
171
|
Phòng Tư pháp
|
172
|
Phòng Y tế
|
173
|
Thanh tra huyện
|
174
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
175
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
176
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
177
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
178
|
Tòa án nhân dân
|
179
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
180
|
Công an
|
181
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
182
|
Chi cục Thống kê
|
183
|
Chi cục Thuế
|
184
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
185
|
Bảo hiểm xã hội
|
186
|
Kho bạc Nhà nước
|
5. Huyện Gio Linh
|
187
|
Hội đồng nhân dân
|
188
|
Ủy ban nhân dân
|
189
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
190
|
Phòng Nội vụ
|
191
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
192
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
193
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
194
|
Phòng Tư pháp
|
195
|
Phòng Y tế
|
196
|
Thanh tra huyện
|
197
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
198
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
199
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
200
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
201
|
Tòa án nhân dân
|
202
|
Viện Kiểm sát
nhân dân
|
203
|
Công an
|
204
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
205
|
Chi cục Thống kê
|
206
|
Chi cục Thuế
|
207
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
208
|
Bảo hiểm xã hội
|
209
|
Kho bạc Nhà nước
|
6. Huyện Vĩnh Linh
|
210
|
Hội đồng nhân dân
|
211
|
Ủy ban nhân dân
|
212
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
213
|
Phòng Nội vụ
|
214
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo
|
215
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
216
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
217
|
Phòng Tư pháp
|
218
|
Phòng Y tế
|
219
|
Thanh tra huyện
|
220
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
221
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
222
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
223
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
224
|
Tòa án nhân dân
|
225
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
226
|
Công an
|
227
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
228
|
Chi cục Thống kê
|
229
|
Chi cục Thuế
|
230
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
231
|
Bảo hiểm xã hội
|
232
|
Kho bạc Nhà nước
|
7. Huyện Cam Lộ
|
233
|
Hội đồng nhân dân
|
234
|
Ủy ban nhân dân
|
235
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
236
|
Phòng Nội vụ
|
237
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo
|
238
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
239
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
240
|
Phòng Tư pháp
|
241
|
Phòng Y tế
|
242
|
Thanh tra huyện
|
243
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
244
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
245
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
246
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
247
|
Tòa án nhân dân
|
248
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
249
|
Công an
|
250
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
251
|
Chi cục Thống kê
|
252
|
Chi cục Thuế
|
253
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
254
|
Bảo hiểm xã hội
|
255
|
Kho bạc Nhà nước
|
8. Huyện Đakrông
|
256
|
Hội đồng nhân dân
|
257
|
Ủy ban nhân dân
|
258
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
259
|
Phòng Nội vụ
|
260
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo
|
261
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
262
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
263
|
Phòng Tư pháp
|
264
|
Phòng Y tế
|
265
|
Thanh tra huyện
|
266
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
267
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
268
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
269
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
270
|
Phòng Dân tộc
|
271
|
Tòa án nhân dân
|
272
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
273
|
Công an
|
274
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
275
|
Chi cục Thống kê
|
276
|
Chi cục Thuế
|
277
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
278
|
Bảo hiểm xã hội
|
279
|
Kho bạc Nhà nước
|
9. Huyện Hướng Hóa
|
280
|
Hội đồng nhân dân
|
281
|
Ủy ban nhân dân
|
282
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân
|
283
|
Phòng Nội vụ
|
284
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo
|
285
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
286
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
287
|
Phòng Tư pháp
|
288
|
Phòng Y tế
|
289
|
Thanh tra huyện
|
290
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
291
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
292
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
293
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
294
|
Phòng Dân tộc
|
295
|
Tòa án nhân dân
|
296
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
297
|
Công an
|
298
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
299
|
Chi cục Thống
kê
|
300
|
Chi cục Thuế
|
301
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
302
|
Bảo hiểm xã hội
|
303
|
Kho bạc Nhà nước
|
10. Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
304
|
Hội đồng nhân dân
|
305
|
Ủy ban nhân dân
|
306
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
307
|
Phòng Kinh tế - Xã hội
|
308
|
Ban Quản lý Cảng cá
|
309
|
Công an
|
310
|
Ban Chỉ huy Quân sự
|
311
|
Chi cục Thuế
|
|
|
|