|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1423/QĐ-BTC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính và danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính
Số hiệu:
|
1423/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chi
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1423/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI
CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ TÀI CHÍNH VÀ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH KHÔNG TIẾP
NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP
ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1720/QĐ-BTC ngày 01 tháng
10 năm 2018 của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-BTC ngày 13 tháng 9
năm 2022 của Bộ Tài chính phê duyệt Đề án Đổi mới việc tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ
phận Một cửa của Bộ Tài chính và danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Tài chính không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài
chính.
Điều 2. Các đơn vị thuộc Bộ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ
trì xây dựng, công bố quy trình nội bộ giải quyết đối với các thủ tục hành
chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính; phối hợp
với Cục Tin học và Thống kê tài chính xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính để thực hiện tích hợp trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông
tin Một cửa điện tử của Bộ Tài chính.
Điều 3. Trên cơ sở quy trình nội bộ của các đơn vị, Cục Tin học và
Thống kê tài chính chủ trì xây dựng, trình Bộ ban hành quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin Một cửa
điện tử của Bộ Tài chính.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 07/QĐ-BTC ngày 04/1/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một
cửa của Bộ Tài chính.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài
chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ trưởng Hồ Đức Phớc (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ Tài chính (để đăng tải công khai);
- Lưu: VT, VP (10b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BỘ TÀI CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ TÀI
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1423/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài
chính)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đơn vị giải quyết
|
I
|
Lĩnh vực tin học
|
1
|
2.002206
|
Thủ tục đăng ký mã
số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Cục Tin học và Thống
kê tài chính
|
II
|
Lĩnh vực kế toán, kiểm
toán
|
2
|
1.007637
|
Thủ tục Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh
nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
3
|
1.007636
|
Thủ tục Đăng ký
kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
4
|
1.007635
|
Thủ tục Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại)
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
5
|
1.007634
|
Thủ tục Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh)
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
6
|
1.007633
|
Thủ tục Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lần đầu)
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
7
|
1.007632
|
Thủ tục Đăng ký cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
8
|
1.007631
|
Thủ tục Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (điều chỉnh)
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
9
|
1.007475
|
Thủ tục Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp mới)
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
10
|
1.007459
|
Thủ tục đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh
nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
11
|
1.007456
|
Thủ tục đăng ký cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
12
|
1.007451
|
Thủ tục Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lần đầu)
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
13
|
1.007444
|
Thủ tục Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề
bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
14
|
1.007441
|
Thủ tục Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh
nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
15
|
1.007439
|
Thủ tục Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi
làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
16
|
1.007437
|
Thủ tục Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
17
|
1.007435
|
Thủ tục Đăng ký cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
18
|
1.007426
|
Thủ tục Đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới)
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
19
|
1.007423
|
Thủ tục xin hoãn
giờ cập nhật kiến thức đối với kế toán viên hành nghề
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
20
|
1.007422
|
Thủ tục chấp thuận
hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán đủ
điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
21
|
3.000061
|
Thủ tục đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt
Nam của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
22
|
1.007639
|
Thủ tục Đăng ký tổ
chức cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
23
|
1.007638
|
Thủ tục Đăng ký
tham gia kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
24
|
1.007474
|
Thủ tục Đăng ký sửa
đổi chế độ Kế toán theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
25
|
1.007473
|
Thủ tục Đăng ký sửa
đổi chế độ Kế toán theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
26
|
1.011500
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
Cục Quản lý giá
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính
ngân hàng
|
27
|
3.000046
|
Thủ tục hướng dẫn
về hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất cho các ngân hàng
thương mại nhà nước do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu
hoạch đối với nông sản, thủy sản.
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
28
|
1.007241
|
Thủ tục hướng dẫn
hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách
hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
29
|
2.002245
|
Hướng dẫn cơ chế hỗ
trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về
cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo
nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
30
|
3.000044
|
Thủ tục cấp bù lãi
suất do thực hiện chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo chương trình hỗ trợ
các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
31
|
3.000041
|
Thủ tục hướng dẫn
cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về
một số chính sách phát triển thủy sản
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
32
|
3.000039
|
Thủ tục lập kế hoạch,
tạm cấp bù, quyết toán cấp bù lãi suất thực hiện cho vay nhà ở xã hội.
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
33
|
3.000035
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
34
|
3.000027
|
Thủ tục đăng ký mới,
duy trì hoặc loại bỏ tư cách nhà tạo lập thị trường
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
V
|
Lĩnh vực bảo hiểm
|
35
|
1.012366
|
Chấm dứt hoạt động
của văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
36
|
1.012364
|
Phê chuẩn hoặc
thay đổi phương pháp phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
37
|
1.012363
|
Đăng ký nguyên tắc
tách nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn phí bảo hiểm.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
38
|
1.012362
|
Thực hiện (hoặc điều
chỉnh, chấm dứt) hoạt động đầu tư ra nước ngoài.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
39
|
1.012361
|
Đăng ký phương
pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
40
|
1.012355
|
Thay đổi nội dung,
phạm vi, thời hạn hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo
hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
41
|
1.012365
|
Giải thể doanh
nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm,
chấm dứt hoạt động chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
42
|
1.012360
|
Chuyển giao danh mục
hợp đồng bảo hiểm
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
43
|
1.012359
|
Đăng ký phương
pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
44
|
1.012358
|
Mở chi nhánh, văn
phòng đại diện và các hình thức hiện diện thương mại khác tại nước ngoài của
doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
45
|
1.012357
|
Mở, chấm dứt, thay
đổi địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp bảo
hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo
hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
46
|
1.012356
|
Chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi hình thức tổ chức hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm,
doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
47
|
1.012354
|
Chuyển nhượng cổ
phần, phần vốn góp dẫn đến cổ đông, thành viên góp vốn sở hữu 10% vốn điều lệ
trở lên hoặc giảm xuống dưới 10% vốn điều lệ.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
48
|
1.012350
|
Tăng, giảm vốn điều
lệ, vốn được cấp của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi
nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
49
|
1.012348
|
Thay đổi tên, địa
điểm đặt trụ sở chính của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm,
chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
50
|
1.012347
|
Gia hạn giấy phép
đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
51
|
1.012346
|
Cấp, cấp lại, sửa
đổi, bổ sung giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
52
|
1.012345
|
Bổ nhiệm, thay đổi
Chủ tịch Hội đồng quản trị (Chủ tịch Hội đồng thành viên), Tổng giám đốc
(Giám đốc), Chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái
bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
53
|
1.012344
|
Cấp giấy phép
thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi
nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
54
|
1.012343
|
Chi trả từ Quỹ bảo
vệ người được bảo hiểm
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
55
|
1.012341
|
Đề nghị sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm
vi mô
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
56
|
1.012340
|
Đề nghị cấp/cấp lại
giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
57
|
1.012339
|
Đăng ký/thay đổi
phương pháp, cơ sở tính phí của sản phẩm bảo hiểm vi mô
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
58
|
1.012337
|
Thành lập Hội đồng
quản lý quỹ bảo hiểm xe Cơ giới
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
59
|
1.012342
|
Đề nghị giải thể của
tổ chức bảo hiểm tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
60
|
1.012338
|
Thay đổi thành
viên Hội đồng quản lý Quỹ bảo hiểm xe Cơ giới.
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BỘ TÀI CHÍNH KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1423/QĐ-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài
chính)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đơn vị giải quyết
|
I
|
Lĩnh vực bảo hiểm
|
1
|
1.011422
|
Chuyển đổi chứng
chỉ đại lý bảo hiểm
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
2
|
1.010389
|
Phúc khảo bài thi
chứng chỉ đại lý bảo hiểm
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
3
|
1.010392
|
Phúc tra bài thi
chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
4
|
1.010390
|
Đăng ký thi chứng
chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm
|
Cục Quản lý, giám sát
bảo hiểm
|
5
|
1.010387
|
Đăng ký kế hoạch
thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
6
|
2.002170
|
Phê chuẩn/thay đổi
sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
7
|
1.010373
|
Cấp phép thành lập
và hoạt động tổ chức bảo hiểm tương hỗ
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
8
|
1.010369
|
Chấp thuận DNBH
triển khai bảo hiểm khai thác hải sản
|
Cục Quản lý, giám
sát bảo hiểm
|
II
|
Lĩnh vực kế toán, kiểm
toán
|
9
|
1.007413
|
Đăng ký dự thi chứng
chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
10
|
1.007412
|
Đăng ký dự thi sát
hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán
viên nước ngoài
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
11
|
1.007411
|
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ kiểm toán viên hoặc chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn
chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi)
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
12
|
1.007384
|
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu)
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
13
|
1.007380
|
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu)
|
Cục Quản lý, giám
sát kế toán, kiểm toán
|
III
|
Lĩnh vực quản lý
công sản
|
14
|
1.006222
|
Thủ tục giao quyền
sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ
ngân sách hỗ trợ
|
Cục Quản lý công sản
|
15
|
1.006218
|
Thủ tục xác lập
quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển
giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
Cục Quản lý công sản
|
16
|
1.005437
|
Đăng ký tham gia
và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về
tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng,
thuê quyền khai thác tài sản công
|
Cục Quản lý công sản
|
17
|
1.005436
|
Đăng ký tham gia
và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về
tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
Cục Quản lý công sản
|
18
|
1.005429
|
Thanh toán chi phí
có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
Cục Quản lý công sản
|
19
|
1.005419
|
Quyết định sử dụng
tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Cục Quản lý công sản
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý giá
|
20
|
1.006239
|
Đăng ký giá của các
doanh nghiệp thuộc danh sách đăng ký giá tại Bộ Tài chính.
|
Cục Quản lý giá
|
21
|
2.002216
|
Đăng ký dự thi cấp
thẻ thẩm định giá các lần tiếp theo
|
Cục Quản lý giá
|
22
|
1.006237
|
Đăng ký dự thi cấp
thẻ thẩm định giá lần đầu đối với công dân Việt Nam.
|
Cục Quản lý giá
|
23
|
2.002215
|
Đăng ký dự thi sát
hạch đối với người có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài
có thẩm quyền cấp được Bộ Tài chính thừa nhận
|
Cục Quản lý giá
|
V
|
Lĩnh vực quản lý nợ
|
24
|
1,009393
|
Thủ tục rút vốn ODA,
vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bổ sung Tài khoản tạm ứng hoặc
báo cáo chi tiêu từ TKTƯ.
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
25
|
1,009392
|
Thủ tục rút vốn
ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn lần đầu về tài khoản tạm
ứng
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
26
|
1.00939'0
|
Thủ tục rút vốn
ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bằng L/C có thư cam kết.
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
27
|
1.009389
|
Thủ tục rút vốn
ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức thanh toán trực tiếp
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
28
|
1.009391
|
Thủ tục rút vốn
ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức Hoàn vốn.
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
29
|
1.009388
|
Thủ tục rút vốn ODA,
vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bằng thư tín dụng (L/C) từ
tài khoản tạm ứng
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
30
|
1.009387
|
Thủ tục sửa đổi
thư tín dụng (L/C) đối với trường hợp rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài
theo hình thức rút vốn bằng L/C có thư cam kết
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
31
|
3.000077
|
Thủ tục rút vốn đối
với phần vốn vay theo phương thức hỗ trợ ngân sách áp dụng đối với dự án
“Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” vay vốn Ngân hàng Thế giới
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
32
|
3.000071
|
Giải ngân từ Tài
khoản tiếp nhận viện trợ về tài khoản thực hiện dự án thành phần đối với Dự
án đảm bảo an ninh lương thực cho các nông dân bị thiệt thòi (2KR)
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
33
|
3.000067
|
Hướng dẫn thủ tục
rút vốn bổ sung từ tài khoản đặc biệt vốn vay JICA cho Chương trình đào tạo vệ
tinh cơ bản của Dự án ứng phó thiên tai và biến đổi khí hậu sử dụng vệ tinh
quan sát trái đất (Dự án Trung tâm Vũ trụ Việt Nam)
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
34
|
3.000062
|
Hướng dẫn cơ chế
quản lý tài chính vốn vay (ODA) của Chính phủ Nhật Bản cho Dự án Phục hồi và
quản lý bền vững rừng phòng hộ (Dự án JICA2)
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
35
|
3.000060
|
Hướng dẫn thủ tục thanh
toán từ tài khoản đặc biệt vốn vay JICA cho Chương trình đào tạo vệ tinh cơ bản
của Dự án ứng phó thiên tai và biến đổi khí hậu sử dụng vệ tinh quan sát trái
đất (Dự án Trung tâm Vũ trụ Việt Nam)
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
36
|
3.000059
|
Thủ tục Giải ngân
vốn vay JICA cho hợp phần phát triển nguồn nhân lực và hợp phần dự án nghiên
cứu thuộc Dự án Nâng cấp trường Đại học Cần Thơ.
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
37
|
3.000052
|
Chuyển nhượng,
chuyển giao dự án, tài sản sau đầu tư của đối tượng được bảo lãnh
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
38
|
3,000051
|
Thế chấp một phần
tài sản hình thành từ nguồn vốn được Chính phủ bảo lãnh cho bên thứ ba
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
39
|
3.000049
|
Chấp thuận ngân hàng
phục vụ cho khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh của
doanh nghiệp
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
40
|
3.000048
|
Thẩm định cho vay
lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
41
|
3.000076
|
Quy trình thẩm định
tài chính các chương trình, dự án vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của
Chính phủ
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
42
|
3.000072
|
Quy trình cho vay
lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
43
|
3.000070
|
Hướng dẫn thủ tục
giải ngân vốn vay JICA cho dự án Hỗ trợ và Phát triển Đào tạo Đại học và Sau
Đại học về Công nghệ Thông tin và Truyền thông do Ngân hàng Hợp tác Quốc tế
Nhật Bản tài trợ
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
44
|
3.000069
|
Hướng dẫn cơ chế
quản lý vốn vay cho chương trình Tín dụng chuyên ngành của Cơ quan Hợp tác Quốc
tế Nhật Bản (JICA).
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
45
|
3.000068
|
Hướng dẫn quản lý
tài chính đối với nguồn vốn vay Quỹ Kuwait và Quỹ Saudi
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
46
|
3.000064
|
Kiểm tra phương án
xử lý các dự án có vướng mắc hoặc hoặc không trả được nợ vay.
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
47
|
3.000063
|
Hướng dẫn giải
ngân và cơ chế tài chính đối với nguồn vốn tín dụng và viện trợ của Chính phủ
Liên bang Nga cho Dự án Xây dựng nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
48
|
3.000058
|
Cơ chế tài chính
và Giải ngân đối với nguồn vốn tín dụng của ngân hàng đầu tư Châu Âu cho 2 Dự
án tuyến đường sắt đô thị thí điểm TPHN, đoạn Nhổn- Ga HN (Tuyến số 3) và Dự
án Xây dựng Tuyến tàu điện ngầm số 2 TP HCM (Theo Thông tư số
|
Cục Quản lý nợ và
Tài chính đối ngoại
|
VI
|
Lĩnh vực tài chính
doanh nghiệp
|
49
|
3.000213
|
Thủ tục xử lý miễn
lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
(cấp Trung ương)
|
Cục Tài chính
doanh nghiệp
|
50
|
3.000203
|
Thủ tục thẩm định,
chấp thuận chủ trương các khoản vay nước ngoài theo phương thức tự vay, tự trả
dưới hình thức hợp đồng vay căn với dự án đầu tư của các doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Cục Tài chính
doanh nghiệp
|
51
|
3.000187
|
Thủ tục chi hỗ trợ
cấp bù 2 quỹ khen thưởng - phúc lợi cho các doanh nghiệp quốc phòng - an ninh
|
Cục Tài chính
doanh nghiệp
|
52
|
1.007613
|
Thủ tục quyết toán
kinh phí hỗ trợ
|
Cục Tài chính
doanh nghiệp
|
53
|
1.007612
|
Thủ tục cấp phát
kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành
|
Cục Tài chính
doanh nghiệp
|
54
|
1.007610
|
Thủ tục cấp phát kinh
phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc các Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà
nước
|
Cục Tài chính
doanh nghiệp
|
55
|
1.007608
|
Thủ tục lập, tổng
hợp, giao và phân bổ dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc
địa phương
|
Cục Tài chính
doanh nghiệp
|
56
|
1.007581
|
Thủ tục lập, tổng
hợp, giao và phân bổ dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực
thuộc Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
|
Cục Tài chính
doanh nghiệp
|
VII
|
Lĩnh vực tài chính
ngân hàng
|
57
|
3.000258
|
Cấp, cấp lại, điều
chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có
thưởng dành cho người nước ngoài
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
58
|
3.000040
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
59
|
3.000038
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu
trí bổ sung tự nguyện
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
60
|
3.000037
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh casino
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
61
|
3.000032
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa,
đặt cược đua chó
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
62
|
3.000029
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
|
Vụ Tài chính các
ngân hàng và tổ chức tài chính
|
Quyết định 1423/QĐ-BTC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính và danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1423/QĐ-BTC ngày 25/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính và danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính
931
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|