STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
DANH MỤC TTHC SỞ TƯ PHÁP
|
I
|
Lĩnh vực công chứng
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
3
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
5
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
6
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
7
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
8
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
9
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
10
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
11
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
12
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
13
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
14
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
15
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
16
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
17
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
19
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
20
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
21
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
22
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
24
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
26
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
27
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
28
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
II
|
Lĩnh vực luật sư
|
29
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
30
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
31
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
32
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
33
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
35
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
36
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
37
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
38
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
39
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh,
thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
40
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
41
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
42
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
43
|
Hợp nhất công ty luật
|
44
|
Sáp nhập công ty luật
|
45
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
46
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
47
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
48
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
49
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
50
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
51
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
52
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
III
|
Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
53
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
54
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
55
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
56
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
57
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
58
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
59
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
60
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
61
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
62
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
63
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
64
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
65
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
66
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
67
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
68
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
69
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
70
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
71
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
IV
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
72
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
73
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
74
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
75
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
76
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
77
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
78
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
79
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
80
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt
động
|
81
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
82
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
V
|
Lĩnh vực quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
83
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
84
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
85
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
86
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
87
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
VI
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
88
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
89
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
90
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
VII
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
91
|
Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
92
|
Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
93
|
Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
94
|
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật
|
95
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
96
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
97
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
98
|
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc
trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
VIII
|
Lĩnh vực tiếp công dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
99
|
Thủ tục tiếp công dân
|
100
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
101
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
102
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
IX
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
103
|
Nhập Quốc tịch Việt Nam
|
104
|
Trở lại Quốc tịch Việt Nam
|
105
|
Thôi Quốc tịch Việt Nam
|
X
|
Lĩnh vực bán đấu giá tài sản
|
106
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
XI
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
107
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
số 1
|
108
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
số 2
|
2.
DANH MỤC TTHC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
I
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử
dụng
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
II
|
Lĩnh vực đường bộ
|
4
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc
lộ ủy thác)
|
5
|
Cấp giấy phép thi công công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các
tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ
ủy thác)
|
6
|
Cấp giấy phép thi công công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm
đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
7
|
Cấp phép thi công công trình thiết
yếu trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý xây dựng mới hoặc
nâng cấp, cải tạo (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
8
|
Cấp phép thi công công trình trên
đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường
tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
9
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ của trên các tuyến đường do
Sở Giao thông quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
10
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của trên các
tuyến đường do Sở Giao thông quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
11
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến
đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
12
|
Cấp giấy phép thi công nút giao của
đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao
gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
13
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào
quốc lộ ủy thác
|
14
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
15
|
Cấp giấy phép đỗ xe ô tô, xe ô tô
đi vào đường cấm trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi
|
16
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
17
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
18
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
19
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
20
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
21
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
22
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
23
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành
khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
24
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ
mi rơ moóc, xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành
khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
25
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
26
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
27
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
28
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
29
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
30
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
31
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
32
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
33
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
34
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
35
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
36
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
37
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
38
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại
quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước,
Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức
quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
39
|
Gia hạn đối với phương tiện phi
thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
40
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
41
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
42
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
43
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
44
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
46
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
47
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái hoặc
bổ sung xe tập lái
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
49
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
50
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
51
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
52
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
53
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
54
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
III
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
55
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
56
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
57
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
58
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
59
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công
trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương)
|
60
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động
thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
61
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
62
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
63
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
64
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
65
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
67
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
68
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
69
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
70
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
71
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
72
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
73
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
74
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
75
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
76
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
77
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
78
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
79
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
80
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
81
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
83
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
IV
|
Lĩnh vực tài chính ngân hàng
|
84
|
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ
chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ
tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
V
|
Lĩnh vực tiếp công dân, giải
quyết khiếu nại tố cáo
|
85
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
86
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
87
|
Giải quyết tố cáo
|
88
|
Tiếp công dân
|
89
|
Xử lý đơn thư
|
VI
|
Lĩnh vực thẩm định dự án, thiết
kế, dự toán
|
90
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
91
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
92
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
3.
DANH MỤC TTHC SỞ NGOẠI VỤ
|
1
|
Thủ tục xác nhận thành lập Văn
phòng điều hành công trình, dự án của nhà thầu nước ngoài
|
2
|
Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế trên địa bàn tỉnh
|
3
|
Thủ tục thông báo hoạt động của Tổ
chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
4
|
Thủ tục cấp phép sử dụng thẻ doanh
nhân APEC (ABTC)
|
5
|
Thủ tục thẩm định và trình UBND
tỉnh phê duyệt các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài
|
4.
DANH MỤC TTHC SỞ NỘI VỤ
|
I
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
1
|
Thủ tục về đăng ký hoạt động tôn
giáo
|
2
|
Thủ tục về công nhận tổ chức tôn
giáo
|
3
|
Thủ tục về thành lập tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
4
|
Thủ tục về chia, tách tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
5
|
Thủ tục về sáp nhập, hợp nhất tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
6
|
Thủ tục về đăng ký hội đoàn tôn
giáo hoạt động trong phạm vi tỉnh Quảng Ngãi
|
7
|
Thủ tục về đăng ký Dòng tu, Tu viện
và các tổ chức tu hành tập thể khác hoạt động trong phạm vi tỉnh Quảng Ngãi
|
8
|
Thủ tục về mở lớp bồi dưỡng những
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
9
|
Thủ tục về phong chức, phong phẩm,
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc trong tôn giáo
|
10
|
Thủ tục về thuyên chuyển nơi hoạt
động của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý
|
11
|
Thủ tục về hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đã đăng ký
|
12
|
Thủ tục về Hội nghị, Đại hội của tổ
chức tôn giáo
|
13
|
Thủ tục về đăng ký Hiến chương,
Điều lệ sửa đổi
|
14
|
Thủ tục về các cuộc lễ diễn ra
ngoài cơ sở tôn giáo
|
15
|
Thủ tục về đăng ký người đi học ở
nước ngoài về được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
|
16
|
Thủ tục về việc tập trung để sinh
hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại Việt Nam
|
II
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
17
|
Thủ tục xác nhận, cấp đổi hiện vật
khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực văn thư, lưu trữ
|
18
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc
|
19
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
5. DANH MỤC TTHC SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
I
|
Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
2
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
3
|
Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
II
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
4
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
5
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm
phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
7
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
III
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
11
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rể ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
12
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi.
|
13
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi,
trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe
gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi (gọi tắt là hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới)
|
14
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
15
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình; các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
16
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong các trường hợp sau:
a) Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có;
b) Khoan, đào điều tra, khảo sát
địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất;
khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật
liệu xây dựng;
c) Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ;
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện;
d) Xây dựng chuồng
trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản;
e) Chôn phế thải,
chất thải;
f) Xây dựng các công trình ngầm,
bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước
|
17
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
18
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
IV
|
Lĩnh vực nông thôn mới
|
19
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn
nông thôn mới
|
20
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
V
|
Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ
thực vật
|
21
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng.
|
22
|
Tiếp nhận bản Công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác.
|
23
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
25
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ
sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại.
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản
trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở
trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ
sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại
|
VI
|
Lĩnh vực chăn nuôi và thú y
|
27
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
thú y.
|
28
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
30
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
31
|
Cấp/cấp lại chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y Đối với các cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở
cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động
vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét
nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động
vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và
các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm.
|
32
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong
chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn:
- Cơ sở chăn nuôi có giấy đăng ký
kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;
- Cơ sở giết mổ sơ chế;
- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối,
chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản
trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn:
- Cơ sở chăn nuôi có giấy đăng ký
kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;
- Cơ sở giết mổ sơ chế;
- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối,
chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).
|
VII
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
34
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu.
|
35
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và
thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:
- Có nguồn gốc thực vật tại công
đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu
giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).
- Có nguồn gốc từ động vật tại công
đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).
|
|
- Có nguồn gốc thủy sản tại công
đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ
hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu
mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).
- Có nguồn gốc lâm sản làm thực
phẩm.
- Sản phẩm hỗn
hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:
- Có nguồn gốc thực vật tại công
đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu
giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).
- Có nguồn gốc từ động vật tại công
đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).
- Có nguồn gốc thủy sản tại công
đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu
cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông,
tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển
độc lập).
- Có nguồn gốc lâm sản làm thực
phẩm.
- Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực
vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.
|
37
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
6.
DANH MỤC TTHC SỞ TÀI CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực tin học và thống kê
|
1
|
Thủ tục đăng
ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
II
|
Lĩnh vực tài chính đầu tư
|
2
|
Thủ tục quyết toán vốn đầu tư xây
dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm
|
3
|
Thủ tục thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án nhóm B
|
4
|
Thủ tục thẩm tra phê duyệt quyết
toán dự án hoàn thành đối với dự án nhóm C
|
III
|
Lĩnh vực quản lý giá và công sản
|
5
|
Thủ tục thẩm định phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn ngân sách nhà nước
|
7.
DANH MỤC TTHC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
I
|
Lĩnh vực di sản văn hóa
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
II
|
Lĩnh vực điện ảnh
|
14
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
III
|
Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển
lãm
|
16
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
17
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
18
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
19
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
20
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
21
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
22
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
IV
|
Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
|
23
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
24
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
25
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
26
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
27
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
28
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
29
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
V
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
30
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
31
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
32
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
VI
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
33
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
VII
|
Lĩnh vực nhập khẩu văn hóa phẩm
nhằm mục đích kinh doanh
|
34
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
35
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
36
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
VIII
|
Lĩnh vực gia đình
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
39
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
42
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
43
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
44
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
45
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
46
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
47
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
48
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
IX
|
Lĩnh vực thể dục, thể thao
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
51
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
52
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
mô tô nước trên biển
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bơi, lặn
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
X
|
Lĩnh vực du lịch
|
73
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
74
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
75
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang
một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh
nghiệp thành lập
|
76
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
77
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
78
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
79
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
80
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
81
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
8.
DANH MỤC TTHC SỞ Y TẾ
|
I
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
II
|
Lĩnh vực y tế dự phòng và môi
trường
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
5
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
6
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
7
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
8
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
|
9
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt
động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy
phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
11
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị
đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế
|
12
|
Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
13
|
Thay đổi cơ sở
điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện
|
14
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế
|
15
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
16
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
17
|
Cấp mới giấy
chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT
|
III
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
21
|
Cấp Giấy Xác
nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có Quy
chuẩn kỹ thuật
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công
bố hợp quy đối với sản phẩm đã có Quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công
bố hợp quy đối với sản phẩm đã có Quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận
hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định
(bên thứ ba).
|
24
|
Cấp lại Giấy
Tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bố
phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
25
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
26
|
Cấp Giấy Xác nhận quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế
|
27
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng
chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
28
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong các trường
hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng
|
29
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
30
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được
phân công quản lý của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
31
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
của Bộ Y tế trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo hết hiệu lực sử dụng
|
32
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
của Bộ Y tế trong trường hợp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
34
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
36
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
37
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
38
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
IV
|
Lĩnh vực giám định y khoa
|
39
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện
tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can
thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
40
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
41
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
42
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
43
|
Khám giám định
đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số Điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công cách mạng.
|
44
|
Khám giám định người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với CĐHH và con đẻ của họ đã
được xác nhận bị bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm CĐHH theo quy định tại Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013
|
45
|
Khám GĐYK đối với Con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm
với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
47
|
Giám định thương tật lần đầu do tai
nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
48
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
49
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia
bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
50
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí trước tuổi đối với người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã
hội hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu
trí, trợ cấp hằng tháng; người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện đã có đủ 20
năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
51
|
Giám định mức suy giảm khả năng lao
động để hưởng chế độ tử tuất là thân nhân của người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội mà người lao động đó đã chết
|
52
|
Giám định tai nạn lao động tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
53
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
54
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
55
|
Giám định khiếu nại của người tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
56
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám
định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
57
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
58
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
59
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
60
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
61
|
Giám định mức độ khuyết tật theo
Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội.
|
V
|
Lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm
|
62
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
63
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do
mất, hư hỏng hoặc rách nát, Chứng chỉ hành nghề hết hiệu lực (đối với Chứng
chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm), thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành
nghề dược
|
64
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị (để
làm thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược)
|
65
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu
|
67
|
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn,
bán lẻ dược liệu
|
68
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn của cơ sở bán
buôn, bán lẻ dược liệu
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của cơ sở bán buôn,
bán lẻ dược liệu
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
71
|
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
72
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn)
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc
nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa
điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh
không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
74
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đạt tiêu
chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)- Trường hợp đăng ký tái kiểm tra
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu
chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
77
|
Cấp Giấy chứng
nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp đăng
ký tái kiểm tra
|
78
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với
trường hợp thay đổi/ bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh, kho bảo quản
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
80
|
Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc
|
81
|
Hội thảo, giới thiệu thuốc
|
82
|
Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
83
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)
|
84
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều
21 Thông tư 09/2015/TT-BYT)
|
85
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực
nhưng có thay đổi về tên, địa điểm của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa
sản phẩm mỹ phẩm ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo)
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
87
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm - trường hợp cơ sở sản xuất mỹ phẩm thay đổi tên cơ sở
hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất
không thay đổi)
|
VI
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
89
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
90
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
91
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
92
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
93
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
94
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
95
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
96
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
97
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
98
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
99
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh
viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép
hoạt động)
|
100
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
101
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
102
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
103
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
104
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
105
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp
|
106
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
107
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
108
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
109
|
Đăng ký hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
110
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
111
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
112
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
113
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
114
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
115
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
116
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
117
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
118
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
119
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
120
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
121
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
122
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
123
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
124
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
125
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
126
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
127
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
128
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
129
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
130
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
131
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
132
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
133
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu
hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
134
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
135
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
136
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
137
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
138
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
139
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
140
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
141
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
142
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
143
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
144
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
145
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám
bệnh của bệnh viện đa khoa
|
146
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của
phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã
|
147
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
148
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
149
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt
động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
VII
|
Lĩnh vực dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
150
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi ghép giấy chứng sinh
|
151
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
9.
DANH MỤC TTHC THANH TRA TỈNH
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến Thanh tra tỉnh.
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu của Chánh Thanh tra tỉnh
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo của Chánh
Thanh tra tỉnh
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
10.
DANH MỤC TTHC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
I
|
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh
|
3
|
Giấy xác nhận thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
Giấy xác nhận tạm ngừng hoạt động
hoặc hoạt động trở lại
|
5
|
Thông báo về việc doanh nghiệp giải
thể/chấm dứt tồn tại
|
II
|
Lĩnh vực thẩm định dự án
|
6
|
Thẩm định chủ trương dự án đầu tư công
|
7
|
Thẩm định đề xuất dự án đầu tư theo
hình thức đối tác công tư
|
8
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng
|
9
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư
|
10
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà
thầu dự án đầu tư công
|
11
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu (hồ sơ yêu
cầu) gói thầu thuộc dự án đầu tư công do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
12
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
gói thầu thuộc dự án đầu tư công do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
13
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
14
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
15
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư
|
16
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu (hồ sơ yêu
cầu) trong lựa chọn nhà đầu tư
|
17
|
Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp
ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
18
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
III
|
Lĩnh vực đầu tư
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
21
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
22
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
23
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
25
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
26
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
27
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
28
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
29
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
30
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
IV
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
31
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
11.
DANH MỤC TTHC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1
|
Thủ tục thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học ngoài công lập
|
2
|
Thủ tục hành chính sáp nhập, chia
tách trung tâm ngoại ngữ- tin học ngoài công lập
|
3
|
Thủ tục giải thể trung tâm ngoại
ngữ- tin học ngoài công lập
|
4
|
Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ hành chính khóa
|
5
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ ngoại khóa
|
6
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
7
|
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp THPT
|
12.
DANH MỤC TTHC SỞ CÔNG THƯƠNG
|
I
|
Lĩnh vực thương mại
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
5
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
8
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
9
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
10
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
11
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
12
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
13
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
15
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
16
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên
địa bàn 01 tỉnh
|
17
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
18
|
Cấp mới giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
19
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực
|
20
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
22
|
Cấp mới giấy
phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
23
|
Cấp bổ sung giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
24
|
Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc
đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn
hiệu lực
|
25
|
Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc
đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp
giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
26
|
Cấp mới giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
27
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
28
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực
|
29
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
30
|
Chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại trong nước.
|
31
|
Chấp thuận đăng ký lại hoạt động
nhượng quyền thương mại trong nước.
|
32
|
Sửa đổi, bổ
sung hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước.
|
33
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
34
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
35
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp.
|
36
|
Xác nhận sửa đổi, bổ sung hồ sơ
thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.
|
37
|
Xác nhận Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo.
|
38
|
Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong
trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
|
39
|
Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong
trường hợp doanh nghiệp đã được Cục
Quản lý cạnh tranh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp theo quy định tại Nghị định số 42/2014/NĐ-CP
|
40
|
Đăng ký/Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
II
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
41
|
Thủ tục xác nhận Bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
III
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
42
|
Thông báo/ Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
43
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất
may rủi
|
44
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
45
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại
|
46
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
IV
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi
|
48
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi
hình thức
|
49
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện trong trường hợp chuyển địa điểm đặt
trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản
lý của một Ban quản lý khác
|
50
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi
|
51
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng
đại diện
|
52
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ
sở của thương nhân nước ngoài.
|
53
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc
trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý
|
54
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi
|
V
|
Lĩnh vực điện
|
55
|
Cấp Giấy phép
tư vấn ĐT XD công trình đường dây và trạm biến áp có cấp
điện áp từ 35KV trở xuống.
|
56
|
Cấp giấp phép tư vấn giám sát thi
công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở
xuống.
|
57
|
Cấp giấp phép hoạt động phát điện
có quy đối với các nhà máy có mô công suất dưới 3MW
|
58
|
Cấp giấp phép hoạt động bán lẻ điện.
|
59
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
60
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
61
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
62
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
63
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
64
|
Thủ tục thẩm
định dự án, thiết kế cơ sở xây dựng công trình năng lượng, dầu khí
|
65
|
Thủ tục thẩm định Thiết kế bảng vẽ
thi công - Dự toán xây dựng công trình năng lượng, dầu khí
|
66
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình năng lượng, dầu khí
|
VI
|
Lĩnh vực công nghiệp
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai.
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai.
|
69
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai.
|
70
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
73
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
74
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG.
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG.
|
77
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
|
78
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG.
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
81
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
82
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG.
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG.
|
85
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG.
|
86
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG.
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
89
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
90
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG.
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG.
|
93
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG.
|
94
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG.
|
95
|
Thông báo xác nhận công bố sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (trừ phân bón vô cơ)
|
96
|
Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công
nghiệp (VLNCN)
|
97
|
Đăng ký sử dụng VLNCN (kể từ lần
thứ 2 trở đi)
|
98
|
Cấp giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
99
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN
|
100
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử
dụng VLNCN
|
101
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
102
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
103
|
Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá do hết thời hạn hiệu lực
|
104
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do bị mất, bị hư hỏng
|
105
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
106
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm
|
107
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực
|
108
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư
hỏng
|
109
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm
|
110
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
111
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
VII
|
Lĩnh vực hoá chất
|
112
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp (GCN)
|
113
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp (GCN)
|
114
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)
|
115
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện SX, KD hoá chất thuộc danh mục hoá chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp (GCN)
|
116
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN bị
mất, bị cháy, bị tiêu hủy)
|
117
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN hết
hiệu lực)
|
118
|
Cấp giấy xác nhận khai báo hoá chất
(Áp dụng cho đối tượng sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất phải khai
báo quy định tại phụ lục V Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011)
|
119
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hoá chất
|
120
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hoá chất
|
121
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn hoá chất (Trong trường trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng)
|
122
|
Thủ tục Thông báo xác nhận công bố
hợp quy phân bón vô cơ
|
VIII
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
123
|
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
124
|
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
125
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng)
|
126
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa
điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận
hết hiệu lực)
|
127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên
cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí
và toàn bộ quy trình sản xuất)
|
128
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng)
|
129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý
của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
130
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được
ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và mặt hàng kinh doanh)
|
131
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm (GXN) thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương.
|
132
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm (GXN) do Sở Công Thương thực hiện.
|
133
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
IX
|
Lĩnh vực tiếp công dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
134
|
Thủ tục tiếp công dân
|
135
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
136
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
137
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
138
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
13.
DANH MỤC TTHC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư
|
1
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 30, Luật đầu tư năm
2014)
|
2
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 31, Luật
đầu tư năm 2014 và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư).
|
3
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32,
Luật đầu tư năm 2014, chưa phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê
duyệt và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư).
|
4
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN
Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật đầu tư năm 2014
nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
5
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất (áp dụng cho các dự án có quy mô vốn đầu tư
từ 5.000 tỷ đồng trở lên nhưng phù hợp với quy hoạch được
cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 31, Luật đầu tư năm
2014 và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật đầu tư năm
2014, chưa phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh Quảng Ngãi nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm
quyền phê duyệt và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên nhưng phù
hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ
của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất
sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn
và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự
án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư
thực hiện dự án đầu tư (nếu có)).
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm
vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công
suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc
thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)).
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp không điều chỉnh mục
tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10%
tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư;
điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối
với nhà đầu tư (nếu có)).
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp chỉ thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của
nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư,
công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay
đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực
hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)).
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp không điều chỉnh mục tiêu, địa
điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu
tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh
thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu
tư (nếu có)).
|
18
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp chỉ thay đổi tên dự án đầu tư, địa
chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).
|
19
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa
điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu
tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện
đối với nhà đầu tư (nếu có) và dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư).
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư,
công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay
đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực
hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có) và
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (Trường hợp
điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu
tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự
án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu
tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có); dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt.).
|
22
|
Thủ tục thay đổi Nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư.
|
23
|
Thủ tục thay đổi Nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt
động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
24
|
Thủ tục thay đổi Nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ.
|
26
|
Thủ tục thay đổi Nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
|
27
|
Thủ tục thay đổi Nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án thực hiện theo quyết định
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
28
|
Thủ tục thay đổi Nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
nhưng nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động
vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành
|
29
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế (Áp dụng đối với dự án đầu tư thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
30
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (Áp dụng đối với dự án đầu tư
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
31
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư bị mất hoặc bị hỏng)
|
32
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư không đúng với thông tin tại hồ sơ đăng
ký đầu tư)
|
33
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
|
34
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư (Trường hợp tự quyết định chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật
Đầu tư)
|
35
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư (Trường hợp tự quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo
quy định tại Điểm b và c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư)
|
36
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư (Trường hợp quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy
định tại Điểm d, đ, e, g và h Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu
tư)
|
37
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư (Trường hợp không liên lạc được với Nhà đầu tư hoặc đại diện hợp
pháp của nhà đầu tư).
|
II
|
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo
|
38
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại thuộc
thẩm quyền của Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
39
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo thuộc
thẩm quyền của Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
14.
DANH MỤC TTHC SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
I
|
Lĩnh vực lao động- tiền lương
|
1
|
Tiếp nhận đăng ký Nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
2
|
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể
doanh nghiệp
|
3
|
Thẩm định quỹ
tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý và xin ý kiến về quỹ lương người lao động của công ty TNHH một thành viên do Ủy ban
nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
|
4
|
Thẩm định quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với người quản lý và xin ý kiến về quỹ lương
người lao động của công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm
chủ sở hữu.
|
5
|
Thẩm định hồ sơ xếp hạng công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu (hạng Tổng công
ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
6
|
Tiếp nhận thông báo về việc chuyển
địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động
cho thuê lại lao động.
|
7
|
Tiếp nhận báo cáo hoạt động cho
thuê lại lao động
|
8
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của đơn vị, doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
II
|
Lĩnh vực dạy nghề
|
9
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp.
|
10
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp.
|
11
|
Cấp giấy đăng ký bổ sung hoạt động
GDNN trình độ Sơ cấp
|
12
|
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ
sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
III
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật đối với:
- Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp
tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước
ngoài thành lập
|
14
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở
chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi
do cấp tỉnh quản lý
|
15
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
16
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
17
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
18
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
19
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã
hội
|
20
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân.
|
21
|
Cấp lại giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
24
|
Cấp gia hạn giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân.
|
25
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ
trợ nạn nhân.
|
V
|
Lĩnh vực việc làm an toàn lao
động
|
26
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
27
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
28
|
Chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp (CĐK)
|
29
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
30
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
31
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
32
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
33
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài.
|
34
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài.
|
35
|
Đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào
các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài
|
36
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
37
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
38
|
Thông báo về tuyển lao động đi làm
việc ở nước ngoài
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động của tổ chức huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc
thẩm quyền của Sở
|
40
|
Khai báo sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
41
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa
|
42
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
43
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
44
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh
lao động
|
45
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động
|
15.
DANH MỤC TTHC SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
I
|
Lĩnh vực về báo chí và truyền
hình
|
1
|
Thủ tục chấp thuận cho cơ quan, tổ
chức nước ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện
thông tin đại chúng của tỉnh Quảng Ngãi
|
2
|
Thủ tục chấp thuận phát hành thông
cáo báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam (không tổ chức họp báo)
|
3
|
Thủ tục chấp thuận họp báo đối với
cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
4
|
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Quảng Ngãi
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản
tin đối với cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
6
|
Thủ tục chấp thuận họp báo cơ quan,
tổ chức trong nước
|
7
|
Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ
quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí
|
8
|
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
9
|
Thủ tục cấp đăng ký sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh
|
10
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị
Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thủ tục cấp Giấy phép
xuất bản đặc san, phụ trương
|
11
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động
báo chí in
|
12
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị
Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép về thay đổi nội dung giấy phép hoạt động báo chí in
|
13
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí in
|
14
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị
Bộ Thông tin và Truyền thông cấp, đổi thẻ nhà báo và cấp lại thẻ nhà báo
|
15
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị
Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực
phát thanh, truyền hình
|
16
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị
Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép báo chí điện tử, giấy phép chuyên
trang báo điện tử
|
17
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị
Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động báo chí
điện tử, Giấy phép chuyên trang báo điện tử
|
18
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc cấp lại Giấy phép
hoạt động báo chí điện tử
|
II
|
Lĩnh vực về xuất bản và hoạt
động in
|
19
|
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
25
|
Thủ tục cấp đổi Giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
in
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy phép chế bản, in,
gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
31
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
32
|
Thủ tục Xác nhận thay đổi về thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
33
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
34
|
Thủ tục Xác nhận chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
……………………………………………
|
7
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất phát hiện
|
17.
DANH MỤC TTHC SỞ XÂY DỰNG
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối
với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch
xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra
dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi
công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm
định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư
xây dựng.
|
2
|
Cấp/cấp lại (trường
hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các
lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng
công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
3
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng
trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế
xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá
xây dựng
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình theo tuyến
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình tôn giáo
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình tượng đài, tranh hoành tráng
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công
trình quảng cáo
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai
đoạn
|
12
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
13
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình
|
14
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
15
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
16
|
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
|
II
|
Lĩnh vực nhà ở và bất động sản
|
18
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
19
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị
cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
III
|
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
|
20
|
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
18.
DANH MỤC TTHC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
I
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn
nhập khẩu
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn
của tổ chức chứng nhận
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
8
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
9
|
Xét tặng Giải thưởng chất lượng
Quốc gia
|
10
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
11
|
Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp
chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
12
|
Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu
định lượng
|
II
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
III
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ hạt nhân
|
15
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
16
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
17
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
18
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế)
|
19
|
Cấp giấy xác nhận khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
20
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
21
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ cấp cơ sở (cơ sở sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
IV
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
28
|
Bổ nhiệm giám
định viên tư pháp
|
29
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
32
|
Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư
|
33
|
Thẩm định cơ sở khoa học của Chương
trình phát triển kinh tế - xã hội
|
34
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
35
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
36
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
39
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
42
|
Thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
43
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
46
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
47
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
48
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
49
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
V
|
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
50
|
Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại
|
51
|
Tiếp nhận và giải quyết tố cáo
|