|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1416/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1416/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 07
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN, GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 về ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số
876/QĐ-BNV ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án
“Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”; Căn cứ Quyết định số 1814/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về ban hành Chương
trình hành động thực hiện Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của
Chính phủ và Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Ban Chấp hành
Đảng bộ tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 175/TTr-SNV ngày 31 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bộ tiêu chí xác định chỉ số cải cách hành
chính (CCHC) các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện và UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2023 - 2025 (gọi tắt là Bộ tiêu chí),
cụ thể:
I. MỤC TIÊU,
YÊU CẦU, PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG
1. Mục tiêu
1.1. Mục tiêu chung
Theo dõi, đánh giá một cách thực
chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện CCHC hằng năm của các sở, ban,
ngành (gọi tắt là cấp sở); UBND các huyện, thành phố (gọi tắt là UBND
cấp huyện) và UBND các xã, phường, thị trấn ngành (gọi tắt là UBND cấp
xã) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn trong quá trình triển khai thực hiện Chương
trình hành động của UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
15/7/2021 của Chính phủ và Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 22 tháng 4 năm 2021 của
Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Thực hiện đánh giá đồng bộ,
thống nhất, toàn diện trên các lĩnh vực CCHC của các đơn vị cấp sở, UBND cấp
huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
- Đánh giá chi tiết, cụ thể từng
lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần và xác định thang điểm, phương pháp
đánh cụ thể để xác định được kết quả Chỉ số CCHC từ đó đánh giá được thực chất
hiệu quả công tác CCHC của các đơn vị.
- Đánh giá kết quả CCHC hằng
năm để các sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã biết được những kết quả đạt được và
những tồn tại, hạn chế, qua đó có giải pháp cải thiện, nâng cao chất lượng, hiệu
quả công tác CCHC tại đơn vị.
2. Yêu cầu
2.1. Nội dung các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần Bộ tiêu chí bám sát Chương trình hành động của
UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của
Chính phủ và Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Ban Chấp hành
Đảng bộ tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025.
2.2. Bộ tiêu chí bảo đảm tính
khả thi, phù hợp với đặc điểm điều kiện thực tế của tỉnh. Xác định thang điểm,
phương pháp đánh giá các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần cụ thể, rõ
ràng. Xây dựng câu hỏi điều tra xã hội học (XHH) theo từng nhóm đối tượng điều
tra, khảo sát.
2.3. Việc đánh giá đảm bảo thực
chất, khách quan kết quả thực hiện CCHC hằng năm của các đơn vị cấp sở, UBND cấp
huyện và UBND cấp xã.
2.4. Tăng cường sự tham gia
đánh giá của cá nhân, tổ chức đối với quá trình triển khai CCHC của các đơn vị
cấp sở, UBND cấp huyện.
2.5. Xây dựng kế hoạch tổ chức
triển khai xác định Chỉ số CCHC của các đơn vị cấp sở, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã và công bố kết quả Chỉ số CCHC kịp thời, đúng tiến độ.
2.6. Ứng dụng công nghệ thông
tin trong thực hiện đánh giá để nâng cao tính công khai, minh bạch, khách quan.
3. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
3.1. Phạm vi điều chỉnh: Theo
dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác CCHC hằng năm của các đơn vị cấp sở,
UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
3.2. Đối tượng áp dụng: Các đơn
vị cấp sở, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
II. NỘI DUNG
BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Bộ tiêu chí xác định chỉ
số CCHC cấp sở
Bộ tiêu chí xác định chỉ số
CCHC cấp sở được đánh giá qua 02 phần (Phần
1: Các đơn vị vị tự đánh
giá, chấm điểm qua thẩm định của tổ thẩm định của
UBND tỉnh; Phần 2: Đánh giá
qua điều tra xã hội học, các đối tượng được điều tra gồm: Đại biểu HĐND tỉnh;
công chức các sở, lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện). Nội dung bộ tiêu
chí được xây dựng thành 07 lĩnh vực với 37 tiêu chí và 91 tiêu chí thành phần,
trong đó 27 tiêu chí thành phần là điều tra XHH.
1.1. Các lĩnh vực, tiêu chí,
tiêu chí thành phần:
a) Chỉ đạo, điều hành CCHC: 06
tiêu chí và 08 tiêu chí thành phần (điều tra XHH 04 tiêu chí thành phần);
b) Cải cách thể chế: 04 tiêu
chí và 12 tiêu chí thành phần (điều tra XHH 04 tiêu chí thành phần);
c) Cải cách thủ tục hành chính:
07 tiêu chí và 20 tiêu chí thành phần (điều tra XHH 05 tiêu chí thành phần);
d) Cải cách tổ chức bộ máy: 03
tiêu chí và 07 tiêu chí thành phần (điều tra XHH 02 tiêu chí thành phần);
e) Cải cách chế độ công vụ: 06
tiêu chí và 07 tiêu chí thành phần (điều tra XHH 05 tiêu chí thành phần);
g) Cải cách tài chính công: 05
tiêu chí và 15 tiêu chí thành phần (điều tra XHH 03 tiêu chí thành phần);
h) Xây dựng và phát triển chính
quyền điện tử, chính quyền số: 06 tiêu chí và 22 tiêu chí thành phần (điều
tra XHH 04 tiêu chí thành phần);
1.2. Tổng điểm đánh giá là: 100
điểm. Trong đó, điểm tự đánh giá là 86,50 điểm, điểm đánh giá qua điều tra xã hội
học là: 13,50 điểm.
2. Bộ tiêu chí xác định chỉ
số CCHC UBND cấp huyện
Bộ tiêu chí xác định chỉ số
CCHC UBND cấp huyện được đánh giá qua 02 phần (Phần 1: Các đơn vị tự đánh
giá, chấm điểm qua thẩm định của tổ thẩm định của UBND tỉnh; Phần 2: Đánh giá
qua điều tra xã hội học, các đối tượng được điều tra gồm: Đại biểu HĐND tỉnh; Đại
biểu HĐND cấp huyện; lãnh đạo và công chức cấp xã; người dân; doanh nghiệp).
Nội dung bộ tiêu chí được xây dựng thành 07 lĩnh vực với 39 tiêu chí và 80 tiêu
chí thành phần, trong đó 28 tiêu chí thành phần là điều tra XHH.
2.1. Các lĩnh vực, tiêu chí,
tiêu chí thành phần:
a) Chỉ đạo, điều hành CCHC: 08
tiêu chí và 11 tiêu chí thành phần (điều tra XHH 05 tiêu chí thành phần);
b) Cải cách thể chế: 04 tiêu
chí và 11 tiêu chí thành phần (điều tra XHH 04 tiêu chí thành phần);
c) Cải cách thủ tục hành chính:
07 tiêu chí và 18 tiêu chí thành phần (điều tra XHH 05 tiêu chí thành phần);
d) Cải cách tổ chức bộ máy: 04
tiêu chí và 06 tiêu chí thành phần (điều tra XHH 02 tiêu chí thành phần);
e) Cải cách chế độ công vụ: 07
tiêu chí và 07 tiêu chí thành phần (điều tra XHH 05 tiêu chí thành phần);
g) Cải cách tài chính công: 04
tiêu chí và 10 tiêu chí thành phần (điều tra XHH 03 tiêu chí thành phần);
h) Xây dựng và phát triển chính
quyền điện tử, chính quyền số: 05 tiêu chí và 17 tiêu chí thành phần (điều
tra XHH 04 tiêu chí thành phần).
2.2. Tổng điểm đánh giá là: 100
điểm. Trong đó, điểm tự đánh giá là 86,00 điểm, điểm đánh giá qua điều tra XHH
là 14,00 điểm.
3. Bộ tiêu chí xác định chỉ
số CCHC UBND cấp xã
Bộ tiêu chí xác định chỉ số
CCHC UBND cấp xã được đánh giá qua 01 phần là đơn vị tự đánh giá, chấm điểm qua
thẩm định của Tổ thẩm định do UBND cấp huyện thành lập. Nội dung bộ tiêu chí được
xây dựng thành 07 lĩnh vực với 28 tiêu chí và 42 tiêu chí thành phần.
3.1. Các lĩnh vực, tiêu chí,
tiêu chí thành phần:
a) Chỉ đạo, điều hành CCHC: 06
tiêu chí và 04 tiêu chí thành phần;
b) Cải cách thể chế: 03 tiêu
chí và 07 tiêu chí thành phần;
c) Cải cách thủ tục hành chính:
05 tiêu chí và 14 tiêu chí thành phần;
d) Cải cách tổ chức bộ máy: 03
tiêu chí và 02 tiêu chí thành phần;
e) Cải cách chế độ công vụ: 03
tiêu chí và 02 tiêu chí thành phần;
g) Cải cách tài chính công: 04
tiêu chí (không có tiêu chí thành phần);
h) Xây dựng và phát triển chính
quyền điện tử, chính quyền số: 04 tiêu chí và 13 tiêu chí thành phần.
3.2. Tổng điểm đánh giá: 100 điểm.
Trong đó, điểm tự đánh giá là 100 điểm; không có điểm đánh giá qua điều tra
XHH.
III. PHƯƠNG
PHÁP ĐÁNH GIÁ VÀ THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ CHỈ SỐ CCHC
1. Cách xác định kết quả chỉ
số CCHC
1.1. Tự đánh giá: Các sở, UBND
cấp huyện và UBND cấp xã tự theo dõi, đánh giá chấm điểm kết quả thực hiện nhiệm
vụ CCHC theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định tại Phụ lục 1, Phụ
lục 2 và Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này.
1.2. Đánh giá thông qua điều
tra XHH: Các tiêu chí, tiêu chí thành phần đánh giá qua điều tra XHH của các sở,
UBND cấp huyện được thể hiện tại cột ghi chú (ĐTXHH) của các Phụ lục 1 và Phụ lục
2. Việc điều tra XHH được cụ thể hóa bằng các câu hỏi và tiến hành lấy ý kiến
đánh giá của các nhóm đối tượng khác nhau.
1.3. Bộ câu hỏi điều tra XHH được
xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi tương ứng với các tiêu chí xác định chỉ
số CCHC cấp sở, UBND cấp huyện.
1.4. Kết quả chỉ số CCHC của cấp
sở, UBND cấp huyện, gồm: “Điểm tự đánh giá” của các đơn vị cấp sở, UBND
cấp huyện đã qua thẩm định của Tổ thẩm định UBND tỉnh (Tổ thẩm định do UBND
tỉnh thành lập hằng năm) và điểm đánh giá qua “Điều tra xã hội học” so
với tổng điểm tối đa (100 điểm).
1.5. Kết quả chỉ số CCHC của
UBND cấp xã, gồm: “Điểm tự đánh giá” của UBND cấp xã qua thẩm định của Tổ
thẩm định UBND cấp huyện (tổ thẩm định do UBND cấp huyện thành lập hằng năm)
so với tổng điểm tối đa (100 điểm).
2. Trình tự tổ chức tự xác định
kết quả thực hiện công tác CCHC của cơ quan, đơn vị
2.1. Các đơn vị cấp sở, UBND cấp
huyện và UBND cấp xã tự đánh giá kết quả công tác CCHC hằng năm của đơn vị mình
bằng cách chấm điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Chỉ số CCHC, kèm theo
tài liệu kiểm chứng.
Tài liệu kiểm chứng là các kế
hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan đến điểm tự chấm; đối với các nội dung
không có tài liệu kiểm chứng phải giải thích cụ thể vào cột tài liệu kiểm chứng
trong phần mềm hoặc trong báo cáo tự đánh giá chấm điểm của đơn vị (tài liệu
kiểm chứng phải chỉ cụ thể nội dung tại mục, điểm, khoản nào trong kế hoạch,
báo cáo, ... vào cột tài liệu kiểm chứng).
2.2. Việc tự đánh giá kết quả
thực hiện công tác CCHC của đơn vị được tiến hành với thành phần như sau:
a) Đối với cấp sở: Phải có sự
tham gia của Thủ trưởng đơn vị và Trưởng các phòng, ban chuyên môn liên quan.
b) Đối với UBND cấp huyện: Phải
có sự tham gia của Chủ tịch UBND cấp huyện và Trưởng các phòng, ban chuyên môn
liên quan.
c) Đối với UBND cấp xã: Phải có
sự tham gia của Chủ tịch UBND cấp xã, công chức tham mưu công tác CCHC và các
công chức chuyên môn.
d) Tùy vào đặc điểm, tình hình
để đảm bảo khách quan, thủ trưởng đơn vị có thể mời thêm các thành phần khác
cùng tham gia.
3. Tổ chức thẩm định, đánh
giá kết quả tự chấm điểm
3.1. Cách thức thẩm định
a) Thẩm định kết quả tự chấm điểm
CCHC của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện:
- Hằng năm, UBND tỉnh thành lập
Tổ thẩm định và tổ chức thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm điểm của các sở,
UBND cấp huyện.
- Thành phần tham gia Tổ thẩm định
gồm các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Sở Tư pháp; Sở Tài chính; Sở
Thông tin và Truyền thông.
b) Thẩm định kết quả tự chấm điểm
CCHC của UBND cấp xã:
- Hằng năm, UBND cấp huyện
thành lập Tổ thẩm định và tổ chức thẩm định, đánh giá kết quả tự chấm điểm CCHC
của UBND cấp xã thuộc phạm vi quản lý.
- Thành phần tham gia Tổ thẩm định
gồm: Lãnh đạo UBND cấp huyện, lãnh đạo hoặc công chức các phòng, ban chuyên môn
có liên quan và công chức phụ trách công tác CCHC cấp huyện.
3.2. Nội dung thẩm định
a) Căn cứ vào tài liệu kiểm chứng
và theo dõi thực tế thực hiện CCHC của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và
UBND cấp xã, Tổ thẩm định tiến hành
thẩm định kết quả tự chấm điểm
của các đơn vị thuộc lĩnh vực chuyên môn được giao phụ trách.
b) Đối với các lĩnh vực, tiêu
chí, tiêu chí thành phần không có tài liệu kiểm chứng, không có giải trình cụ
thể Tổ thẩm định không cho điểm các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần đó.
IV. ĐÁNH GIÁ
PHÂN LOẠI VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CCHC
1. Đánh giá phân loại
Chỉ số CCHC
1.1. Việc đánh giá phân loại kết
quả chỉ số CCHC đối với cấp sở, UBND cấp huyện và UBND cấp xã được tính trên cơ
sở tổng số điểm Chỉ số CCHC của từng đơn vị, xếp theo thứ tự từ cao đến thấp và
phân loại, như sau:
a) Đơn vị tốt, đạt từ 80 đến
100 điểm.
b) Đơn vị khá, đạt từ 70 đến dưới
80 điểm.
c) Đơn vị trung bình, đạt từ 50
đến dưới 70 điểm.
d) Đơn vị yếu, dưới 50 điểm.
1.2. Riêng đối với UBND cấp huyện,
việc đánh giá phân loại kết quả chỉ số
CCHC hằng năm, ngoài tổng số điểm
của đơn vị đạt được còn phải có ít nhất 2/3 số đơn vị UBND cấp xã trực thuộc được
đánh giá phân loại cùng mức trở lên; trường hợp dưới 2/3 số đơn vị UBND cấp xã
trực thuộc được đánh giá phân loại cùng mức thì kết quả chỉ số CCHC của UBND
huyện đó được xếp loại xuống loại thấp hơn liền kề.
Ví dụ: UBND huyện A có điểm
chỉ số CCHC là 95 điểm (điểm thuộc loại đơn vị xuất sắc) nhưng số đơn vị cấp xã
trực thuộc được đánh giá loại xuất sắc không đạt 2/3 trên tổng số đơn vị cấp xã
thì chỉ số CCHC của UBND huyện A chỉ được loại đơn vị tốt.
1.3. UBND tỉnh thực hiện đánh
giá phân loại chỉ số CCHC hằng năm của các sở, UBND cấp huyện; UBND cấp huyện
thực hiện đánh giá phân loại chỉ số CCHC hằng năm của UBND cấp xã.
1.4. Không đánh giá và phân loại
chỉ số CCHC đối với UBND huyện không có đầy đủ kết quả đánh giá, phân loại của
UBND cấp xã trực thuộc.
2. Công bố Chỉ số CCHC
2.1. Hằng năm, UBND tỉnh công bố
chỉ số CCHC của các sở, UBND cấp huyện. UBND cấp huyện công bố chỉ số CCHC của
UBND cấp xã trực thuộc.
2.2. Thực hiện khen thưởng đối
với các cơ quan, đơn vị có kết quả chỉ số CCHC năm nổi bật, tiêu biểu.
V. TIẾN ĐỘ
THỰC HIỆN
1. Trước ngày 31/12 hằng năm,
các đơn vị cấp sở, UBND cấp huyện tự đánh giá chấm điểm chỉ số CCHC và gửi kết
quả về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
Tháng 01 (năm sau) hằng
năm, Tổ thẩm định chỉ số CCHC tỉnh tổ chức thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm
điểm của cấp sở, UBND cấp huyện.
Căn cứ báo cáo kết quả xác định
chỉ số CCHC của Sở Nội vụ, UBND tỉnh công bố chỉ số CCHC năm của các sở, UBND cấp
huyện.
2. Trước ngày 31/11 hằng năm UBND
cấp xã tự đánh giá chấm điểm chỉ số CCHC và gửi kết quả về UBND cấp huyện (qua
phòng Nội vụ).
Trước ngày 15/12 hằng năm, Tổ
thẩm định chỉ số CCHC cấp huyện tổ chức thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm điểm
của UBND cấp xã.
Trước ngày 31/12 hằng năm, UBND
cấp huyện công bố chỉ số CCHC năm của UBND cấp xã thuộc phạm vi quản lý.
VI. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm thực hiện
1.1. Sở Nội vụ, cơ quan chủ trì
triển khai thực hiện quyết định:
a) Ban hành văn bản hướng dẫn
các cơ quan, đơn vị triển khai đánh giá chỉ số CCHC hằng năm.
b) Chủ trì phối hợp với các đơn
vị liên quan thực hiện đánh giá phân loại chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành;
UBND cấp huyện theo quy định.
c) Tổ chức điều tra XHH: Nghiên
cứu, xác định đối tượng điều tra XHH và xây dựng phiếu điều tra XHH phù hợp với
từng nhóm đối tượng; xác định quy mô mẫu điều tra XHH. Xác định phương thức tổ
chức điều tra XHH phù hợp với điều kiện thực tế. Xây dựng kế hoạch và phương án
điều tra XHH; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức liên quan triển khai thực
hiện điều tra XHH phục vụ cho việc xác định chỉ số CCHC hằng năm của cấp sở,
UBND cấp huyện.
d) Tổng hợp, xử lý số liệu, xây
dựng báo cáo xử lý số liệu điều tra XHH chỉ số CCHC.
e) Tham mưu UBND tỉnh thành lập
Tổ thẩm định để thẩm định kết quả tự đánh giá chấm điểm chỉ số CCHC của cấp sở,
UBND cấp huyện.
f) Tổng hợp kết quả thẩm định
và kết quả điều tra XHH chỉ số CCHC của cấp sở, UBND cấp huyện trình UBND tỉnh
công bố kết quả chỉ số CCHC hằng năm.
g) Tập huấn, bồi dưỡng cho đội
ngũ công chức thực hiện nhiệm vụ CCHC của các cơ quan, đơn vị về công tác theo
dõi, đánh giá và xác định chỉ số CCHC.
h) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan tổ chức tuyên truyền về chỉ số CCHC trong kế hoạch tuyên truyền CCHC;
hằng năm rà soát nội dung các tiêu chí, tiêu chí thành phần bộ chỉ số CCHC để sửa
đổi, bổ sung phù hợp với điều kiện thực tế.
i) Tiếp tục ứng dụng công nghệ
thông tin trong đánh giá xác định chỉ số CCHC của cấp sở, UBND cấp huyện và
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
1.2. Văn phòng UBND tỉnh, các Sở:
Tài chính; Tư pháp; Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Nội vụ trong việc
theo dõi, đánh giá CCHC đối với từng lĩnh vực cải cách theo phân công của tỉnh;
tham gia Tổ thẩm định, thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm điểm chỉ số CCHC của
các đơn vị về lĩnh vực chuyên môn được UBND tỉnh giao tham mưu thực hiện.
1.3. Các sở, ban, ngành; UBND cấp
huyện và UBND cấp xã:
a) Hằng năm xây dựng báo cáo tự
đánh giá chấm điểm xác định chỉ số CCHC của đơn vị theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
b) Phối hợp với Sở Nội vụ tổ chức
điều tra XHH xác định chỉ số CCHC của sở, ban, ngành; UBND cấp huyện.
c) Ngoài ra, UBND cấp huyện đôn
đốc các đơn vị cấp xã trực thuộc tự đánh giá, chấm điểm chỉ số CCHC của đơn vị;
tổ chức thẩm định, đánh giá phân loại và công bố chỉ số CCHC hằng năm của UBND
cấp xã thuộc phạm vi quản lý; báo cáo kết quả chỉ số CCHC của UBND cấp xã về
UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
2. Kinh phí thực hiện
2.1. Nguồn kinh phí: Kinh phí
triển khai xác định chỉ số CCHC được bảo đảm bằng nguồn ngân sách nhà nước của
tỉnh và thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành.
2.2. Đối với cấp tỉnh: Hằng
năm, trên cơ sở đề nghị của Sở Nội vụ, căn cứ khả năng ngân sách của tỉnh, Sở
Tài chính tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện trong dự toán đầu năm của
đơn vị.
2.3. Đối với cấp huyện: Hằng
năm UBND cấp huyện chủ động bố trí nguồn kinh phí để thực hiện các nội dung
giao trong Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về
ban hành bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng
các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3;
- Vụ CCHC - Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh uỷ;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
Phụ lục 1. BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH CỦA CẤP SỞ, GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Kết quả đánh giá
|
Ghi chú
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
|
TỔNG
|
109,00
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
13,00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Xây dựng và ban hành kế hoạch
CCHC năm
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian
quy định, nội dung kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC, có giải pháp thực
hiện cụ thể, chi tiết, khả thi: 1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian
quy định, nội dung kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC nhưng hệ thống
giải pháp thực hiện chưa đầy đủ, cụ thể, chi tiết: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời gian quy
định, nội dung kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC nhưng hệ thống giải
pháp thực hiện chưa đầy đủ, cụ thể, chi tiết: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm
vụ, nội dung) CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số
nhiệm vụ, nội dung đề ra trong kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
b là số nhiệm
vụ, nội dung đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
Nếu kết quả tỷ số b/a <
0,70 thì điểm đánh giá là 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo theo
quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội
dung theo quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đúng thời gian
quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2,50
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trên Trang thông tin điện tử của đơn vị: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
thêm hình thức khác nổi bật, riêng biệt: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hình
thức tuyên truyền: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện tuyên truyền
CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thường xuyên các
hình thức tuyên truyền CCHC theo quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thường
xuyên: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đổi mới, sáng tạo trong thực
hiện nhiệm vụ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, giải pháp, đề
tài mới trong thực hiện nhiệm vụ được công nhận có phạm vi ảnh hưởng cấp tỉnh:
2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, giải pháp, đề
tài mới trong thực hiện nhiệm vụ được công nhận có phạm vi ảnh hưởng cấp cơ sở:
1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, giải
pháp, đề tài mới: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*2,00 + (c/a)*1,00. Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số
nhiệm vụ được giao
|
|
|
|
|
|
|
b là số nhiệm
vụ hoàn thành đúng tiến độ
|
|
|
|
|
|
|
c là số nhiệm
vụ đã hoàn thành nhưng muộn so với tiến độ
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Chất lượng chỉ đạo điều
hành CCHC (Phần điều tra xã hội học)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Tính đầy đủ kịp thời của các
văn bản, chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.2
|
Chất lượng của các văn bản chỉ
đạo, điều hành CCHC của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.3
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực
hiện CCHC của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.4
|
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ
CCHC của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
11,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
(TDTHPL)
|
5,50
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng thời
hạn, đầy đủ nội dung: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đầy đủ nội
dung nhưng chậm so với tiến độ (thời gian quy định): 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không
đúng thời hạn, nội dung không đảm bảo: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0
điểm.
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện các hoạt động về
TDTHPL
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình thi hành pháp luật: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hoạt động
trên: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Xử lý kết quả theo dõi tình
hình thi hành pháp luật
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền khi phát hiện nội dung cần xử lý hoặc
không ban hành văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
khi không phát hiện nội dung cần xử lý: 1,50 điểm;
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền khi phát hiện nội dung cần
xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hoá văn
bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
2,50
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch hệ thống
hoá VBQPPL theo kỳ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng thời
hạn: 0.50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch chậm so
với tiến độ (thời gian quy định): 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch:
0.
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện hệ thống hoá VBQPPL
theo kỳ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả hệ thống hoá
VBQPPL theo kỳ đảm bảo đúng quy định và đúng thời hạn: 1.00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả hệ thống hoá
VBQPPL theo kỳ nhưng chưa đảm bảo đúng quy định hoặc chậm so với tiến độ (thời
gian quy định): 0.50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả hệ thống hoá
VBQPPL theo kỳ nhưng chưa đảm bảo đúng quy định và chậm so với tiến độ (thời
gian quy định): 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả hệ thống
hoá VBQPPL theo kỳ: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ, thay thế VBQPPL sau rà soát
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (b/a)*0,5 + (c/a)*0,25. Trong đó:
a là tổng số
văn bản cần phải xử lý;
b là số văn
bản đã hoàn thành việc xử lý;
c là số văn bản
đã xử lý nhưng chưa hoàn thành (có dự thảo). Trường hợp a = 0, thực hiện
đánh giá theo văn bản hướng dẫn.
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Gửi Danh mục văn bản hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực đến Sở Tư pháp theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Quyết định
số 13/2019/QĐUBND của UBND tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đủ nội dung,
đúng quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định
nhưng chưa đủ nội dung: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (b/a) *1,00 + (c/a)*0,50. Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số
văn bản cần phải xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn
bản đã hoàn thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn
bản đã xử lý nhưng chưa hoàn thành (có dự thảo).
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp a = 0,
thực hiện đánh giá theo văn bản hướng dẫn.
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chất lượng VBQPPL thuộc
lĩnh vực chuyên môn của các sở, ban, ngành (Phần điều tra xã hội học)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của
hệ thống VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.2
|
Tính khả thi của văn bản QPPL
(Sự phù hợp giữa quy định của văn bản với yêu cầu thực tế, trình độ phát
triển KTXH của tỉnh)
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.3
|
Tính hiệu quả của văn bản
QPPL (Đẩy mạnh sự phát triển KTXH hoặc khắc phục được những mặt tồn tại, hạn
chế của tỉnh)
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.4
|
Tính kịp thời trong tổ chức triển
khai các VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH (TTHC)
|
20,50
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định TTHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành các kế hoạch liên
quan công tác kiểm soát TTHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian
quy định và có đầy đủ các nội dung: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian
quy định nhưng chưa đầy đủ các nội dung: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm so với thời
gian quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo công tác kiểm soát
TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện TTHC trên
môi trường điện tử (bao gồm cả việc báo cáo trên hệ thống thông tin báo
cáo tỉnh Bắc Kạn)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy
định và có đầy đủ các nội dung: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ các nội
dung nhưng chậm thời gian quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy
định nhưng chưa đầy đủ các nội dung: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá TTHC (bao
gồm cả việc rà soát, đánh giá TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước)
|
4,00
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian quy
định và có đầy đủ các nội dung: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian
quy định nhưng chưa đầy đủ các nội dung: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm so với thời
gian quy định: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh
giá TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy
định và có đầy đủ các nội dung: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ các nội
dung nhưng chậm thời gian quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy
định nhưng chưa đầy đủ các nội dung: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Kết quả thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC trong năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa cải
cách TTHC được UBND tỉnh thông qua, đạt tỷ lệ theo quy định: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa,
cải cách TTHC được UBND tỉnh thông qua nhưng không đảm bảo tỷ lệ theo quy định:
0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả rà soát/kết
quả rà soát không được thông qua: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai TTHC, hồ
sơ TTHC
|
4,50
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh công
bố TTHC, danh mục TTHC thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của đơn vị (Trường
hợp trong năm không phát sinh TTHC cần công bố, điểm đánh giá là 1,00 điểm)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đầy đủ, đúng quy
định (chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Bộ chủ quản công bố): 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định
nhưng chưa kịp thời: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời, đầy đủ,
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Nhập, đăng tải công khai TTHC
vào cơ sở dữ liệu quốc gia sau khi công bố
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đầy đủ, đúng quy
định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời, đầy đủ, đúng
quy định:0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh công
bố quy trình nội bộ giải quyết TTHC (chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày
Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đầy đủ, đúng quy
định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định
nhưng chưa kịp thời: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời, đầy đủ,
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Cập nhật hồ sơ TTHC trên phần
mềm Một cửa điện tử
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN (Trên trang thông tin điện tử; ...)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đúng quy định: 0,50
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Thực hiện tiếp nhận và xử lý
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở,
ngành theo quy định, bao gồm cả việc tiếp nhận, xử lý trực tiếp và tiếp nhận,
xử lý trên Cổng DVC Quốc gia (trường hợp cơ quan, đơn vị không nhận được
phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh việc xử lý: 1,00 điểm)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% số
PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% số
PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
2,00
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ TTHC đang đưa vào thực
hiện cơ chế một cửa so với tổng số TTHC đủ điều kiện thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của đơn vị (bao
gồm 03 cấp đối với các TTHC được quy định phải thực hiện theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% TTHC:
0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% TTHC: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Đánh giá chất lượng giải quyết
TTHC của cơ quan, đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng quy định/điểm
đánh giá từ tốt trở lên: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo quá thời gian quy
định/điểm đánh giá ở mức khá: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo/điểm đánh
giá ở mức trung bình: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải
quyết theo quy định (bao gồm cả hồ sơ hiển thị tại phần mềm một cửa điện tử)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được giải quyết trước hạn hoặc đúng hạn: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% số hồ
sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết trước hạn hoặc đúng hạn: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% số hồ
sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết trước hạn hoặc đúng hạn: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp
nhận trong năm được giải quyết trước hạn hoặc đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC (Đối với
các đơn vị trong năm không có hồ sơ TTHC bị quá hạn được tính 1,00 điểm)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Chất lượng TTHC (Phần
điều tra xã hội học)
|
2,50
|
|
|
|
|
|
3.7.1
|
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các
quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở,
ngành
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.2
|
Tính hợp lý về các quy định hồ
sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.3
|
Nơi tiếp đón tổ chức, cá nhân
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.4
|
Thái độ phục vụ của công chức
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.5
|
Chất lượng, hiệu quả giải quyết
TTHC của sở, ngành
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
6,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn tổ chức
bộ máy
|
3,00
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Hoàn thiện quy định chức
năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định:1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Sắp xếp các phòng, các đơn vị
trực thuộc (bao gồm việc sắp xếp các phòng thuộc sở, các đơn vị trực thuộc
và các phòng thuộc đơn vị trực thuộc)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về
quản lý biên chế
|
2,00
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Về sử dụng biên chế
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế công chức, viên chức được giao: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Về kết quả thực hiện chính sách
tinh giản biên chế bao gồm biên chế cắt giảm theo lộ trình và xét tinh giản
biên chế qua hồ sơ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có công chức, viên chức
tinh giản biên chế trong năm: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có công chức, viên
chức tinh giản biên chế trong năm: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Hiệu quả hoạt động tổ chức
bộ máy (Phần điều tra xã hội học)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Tính hợp lý trong việc sắp xếp,
kiện toàn tổ chức bộ máy của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3.2
|
Tính hợp lý trong việc chuyển
đổi vị trí công tác của đơn vị
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
12,00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ công chức, viên chức
bố trí theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng 100%: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng từ 90% đến dưới
100%: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng từ 80% đến dưới
90%: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Về kết quả thực hiện chuyển
đổi vị trí công tác
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, đúng lộ
trình: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, chưa đúng lộ
trình: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định.
lộ trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về tuyển
dụng, thăng hạng viên chức
|
3,00
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức theo thẩm quyền (Trường hợp trong năm cơ quan, đơn vị không tổ
chức tuyển dụng do không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc hoặc không còn biên
chế: 1,50 điểm)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định,
tính đến thời điểm đánh giá có kết quả tuyển dụng: 1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định,
tính đến thời điểm đánh giá chưa có kết quả tuyển dụng: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định về thăng hạng
viên chức theo thẩm quyền (Trường hợp trong năm cơ quan, đơn vị không tổ
chức thăng hạng viên chức, do không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc hoặc không
có viên chức đủ điều kiện thăng hạng: 1,50 điểm)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định,
tính đến thời điểm đánh giá có kết quả thăng hạng: 1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định,
tính đến thời điểm đánh giá chưa có kết quả thăng hạng: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm
vị trí lãnh đạo các phòng, ban và tương đương (Trường hợp trong năm
đơn vị không thực hiện bổ nhiệm, do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến thời
gian bổ nhiệm lại: 1,00 điểm)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bổ nhiệm đúng
quy định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bổ nhiệm không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương của cán bộ, công chức, viên chức
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công
chức, viên chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Chất lượng đội ngũ công chức,
viên chức (Phần điều tra xã hội học)
|
2,50
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Năng lực chuyên môn của công
chức, viên chức trong xử lý công việc
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm của
công chức, viên chức trong xử lý công việc
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.6.3
|
Công tác phối hợp xử lý công
việc của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.6.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền
hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.6.5
|
Tình trạng tiêu cực trong bổ
nhiệm lãnh đạo quản lý và tuyển dụng viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
24,50
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
3,00
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
kinh phí nguồn từ NSNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách (Trường
hợp cơ quan, đơn vị không có kiến nghị: 1,00 điểm)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến 100% số kiến
nghị được thực hiện: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% số kiến
nghị được thực hiện: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số kiến nghị được
thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Thực hiện công khai tài chính
tại cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc “Thủ trưởng đơn vị dự toán thực
hiện công khai đầy đủ những nội dung quy định tại Điều 3 Chương II Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân
sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ”
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị trực thuộc thực
hiện công khai đúng quy định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Xây dựng các quy chế quản
lý, sử dụng tài chính công
|
2,00
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành quy chế quản lý chi
tiêu
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành quy chế: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành quy chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành quy chế: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành quy chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ
kinh phí, tài chính (Các cơ quan không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc,
chấm điểm nội dung này)
|
9,00
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Báo cáo tình hình thực hiện
chế độ tự chủ tài chính của năm trước liền kề
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng hạn, đầy đủ nội
dung theo quy định: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng hạn hoặc
không đầy đủ nội dung theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Đơn vị có tiết kiệm kinh phí
và thực hiện chi thu nhập tăng thêm cho công chức và người lao động
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Có tiết kiệm kinh phí giao
tự chủ và thực hiện chi thu nhập tăng thêm: 3,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có tiết kiệm kinh
phí giao tự chủ và thực hiện chi thu nhập tăng thêm: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3.3
|
Tỷ lệ tiết kiệm chi thường
xuyên (tính trên phần chi thường xuyên theo định mức sau khi trừ tiết kiệm
10% trong dự toán đầu năm và tiết kiệm thêm do cấp có thẩm quyền quyết định)
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 4,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 5% đến dưới
10%: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 5%: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện cơ chế tự chủ
kinh phí, tài chính (Đối với cơ quan có đơn vị sự nghiệp trực thuộc,
chấm điểm nội dung này)
|
9,00
|
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có phát
sinh nguồn thu từ đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
(Đối với các đơn vị sự nghiệp không làm nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp
công; đơn vị sự nghiệp công lập thiết yếu trong lĩnh vực y tế, giáo dục chấm
1 điểm)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đơn vị trực thuộc
có phát sinh: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị có phát
sinh hoặc không có phát sinh thu đặt hàng: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân
sách cho đơn vị sự nghiệp so với năm cuối giai đoạn tự chủ được giao liền kề (Đối
với các đơn vị sự nghiệp công lập phục vụ quản lý nhà nước, không có hoạt động
cung cấp dịch vụ công thì chấm điểm tối đa)
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% trở lên: 3,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% tính theo công thức
(Tỷ lệ % giảm chi ngân sách * 3)/10%
|
|
|
|
|
|
|
6.4.3
|
Nguồn thu của đơn vị (trừ
nguồn ngân sách nhà nước) vượt dự toán giao (Đối với các đơn vị sự
nghiệp không có thu chấm 1,00 điểm)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc trở lên vượt dự toán giao: 2,00 điểm.
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc vượt dự toán giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4.4
|
Số đơn vị sự nghiệp công lập tiết
kiệm kinh phí để chi thu nhập tăng thêm cho viên chức, người lao động.
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 3,00 điểm;
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 70% đến dưới
100%: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Chất lượng quản lý tài
chính công (Phần điều tra xã hội học)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.5.2
|
Tính hiệu quả của việc quản
lý, sử dụng tài sản công
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.5.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện
cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí, tài chính
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
22,00
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Thể chế số
|
2,00
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch Chuyển đổi
số/Chính quyền số
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng thời
gian hoặc chưa đầy đủ nội dung: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Hoạt động của Ban chỉ đạo về
Chuyển đổi số của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo do Thủ trưởng đơn
vị làm Trưởng ban và kịp thời kiện toàn theo chỉ đạo của UBND tỉnh hoặc khi
đơn vị có thay đổi: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo về Chuyển đổi
số tổ chức các cuộc họp trong năm: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo về Chuyển đổi số
có ban hành văn bản hoặc có các hoạt động kiểm tra, đánh giá tình hình Chuyển
đổi số trong năm: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng số và nhân lực
Công nghệ thông tin (CNTT)
|
3,00
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Cổng/Trang thông tin điện tử
đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu:
1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng không đầy đủ các
yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Cán bộ chuyên trách/kiêm nghiệm
chuyên trách CNTT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách, trình
độ chuyên môn chuyên ngành CNTT từ cao đẳng trở lên: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách
nhưng trình độ CNTT là trung cấp hoặc không có trình độ chuyên môn chuyên
ngành CNTT: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có cán bộ chuyên
trách CNTT: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Cấp chứng thư số chuyên dùng
cho tổ chức và các cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bản; cá nhân kế
toán đơn vị.
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Cấp đủ, đạt tỷ lệ 100%: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hoặc có sử dụng
chứng thư số công cộng: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Phát triển nền tảng số và
hệ thống số
|
2,00
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Có triển khai các hệ thống
thông tin/Cơ sở dữ liệu (CSDL) chuyên ngành
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Có CSDL kết nối, đồng bộ với CSDL
của cấp Bộ (Trường hợp đơn vị đã xây dựng hệ thống thông tin/CSDL nhưng
các bộ, ngành TW chưa đảm bảo điều kiện kết nối hoặc chưa có hướng dẫn thì
đơn vị được đánh giá ở mức điểm tối đa: 1,00 điểm)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đã triển khai đúng quy định,
theo hướng dẫn của bộ, ngành TW: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Phát triển các ứng dụng, dịch
vụ giữa các cơ quan nhà nước
|
4,00
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Thực hiện kết nối, chia sẻ dữ
liệu phục vụ đơn giản hoá TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có TTHC được thực hiện kết
nối, chia sẻ dữ liệu: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ
công việc trên môi trường mạng (gồm hồ sơ xử lý văn bản và hồ sơ giải quyết
TTHC)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 80% trở lên: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 60% đến dưới
80%, điểm số tính theo công thức: Điểm tối đa * Tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo tại
Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng thời
gian quy định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ nhưng có
nội dung chưa đúng thời gian quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ giải quyết
TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Số hóa 100%: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Số hóa từ 80 đến dưới 100%
tính theo công thức: (Tỷ lệ đạt được * 1)/100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Phát triển các ứng dụng, dịch
vụ phục vụ người dân, tổ chức
|
9,00
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Sử dụng hệ thống một cửa điện
tử, một cửa điện tử liên thông
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 1,50
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị
vào phần mềm: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không duy trì sử dụng ổn định
hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ TTHC được cung cấp
DVCTT toàn trình (Trường hợp đơn vị có TTHC không đủ điều kiện cung cấp
thành DVCTT toàn trình thì được tính điểm bằng điểm trung bình cộng của các
đơn vị có điểm)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 80%: 1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 80% số
TTHC thì tính theo công thức: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Rà soát, cung cấp biểu
mẫu điện tử tương tác.
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80 đến dưới 100%: 0,50
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.4
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh hồ sơ
trực tuyến (Trường hợp đơn vị không có TTHC cung cấp thành DVCTT hoặc
DVCTT không phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và trực tiếp) thì được tính điểm bằng
điểm trung bình cộng của các đơn vị có điểm)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ chỉ tiêu kế hoạch
giao: 1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt tỷ lệ chỉ tiêu kế
hoạch giao: (Tỷ lệ * 1,5)/chỉ tiêu giao.
|
|
|
|
|
|
|
7.5.5
|
Tỷ lệ hồ sơ phát sinh/nộp trực
tuyến (Trường hợp đơn vị không có TTHC cung cấp thành DVCTT hoặc DVCTT
không phát sinh/nộp hồ sơ (cả trực tuyến và trực tiếp) thì được tính điểm bằng
điểm trung bình cộng của các đơn vị có điểm)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ chỉ tiêu kế hoạch
giao: 1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt tỷ lệ chỉ tiêu kế
hoạch giao: (Tỷ lệ * 1,5)/chỉ tiêu giao
|
|
|
|
|
|
|
7.5.6
|
Tỷ lệ TTHC triển khai thanh
toán trực tuyến trên tổng số TTHC (được cung cấp thành DVCTT toàn trình hoặc
một phần cho phép thanh toán trực tuyến) có thanh toán phí, lệ phí. Trường
hợp đơn vị không có hồ sơ phát sinh thì được tính điểm bằng điểm trung bình cộng
của các đơn vị có điểm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 đến dưới 100% số
TTHC: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5.7
|
Rà soát tỷ lệ TTHC đủ điều kiện
cung cấp DVCTT toàn trình đối với TTHC thuộc lĩnh vực ngành quản lý tại cấp
huyện, cấp xã (Trường hợp ngành, đơn vị không có TTHC đủ điều kiện cung cấp
thành DVCTT toàn trình thì được tính điểm bằng điểm trung bình cộng của các
đơn vị có điểm)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ theo quy định: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt tỷ lệ theo quy định,
tính theo công thức: (Tỷ lệ đạt được * 1)/80%
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Chất lượng, hiệu quả công
nghệ thông tin trong quan quan nhà nước (Phần điều tra xã hội học)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Tính kịp thời, đầy đủ của
thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của sở, ngành
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.6.2
|
Mức độ thuận tiện trong việc truy
cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của sở, ngành
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.6.3
|
Chất lượng xử lý công việc
trên môi trường mạng trong khối cơ quan của sở, ngành
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.6.4
|
Mức độ thuận tiện trong việc tra
cứu, khai báo, cung cấp thông tin, tài liệu khi nộp hồ sơ giải quyết TTHC trực
tuyến qua mạng
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Phụ lục 2. BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN, GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Kết quả đánh giá
|
Ghi chú
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
|
TỔNG
|
100,00
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
16,50
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Xây dựng và ban hành kế hoạch
CCHC năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian quy
định, nội dung kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC, có giải pháp thực
hiện cụ thể, chi tiết, khả thi: 1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian
quy định, nội dung kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC, nhưng hệ thống
giải pháp thực hiện chưa đầy đủ, cụ thể, chi tiết: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời gian quy
định, nội dung kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC nhưng hệ thống giải
pháp thực hiện chưa đầy đủ, cụ thể, chi tiết: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số
nhiệm vụ, nội dung đề ra trong kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
b là số nhiệm
vụ, nội dung đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
nếu kết quả tỷ số b/a <
0,70 thì điểm đánh giá là 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo theo
quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội
dung theo quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đúng thời
gian quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ các phòng, ban và các đơn
vị cấp xã trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số đơn vị trở lên: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 30% số đơn
vị: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2,50
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trên Trang thông tin điện tử của đơn vị: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
thêm hình thức khác nổi bật, riêng biệt: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hình
thức tuyên truyền: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện tuyên truyền
CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thường xuyên các
hình thức tuyên truyền CCHC: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thường
xuyên:0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đổi mới, sáng tạo trong thực
hiện nhiệm vụ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, giải pháp, đề
tài mới trong thực hiện nhiệm vụ được công nhận có phạm vi ảnh hưởng cấp tỉnh:
2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, giải pháp, đề
tài mới trong thực hiện nhiệm vụ được công nhận có phạm vi ảnh hưởng cấp cơ sở:
1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, giải
pháp, đề tài: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức :
(b/a)*2,00 + (c/a)*1,00. Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số
nhiệm vụ được giao
|
|
|
|
|
|
|
b là số nhiệm
vụ hoàn thành đúng tiến độ
|
|
|
|
|
|
|
c là số nhiệm
vụ đã hoàn thành nhưng muộn so với tiến độ
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Tổ chức diễn đàn, đối thoại
giữa lãnh đạo đơn vị với tổ chức, cá nhân
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Chất lượng chỉ đạo điều
hành CCHC (Phần điều tra xã hội học)
|
2,50
|
|
|
|
|
|
1.8.1
|
Tính đầy đủ kịp thời của các
văn bản, chỉ đạo, điều hành CCHC của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.2
|
Chất lượng của các văn bản chỉ
đạo, điều hành CCHC của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.3
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực
hiện CCHC của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.4
|
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ
CCHC của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.5
|
Tác động của tuyên truyền đối
với việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
11,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
(TDTHPL)
|
6,00
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng thời
hạn, đầy đủ nội dung: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đầy đủ nội
dung nhưng chậm so với tiến độ: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không
đúng thời hạn, nội dung không đảm bảo: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0
điểm.
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện các hoạt động về
TDTHPL
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình thi hành pháp luật: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hoạt động
trên: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Xử lý kết quả theo dõi tình
hình thi hành pháp luật
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền khi phát hiện nội dung cần xử lý hoặc
không ban hành văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
khi không phát hiện nội dung cần xử lý: 2,00 điểm;
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền khi phát hiện nội dung cần
xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hoá
VBQPPL
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành Kế hoạch hệ thống
hoá VBQPPL theo kỳ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng thời
hạn: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch chậm so
với tiến độ (thời gian quy định): 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch:
0.
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện hệ thống hoá
VBQPPL theo kỳ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả hệ thống hoá VBQPPL
theo kỳ đảm bảo đúng quy định và đúng thời hạn: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả hệ thống hoá
VBQPPL theo kỳ nhưng chưa đảm bảo đúng quy định hoặc chậm so với tiến độ (thời
gian quy định): 0,50
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả hệ thống hoá VBQPPL
kỳ nhưng chưa đảm bảo đúng quy định và chậm so với tiến độ (thời gian quy định):
0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả hệ thống
hoá VBQPPL theo kỳ: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Thực hiện công bố danh mục văn
bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực đến Sở Tư pháp theo quy định tại khoản 2 Điều
10 Quyết định số 13/2019/QĐUBND của UBND tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đủ nội dung,
đúng quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định
nhưng chưa đủ nội dung: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (b/a) *1,00 + (c/a)*0,50. Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số
văn bản cần phải xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn
bản đã hoàn thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn
bản đã xử lý nhưng chưa hoàn thành (có dự thảo).
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp a = 0,
thực hiện đánh giá theo văn bản hướng dẫn.
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chất lượng VBQPPL của UBND
cấp huyện (Phần điều tra xã hội học)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của
hệ thống VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.2
|
Tính khả thi của văn bản QPPL
(Sự phù hợp giữa quy định của văn bản với yêu cầu thực tế, trình độ phát
triển KTXH của tỉnh)
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.3
|
Tính hiệu quả của văn bản
QPPL (Đẩy mạnh sự phát triển KTXH hoặc khắc phục được những mặt tồn tại, hạn
chế của tỉnh)
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.4.4
|
Tính kịp thời trong tổ chức
triển khai các VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH (TTHC)
|
21,50
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định TTHC
|
4,00
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành các kế hoạch liên
quan công tác kiểm soát TTHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian
quy định và có đầy đủ các nội dung: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian
quy định nhưng chưa đầy đủ các nội dung: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm so với thời gian
quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo công tác kiểm soát
TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện TTHC trên
môi trường điện tử
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy
định và có đầy đủ các nội dung: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy
định nhưng chưa đầy đủ các nội dung: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chậm so với thời
gian quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
5,00
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian
quy định và có đầy đủ các nội dung:1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian
quy định nhưng chưa đầy đủ các nội dung: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành chậm so với thời
gian quy định: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh
giá TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy
định và có đầy đủ các nội dung: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy
định nhưng chưa đầy đủ các nội dung: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chậm so với thời
gian quy định: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Kết quả thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC trong năm (bao gồm kết quả rà soát của cấp xã trực thuộc)
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa
cải cách TTHC được UBND tỉnh thông qua, đạt tỷ lệ theo quy định: 3,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa,
cải cách TTHC được UBND tỉnh thông quan nhưng không đảm bảo tỷ lệ theo quy định:
1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả rà soát/kết
quả rà soát không được thông qua: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai TTHC và cập nhật
hồ sơ TTHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Niêm yết TTHC đầy đủ, đúng
quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Cập nhật hồ sơ TTHC trên phần
mềm Một cửa điện tử
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị
|
1,50
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận, xử
lý PAKN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN Trên trang thông tin điện tử; bộ phận một cửa: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đúng quy định: 0,50
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Thực hiện tiếp nhận và xử lý PAKN
của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị theo
quy định (bao gồm cả việc công khai kết quả xử lý PAKN, trên Cổng DVC Quốc
gia). Trường hợp cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của
người dân nên không phát sinh việc xử lý: 0,50 điểm)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số
PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
2,50
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Đưa TTHC ngành dọc thực hiện
việc tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa các cấp theo danh mục được phê duyệt.
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số TTHC trở lên:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% -dưới 90% số TTHC:
0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Đánh giá chất lượng giải quyết
TTHC của cơ quan, đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng quy định/điểm
đánh giá từ tốt trở lên: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo quá thời gian quy
định/điểm đánh giá ở mức khá: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo/điểm đánh
giá ở mức trung bình: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải
quyết theo quy định (bao gồm cả hồ sơ hiển thị tại phần mềm một cửa điện tử)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hạn: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% số hồ
sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% số hồ
sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp
nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân,
tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC (trường hợp đơn
vị giải quyết đúng hạn 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm, bao gồm cả hồ
sơ hiển thị tại phần mềm một cửa điện tử thì chấm điểm tối đa)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Chất lượng TTHC (Phần
điều tra xã hội học)
|
2,50
|
|
|
|
|
|
3.7.1
|
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về
các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.2
|
Tính hợp lý về các quy định hồ
sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.3
|
Nơi tiếp đón tổ chức, cá nhân
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.4
|
Thái độ phục vụ của công chức
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.7.5
|
Chất lượng, hiệu quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
6,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn tổ chức
bộ máy
|
3,00
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Hoàn thiện quy định chức
năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định:1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Sắp xếp các phòng chuyên môn,
đơn vị trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện các quy định về
quản lý biên chế
|
2,00
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Về sử dụng biên chế
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế công chức, viên chức được giao: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Về kết quả thực hiện chính
sách tinh giản biên chế
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có công chức, viên chức
tinh giản biên chế trong năm: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có công chức, viên chức
tinh giản biên chế trong năm: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Hiệu quả hoạt động tổ chức
bộ máy (Phần điều tra xã hội học)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Tính hợp lý trong việc sắp xếp,
kiện toàn tổ chức bộ máy của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.2
|
Tính hợp lý trong việc chuyển
đổi vị trí công tác của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
13,50
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ công chức, viên chức
bố trí theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng 100%: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng từ 90% đến dưới
100%: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng từ 80% đến dưới
90%: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Về kết quả thực hiện chuyển
đổi vị trí công tác
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, đúng lộ trình:
2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, chưa đúng lộ
trình: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định.
lộ trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về tuyển
dụng, thăng hạng viên chức
|
3,00
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức theo thẩm quyền (Trường hợp trong năm cơ quan, đơn vị không tổ
chức tuyển dụng do không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc hoặc không còn biên
chế: 1,50 điểm)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định, tính
đến thời điểm đánh giá có kết quả tuyển dụng: 1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định,
tính đến thời điểm đánh giá chưa có kết quả tuyển dụng: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định về thăng hạng
viên chức theo thẩm quyền (Trường hợp trong năm cơ quan, đơn vị không tổ
chức thăng hạng viên chức, do không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc hoặc không
có viên chức đủ điều kiện thăng hạng: 1,50 điểm)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định,
tính đến thời điểm đánh giá có kết quả thăng hạng: 1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định,
tính đến thời điểm đánh giá chưa có kết quả thăng hạng: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp
xã đạt chuẩn về chuyên môn
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
100% đạt chuẩn: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% đạt
chuẩn: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% đạt
chuẩn: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo các phòng, ban và tương đương (Trường hợp trong
năm đơn vị không thực hiện bổ nhiệm, do đã đủ cơ cấu hoặc không có người đến
thời gian bổ nhiệm lại: 1,00 điểm)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bổ nhiệm đúng quy
định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bổ nhiệm không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương của cán bộ, công chức, viên chức
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công
chức, viên chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Chất lượng đội ngũ công chức,
viên chức (Phần điều tra xã hội học)
|
2,50
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Năng lực chuyên môn của công
chức, viên chức trong xử lý công việc
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.2
|
Tinh thần trách nhiệm của
công chức, viên chức trong xử lý công việc
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.3
|
Công tác phối hợp xử lý công việc
của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ công chức, viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.5
|
Tình trạng tiêu cực trong bổ
nhiệm lãnh đạo quản lý và tuyển dụng viên chức
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
11,50
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
4,00
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
kinh phí nguồn từ NSNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát
hiện trong năm đánh giá: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách (Trường
hợp cơ quan, đơn vị không có kiến nghị: 1,00 điểm)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến 100% số kiến
nghị được thực hiện: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% số kiến
nghị được thực hiện: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số kiến nghị được
thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
vốn đầu tư ngân sách nhà nước hằng năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên so với kế
hoạch được giao: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% so với
kế hoạch được giao tính theo công thức: ((Tỷ lệ % giải ngân kế hoạch đầu
tư vốn NSNN * 2)/(90%))
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% so với kế hoạch
được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Xây dựng các quy chế quản
lý, sử dụng tài chính công
|
2,00
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành quy chế quản lý chi
tiêu
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành quy chế: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành quy chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành quy chế: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành quy chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ
kinh phí, tài chính
|
4,00
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Tiết kiệm kinh phí để chi
tăng thu nhập cho công chức, viên chức và người lao động
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 80% đến dưới
100%: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 60% đến dưới
80%: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp từ
NSNN cho các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý so với năm 2021
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Giảm chi trực tiếp 10% trở
lên: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Giảm chi trực tiếp dưới
10% xác định theo công thức: (Tỷ lệ giảm chi trực tiếp x 2)/(10%)
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Chất lượng quản lý tài
chính công (Phần điều tra xã hội học)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng
phí trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.4.2
|
Tính hiệu quả của việc quản
lý, sử dụng tài sản công
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.4.3
|
Tính hiệu quả của việc thực
hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí, tài chính
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
20,00
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Thể chế số
|
2,00
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch Chuyển đổi
số/Chính quyền số và triển khai các nội dung nhiệm vụ theo tiến độ đề ra
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đầy đủ nội
dung và do người đứng đầu ký duyệt: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không đầy
đủ nội dung hoặc không cho người đứng đầu ký duyệt: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Hoạt động của Ban chỉ đạo về
Chuyển đổi số của huyện, thành phố
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời kiện toàn Ban chỉ
đạo về Chuyển đổi số: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo về Chuyển đổi
số tổ chức các cuộc họp trong năm: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo về Chuyển đổi
số có ban hành văn bản hoặc có các hoạt động kiểm tra, đánh giá tình hình
Chuyển đổi số trên địa bàn trong năm: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng số và nhân lực
Công nghệ thông tin (CNTT)
|
4,00
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tổng số máy tính trang bị cho
CBCC làm công tác chuyên môn tại các phòng, ban trực thuộc
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Cổng/Trang thông tin điện tử đáp
ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định hiện hành
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu:
1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng không đầy đủ các
yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Cán bộ chuyên trách/kiêm nghiệm
chuyên trách CNTT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách,
trình độ chuyên môn chuyên ngành CNTT từ cao đẳng trở lên: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách
nhưng trình độ CNTT là trung cấp hoặc không có trình độ chuyên môn chuyên
ngành CNTT: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có cán bộ chuyên
trách CNTT: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.4
|
Cấp chứng thư số chuyên dùng
cho tổ chức và các cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bản; cá nhân kế
toán đơn vị.
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Cấp đủ, đạt tỷ lệ 100%: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hoặc có sử dụng
chứng thư số công cộng: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Phát triển các ứng dụng, dịch
vụ giữa các cơ quan nhà nước
|
5,00
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ
công việc trên môi trường mạng (gồm hồ sơ xử lý văn bản và hồ sơ giải quyết
TTHC)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% trở lên: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 80%,
điểm số tính theo công thức:Điểm tối đa * Tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tuyên truyền về Chuyển đổi số
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai đa dạng các
hình thức tuyên truyền về Chuyển đổi số (từ 02 hình thức trở lên): 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai tuyên truyền
về Chuyển đổi số nhưng chưa đa dạng các hình thức :1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo tại
Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng thời
gian quy định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ nhưng có
nội dung chưa đúng thời gian quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Phát triển các ứng dụng, dịch
vụ phục vụ người dân, tổ chức
|
7,00
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Sử dụng hệ thống một cửa điện
tử, một cửa điện tử liên thông
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị
vào phần mềm: Điểm tối đa * Tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
Không duy trì sử dụng ổn định
hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ giải quyết
TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Số hóa 100%: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Số hóa từ 80 đến dưới 100%
tính theo công thức: (Tỷ lệ đạt được * 1)/100%
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh hồ sơ
trực tuyến
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ chỉ tiêu giao: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt tỷ lệ chỉ tiêu
giao: (Tỷ lệ * 2)/chỉ tiêu giao
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Tỷ lệ hồ sơ phát sinh trực
tuyến
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ chỉ tiêu giao: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt tỷ lệ chỉ tiêu
giao: Tính theo công thức (Tỷ lệ * 2)/chỉ tiêu giao
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Chất lượng, hiệu quả công
nghệ thông tin trong quan quan nhà nước (Phần điều tra xã hội học)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tính kịp thời, đầy đủ của
thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.2
|
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của UBND cấp
huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.3
|
Chất lượng xử lý công việc
trên môi trường mạng trong khối cơ quan của UBND cấp huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.4
|
Mức độ thuận tiện trong việc
tra cứu, khai báo, cung cấp thông tin, tài liệu khi nộp hồ sơ giải quyết TTHC
trực tuyến qua mạng
|
0,50
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Phụ lục 3. BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH CỦA UBND CẤP XÃ, GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Kết quả đánh giá
|
Ghi chú
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm thẩm định
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm đạt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
|
TỔNG
|
100,00
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
15,50
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
4,00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Xây dựng và ban hành kế hoạch
CCHC năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian
quy định, nội dung kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC, có giải pháp
thực hiện cụ thể, chi tiết, khả thi: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian
quy định, nội dung kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC, nhưng hệ thống
giải pháp thực hiện chưa đầy đủ, cụ thể, chi tiết: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời gian quy
định, nội dung kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC nhưng hệ thống giải
pháp thực hiện chưa đầy đủ, cụ thể, chi tiết: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
(nhiệm vụ, nội dung) CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức :
(b/a)* 2,00 + (c/a)*1,00. Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số
nhiệm vụ được giao
|
|
|
|
|
|
|
b là số nhiệm
vụ hoàn thành đúng tiến độ
|
|
|
|
|
|
|
c là số nhiệm
vụ đã hoàn thành nhưng muộn so với tiến độ
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo theo
quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội
dung theo quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo đúng thời
gian quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
4,00
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trên hệ thống loa truyền thanh hoặc trang thông tin điện tử của xã, phường,
thị trấn: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
CCHC trong các cuộc họp, sinh hoạt cơ quan: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
thêm hình thức khác nổi bật, riêng biệt: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hình
thức tuyên truyền: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện tuyên truyền
CCHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thường xuyên các
hình thức tuyên truyền CCHC theo quy định: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thường
xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đổi mới, sáng tạo trong thực
hiện nhiệm vụ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, giải pháp, đề
tài mới trong thực hiện nhiệm vụ được công nhận có phạm vi ảnh hưởng cấp tỉnh:
2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, giải pháp, đề
tài mới trong thực hiện nhiệm vụ được công nhận có phạm vi ảnh hưởng cấp cơ sở:
1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, giải
pháp, đề tài mới: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện giao
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức :
(b/a)* 2,00 + (c/a)*1,00. Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số
nhiệm vụ được giao
|
|
|
|
|
|
|
b là số nhiệm
vụ hoàn thành đúng tiến độ
|
|
|
|
|
|
|
c là số nhiệm
vụ đã hoàn thành nhưng muộn so với tiến độ
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Tổ chức diễn đàn, đối thoại
giữa lãnh đạo đơn vị với tổ chức, cá nhân
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
10,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
(TDTHPL)
|
5,50
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng thời
hạn, đầy đủ nội dung: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đầy đủ nội
dung nhưng chậm so với tiến độ: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không
đúng thời hạn, nội dung không đảm bảo: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0
điểm.
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện các hoạt động về
TDTHPL
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình thi hành pháp luật: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hoạt động
trên: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Xử lý kết quả theo dõi tình
hình thi hành pháp luật
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền khi phát hiện nội dung cần xử lý hoặc
không ban hành văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
khi không phát hiện nội dung cần xử lý: 1,50 điểm;
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền khi phát hiện nội dung cần xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Thực hiện công tác báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung theo
quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian
theo quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hoá
VBQPPL
|
3,50
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành Kế hoạch hệ thống
hoá VBQPPL theo kỳ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng thời
hạn: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch chậm so
với tiến độ (thời gian quy định): 0.50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch:
0.
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện hệ thống hoá
VBQPPL theo kỳ
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả hệ thống hoá VBQPPL
theo kỳ đảm bảo đúng quy định và đúng thời hạn: 1.50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả hệ thống hoá
VBQPPL theo kỳ nhưng chưa đảm bảo đúng quy định hoặc chậm so với tiến độ (thời
gian quy định): 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả hệ thống hoá
VBQPPL theo kỳ nhưng chưa đảm bảo đúng quy định và chậm so với tiến độ (thời
gian quy định): 0.50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả hệ thống
hoá VBQPPL theo kỳ: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Thực hiện công bố danh mục văn
bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực theo đúng quy định tại khoản 3 Điều 10 Quyết
định số 13/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đủ nội dung,
đúng quy định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định
nhưng chưa đủ nội dung: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (b/a) *1,00 + (c/a)*0,50. Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số
văn bản cần phải xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn
bản đã hoàn thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn
bản đã xử lý nhưng chưa hoàn thành (có dự thảo).
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp a = 0,
thực hiện đánh giá theo văn bản hướng dẫn.
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH (TTHC)
|
25,00
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hoạt động kiểm soát quy định
TTHC cua UBND cấp xã
|
4,00
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành các kế hoạch liên
quan công tác kiểm soát TTHC (chậm nhất trước ngày 01 tháng 02 của năm kế
hoạch)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai đầy đủ các nhiệm
vụ đúng thẩm quyền: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian
quy định nhưng có nhiệm vụ không đúng thẩm quyền quy định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban
hành quá thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo công tác kiểm soát
TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện TTHC trên
môi trường điện tử (bao gồm cả việc báo cáo trên hệ thống thông tin báo
cáo tỉnh Bắc Kạn)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy
định và có đầy đủ các nội dung: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy
định nhưng chưa đầy đủ các nội dung hoặc báo cáo chậm: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá TTHC
|
6,00
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh
giá TTHC trong năm (thời gian báo cáo thực hiện theo yêu cầu tại Kế hoạch
của UBND cấp huyện)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy
định và có đầy đủ các nội dung: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian quy
định nhưng chưa đầy đủ các nội dung hoặc báo cáo chậm: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Kết quả thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC trong năm (tỷ lệ đạt được theo yêu cầu tại Kế hoạch của UBND
cấp huyện)
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa
cải cách TTHC được UBND tỉnh thông qua, đạt tỷ lệ theo quy định: 4,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa,
cải cách TTHC được UBND tỉnh thông quan nhưng không đảm bảo tỷ lệ theo quy định:
2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả rà soát
hoặc kết quả rà soát không được thông qua: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai TTHC và kết quả
giải quyết hồ sơ
|
4,00
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Niêm yết TTHC đầy đủ, đúng
quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC được công
khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% số
TTHC được công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số TTHC được công
khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Cập nhật hồ sơ TTHC trên phần
mềm Một cửa điện tử
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 3,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận,
xử lý PAKN trên trang thông tin điện tử; bộ phận một cửa: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đúng quy định: 0,50
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Tổ chức thực hiện tiếp nhận và
xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã (Trường hợp đơn vị không nhận được PAKN của người dân, không
phát sinh việc xử lý: 0,50 điểm)
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số
PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
10,00
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí công chức trực thường
xuyên để tiếp nhận và và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức trực
thường xuyên : 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Đánh giá chất lượng giải quyết
TTHC của cơ quan, đơn vị
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng quy định/điểm
đánh giá từ tốt trở lên: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo quá thời gian quy
định/điểm đánh giá ở mức khá:1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo/điểm đánh
giá ở mức trung bình: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC giải
quyết đúng hạn: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% số hồ
sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số hồ sơ TTHC tiếp
nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được chứng
thực điện tử
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% hồ sơ TTHC lĩnh vực
chứng thực được chứng thực điện tử/tổng số hồ sơ phát sinh trong lĩnh vực chứng
thực: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% đến dưới 50% hồ sơ
TTHC lĩnh vực chứng thực được chứng thực điện tử/tổng số hồ sơ phát sinh
trong lĩnh vực chứng thực: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 40% hồ sơ
TTHC lĩnh vực chứng thực được chứng thực điện tử/tổng số hồ sơ phát sinh
trong lĩnh vực chứng thực: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% hồ sơ TTHC lĩnh vực
chứng thực được chứng thực điện tử/tổng số hồ sơ phát sinh trong lĩnh vực chứng
thực: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.5
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC (Trường hợp
trong năm đơn vị không phát sinh việc xin lỗi cá nhân, tổ chức do giải quyết
hồ sơ TTHC đều đúng hạn thì tính 2,00 điểm)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.6
|
Đưa TTHC ngành dọc thực hiện
việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa các cấp theo danh mục được phê duyệt
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số TTHC trở lên: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số TTHC:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
9,00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Sắp xếp, kiện toàn tổ chức
bộ máy
|
4,00
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Bố trí công chức phù hợp với trình
độ chuyên môn theo quy định
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng quy định: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Ban hành quy chế làm việc của
UBND cấp xã
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành quy chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện tinh giản biên
chế
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ, công chức tinh
giản biên chế trong năm: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không có cán bộ, công chức
tinh giản biên chế trong năm: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng
theo quy định: 3,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ nhưng có
nội dung, lĩnh vực thực hiện chưa đúng quy định: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
10,00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp
xã đạt chuẩn về chuyên môn theo quy định
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
100% đạt chuẩn: 3,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% đạt
chuẩn: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90%: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công
chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá phân loại cán bộ,
công chức
|
5,00
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng theo
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Kết quả đánh giá, phân loại
cán bộ, công chức
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức được
đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên: 4,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% cán bộ,
công chức được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ: 1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8,00
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng quy chế chi tiêu
nội bộ
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế kịp thời,
đầy đủ nội dung theo quy định:2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế đủ nội
dung nhưng chưa kịp thời theo quy định:1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế kịp thời
nhưng chưa đầy đủ nội dung theo quy định:1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Các trường hợp còn lại: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện tiết kiệm tiết
kiệm kinh phí thực hiện chế độ tự chủ để chi thu nhập tăng thêm cho người lao
động
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có tiết kiệm kinh phí: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không tiết kiệm được kinh
phí: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tỷ lệ tiết kiệm chi thường
xuyên
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm trên 10% kinh
phí được giao thực hiện tự chủ: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm từ 5 đến 10%: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm dưới 5%: 1,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không tiết kiệm được: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
vốn đầu tư ngân sách nhà nước hằng năm
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên so với kế
hoạch được giao: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90% so với
kế hoạch được giao tính theo công thức: ((Tỷ lệ % giải ngân kế hoạch đầu tư vốn
NSNN * 2)/(90%))
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% so với kế hoạch
được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
22,50
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Thể chế số
|
4,00
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch Chuyển đổi
số/Chính quyền số
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian, đầy
đủ nội dung: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng thời
gian hoặc chưa đầy đủ nội dung: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Hoạt động của Ban Chỉ đạo xây
dựng về Chuyển đổi số cấp xã
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo do Thủ trưởng
đơn vị làm Trưởng ban và kịp thời kiện toàn theo chỉ đạo cấp trên hoặc khi
đơn vị có thay đổi: 0,50điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo về Chuyển đổi số
tổ chức các cuộc họp trong năm: 0,50điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo về Chuyển đổi
số có ban hành văn bản hoặc có các hoạt động kiểm tra, đánh giá tình hình
Chuyển đổi số trong năm: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Ủy ban nhân dân xã có triển
khai nội dung về Chuyển đổi số
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành văn bản và triển
khai ít nhất 01 hoạt động cụ thể: 1,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành văn bản nhưng
chưa triển khai hoạt động cụ thể nào: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành văn bản và không
triển khai các hoạt động: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng số và nguồn lực
Công nghệ thông tin
|
4,50
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ máy tính trang bị cho
CBCC làm công tác chuyên môn của xã
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100%: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% số
CBCC thì tính theo công thức: = Tỷ lệ x 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Cổng/Trang thông tin điện tử
đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu:
0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng không đầy đủ các
yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Cấp chứng thư số chuyên dùng
cho tổ chức và các cá nhân lãnh đạo có quyền ký ban hành văn bàn; cá nhân kế
toán đơn vị.
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Cấp đủ, đạt tỷ lệ 100%: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hoặc có sử dụng
chứng thư số công cộng: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Phát triển các ứng dụng, dịch
vụ giữa các cơ quan nhà nước
|
6,00
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ
công việc trên môi trường mạng (gồm hồ sơ xử lý văn bản và hồ sơ giải quyết
TTHC)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% trở lên: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 80%,
điểm số tính theo công thức: Điểm tối đa * Tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tuyên truyền về Chuyển đổi số
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai đa dạng các
hình thức tuyên truyền về Chuyển đổi số (từ 02 hình thức trở lên): 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai đa dạng
các hình thức tuyên truyền về Chuyển đổi số: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai tuyên truyền
về Chuyển đổi số: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo tại
Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng thời
gian quy định: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ nhưng
không đúng thời gian quy định:1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian
nhưng chưa đủ nội dung theo quy định: 0,50 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện chế độ báo
cáo tại Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Phát triển các ứng dụng, dịch
vụ phục vụ người dân, tổ chức
|
8,00
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Sử dụng hệ thống một cửa điện
tử, một cửa điện tử liên thông
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị vào phần mềm: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Duy trì sử dụng ổn định, đầy
đủ chức năng, cập nhật từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC phát sinh của đơn vị
vào phần mềm: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Không duy trì sử dụng ổn định
hoặc sử dụng không đầy đủ chức năng: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ giải quyết
TTHC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Số hóa 100%: 2,00 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Số hóa từ 80 đến dưới 100%
tính theo công thức: (Tỷ lệ đạt được * 2)/100%
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh hồ sơ
trực tuyến
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ chỉ tiêu giao: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt tỷ lệ chỉ tiêu
giao: Tính (Tỷ lệ * 2)/chỉ tiêu giao
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Tỷ lệ hồ sơ phát sinh trực
tuyến
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ chỉ tiêu giao: 2,00
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt tỷ lệ chỉ tiêu
giao : Tính (Tỷ lệ * 2)/chỉ tiêu giao
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2023-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1416/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2023-2025
339
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|