|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1410/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính giảm thời gian Sở Tài nguyên Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1410/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1410/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính
trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2581/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 85 thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính
sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công ngay khi Quyết định này có hiệu lực thi
hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo
quy định (ngày)
|
Thời gian cắt giảm (ngày)
|
Tỷ lệ cắt giảm
|
Thời gian giải quyết còn
lại sau cắt giảm (ngày hoặc ngày làm việc theo quy định cụ thể)
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Cơ quan liên thông
|
UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
1
|
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh
|
33
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 15 ngày)
|
17
|
52%
|
16
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 15 ngày)
|
13
|
-
|
3
|
2
|
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
58
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày)
|
29
|
50%
|
29
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày)
|
26
|
-
|
3
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
43
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày)
|
22
|
51%
|
21
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày)
|
18
|
-
|
3
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
43
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày)
|
22
|
51%
|
21
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày)
|
18
|
-
|
3
|
5
|
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
|
33
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 10 ngày)
|
17
|
52%
|
16
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 10 ngày)
|
13
|
-
|
3
|
6
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
77
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)
|
39
|
51%
|
38
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)
|
34
|
-
|
4
|
7
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
62
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)
|
31
|
50%
|
31
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)
|
27
|
-
|
4
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
47
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)
|
24
|
51%
|
23
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)
|
19
|
-
|
4
|
9
|
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)
|
62
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)
|
31
|
50%
|
31
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)
|
27
|
-
|
4
|
10
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)
|
32
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)
|
16
|
50%
|
16
(Hồ sơ có lấy ý kiến và
kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày)
|
12
|
-
|
4
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
11
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
105
|
53
|
50,48%
|
52
|
46
|
|
6
|
12
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả
thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
105
|
53
|
50,48%
|
52
|
46
|
|
6
|
13
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
50
|
25
|
50%
|
25
|
20
|
|
5
|
14
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
50
|
25
|
50%
|
25
|
20
|
|
5
|
15
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
50
|
25
|
50%
|
25
|
20
|
|
5
|
16
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
50
|
25
|
50%
|
25
|
20
|
|
5
|
17
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
50
|
25
|
50%
|
25
|
20
|
|
5
|
18
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần
diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
50
|
25
|
50%
|
25
|
20
|
|
5
|
19
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)
|
210
|
105
|
50%
|
105
|
100
|
|
5
|
20
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
|
93
|
47
|
50,54%
|
46
|
32
|
|
14
|
21
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
35
|
18
|
51,43%
|
17
|
12
|
|
5
|
22
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
20
|
10
|
50%
|
10
|
7
|
|
3
|
23
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
23
|
12
|
52,17%
|
11
|
8
|
|
3
|
24
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử
dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu
hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
57
|
29
|
50,88%
|
28
|
21
|
|
7
|
25
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt
đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
10
|
5
|
50%
|
5
|
3
|
|
2
|
26
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp
tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Trường hợp: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
110
|
55
|
50%
|
55
|
28
|
20
|
7
|
26.2
|
Trường hợp: Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
|
40
|
20
|
50%
|
20
|
13
|
|
7
|
26.3
|
Trường hợp: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
72
|
36
|
50%
|
36
|
29
|
|
7
|
27
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
95
|
48
|
50,53%
|
47
|
20
|
20
|
7
|
28
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường
hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số
203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh)
|
10
|
5
|
50%
|
5
|
5
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
29
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công
trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
20
|
10
|
50%
|
10
|
7,5
|
|
2,5
|
30
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công
trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
45
(Hồ sơ phải chỉnh sửa nội
dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo
được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
22,5
|
50%
|
22,5
|
18,5
|
|
04
|
31
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp
tỉnh)
|
15
|
7,5
|
50%
|
7,5
|
5,5
|
|
02
|
32
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)
|
45
(hồ sơ phải chỉnh sửa nội
dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo
được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
22,5
|
50%
|
22,5
(hồ sơ phải chỉnh sửa nội
dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo
được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
18,5
|
|
04
|
33
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
35
(nếu hồ sơ phải chỉnh sửa
nội dung báo cáo sau khi họp thẩm định được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận
được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
17,5
|
50%
|
17,5
(hồ sơ phải chỉnh sửa nội
dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo
được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
13,5
|
|
04
|
34
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
45
(hồ sơ phải chỉnh sửa nội
dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo
được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
22,5
|
50%
|
22,5
(hồ sơ phải chỉnh sửa nội
dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo
được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
18,5
|
|
04
|
35
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
35
(nếu hồ sơ phải chỉnh sửa
nội dung báo cáo sau khi họp thẩm định được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận
được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
17,5
|
50%
|
17,5
(hồ sơ phải chỉnh sửa nội
dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo
được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
13,5
|
|
04
|
36
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
45
(Hồ sơ phải chỉnh sửa nội
dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo
được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
22,5
|
50%
|
22,5
(Hồ sơ phải chỉnh sửa nội
dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo
được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
18,5
|
|
04
|
37
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
35
(nếu Hồ sơ phải chỉnh sửa
nội dung báo cáo sau khi họp thẩm định được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận
được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
17,5
|
50%
|
17,5
(Hồ sơ phải chỉnh sửa nội
dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo
được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
13,5
|
|
04
|
38
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng
dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
45
(Hồ sơ phải chỉnh sửa nội
dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo
được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
22,5
|
50%
|
22,5
(Hồ sơ phải chỉnh sửa nội
dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo
được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
18,5
|
|
04
|
39
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
35
(nếu Hồ sơ phải chỉnh sửa
nội dung báo cáo sau khi họp thẩm định được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận
được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
17,5
|
50%
|
17,5
(Hồ sơ phải chỉnh sửa nội
dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo
được chỉnh sửa hoàn chỉnh)
|
13,5
|
|
04
|
40
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và
nhỏ
|
21
|
10,5
|
50%
|
10,5
|
8,5
|
|
02
|
41
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
16
|
08
|
50%
|
08
|
06
|
|
02
|
42
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)
|
20
|
10
|
50%
|
10
|
7,5
|
|
2,5
|
43
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ (cấp tỉnh)
|
8
|
04
|
50%
|
04
|
03
|
|
01
|
44
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu
tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)
|
60
|
30
|
50%
|
30
|
23,5
|
|
6,5
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo
vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
40
|
20
|
50%
|
20
|
16,5
|
|
3,5
|
|
Lĩnh vực Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn (cấp tỉnh)
|
17
|
8,5
|
50%
|
8,5
|
6,5
|
|
02
|
47
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
17
|
8,5
|
50%
|
8,5
|
6,5
|
|
02
|
48
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn (cấp tỉnh)
|
5
|
2,5
|
50%
|
2,5
|
02
|
|
0,5
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ,
vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
35
|
12
|
34.29%
|
23
|
19
|
-
|
4
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
60
|
20
|
33.33%
|
40
|
36
|
-
|
4
|
51
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
50
|
10
|
20%
|
40
|
36
|
-
|
4
|
52
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều
36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
45
|
09
|
20%
|
36
|
32
|
-
|
4
|
|
Lĩnh vực Chính sách thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
công nghiệp
|
10
|
3,5
|
35%
|
6,5
|
6,5
|
-
|
-
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (cấp tỉnh)
|
20
|
10
|
50%
|
10
|
9
|
-
|
1
|
55
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
(cấp tỉnh)
|
20
|
10
|
50%
|
10
|
9
|
-
|
1
|
56
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức (cấp tỉnh)
|
15
|
7,5
|
50%
|
7,5
|
6,5
|
-
|
1
|
57
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành
trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 (cấp tỉnh)
|
20
|
10
|
50%
|
10
|
7
|
-
|
3
|
58
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm
nghiệp
|
20
|
10
|
50%
|
10
|
7
|
-
|
3
|
59
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ
chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông
nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
25
|
12,5
|
50%
|
12,5
|
6
|
4
|
2,5
|
60
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
30
|
10
|
33.33%
|
20
|
5
|
15
|
-
|
61
|
Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
3
|
1
|
33.33%
|
2
|
2
|
-
|
-
|
62
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề
sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề.
|
10
|
4
|
40%
|
6
|
6
|
-
|
-
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu.
|
30
|
10
|
33.33%
|
20
|
12
|
8
|
-
|
64
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
30
|
10
|
33.33%
|
20
|
12
|
8
|
-
|
65
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
10
|
4
|
40%
|
6
|
6
|
-
|
-
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của
Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất
đai)
|
30
|
10
|
33.33%
|
10
|
10
|
-
|
-
|
67
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý (cấp tỉnh trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
15
|
5
|
33.33%
|
10
|
2
|
8
|
-
|
68
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy
tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở
tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
66.1
|
Trường hợp: Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)
|
10
|
04
|
40%
|
6
|
6
|
-
|
-
|
66.2
|
Trường hợp: Đăng ký biến động về thay đổi về
nghĩa vụ tài chính
|
10
|
09
|
90%
|
1
|
1
|
-
|
-
|
66.3
|
Trường hợp: Đăng ký biến động giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
10
|
-
|
-
|
10
|
10
|
-
|
-
|
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ cấp Trung ương (cấp tỉnh)
|
6
|
2
|
33.33%
|
4
|
4
|
-
|
-
|
70
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
|
Trong ngày
|
3 giờ
|
37.50%
|
5 giờ
|
5 giờ
|
-
|
-
|
|
Lĩnh vực tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường
|
Trong ngày
|
3 giờ
|
37.50%
|
5 giờ
|
5 giờ
|
-
|
-
|
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
3
|
1
|
33.33%
|
2
|
2
|
-
|
-
|
73
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình
thành trong tương lai
|
3
|
1
|
33.33%
|
2
|
2
|
-
|
-
|
74
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là
nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
|
3
|
1
|
33.33%
|
2
|
2
|
-
|
-
|
75
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài
sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
3
|
1
|
33.33%
|
2
|
2
|
-
|
-
|
76
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
3
|
1
|
33.33%
|
2
|
2
|
-
|
-
|
77
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
3
|
1
|
33.33%
|
2
|
2
|
-
|
-
|
78
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
1
|
33.33%
|
2
|
2
|
-
|
-
|
79
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán nhà ở
|
3
|
1
|
33.33%
|
2
|
2
|
-
|
-
|
80
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
3
|
1
|
33.33%
|
2
|
2
|
-
|
-
|
|
Lĩnh vực giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
30
|
1
|
3.33%
|
29
|
|
-
|
-
|
82
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10
|
1
|
10%
|
9
|
|
-
|
-
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
57 ngày
|
20
|
35,09%
|
37 ngày
|
37 ngày
|
|
|
84
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
05 ngày làm việc
|
1
|
20%
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
|
85
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu
cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần,
thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người
yêu cầu giải trình
|
4
|
26,67%
|
không quá 11 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu
cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần,
thời gian gia hạn không quá 11 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người
yêu cầu giải trình
|
không quá 11 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu
cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần,
thời gian gia hạn không quá 11 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người
yêu cầu giải trình
|
|
|
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1410/QĐ-UBND ngày 09/05/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.935
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|