Số
TT
|
Mã
số TTHC
(trên
Cổng DVCQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC MẦM NON
(05 TTHC)
|
1
|
1.004494.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
25 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
1.006390.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
3
|
1.006444.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
4
|
1.006445.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
5
|
1.004515.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục
|
II. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(06 TTHC)
|
1
|
1.004555.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
2.001842.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
3
|
1.004552.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục trở lại
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt cộng trong
lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
4
|
1.004563.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
5
|
1.001639.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
6
|
1.005099.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức
độ 3 tại địa chỉ: https ://dichvucong. gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
a) Đối với học sinh tiểu học chuyển
trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc;
b) Đối với học sinh trong độ tuổi
tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày
04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu
học
|
III. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC TRUNG HỌC (09 TTHC)
|
1
|
1.004442.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Thành lập trường trung học
cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
25 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
1.004444.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
3
|
1.004475.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động trở lại
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
4
|
2.001809.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
25 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
5
|
2.001818.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
6
|
1.004831.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
Trực tiếp
|
Không
quy định
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT
ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy
định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở
và trung học phổ thòng.
|
7
|
2.001904.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
Trực tiếp
|
Không
quy định
|
Trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Không
quy định
|
- Nghị định số
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giáo dục
- Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT
ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngay
22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
8
|
1.005108.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
Trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Không
quy định
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày
28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và
Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực
hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
9
|
3.000182.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Tuyển sinh trung học cơ sở
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https ://dichvucong. gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
Các
trường Trung học cơ sở, trường phổ
thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học trung học cơ sở
|
Không
quy định
|
- Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT
ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển
sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
- Thông tư số 18/2014/TT- BGDĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản
2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ
thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số 05/2018/TT-
BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và
tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
IV. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC DÂN TỘC
(05 TTHC)
|
1
|
1.004496.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
1.004545.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
35 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
3
|
2.001839.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cho phép trường phổ thông
dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
|
4
|
2.001837.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
25 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
5
|
2.001824.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Chuyển đổi trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục;
|
V. LĨNH VỰC: CÁC CƠ SỞ
GIÁO DỤC KHÁC (03 TTHC)
|
1
|
1.004439.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
15 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
1.004440.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
15 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
3
|
1.001000.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
05 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT ngày
28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý
hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài
giờ chính khóa
|
VI. LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (12 TTHC)
|
1
|
1.005106.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày
24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT
ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm
bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
2
|
1.005097.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp
loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Trực tiếp
|
Trong
15 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày
12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp
loại "Cộng đồng học tập" cấp xã
|
3
|
1.008724.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong. gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
4
|
1.008725.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Chuyển đổi trường tiểu học
tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều
cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu
tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong. gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
5
|
1.003702.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở,
sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Trực tiếp
|
- Đối với trẻ em
mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn
ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn;
- Đối với trẻ em mẫu giáo, học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết
định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
Cơ
sở giáo dục
|
Không
quy định
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
|
6
|
1.001622.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ
em mẫu giáo
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong. gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ
ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo
được hỗ trợ ăn trưa.
- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện
chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng
12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng
năm.
|
Cơ
sở giáo dục
|
Không
quy định
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày
08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
7
|
1.004438.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Xét duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tái các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền
nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hàng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo
định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ
|
Cơ
sở giáo dục
|
Không
quy định
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường
phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn
|
8
|
1.008950.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https ://dichvucong. gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
24 ngày làm việc
|
Cơ
sở giáo dục
|
Không
quy định
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày
08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
9
|
1.008951
000.00.00.H04
|
Thủ tục Hỗ trợ đối với giáo viên
mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https ://dichvucong. gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
17 ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày
08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
10
|
1.001714.
000.00 00.H04
|
Thủ tục Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
Trực tiếp
|
Không
quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Quy
định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật
|
11
|
1.002407.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Xét, cấp học bổng chính sách
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
12
|
1.005143.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Quyết định số 72/2014/QĐ- TTg
ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ Quy định việc
dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác;
- Thông tư số 16/2016/TT- BGDĐT
ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung
của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ Quy
định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục
khác
|
VII. LĨNH VỰC: THI, TUYỂN SINH
(02 TTHC)
|
1
|
1.005090.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Xét tuyển sinh vào trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
Trực tiếp
|
Không
quy định
|
Trường
Phổ thông dân tộc nội trú huyện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 01/2016/TT- BGDĐT ngày
15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
|
2
|
2.001914.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
05 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp
trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao
đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục
quốc dân
|