ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1408/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 25
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 732/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng
6 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 1691/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 7 năm 2024. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực hàng hải (số 01 và 02) ban hành kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 36
thủ tục hành chính thay thế, 01 danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực
đường thủy và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao Sở Giao thông
vận tải tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 02 quy trình nội bộ ban
hành mới và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục
hành chính đối với thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTTHC, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Hàng hải
|
1
|
Chấp thuận đề xuất
thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương (2.002624)
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không có
|
Nghị định số
57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong
vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
|
2
|
Công bố khu vực, địa
điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ (2.002625)
|
30 ngày
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Hàng hải
|
|
2.001802
|
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo
vét trên bờ, nhận chìm ở biển
|
Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của
Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước
đường thủy nội địa
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực: Hàng hải
|
|
2.001865
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối
với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa
|
Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của
Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước
đường thủy nội địa
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
Lĩnh vực: Hàng hải
1. Thủ tục: Chấp thuận đề xuất
thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương (Mã số: 2.002624 - Dịch vụ công
trực tuyến toàn trình)
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu tự thực hiện nạo
vét đường thủy nội địa địa phương (bao gồm cả nạo vét cơ bản, nạo vét duy tu và
nạo vét khẩn cấp) bằng kinh phí của tổ chức, doanh nghiệp (không kết hợp thu hồi
sản phẩm), gửi văn bản đề xuất theo mẫu quy định đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu điện. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ
Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13
giờ đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC: Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả theo thời gian quy định. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định
thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. Nếu cá
nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công
ích thì đăng ký tại bước này (tổ chức, cá nhân thanh toán cước phí bưu điện theo
quy định);
- Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải giải quyết
theo thẩm quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Trong vòng 10 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đề xuất của tổ chức, doanh nghiệp, Sở Giao thông vận tải căn cứ chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch, giải pháp huy động vốn phát triển kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa địa phương được cấp có thẩm quyền phê duyệt và khả năng cân đối
nguồn vốn ngân sách nhà nước để nạo vét tuyến luồng; Sở Giao thông vận tải tham
mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét hồ sơ và có văn bản chấp thuận kể từ
ngày nhận được văn bản đề xuất của tổ chức, doanh nghiệp. Trường hợp không chấp
thuận, Sở Giao thông vận tải tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả
lời tổ chức, doanh nghiệp và nêu rõ lý do.
- Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ký phê duyệt.
Bước 4. Trả kết quả: Đến hẹn, Tổ chức, cá
nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong
giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả trực tuyến hoặc nhận kết quả
qua đường Bưu điện (nếu có nhu cầu).
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, Nguyễn Thị Định,
phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công
Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
1.3. Thành phần hồ sơ: Văn bản đề xuất thực
hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương (*)
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5. Thời gian giải quyết: Trong vòng 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất của tổ chức, doanh nghiệp.
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
1.7. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
1.8. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp
thuận.
1.9. Phí, lệ phí: Không có.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; mẫu kết quả giải
quyết TTHC: Văn bản đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa
phương.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Không có.
1.12. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm
2015;
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng
6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và
vùng nước đường thủy nội địa.
_________________
(*) Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu
quản lý
Mẫu: Văn bản đề
xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương
(Kèm theo Nghị định
số 57/2024/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ)
…(1)…..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
V/v đề xuất thực
hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương...(3)...
|
…(2).., ngày ….
tháng ….. năm ….
|
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân tỉnh...(4)...
Căn cứ Nghị định số .../.../NĐ-CP ngày.... tháng
.... năm ... của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước
cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;
...(1)... đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội
địa địa phương với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Sự cần thiết:
2. Phạm vi:
3. Quy mô thực hiện:
4. Nguồn vốn và khả năng huy động vốn thực hiện:
5. Thời gian thực hiện:
6. Phương án khai thác, vận hành (nếu có):
7. Thông tin liên hệ: Họ tên, chức vụ, điện thoại,
email,...
(1)... cam kết tuân thủ quy định tại Nghị định số
…./..../NĐ-CP ngày.... về việc quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng
biển và vùng nước đường thủy nội địa; không lợi dụng thực hiện nạo vét để thu hồi,
tận thu sản phẩm nạo vét; thực hiện đúng tiến độ, chất lượng, không gây ảnh hưởng
tiêu cực đến an ninh, an toàn, môi trường, cảnh quan; tự chịu trách nhiệm hiệu
quả đầu tư và kinh phí đầu tư; không yêu cầu nhà nước bồi hoàn chi phí.
...(1)... kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh...(4)....
xem xét, chấp thuận.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:….
|
........(5).....
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu, hoặc chữ ký số hợp lệ của tổ chức,
doanh nghiệp nếu thực hiện trên môi trường điện tử)
|
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, doanh nghiệp đề xuất thực hiện nạo
vét.
(2) Tên địa danh nơi lập văn bản.
(3) Tên luồng đề xuất nạo vét đã được cơ quan có thẩm
quyền công bố.
(4) Tên địa danh nơi có khu vực đề xuất thực hiện nạo
vét.
(5) Người đại diện có thẩm quyền của tổ chức, doanh
nghiệp đề xuất thực hiện nạo vét.
2. Thủ tục: Công bố khu vực,
địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ (Mã số: 2.002625 - Dịch vụ công trực
tuyến toàn trình)
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân có khu vực, địa điểm tiếp nhận chất
nạo vét gửi hồ sơ đề nghị tiếp nhận chất nạo vét đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu điện. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ
Hai đến thứ Sáu hàng tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13
giờ đến 17 giờ) (trừ ngày lễ, tết) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC: Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả theo thời gian quy định. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định
thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. Nếu cá
nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công
ích thì đăng ký tại bước này (tổ chức, cá nhân thanh toán cước phí bưu điện
theo quy định);
- Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải giải quyết
theo thẩm quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Trong thời gian 25 ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh
có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về khu vực, địa điểm đủ điều kiện hoặc
không đủ điều kiện tiếp nhận chất nạo vét.
- Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ký phê duyệt.
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, lập danh mục, công
bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, bao gồm các khu vực, địa
điểm do tổ chức, cá nhân đề xuất và khu vực, địa điểm thuộc đất do nhà nước quản
lý đủ điều kiện tiếp nhận chất nạo vét. Việc công bố này phải được ban hành
thành Quyết định và niêm yết công khai trên trang thông tin điện tử và tại trụ
sở của Ủy ban nhân dân tỉnh theo mẫu quy định.
Bước 4. Trả kết quả: Đến hẹn, Tổ chức, cá
nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong
giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả trực tuyến hoặc nhận kết quả
qua đường Bưu điện (nếu có nhu cầu).
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, Nguyễn Thị Định,
phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công
Quốc gia tại địa chỉ https:// dichvucong.gov.vn
2.3. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị tiếp nhận chất nạo vét theo mẫu (*);
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được
chứng thực từ bản chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc các văn bản cho
phép sử dụng khu đất của cơ quan có thẩm quyền (*);
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
2.5. Thời gian giải quyết: Trong thời gian
30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
2.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
2.7. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
2.8. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản trả lời.
2.9. Phí, lệ phí: Không có.
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; mẫu kết quả giải
quyết TTHC: Văn bản đề nghị tiếp nhận chất nạo vét từ hoạt động nạo vét
trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Không có.
2.12. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm
2015;
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng
6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và
vùng nước đường thủy nội địa.
_____________________
(*) Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu
quản lý
Mẫu Văn bản đề
nghị tiếp nhận chất nạo vét từ hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và
vùng nước đường thủy nội địa:
(Phụ lục 1 kèm
theo Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ)
…(1)…..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
V/v đề nghị tiếp
nhận chất nạo vét từ hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước
đường thủy nội địa
|
…(2).., ngày ….
tháng ….. năm ….
|
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố …(3)…
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số .../…../NĐ-CP ngày .... tháng
... năm ... của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước
cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;
...(1)... đề nghị được tiếp nhận chất nạo vét từ hoạt
động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa trên địa
bàn tỉnh/thành phố ….(3)... với các thông tin chi tiết như sau:
1. Khu vực, địa điểm đề nghị tiếp nhận:
2. Địa chỉ:
3. Tọa độ các điểm góc ranh giới khu vực, địa điểm
đề nghị tiếp nhận: sử dụng hệ tọa độ quốc gia VN-2000
4. Diện tích: .... héc ta (ha) hoặc m2
5. Khả năng tiếp nhận: .... m3
6. Hiện trạng khu vực, địa điểm đề nghị tiếp nhận:
mô tả hiện trạng khu đất...
7. Thời gian dự kiến tiếp nhận:
8. Các văn bản pháp lý của khu vực, địa điểm đề nghị
tiếp nhận: nêu và gửi kèm bản sao các văn bản pháp lý của khu vực, địa điểm đề
nghị tiếp nhận như giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc các văn bản cho phép
sử dụng khu đất của cơ quan có thẩm quyền.
9. Thông tin liên hệ: họ tên, chức vụ, điện thoại,
email,...
...(1)... cam kết chịu trách nhiệm thực hiện đúng
quy định tại Nghị định số …./..../NĐ-CP ngày.... về việc quản lý hoạt động nạo
vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
...(1)... kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố ...(3).... xem xét, chấp thuận.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:….
|
........(4).....
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu, hoặc chữ ký số hợp lệ của tổ chức,
doanh nghiệp nếu thực hiện trên môi trường điện tử)
|
Ghi chú:
(1) Tên tổ chức, doanh nghiệp đề nghị tiếp nhận chất
nạo vét.
(2) Tên địa danh nơi lập văn bản.
(3) Tên địa danh nơi có khu vực đề nghị tiếp nhận
chất nạo vét.
(4) Người đại diện có thẩm quyền của tổ chức, doanh
nghiệp đề nghị tiếp nhận chất nạo vét.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Lĩnh vực: Hàng hải
1. Thủ tục: Chấp thuận
khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển (Mã số:
2.001802 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
- Căn cứ danh mục khu vực, địa điểm tiếp nhận chất
nạo vét trên bờ, nhận chìm chất nạo vét ở biển do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố,
chủ đầu tư gửi văn bản đề nghị chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo
vét trên bờ, nhận chìm ở biển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa
chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre)
hoặc qua đường bưu điện. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng
tuần vào giờ hành chính (sáng 07 giờ đến 11 giờ, chiều 13 giờ đến 17 giờ)
(trừ ngày lễ, tết) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch
vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/ để được chấp thuận khu
vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình.
- Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh chưa công bố
danh mục hoặc khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
đã được công bố không đảm bảo yếu tố kinh tế, kỹ thuật của dự án, công trình, Ủy
ban nhân dân tỉnh chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ,
nhận chìm ở biển trên cơ sở đề nghị của chủ đầu tư.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC: Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả theo thời gian quy định. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định
thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. Nếu cá
nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công
ích thì đăng ký tại bước này (tổ chức, cá nhân thanh toán cước phí bưu điện
theo quy định);
- Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải giải quyết
theo thẩm quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Trong thời gian 25 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh
có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét
trên bờ, nhận chìm ở biển phù hợp cho chủ đầu tư dự án, công trình; trường hợp
không chấp thuận có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Trong thời gian 05 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ký phê duyệt.
- Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thông báo
cho tổ chức, cá nhân có khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét.
- Đối với việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp
nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn cấp: sau khi nhận được đề
xuất của chủ đầu tư, chậm nhất sau 03 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải
tham mưu trình có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận
chất nạo vét cho dự án, công trình.
Bước 4. Trả kết quả: Đến hẹn, cá nhân
mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ
hành chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả trực tuyến hoặc nhận kết quả qua
đường Bưu điện (nếu có nhu cầu).
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, Nguyễn Thị Định,
phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công
Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/.
1.3. Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị chấp
thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển (*)
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5. Thời gian giải quyết:
- Trong thời gian 30 ngày, Ủy ban nhân dân tỉnh
phải có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo
vét trên bờ, nhận chìm ở biển phù hợp cho chủ đầu tư dự án, công trình.
- Đối với việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp
nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn cấp: sau khi nhận được đề
xuất của chủ đầu tư, chậm nhất sau 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh có
văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho
dự án, công trình.
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
1.7. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
1.8. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản
trả lời.
1.9. Phí, lệ phí: Không có.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; mẫu kết quả giải
quyết TTHC: Không có.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
có.
1.12. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm
2015;
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và
vùng nước đường thủy nội địa.
_________________
(*) Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu
quản lý
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung