|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1400/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1400/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 21
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC 84 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh tại Tờ trình số 1020/TTr-VPUBND ngày 19 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 84 thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành
chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 7 năm 2024. Bãi bỏ Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, các cơ
quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc, Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có thủ tục hành chính quy định
tại khoản 1 Điều này:
1. Triển khai niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính
tại Bộ phận Một cửa các cấp và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn
vị.
2. Thực hiện rà soát, tái cấu trúc quy trình điện
tử các thủ tục hành chính nêu trên để tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
theo quy định.
3. Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, tổ
chức, doanh nghiệp biết, thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương
được tổ chức theo ngành dọc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó VP.UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (triển khai đến UBND các xã, phường, thị
trấn);
- Các phòng, ban, đơn vị trực thuộc VPUBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH
CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan tiếp
nhận giải quyết TTHC
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Bộ phận Một cửa Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
II. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu
thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Bộ phận Một cửa Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
3
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
III. Sở Y tế
|
4
|
1.004616
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở
Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
IV. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
1.009397
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành
về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Bộ phận Một cửa Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
6
|
1.004650
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
7
|
1.004645
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
V. Sở Giao thông vận tải
|
8
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
Bộ phận Một cửa Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
9
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
10
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
11
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp
|
12
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
13
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
14
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
VI. Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
1.011441
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Bộ phận Một cửa
của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
16
|
1.011442
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
17
|
1.011443
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
18
|
1.011444
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay
đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
19
|
1.011445
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh
từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với
đất
|
20
|
1.004177
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
|
21
|
1.004269
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
22
|
2.001761
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
23
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
nhà nước giao đất để quản lý
|
|
24
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
25
|
1.003003
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
26
|
2.000983
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
|
27
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
28
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
giấy chứng nhận đã cấp
|
|
29
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong dự án phát
triển nhà ở
|
|
30
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
|
31
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích
do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
32
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
33
|
1.004238
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
34
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
|
35
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất
có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
36
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
38
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa liền
kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
39
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh
tế
|
|
40
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
41
|
1.004199
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
42
|
1.005194
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ
sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
|
43
|
1.004193
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
|
44
|
1.001980
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
45
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
|
46
|
1.004217
|
Gia hạn đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
|
47
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
48
|
1.003010
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
|
|
49
|
1.002040
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không trình cơ quan nhà nước và phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao.
|
|
50
|
1.002253
|
Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt
hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
|
51
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
52
|
1.011671
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ
|
|
53
|
1.004237
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
|
54
|
1.010728
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
55
|
1.010729
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
|
56
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải công nghiệp
|
|
57
|
2.000815
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
58
|
2.000843
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
|
59
|
2.000884
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
60
|
2.001044
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
|
61
|
2.001050
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
|
62
|
2.001052
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
|
VII. Ủy ban nhân dân cấp xã
|
63
|
2.000815
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Bộ phận Một cửa
của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
|
64
|
2.000884
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
65
|
2.001019
|
Chứng thực di chúc
|
VIII. Cơ quan ngành dọc tại địa phương
|
Bảo hiểm xã hội
|
66
|
605a
|
Gộp sổ BHXH trong trường hợp một người có từ 2 sổ
trở lên
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
67
|
607a
|
Cấp lại sổ BHXH không thay đổi thông tin
|
68
|
608a
|
Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông tin
|
69
|
612a
|
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng không thay đổi
thông tin
|
70
|
630d
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người
lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi
|
71
|
648a
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người
đang tham gia đóng BHXH bắt buộc chết
|
|
Công an
|
72
|
|
Cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và trả Kết quả Công an tỉnh
|
73
|
|
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an tỉnh;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an cấp
huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an cấp xã;
|
74
|
|
Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả Kết quả Công an cấp huyện
|
75
|
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an tỉnh;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả Kết quả Công an cấp
huyện;
|
76
|
|
Đổi thẻ Căn cước công dân
|
77
|
|
Cấp lại thẻ Căn cước công dân
|
78
|
|
Xác nhận số chứng minh nhân dân, Căn cước công dân
|
79
|
|
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối
với công dân Việt Nam
|
80
|
|
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí vật
liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả Kết quả Công an tỉnh
|
81
|
|
Thông báo số định danh cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả Kết quả Công an cấp xã
|
82
|
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong cơ sở dữ
liệu về cư trú
|
83
|
|
Xác nhận thông tin về cư trú
|
84
|
|
Khai báo tạm vắng
|
Tổng cộng: 84
thủ tục hành chính
|
|
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục 84 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1400/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 phê duyệt danh mục 84 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
210
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|