TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
NGHỊ
QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
138/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Quy định số lượng, chức danh
và mức phụ cấp hằng tháng đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn, ở thôn (xóm), tổ dân phố
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
46/2024/NQ-HĐND ngày 14/6/2024 của HĐND tỉnh
|
01/7/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
141/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về phát triển giáo dục mầm
non tỉnh từ năm 2010 đến năm 2015
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
144/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch
phòng, chống lũ chi tiết cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh đến năm
2020, định hướng đến năm 2030
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
132/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
4
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về ban hành Quy chế hoạt động
giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
139/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
5
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND ngày 16/6/2016
|
Về quy định số lượng thành
viên cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
139/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
6
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Về ban hành Quy chế hoạt động
của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
139/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
7
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định mức hỗ trợ mức vốn đầu
tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với các xã, thị trấn; các huyện, thành
phố xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
132/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
8
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng mục
đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
118/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
10/12/2024
|
9
|
Nghị quyết
|
62/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
Bổ sung một số điều của Quy
chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 ban hành kèm theo
Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
139/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
10
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
|
Về ban hành quy định phân cấp
thẩm quyền quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa
phương quản lý trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 115/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
10/12/2024
|
11
|
Nghị quyết
|
23/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2020
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
132/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
12
|
Nghị quyết
|
24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Quy định mức thu học phí đối
với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh quản lý
từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
144/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
13
|
Nghị quyết
|
31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016- 2021 được ban hành kèm
theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 và Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 về bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của
HĐND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
139/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
14
|
Nghị quyết
|
66/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 52/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh
|
21/7/2024
|
15
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ-HĐND ngày 17/4/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ
kinh phí mua sắm, lắp đặt thiết bị giám sát hành trình trên tàu cá cho ngư
dân trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
132/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
16
|
Nghị quyết
|
56/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Ban hành Quy định về phân cấp
thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
47/2024/NQ-HĐND ngày 14/6/2024 của HĐND tỉnh
|
14/6/2024
|
17
|
Nghị quyết
|
18/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
Quy định mức chuẩn xã hội, mức
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
145/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
18
|
Nghị quyết
|
43/2021/NQ-HĐND ngày 25/10/2021
|
Quy định cụ thể giá sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
132/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
19
|
Nghị quyết
|
103/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ thường
xuyên hàng tháng cho Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
46/2024/NQ-HĐND ngày 14/6/2024 của HĐND tỉnh
|
01/7/2024
|
20
|
Nghị quyết
|
11/2023/NQ-HĐND ngày 24/4/2023
|
Quy định mức thu học phí đối
với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập do tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 10/2024/NQ-HĐND ngày 13/3/2024 của HĐND tỉnh
|
13/3/2024
|
21
|
Nghị quyết
|
123/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của
Nghị Quyết 56/2021/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
về định mức, nguyên tắc, phân bổ vốn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh ( lần 2 )
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
109/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh
|
09/12/2024
|
22
|
Nghị quyết
|
47/2024/NQ-HĐND ngày 14/6/2024
|
Ban hành quy định thẩm quyền
quyết định việc mua sắm tài sản hàng hóa, dịch vụ đối với dự toán mua sắm thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 114/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
10/12/2024
|
23
|
Nghị quyết
|
52/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế mà không phải
là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 140/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
10/12/2024
|
II
|
QUYẾT
ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
18A/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010
|
Chuyển các trường mầm non bán
công sang trường mầm non công lập
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
55/2024/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của UBND tỉnh
|
06/12/2024
|
2
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND ngày 16/11/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
các sở, ngành, UBND các cấp và đơn vị liên quan trong việc quản lý nhà nước đối
với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh
|
05/7/2024
|
3
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012
|
Ban hành quy định về nội
dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ
thi và ra đề thi khảo sát học sinh tại các cơ sở giáo dục phổ thông
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
55/2024/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của UBND tỉnh
|
06/12/2024
|
4
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2024/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh
|
25/11/2024
|
5
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 02/4/2014
|
Quy định nội dung và mức chi
hỗ trợ công tác phòng chống số đề, làm vé số giả cho Công ty TNHH MTV Xổ số
kiến thiết Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 32/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh
|
01/9/2024
|
6
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2024
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 17/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh
|
01/7/2024
|
7
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%)
giá đất để xác định đơn giá thuê đất và đơn giá thuê đất đối với đất có mặt
nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 40/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh
|
04/10/2024
|
8
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
Phê duyệt quy định tạm thời
phương án chia sẻ lợi ích thực hiện Đề án thí điểm đồng quản lý nuôi ngao quảng
canh tại phân khu phục hồi sinh thái Cồn Lu thuộc Vườn quốc gia Xuân Thủy
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2024/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của UBND tỉnh
|
20/11/2024
|
9
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016
|
Quy định định mức xây dựng,
phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
của tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
04/2024/QĐ-UBND ngày 06/03/2024 của UBND tỉnh
|
20/03/2024
|
10
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí
trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
61/2024/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của UBND tỉnh
|
23/12/2024
|
11
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn
chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh;
Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra
huyện, thành phố Nam Định
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
63/2024/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của UBND tỉnh
|
25/12/2024
|
12
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí
trước bạ xe máy điện trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
61/2024/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của UBND tỉnh
|
23/12/2024
|
13
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 40/2024/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh
|
04/10/2024
|
14
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 22/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của UBND tỉnh
|
20/7/2024
|
15
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Quy định một số tiêu chí xã
nông thôn mới thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2024/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của UBND tỉnh
|
20/11/2024
|
16
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Ban hành Quy định giá sản phẩm
dịch vụ công ích thủy lợi và giá thu tiền sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2024/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của UBND tỉnh
|
20/11/2024
|
17
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2024/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của UBND tỉnh
|
26/12/2024
|
18
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
Ban hành Bảng giá làm căn cứ
tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 20/2024/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh
|
10/7/2024
|
19
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
|
Quy định về chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 27/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh
|
10/8/2024
|
20
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
Ban hành Quy định hạn mức
giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở áp dụng khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 34/2024/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của UBND tỉnh
|
01/10/2024
|
21
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý
giá trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 47/2024/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 của UBND tỉnh
|
11/11/2024
|
22
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 15/03/2019
|
Ban hành Quy định về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh
|
01/7/2024
|
23
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
do Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh sản xuất
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
23/2024/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 của UBND tỉnh
|
01/8/2024
|
24
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Quy định giá thóc thu thuế sử
dụng đất nông nghiệp năm 2019
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
61/2024/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của UBND tỉnh
|
23/12/2024
|
25
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2024/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của UBND tỉnh
|
10/6/2024
|
26
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
Sửa đổi khoản 1, Điều 1 Quyết
định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh quy định giá tiêu thụ nước
sạch do Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh sản xuất
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
23/2024/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 của UBND tỉnh
|
01/8/2024
|
27
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020
|
Quy định miễn, giảm giá nước
sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
61/2024/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của UBND tỉnh
|
23/12/2024
|
28
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020
|
Quy định danh mục, thời gian
sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định
hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô
hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 10/2024/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của UBND tỉnh
|
01/6/2024
|
29
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020
|
Ban hành Quy định mức chi hỗ
trợ triển khai thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh
năm 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2024/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của UBND tỉnh
|
20/11/2024
|
30
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
Về việc bổ sung tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho Trung tâm Điều dưỡng Người có
công tỉnh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2024/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của UBND tỉnh
|
10/6/2024
|
31
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND ngày 15/7/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban
hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh
|
01/7/2024
|
32
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020
|
Ban hành Quy định mức chi hỗ
trợ triển khai thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh
năm 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2024/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của UBND tỉnh
|
20/11/2024
|
33
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn của tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 29/2024/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh
|
20/8/2024
|
34
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận
hành Cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 47/2024/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 của UBND tỉnh
|
11/11/2024
|
35
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao
thông vận tải tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày
15/9/2017 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 27/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh
|
10/8/2024
|
36
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
Quy định giá thóc thu thuế sử
dụng đất nông nghiệp năm 2021
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
61/2024/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của UBND tỉnh
|
23/12/2024
|
37
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
Ban hành quy định mức độ khôi
phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với từng loại vi phạm về đất đai trên
địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 50/2024/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 của UBND tỉnh
|
07/11/2024
|
38
|
Quyết định
|
38/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số tiêu
chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2024/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của UBND tỉnh
|
10/6/2024
|
39
|
Quyết định
|
43/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
Ban hành quy định cụ thể một
số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 38/2024/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND tỉnh
|
05/10/2024
|
40
|
Quyết định
|
47/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021
|
Ban hành Quy định mức chi hỗ
trợ triển khai thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh
năm 2021
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2024/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của UBND tỉnh
|
20/11/2024
|
41
|
Quyết định
|
50/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021
|
Ban hành Quy định giá cụ thể
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2024/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của UBND tỉnh
|
20/11/2024
|
42
|
Quyết định
|
62/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
Quy định đơn giá bồi thường,
hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 41/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh
|
25/10/2024
|
43
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
Ban hành Quy định đơn giá bồi
thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi là thủy sản phục vụ công tác giải phóng mặt
bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 46/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh
|
11/11/2024
|
44
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND ngày 26/4/2022
|
Ban hành Quy định về điều kiện
tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với
các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 35/2024/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của UBND tỉnh
|
01/10/2024
|
45
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
Ban hành Quy định việc rà soát,
công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản
lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với
các thửa đất nhỏ hẹp để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao đất, cho
thuê đất cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 58/2024/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh
|
20/12/2024
|
46
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
|
Quy định giá thóc thu thuế sử
dụng đất nông nghiệp năm 2022
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
61/2024/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của UBND tỉnh
|
23/12/2024
|
47
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND ngày 14/02/2023
|
Quy định danh mục tài sản cố
định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 10/2024/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của UBND tỉnh
|
01/6/2024
|
48
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND ngày 10/03/2023
|
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 38/2024/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND tỉnh
|
05/10/2024
|
49
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều
11 của Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
số 01/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 47/2024/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 của UBND tỉnh
|
11/11/2024
|
50
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 48/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh
|
01/01/2024
|
51
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 05/2024/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 của UBND tỉnh
|
25/03/2024
|
52
|
Quyết định
|
39/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
|
Quy định giá thóc thu thuế sử
dụng đất nông nghiệp năm 2023
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
61/2024/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của UBND tỉnh
|
23/12/2024
|
53
|
Quyết định
|
40/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 38/2024/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND tỉnh
|
05/10/2024
|
54
|
Quyết định
|
41/2023/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
|
Ban hành Quy định về điều kiện,
tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 59/2024/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh
|
20/12/2024
|
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
NGHỊ
QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND ngày
07/12/2012 điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng,
đoàn thể ở cơ sở; điều chỉnh mức phụ cấp đối với Công an viên thường trực xã,
thị trấn; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị
trấn và quy định cán bộ kiêm cộng tác viên Dân số - Gia đình và Trẻ em ở thôn
(xóm) và tổ dân phố.
|
Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
46/2024/NQ-HĐND ngày 14/6/2024 của HĐND tỉnh
|
01/7/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
53/2020/NQ-HĐND ngày
08/12/2020 quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm
chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở
thôn (xóm), tổ dân phố và mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của
thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
46/2024/NQ-HĐND ngày 14/6/2024 của HĐND tỉnh
|
01/7/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
57/2020/NQ-HĐND ngày
08/12/2020 ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn
dân về tài sản và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập
quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Điểm d khoản 1, khoản 2, khoản
3 Điều 3; khoản 3, khoản 4, khoản 5 và khoản 7 Điều 4 Quy định về phân cấp thẩm
quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và thẩm quyền phê duyệt phương
án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 117/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
4
|
Nghị quyết
|
44/2021/NQ-HĐND ngày
25/10/2021 ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền phê duyệt Đề án cho thuê
quyền khai thác và xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh
|
Điều 4, Điều 5; Điều 6; Điều 7;
tên Điều 8 Quy định về phân cấp thẩm quyền phê duyệt Đề án cho thuê quyền
khai thác và xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 116/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
20/12/2024
|
5
|
Nghị quyết
|
53/2021/NQ-HĐND ngày
02/12/2021 ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản
thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh năm 2022 và thời kỳ ổn định
ngân sách 2022-2025
|
Khoản 6 Điều 4; Điểm a khoản
1 Điều 5 Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm
vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách
2022-2025
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 98/2024/NQ-HĐND ngày 20/9/2024 của HĐND tỉnh
|
20/9/2024
|
6
|
Nghị quyết
|
56/2021/NQ-HĐND ngày
02/12/2021 về định mức, nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh
|
Điều 4; Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 109/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh
|
09/12/2024
|
7
|
Nghị quyết
|
78/2022/NQ-HĐND ngày
06/7/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai trên địa bàn tỉnh
|
Điểm a khoản 4 Điều 1; Điểm a
khoản 5 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 127/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
10/12/2024
|
8
|
Nghị quyết
|
78/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023 thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm
2023
|
Khoản 1 Điều 3; khoản 1 Điều
1 Quy định Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh; phụ lục I; phụ lục II
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 95/2024/NQ-HĐND ngày 20/9/2024 của HĐND tỉnh
|
20/9/2024
|
Phụ lục II; phụ lục IV
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 60/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh
|
21/7/2024
|
9
|
Nghị quyết
|
131/2023/NQ-HĐND ngày
09/12/2023 thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
|
Phụ lục hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 60/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh
|
21/7/2024
|
II
|
QUYẾT
ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày
30/5/2013 quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét công nhận danh
hiệu “Gia đình văn hoá”, “Làng (thôn, xóm) văn hoá”, “Tổ dân phố văn hoá”
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2024/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh
|
01/9/2024
|
2
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND ngày
21/10/2013 ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh
|
Điều 10
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
56/2024/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của UBND tỉnh
|
25/11/2024
|
3
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày
19/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2024/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh
|
01/9/2024
|
4
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày
02/5/2018 ban hành Quy định trách nhiệm phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản
trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1 Điều 5; khoản 1 Điều
6; Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND tỉnh
|
20/01/2024
|
5
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày
14/9/2018 quy định về việc dạy thêm, học thêm
|
điểm a khoản 1 Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
55/2024/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của UBND tỉnh
|
06/12/2024
|
6
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND ngày
08/8/2022 ban hành tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2021 - 2025
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
25/6/2024
|
7
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND ngày
09/8/2022 ban hành các tiêu chí xã nông thôn mới và xã nông thôn mới nâng cao
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
Phụ lục I các tiêu chí xã
nông thôn mới thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, Phụ lục
II các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh giai
đoạn 2021 - 2025
|
Được sửa đổi, bổ sung và bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2024/QĐ- UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
25/6/2024
|
8
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND ngày
09/8/2022 ban hành các tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
Phụ lục tiêu chí huyện nông
thôn mới nâng cao thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
25/6/2024
|
9
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND ngày
27/10/2022 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước, thuộc lĩnh vực lưu trữ tỉnh
|
Điểm a khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của UBND tỉnh
|
01/5/2024
|
10
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
ban hành Quy định về tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ
thuật không phức tạp theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn tỉnh
|
Điểm a khoản 1 Điều 7 Quy định
về tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp
theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của UBND tỉnh
|
10/10/2024
|
11
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Khoản 6 Điều 2; khoản 1 Điều
3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 của UBND tỉnh
|
15/03/2024
|
12
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND ngày
21/7/2023 ban hành Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh
|
Phụ lục II - Bảng giá đất ở
trên địa bàn các huyện; Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa
bàn các huyện
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|
Khoản 1 Điều 1 Quy định Bảng
giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh; Phụ lục I Bảng giá đất ở trên địa bàn
thành phố Nam Định; Phụ lục II Bảng giá đất trên địa bàn các huyện
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của UBND tỉnh
|
20/9/2024
|
13
|
Quyết định
|
48/2023/QĐ-UBND ngày
19/12/2023 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
|
Phụ lục hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh
|
05/8/2024
|