|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 140/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 16 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 09 tháng 01 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
ông bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành
phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (b/cáo);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- V0, V1, V2, V3; NC, TH4;
- Lưu: VT, PC.
TP-QĐ04
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 140/QĐ-UBND ngày 16/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
PHẦN
I.
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND,
UBND TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2022 (MẪU SỐ 03)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1.
|
Quyết
định
|
03/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng
trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và người quản lý doanh
nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày
03/10/2022 của UBND tỉnh.
|
15/10/2022
|
2.
|
Quyết
định
|
1588/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013
|
Về việc ban hành quy chế tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của UBND tỉnh.
|
15/02/2022
|
3.
|
Quyết
định
|
2555/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức và
hoạt động của thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh.
|
20/01/2022
|
4.
|
Quyết
định
|
4173/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016
|
Về việc ban hành tiêu chí phân loại
thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh.
|
20/01/2022
|
5.
|
Quyết
định
|
26/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng
Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND
tỉnh.
|
15/6/2022
|
6.
|
Quyết
định
|
15/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Y tế.
|
Thay thế bằng Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh.
|
15/6/2022
|
7.
|
Quyết
định
|
1271/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016
|
Về việc kiện toàn
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh thành Sở Văn hóa và Thể thao
tỉnh Quảng Ninh và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ
máy của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh.
|
01/4/2022
|
8.
|
Quyết định
|
4110/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết
định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh.
|
10/5/2022
|
9.
|
Quyết
định
|
3176/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh.
|
10/5/2022
|
10.
|
Quyết
định
|
726/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng
Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND
tỉnh.
|
15/6/2022
|
11.
|
Quyết
định
|
3435/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
20/2022/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh.
|
25/6/2022
|
12.
|
Quyết
định
|
13/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 3435/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh
|
25/6/2022
|
13.
|
Quyết
định
|
55/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
33/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh.
|
20/10/2022
|
14.
|
Quyết
định
|
2550/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh.
|
31/10/2022
|
15.
|
Quyết
định
|
14/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 2550/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ
tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh
|
31/10/2022
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
16.
|
Nghị
quyết
|
118/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Về việc phân cấp quản lý tài sản
nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
62/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
01/01/2022
|
17.
|
Quyết
định
|
58/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021.
|
Thay thế bằng Quyết định số
06/2022/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của UBND tỉnh.
|
20/02/2022
|
18.
|
Quyết
định
|
22/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
năm 2021
|
Thay thế bằng Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh.
|
15/02/2022
|
19.
|
Quyết định
|
27/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều Quyết định số 22/2021 ngày 26/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh.
|
15/02/2022
|
20.
|
Quyết
định
|
50/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài
nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021.
|
Thay thế bằng Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh.
|
15/02/2022
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
21.
|
Nghị
quyết
|
69/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Ban hành giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
88/2022/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của HĐND tỉnh.
|
31/3/2022
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
22.
|
Quyết
định
|
1961/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014
|
Về việc quy định quản lý và sử dụng
Hệ thống thư điện tử tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
40/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh.
|
20/11/2022
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
23.
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
Phân cấp thẩm quyền thẩm định thiết
kế xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu trong các cụm công nghiệp tỉnh
Quảng Ninh.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh.
|
01/9/2022
|
24.
|
Quyết
định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018
|
Phân cấp thẩm quyền phê duyệt quy
hoạch, thẩm định thiết kế xây dựng, cấp giấy phép xây dựng, kiểm tra công tác
nghiệm thu, quản lý trật tự xây dựng và xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt
động đầu tư xây dựng đối với các công trình cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng trên
địa bàn tỉnh (trừ các công trình tôn giáo, tín ngưỡng đã được xếp hạng di
tích cấp tỉnh trở lên).
|
Bãi bỏ bằng Quyết
định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh.
|
01/9/2022
|
25.
|
Quyết
định
|
20/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020
|
Về việc phân cấp thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng; sửa đổi, bổ sung thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công
trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
25/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh.
|
01/9/2022
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
26.
|
Nghị
quyết
|
70/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy định mức chi tiền công cho
thành viên thực hiện nhiệm vụ tại một số kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
19/12/2022
|
27.
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
Quy định một số chính sách ưu đãi
đối với Trường THPT Chuyên Hạ Long và công tác đào tạo, bồi dưỡng học sinh
giỏi quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế từ năm học 2016-2017 đến hết năm học 2020-2021.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản.
|
01/01/2022
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
28.
|
Nghị
quyết
|
27/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
Nghị quyết quy định Khung giá các
loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
19/12/2022
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ
|
Không
có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Không
có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ
|
Không
có
|
PHẦN II.
DANH MỤC VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH
QUẢNG NINH NĂM 2022 (MẪU SỐ 04)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản, Tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị
quyết
|
61/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của
HĐND tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh.
|
Sửa đổi tỷ lệ thu phí đối với phí
bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh quy định tại phụ lục
số 02 tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
Quyết số 93/2022/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 của HĐND tỉnh.
|
10/6/2022
|
2
|
Nghị
quyết
|
225/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
của HĐND tỉnh Quảng Ninh về việc thông Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
|
Một số nội dung của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày
31/12/2024 ban hành kèm theo Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND:
I. Thành phố Hạ Long:
Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị
- Điều chỉnh tên đoạn đường phố,
khu dân cư, giữ nguyên mức giá đất:
+ Phường Bãi Cháy: mục 5.1
+ Phường Hà Khẩu: mục 11
+ Phường Hoành Bồ: mục 4.8
II. Thị xã Quảng Yên
1. Bảng giá đất ở, đất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị
- Điều chỉnh tên đoạn đường phố,
khu dân cư, giữ nguyên mức giá: Phường Cộng Hòa: mục 1; 1.1.1
- Điều chỉnh bỏ tên đoạn đường phố,
khu dân cư, mức giá đất:
+ Phường Quảng Yên: mục 25; 26;
26.1; 26.2
2. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:
- Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư, giữ nguyên mức giá đất:
+ Xã Tiền Phong: mục I.2; II.4
+ Xã Tiền An: mục III.4; III.5.1; III.8.2; III.16; III.19.1
III. Huyện Hải Hà
Bảng giá đất ở, đất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại dịch vụ tại đô thị
Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu
dân cư, giữ nguyên mức giá đất: mục 4.8; 4.9; 8; 14
IV. Huyện Đầm Hà
Bảng giá đất ở, đất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại dịch vụ tại nông thôn:
Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu
dân cư, giữ nguyên mức giá:
+ Xã Quảng Lâm: mục 4; 5; 6; 8; 9
+ Xã Quảng An: mục 1; 2; 3; 7; 14;
18; 23; 24
+ Xã Tân Lập: mục 23
V. Huyện Vân Đồn
Bảng giá đất ở, đất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại dịch vụ tại nông thôn:
- Điều chỉnh tên đoạn đường phố,
khu dân cư, mức giá đất:
+ Xã Hạ Long: mục 8.2
+ Xã Đông Xá: mục 3.4; 4.3; 4.4;
5.2; 6.3; 8.3; 10.1
+ Xã Bình Dân: mục 1.1; 2.1; 2.2;
2.3; 3.1; 4.1; 4.2; 4.3
+ Xã Ngọc Vừng: mục 2.2; 3.3
+ Xã Minh Châu: mục 1.1; 1.2; 1.3;
1.4; 1.5; 2.1; 2.2; 2.3; 2.4; 3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 4.3; 4.4; 4.5
- Điều chỉnh bỏ tên đoạn đường phố,
khu dân cư, mức giá đất
+ Xã Bình Dân: mục 1.3; 3.2
+ Xã Bản Sen: mục 3.1
+ Xã Đoàn Kết: mục 1.3
VI. Huyện Cô Tô
1. Bảng giá đất ở, đất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị
Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu
dân cư, giữ nguyên mức giá: mục 3.2
2. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
tại nông thôn
Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu
dân cư, giữ nguyên mức giá:
Xã Thanh Lân: mục 1.1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
Quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
19/12/2022
|
3
|
Quyết
định
|
42/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của
UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm
theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND:
I. Thành phố Hạ Long:
1. Bảng giá đất ở, đất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại dịch vụ tại đô thị
- Sửa đổi tên đoạn đường phố giữ
nguyên mức giá tại:
+ Phường Hà Tu: mục 1.1; 2.3; 5.2; 9
+ Phường Trần Hưng Đạo: mục 7.1; 7.2
+ Phường Cao Xanh: mục 16.1; 16.2;
26; 27
+ Phường Giếng Đáy: mục 14; 15
+ Phường Hà Khẩu: mục 3.1; 3.2;
3.3; 3.4; 11
+ Phường Cao Thắng: mục 3.3; 18;
20; 21; 24; 26
+ Phường Hà Lầm: mục 14
+ Phường Tuần Châu: Mục 1.2; 1.3
+ Phường Hà Trung: mục 3.2; 6
+ Phường Hà Khánh: mục 17
+ Phường Hoành Bồ: mục 1.4; 6.1; 6.2
- Bỏ tên đoạn đường phố, khu dân cư:
+ Phường Bạch Đằng: mục 28
+ Phường Hà Tu: mục 6.1
+ Phường Giếng Đáy: mục 16; 18
+ Phường Hà Khẩu: mục 4
+ Phường Hoành Bồ: mục 1.5
2. Bảng giá đất
ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:
Sửa đổi tên đoạn đường phố giữ
nguyên mức giá tại xã Lê Lợi: mục 2.13
II. Thành phố Uông Bí
Bảng giá đất ở, đất thương mại
dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị
Sửa đổi tên, cung đường giữ nguyên
mức giá tại:
+ Phường Quang Trung: mục 34.1
+ Phường Trưng Vương: mục 13.1;
13.2; 20.3; 21.1; 21.2; 21.3; 22.3; 23.1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh
|
30/3/2022
|
4
|
Quyết
định
|
3000/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017
của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Khoản 6 Điều 17 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 3000/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017.
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
23/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh.
|
01/8/2022
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
5
|
Quyết
định
|
08/2022/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của
UBND tỉnh về việc ban hành quy định về tiêu chuẩn trình
độ chuyên môn, ngành đào tạo và tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh.
|
Điều 4 Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh.
|
10/11/2022
|
6
|
Quyết
định
|
57/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của
UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức
lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh.
|
Khoản 3 Điều 3; điểm a Khoản 3 Điều
6; điểm a Khoản 3 Điều 7; điểm a Khoản 3 Điều 8; điểm a Khoản 3 Điều 9; điểm
a Khoản 3 Điều 10; điểm a Khoản 3 Điều 11; điểm a Khoản 3 Điều 12; điểm a
Khoản 3 Điều 13; khoản 4 Điều 6; khoản 4 Điều 7; khoản 4 Điều 8; khoản 4 Điều
9; khoản 4 Điều 10; khoản 4 Điều 11; khoản 4 Điều 12; khoản 4 Điều 13; khoản
1 Điều 2; khoản 6 Điều 3; Điều 4; Điều 5; điểm c khoản 1 Điều 14; Cụm từ “Không
áp dụng tiêu chuẩn kinh nghiệm công tác khi tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo thuộc thẩm quyền
quản lý của cơ quan, đơn vị, địa phương tại khoản 5 Điều 4; khoản 5 Điều 5;
khoản 4 Điều 6; khoản 4 Điều 7; khoản 4 Điều 8; khoản 4 Điều 9; khoản 4 Điều
10; khoản 4 Điều 11; khoản 4 Điều 12; khoản 4 Điều 13 Quy định này.”
tại điểm d khoản 7 Điều 3; Cụm từ “Công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, bổ nhiệm giữ chức vụ
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường cao đẳng phải
có chứng chỉ bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương trong thời gian 12
tháng kể từ ngày được điều động, luân chuyển, bổ nhiệm.”
tại điểm e khoản 7 Điều 3 tại Quyết định
số 57/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại
Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND
tỉnh
|
01/11/2022
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
7
|
Nghị
quyết
|
117/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của
HĐND tỉnh thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh quy
hoạch ba loại rừng đến năm 2025 định hướng đến năm 2030 tỉnh Quảng Ninh.
|
khoản 2 Điều 1 và biểu số 2 kèm
theo Nghị quyết 117/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 04/11/2022
của HĐND tỉnh
|
14/11/2022
|
8
|
Quyết
định
|
34/2021/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của
UBND tỉnh về việc công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp
xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai
đoạn 2021-2025
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây
giống lâm nghiệp xuất vườn đối với cây: Lim xanh, Giổi xanh
tại phần 2 dòng 2 và phần 2 dòng 6 phụ lục kèm theo Quyết định số
34/2021/QĐ-UBND ngày 10/6/2021.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của UBND tỉnh
|
18/02/2022
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
9
|
Nghị
quyết
|
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của
HĐND tỉnh quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh
theo Luật tỉnh Quảng Ninh.
|
- Sửa tên “Phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường
chi tiết” thành “Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường” tại: mục
10 phần V Phụ lục I; mục 5 Phụ lục II; mục 5 Phụ lục III kèm theo Nghị quyết
số 62/2017/NQ-HĐND .
- Bãi bỏ danh mục “Phí thẩm định đề
án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại: Mục 16 phần V Phụ lục
I; số thứ tự 17 cột tên phí, lệ phí tại Mục 5 Phụ lục II; số thứ tự 14 cột
tên phí, lệ phí tại Mục 5 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND .
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại
Nghị Quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của HĐND tỉnh.
|
10/4/2022
|
10
|
Nghị
quyết
|
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của
HĐND tỉnh quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh
theo Luật tỉnh Quảng Ninh.
|
- Tại điểm 22 mục VII Phụ lục I của
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND.
- Tại điểm 23 mục 7 Phụ lục II của
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND .
- Tại điểm 22 mục 6 Phụ lục II của
Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND .
- Nội dung: “Ghi vào sổ hộ tịch
việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền” quy định tại điểm 21.1 mục VI Phụ
lục I của Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại
Nghị Quyết số 104/2022/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 của HĐND tỉnh.
|
19/7/2022
|
11
|
Nghị
quyết
|
332/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021 về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 118/2018/NQ-HĐND ngày 13
tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quyết
định quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
và Nghị quyết số 326/NQ-HĐND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về một số giải pháp cấp bách, phòng, chống dịch COVID-19 đảm bảo an sinh
xã hội và ổn định tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Điều 1 Nghị quyết số 332/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021
|
Được thay thế tại Nghị Quyết số
62/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
01/01/2022
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
12
|
Quyết
định
|
43/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của
UBND tỉnh Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển
sinh vào Trường Phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Điều 3 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh.
|
08/4/2022
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; Ngày; tháng, năm ban hành
văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Không
có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN
|
Không
có
|
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 140/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|