Số TT
|
Cơ quan ban hành
|
Hình thức
|
Số văn bản
|
Ngày tháng năm ban
hành
|
Trích yếu nội dung
văn bản
|
Lý do
|
1
|
UBND
|
Quyết định
|
38/QĐ-UBTC
|
17/01/1989
|
Thành lập Hội đồng giám định pháp y tỉnh
Lâm Đồng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
219/2005/QĐ-UBND ngày 02/12/2005
|
2
|
UBND
|
Quyết định
|
46/QĐ-UB
|
20/01/1994
|
Thành lập quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh và ban
vận động quỹ bảo trợ trẻ em
|
Được thay thế bằng QĐ 145/2005/QĐ-UBND ngày
15/8/2005
|
3
|
UBND
|
Quyết định
|
684/QĐ-UB
|
08/08/1994
|
Ban hành quy chế hoạt động quản lý, sử dụng
"Quỹ bảo trợ trẻ em"
|
Được thay thế bằng QĐ 145/2005/QĐ-UBND ngày
15/8/2005
|
4
|
UBND
|
Quyết định
|
893/QĐ-UB
|
30/07/1996
|
Kiện toàn lại Hội đồng giám định tư pháp và
kế toán tài chính tỉnh Lâm Đồng
|
Đã chấm dứt hoạt động theo QĐ
176/2005/QĐ-UBND ngày 20/9/2005
|
5
|
UBND
|
Quyết định
|
1322/QĐ-UB
|
19/10/1996
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển kinh tế xã
hội xã Đinh Trang Hoà - Di Linh 1995-2005
|
Theo thời gian
|
6
|
UBND
|
Quyết định
|
1324/QĐ-UB
|
19/10/1996
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển kinh tế xã
hội huyện Di Linh thời kỳ 1995-2005
|
Theo thời gian
|
7
|
UBND
|
Quyết định
|
597/QĐ-UB
|
26/04/1997
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp
|
Được thay thế bằng QĐ 140/2005/QĐ-UBND ngày
29/12/2005
|
8
|
UBND
|
Quyết định
|
813/QĐ-UB
|
02/06/1997
|
Ban hành bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới để
tính thuế xây và lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng QĐ 236/2005/QĐ-UBND ngày
19/12/2005
|
9
|
UBND
|
Chỉ thị
|
22/CT-UB
|
24/06/1997
|
Tập trung đẩy mạnh việc cấp giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn toàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Luật Đất đai 2003; Nghị định số
181/2003/NĐ-CP; Nghị định số 95/2005/NĐ-CP
|
10
|
UBND
|
Quyết định
|
971/QĐ-UB
|
30/06/1997
|
Ban hành qui định lập Quỹ phòng chống bão
lụt
|
Được thay thế bằng QĐ 167/2005/QĐ-UBND ngày
16/9/2005
|
11
|
UBND
|
Quyết định
|
1017/QĐ-UB
|
10/07/1997
|
Quy định mức đóng góp xây dựng trường học
|
Được thay thế bằng QĐ 70/2005/QĐ-UBND ngày
24/3/2005
|
12
|
UBND
|
Chỉ thị
|
33/CT-UB
|
21/07/1997
|
Tổ chức thực hiện NĐ của CP về phạt vi phạm
hành chính trong quản lý xây dựng, quản lý nhà và công trình kỷ thuật hạ tầng
đô thị
|
Nghị định số 126/2004/NĐ-CP ngày 26/5/2004
về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng
|
13
|
UBND
|
Quyết định
|
228/QĐ-UB
|
18/12/1997
|
Quyết định đầu tư các dự án theo chương trình
327 năm 1997
|
Theo thời gian
|
14
|
UBND
|
Chỉ thị
|
64/CT-UB
|
31/12/1997
|
Thi hành NĐ số 101/CP ngày 23/9/97 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật
|
Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005
của Chính phủ
|
15
|
UBND
|
Quyết định
|
389/QĐ-UB
|
17/02/1998
|
Ban hành quy định mức thu thuỷ lợi phí áp
dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bằng QĐ 54/2005/QĐ-UBND ngày
07/03/2005 và QĐ 198/2005/QĐ-UBND ngày 17/10/2005
|
16
|
UBND
|
Chỉ thị
|
08/CT-UB
|
26/03/1998
|
Tổ chức tổng kiểm kê rừng
|
Theo thời gian
|
17
|
UBND
|
Quyết định
|
1363/QĐ-UB
|
28/05/1998
|
Phê duyệt giá chuẩn, hệ số điều chỉnh giá
chuẩn để tính giá giao quyền sử dụng đất tại một số khu vực xã Lộc An - Bảo
Lâm
|
Được thay thế bằng QĐ 230/2005/QĐ-UBND ngày
16/12/2005
|
18
|
UBND
|
Chỉ thị
|
36/CT-UB
|
08/08/1998
|
Thực hiện Nghị định số 09/1998/NĐ-CP ngày
23/1/1998 của CP về sửa đổi, bổ sung Nghị định 50/CP ngày 26/07/1995 của
Chính phủ về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn thuộc
tỉnh Lâm Đồng
|
Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 về
chế độ tiền lương đối với CB, CC, VC và lực lượng vũ trang, bãi bỏ
|
20
|
UBND
|
Quyết định
|
2237/1998/QĐ-UB
|
31/08/1998
|
V/v ban hành đơn giá xây dựng mới và đơn
giá cấu kiện tổng hợp để đền bù nhà cửa công trình kiến trúc khi Nhà nước thu
hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng theo Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/04/1998 của Chính phủ trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bằng QĐ 80/2005/QĐ-UBND ngày
23/4/2005
|
21
|
UBND
|
Quyết định
|
2343/1998/QĐ-UB
|
14/09/1998
|
Giá trần bán điện nông thôn trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 27/2000/QĐ-UB ngày
31/1/2000
|
22
|
UBND
|
Quyết định
|
2398/1998/QĐ-UB
|
19/09/1998
|
Thành lập Ban Thanh tra giao thông trực
thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bằng QĐ 150/2005/QĐ-UBND ngày
18/8/2005
|
23
|
UBND
|
Chỉ thị
|
43/1998/CT-UB
|
01/10/1998
|
Tổ chức hưởng ứng năm quốc tế người cao
tuổi
|
Theo thời gian
|
24
|
UBND
|
Quyết định
|
3557/1998/QĐ-UB
|
29/12/1998
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống
điện nông thôn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 1998-2005
|
Theo thời gian
|
25
|
UBND
|
Chỉ thị
|
06/1999/CT-UB
|
06/03/1999
|
Tổ chức triển khai thực hiện NĐ
83/1998-NĐ-CP về đăng ký hộ tịch và pháp lệnh tổ chức hoạt động hoà giải ở cơ
sở
|
Theo Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày
27/12/2005
|
26
|
UBND
|
Quyết định
|
78/1999/QĐ-UB
|
15/06/1999
|
Phê duyệt kế hoạch và phương hướng thực
hiện Nghị định 60/CP ngày 05/07/1994 của Chính phủ trên địa bàn thành phố Đà
Lạt
|
Theo Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 và Nghị định số 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005
|
27
|
UBND
|
Quyết định
|
100/1999/QĐ-UB
|
07/08/1999
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thể dục Thể thao Lâm Đồng
|
Được thay thế bằng QĐ 141/2005/QĐ-UBND ngày
2/8/2005
|
28
|
UBND
|
Quyết định
|
127/1999/QĐ-UB
|
11/10/1999
|
Điều chỉnh Quyết định số 1017/QĐ-UB ngày
10/7/97 của UBND tỉnh LĐ "Về việc qui định mức đóng góp xây dựng trường
học
|
Được thay thế bằng QĐ 70/2005/QĐ-UBND ngày
24/3/2005
|
29
|
UBND
|
Quyết định
|
143/1999/QĐ-UB
|
28/10/1999
|
Quy định chế độ công tác phí Hội nghị phí ở
các xã, phường, thị trấn trên địa bản tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bằng QĐ 43/2005/QĐ-UBND ngày
28/2/2005
|
30
|
UBND
|
Quyết định
|
146/1999/QĐ-UB
|
01/11/1999
|
Qui định tạm thời mức bồi dưỡng tập luyện
cho vận động viên, giáo viên, huấn luyện viên năng khiếu thể thao
|
Được thay thế bằng QĐ 205/2005/QĐ-UBND ngày
2/11/2005
|
31
|
UBND
|
Quyết định
|
168/1999/QĐ-UB
|
16/12/1999
|
Ban hành kiểu mẫu biên bản vi phạm đo các
đơn vị quản lý rừng sử dụng
|
Theo Nghị định số 134/2003/NĐ-CP hướng dẫn
thi hành Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
|
32
|
UBND
|
Quyết định
|
128/2000/QĐ-UB
|
06/12/2000
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động và
hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, chiến sĩ dân quân tự vệ
|
Được thay thế bằng QĐ 56/2005/QĐ-UBND ngày
8/3/2005
|
33
|
UBND
|
Quyết định
|
905/QĐ-UB
|
04/04/2001
|
Về việc phê duyệt chương trình hành động
phòng chống ma tuý giai đoạn 2001-2005 của tỉnh Lâm Đồng
|
Theo thời gian
|
34
|
UBND
|
Quyết định
|
30/2001/QĐ-UB
|
28/05/2001
|
Phê duyệt chi phí lưu thông mặt hàng phân
bón hoá học trong chỉ tiêu thực hiện chính sách miền núi
|
Được thay thế bằng QĐ 111/2005/QĐ-UBND ngày
19/05/2005
|
35
|
UBND
|
Quyết định
|
33/2001/QĐ-UB
|
04/06/2001
|
Đổi tên Văn phòng UBND tỉnh thành Văn phòng
HĐND và UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bằng QĐ 123/2004/QĐ-UBND ngày
22/07/2004 của UBND tỉnh
|
36
|
UBND
|
Quyết định
|
63/2001/QĐ-UB
|
02/08/2001
|
Phê duyệt chương trình hành động phòng
chống tệ nạn mại dâm giai đoạn 2001-2005 của tỉnh Lâm Đồng
|
Theo thời gian
|
37
|
UBND
|
Quyết định
|
69/2001/QĐ-UB
|
17/08/2001
|
Thành lập quỹ an ninh quốc phòng (thay
Quyết định 74/200/QĐ-UB ngày 21/5/2000)
|
Được thay thế bằng QĐ 166/2005/QĐ-UBND ngày
16/9/2005
|
38
|
UBND
|
Quyết định
|
91/2001/QĐ-UB
|
11/10/2001
|
Ban hành quy định và trình tự, thủ tục cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Nghị định 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 và
Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2005, bãi bỏ
|
39
|
UBND
|
Quyết định
|
133/2001/QĐ-UB
|
13/12/2001
|
Kiện toàn lại Ban Quản lý Dự án Đầu tư và
Xây dựng Công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bằng QĐ 238/2005/QĐ-UBND ngày
30/12/2005
|
40
|
UBND
|
Quyết định
|
136/2001/QĐ-UB
|
19/12/2001
|
Kiện toàn lại Hội đồng giám định tư pháp về
tác phẩm Văn học - Nghệ thuật và văn hoá phẩm nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
Giải thể theo QĐ 175/2005/QĐ-UBND ngày
20/9/2005
|
41
|
UBND
|
Quyết định
|
143/2001/QĐ-UB
|
31/12/2001
|
Phê duyệt các chương trình khoa học công
nghệ trọng điểm tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2001-2005
|
Theo thời gian
|
42
|
UBND
|
Nghị quyết
|
27/NQ-HĐND
|
30/01/2002
|
Về kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 đến
năm 2005 và kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 của tỉnh
|
Theo thời gian
|
43
|
UBND
|
Quyết định
|
10/2002/QĐ-UB
|
31/01/2002
|
Ban hành chương trình hành động vì sự tiến
bộ của phụ nữ tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2002-2005
|
Theo thời gian
|
44
|
UBND
|
Quyết định
|
19/2002/QĐ-UB
|
20/02/2002
|
Ban hành quy định (tạm thời) về quản lý
hoạt động đối với xe công nông trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng QĐ 177/2005/QĐ-UBND ngày
20/09/2005
|
45
|
UBND
|
Quyết định
|
25/2002/QĐ-UB
|
08/03/2002
|
Phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo và việc làm giai đoạn 2002-2005 của tỉnh
|
Theo thời gian
|
46
|
UBND
|
Quyết định
|
35/2002/QĐ-UB
|
15/03/2002
|
Quy định mức trợ cước vận chuyển từ trung
tâm huyện đến xã, cụm xã đối với mặt hàng muối I ốt và dầu hoả trong chỉ tiêu
thực hiện chính sách miền núi trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng QĐ 111/2005/QĐ-UBND ngày
19/05/2005
|
47
|
UBND
|
Quyết định
|
63/2002/QĐ-UB
|
19/04/2002
|
Phê duyệt định hướng chuyển đổi cơ cấu cây
trồng, vật nuôi giai đoạn 2002-2005 trên địa bàn tỉnh
|
Theo thời gian
|
48
|
UBND
|
Quyết định
|
70/2002/QĐ-UB
|
26/04/2002
|
Quy định đơn giá bồi dưỡng thiệt hại đối
với nhà cấp IV và nhà tạm khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo
Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ
|
Được thay thế bằng QĐ 80/2005/QĐ-UBND ngày
22/04/2005
|
49
|
UBND
|
Quyết định
|
112/2002/QĐ-UB
|
30/08/2002
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại các
loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
|
Được thay thế bằng QĐ 75/2005/QĐ-UBND ngày
11/04/2005
|
50
|
UBND
|
Quyết định
|
121/2002/QĐ-UB
|
11/09/2002
|
Điều chỉnh quy định về điều kiện và trình
tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà ở và quyền sử dụng đất ở
ban hành kèm theo quyết định số 91/2001/QĐ-UB ngày 11/10/2001 của UBND tỉnh
|
Nghị định 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 và
Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2005, bãi bỏ
|
51
|
UBND
|
Quyết định
|
124/2002/QĐ-UB
|
13/09/2002
|
Phê duyệt đề án tin học hoá quản lý hành
chính Nhà nước tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2002-2005
|
Theo thời gian
|
52
|
UBND
|
Quyết định
|
129/2002/QĐ-UB
|
16/09/2002
|
Ban hành một số chính sách ưu đãi đầu tư
đối với dự án đầu tư theo Luật KKĐT trong nước trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng điểm a, khoản b, điều 2 QĐ
209/2005/QĐ-UBND ngày 11/11/2005
|
53
|
UBND
|
Quyết định
|
127/2002/QĐ-UB
|
16/09/2002
|
Ban hành kèm theo danh mục dự án kêu gọi
vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 208/2005/QĐ-UBND ngày
10/12/2005
|
54
|
UBND
|
Quyết định
|
147/2002/QĐ-UB
|
05/11/2002
|
Thành lập Ban Điều hành đề án tin học hoá
quản lý hành chính Nhà nước giai đoạn 2002-2005
|
Theo thời gian
|
55
|
UBND
|
Chỉ thị
|
18/2002/CT-UB
|
29/11/2002
|
Tăng cường thực hiện NĐ 74/CP của Chính phủ
và Chỉ thị 406/TTg của thủ tướng Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ và cấm sản xuất buôn bán, tàng trữ, sử dụng các loại pháo
|
Được thay thế bằng CT 03/2005/CT-UBND ngày
19/01/2005
|
56
|
UBND
|
Quyết định
|
168/2002/QĐ-UB
|
04/12/2002
|
Điều chỉnh bổ sung đơn giá bồi thường một
số loại cây trồng tại Quyết định số 112/2002/QĐ-UB ngày 30/8/2002 của UBND
tỉnh
|
Được thay thế bằng QĐ 75/2005/QĐ-UBND ngày
11/04/2005
|
57
|
UBND
|
Quyết định
|
175/2002/QĐ-UB
|
13/12/2002
|
Phê duyệt kế hoạch hành động phòng chống
tai nạn thương tích giai đoạn 2003-2005
|
Theo thời gian
|
58
|
UBND
|
Quyết định
|
178/2002/QĐ-UB
|
20/12/2002
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ban Điều hành
đề án tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước tỉnh Lâm Đồng giai đoạn
2002-2005
|
Theo thời gian
|
59
|
UBND
|
Quyết định
|
194/2002/QĐ-UB
|
31/12/2002
|
Sửa đổi bổ sung Điều 1 Quyết định số:
133/2002/QĐ-UB ngày 13/12/2001 của UBND tỉnh về kiện toàn Ban Quản lý dự án
đầu tư và xây dựng công nghiệp tỉnh
|
Được thay thế bằng QĐ 238/2005/QĐ-UBND ngày
30/12/2005
|
60
|
UBND
|
Quyết định
|
187/2002/QĐ-UB
|
31/12/2002
|
Mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phân bón
hoá học đến trung tâm xã, cụm xã thuộc khu vực II và khu vực III của tỉnh
|
Được thay thế bằng QĐ 111/2005/QĐ-UBND ngày
19/05/2005
|
61
|
UBND
|
Nghị quyết
|
33/2003/NQ-HĐND
|
09/01/2003
|
Quy định thu một số loại phí trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bằng QĐ 32/2005/QĐ-HĐND ngày
29/07/2005
|
62
|
UBND
|
Quyết định
|
06/2003/QĐ-UB
|
13/01/2003
|
Phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm
học 2003-2004 của Trung tâm ĐTBDTC tỉnh Lâm Đồng
|
Theo thời gian
|
63
|
UBND
|
Quyết định
|
8/2003/QĐ-UB
|
17/01/2003
|
Quy định quân số và mức trợ cấp cho dân
quân tự vệ trực tại UBND xã, phường, thị trấn
|
Được thay thế bằng QĐ 56/2005/QĐ-UBND ngày
8/03/2005
|
64
|
UBND
|
Quyết định
|
13/2003/QĐ-UB
|
27/01/2003
|
Về mức trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản
phẩm chè búp tươi và bắp hạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
QĐ 111/2005/QĐ-UBND ngày 19/5/2005
|
65
|
UBND
|
Quyết định
|
15/2003/QĐ-UB
|
30/01/2003
|
Phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CB,
CC năm 2003 của Trường Chính trị tỉnh Lâm Đồng
|
Theo thời gian
|
66
|
UBND
|
Quyết định
|
20/2003/QĐ-UB
|
21/02/2003
|
Phê duyệt đề án thực hiện công tác khuyến
nông tỉnh Lâm Đồng
|
Nghị định 134/2004/NĐ-CP ngày 9/6/2004 của
Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn, bãi bỏ
|
67
|
UBND
|
Quyết định
|
72/2003/QĐ-UB
|
12/06/2003
|
Phê duyệt kế hoạch đào tạo năm học
2003-2004 của Trường Kỹ thuật Đà Lạt
|
Theo thời gian
|
68
|
UBND
|
Chỉ thị
|
15/2003/CT-UB
|
03/07/2003
|
Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
và dự toán ngân sách năm 2004
|
Theo thời gian
|
69
|
UBND
|
Quyết định
|
84/2003/QĐ-UB
|
14/07/2003
|
Ban hành quy định về công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ công chức tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2003-2005
|
Theo thời gian
|
70
|
UBND
|
Quyết định
|
89/2003/QĐ-UB
|
22/07/2003
|
Thành lập quỹ khuyến nông tỉnh Lâm Đồng
|
Nghị định 134/2004/NĐ-CP ngày 9/6/2004 của
Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn, bãi bỏ
|
71
|
UBND
|
Chỉ thị
|
27/2003/CT-UB
|
08/12/2003
|
Tuyển gọi công dân nhập ngũ năm 2004
|
Theo thời gian
|
72
|
HĐND
|
Nghị quyết
|
44/2003/NQ-HĐND
|
12/12/2003
|
Định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm
2004
|
Theo thời gian
|
73
|
HĐND
|
Nghị quyết
|
43/2003/NQ-HĐND
|
12/12/2003
|
Chỉ tiêu kế hoạch, biện pháp thực hiện
nhiệm vụ kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2004
|
Theo thời gian
|
74
|
UBND
|
Chỉ thị
|
28/2003/CT-UB
|
15/12/2003
|
Triển khai công tác phòng cháy chữa cháy
rừng mùa khô năm 2003-2004
|
Theo thời gian
|
75
|
UBND
|
Quyết định
|
171/2003/QĐ-UB
|
15/12/2003
|
Giao chỉ tiêu nộp thuế năm 2004 cho các
doanh nghiệp Nhà nước
|
Theo thời gian
|
76
|
UBND
|
Chỉ thị
|
29/2003/QĐ-UB
|
17/12/2003
|
Triển khai thực hiện kế hoạch kinh tế xã
hội năm 2004
|
Theo thời gian
|
77
|
UBND
|
Chỉ thị
|
04/2004/CT-UB
|
14/01/2004
|
Tăng cường kiểm tra,phòng chống dịch cúm gà
và bệnh dịch tả heo trước và sau Tết Nguyên đán Giáp Thân 2004
|
Theo thời gian
|
78
|
UBND
|
Quyết định
|
12/2004/QĐ-UB
|
19/01/2004
|
Kiện toàn Hội đồng Giáo dục Quốc phòng tỉnh
Lâm Đồng
|
Được thay thế bằng QĐ 110/2005/QĐ-UBND ngày
18/5/2005
|
79
|
UBND
|
Quyết định
|
21/2004/QĐ-UB
|
19/02/2004
|
Phê duyệt kế hoạch đào tạo bồi dưỡng CBCC
năm 2004 cho Trung tâm đào tạo bồi dưỡng tại chức Lâm Đồng
|
Theo thời gian
|
80
|
UBND
|
Quyết định
|
36/2004/QĐ-UB
|
03/03/2004
|
Phê duyệt kế hoạch lập các Đồ án quy hoạch
xây dựng Đô thị, nông thôn, các điểm công nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh giai
đoạn 2004-2005
|
Theo thời gian
|
81
|
UBND
|
Quyết định
|
39/2004/QĐ-UB
|
09/03/2004
|
Ban hành mức thu, nộp quản lý, sử dụng các
loại phí
|
Được thay thế bằng các Quyết định 160, 161,
162, 168, 169, 170, 171/2005/NĐ-UB ngày 17/10/2005
|
82
|
UBND
|
Quyết định
|
83/2004/QĐ-UB
|
13/05/2004
|
Quy định một số nội dung về phí an ninh
trật tự - an toàn xã hội, phí phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
Theo QĐ 166 và 167/2005/QĐ-UBND ngày
16/9/2005
|
83
|
UBND
|
Chỉ thị
|
13/2004/CT-UB
|
02/07/2004
|
Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội và dự toán ngân sách năm 2005
|
Theo thời gian
|
84
|
UBND
|
Quyết định
|
118/2004/QĐ-UB
|
15/07/2004
|
Giao bổ sung chỉ tiêu dự toán thu chi ngân
sách Nhà nước năm 2004
|
Theo thời gian
|
85
|
UBND
|
Quyết định
|
150/2004/QĐ-UB
|
11/08/2004
|
Thành lập Hội đồng tư vấn đặc xá tỉnh Lâm
Đồng 2004-2005
|
Theo thời gian
|
86
|
UBND
|
Quyết định
|
185/2004/QĐ-UB
|
07/10/2004
|
Điều chỉnh bổ sung Quyết định số
21/2004/QĐ-UB ngày 19/2/2004 của UBND tỉnh Lâm Đồng "V/v phê duyệt kế
hoạch đào tạo bồi dưỡng CBCC năm 2004 cho Trung tâm ĐTBD tại chức tỉnh Lâm
Đồng
|
Theo thời gian
|
87
|
HĐND
|
Nghị Quyết
|
20/2004/NQ-HĐND.KVII
|
26/11/2004
|
Chương trình hoạt động giám sát năm 2005
của HĐND tỉnh Lâm Đồng
|
Theo thời gian
|
88
|
HĐND
|
Nghị quyết
|
15/2004/NQ-HĐND.KVII
|
26/11/2004
|
Về chỉ tiêu kế hoạch và biện pháp thực hiện
nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005
|
Theo thời gian
|
89
|
UBND
|
Quyết định
|
211/2004/QĐ-UB
|
26/11/2004
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch - xã hội năm 2005
|
Theo thời gian
|
90
|
UBND
|
Chỉ thị
|
27/2004/CT-UB
|
15/12/2004
|
Tuyển chọn Công dân nhập ngũ năm 2005
|
Theo thời gian
|
91
|
UBND
|
Chỉ thị
|
01/2005/CT-UB
|
07/01/2005
|
Về việc tổ chức đón tết Ất Dậu năm 2005
|
Theo thời gian
|
92
|
UBND
|
Quyết định
|
09/2005/QĐ-UB
|
12/01/2005
|
Điều chỉnh chỉ tiêu dự án thu chi ngân sách
Nhà nước năm 2005 của huyện Bảo Lâm
|
Theo thời gian
|
93
|
UBND
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-UB
|
21/01/2005
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm
2005
|
Theo thời gian
|
94
|
UBND
|
Quyết định
|
20/2005/QĐ-UB
|
25/01/2005
|
Giao chỉ tiêu kinh phí trợ giá, trợ cước
cận chuyển hàng hoá miền núi năm 2005
|
Theo thời gian
|
95
|
UBND
|
Quyết định
|
19/2005/QĐ-UB
|
25/01/2005
|
Ban hành kế hoạch xây dựng và ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2005
|
Theo thời gian
|
96
|
UBND
|
Chỉ thị
|
05/2005/CT-UB
|
26/01/2005
|
Thực hiện nhiệm vụ Quân sự - Quốc phòng năm
2005
|
Theo thời gian
|
97
|
UBND
|
Quyết định
|
22/2005/QĐ-UB
|
01/02/2005
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn
Thành phố Đà Lạt
|
Được thay thế bằng Quyết định số 224/2005/QĐ-UBND
ngày 16/12/2005
|
98
|
UBND
|
Quyết định
|
23/2005/QĐ-UB
|
01/02/2005
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn Thị
xã Bảo Lộc
|
Được thay thế bằng Quyết định số
232/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005
|
99
|
UBND
|
Quyết định
|
24/2005/QĐ-UB
|
01/02/2005
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn
huyện Lạc Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số
225/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005
|
100
|
UBND
|
Quyết định
|
25/2005/QĐ-UB
|
01/02/2005
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn
huyện Đam Rông
|
Được thay thế bằng Quyết định số
228/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005
|
101
|
UBND
|
Quyết định
|
26/2005/QĐ-UB
|
01/02/2005
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn
huyện Đức Trọng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
227/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005
|
102
|
UBND
|
Quyết định
|
27/2005/QĐ-UB
|
01/02/2005
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn
huyện Lâm Hà
|
Được thay thế bằng Quyết định số
229/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005
|
103
|
UBND
|
Quyết định
|
28/2005/QĐ-UB
|
01/02/2005
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn
huyện Đơn Dương
|
Được thay thế bằng Quyết định số
226/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005
|
104
|
UBND
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-UB
|
01/02/2005
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn
huyện Di Linh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
231/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005
|
105
|
UBND
|
Quyết định
|
30/2005/QĐ-UB
|
01/02/2005
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn
huyện Bảo Lâm
|
Được thay thế bằng Quyết định số
230/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005
|
106
|
UBND
|
Quyết định
|
31/2005/QĐ-UB
|
01/02/2005
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn
huyện Đạ Huoai
|
Được thay thế bằng Quyết định số
233/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005
|
107
|
UBND
|
Quyết định
|
32/2005/QĐ-UB
|
01/02/2005
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn
huyện Đạ Tẻh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
234/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005
|
108
|
UBND
|
Quyết định
|
33/2005/QĐ-UB
|
01/02/2005
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn
huyện Cát Tiên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
235/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005
|
109
|
HĐND
|
Nghị quyết
|
28/2005/NQ-HĐND.KVII
|
01/02/2005
|
Quyết định tông biên chế sự nghiệp Nhà nước
và thông qua tổng biên chế của tỉnh Lâm Đồng năm 2005
|
Theo thời gian
|
110
|
HĐND
|
Nghị quyết
|
26/2005/NQ-HĐND.KVII
|
01/02/2005
|
Về việc bổ sung kế hoạch xây dựng cơ bản
năm 2005
|
Theo thời gian
|
111
|
UBND
|
Quyết định
|
34/2005/QĐ-UB
|
03/02/2005
|
Phê duyệt Phương án, kế hoạch Tổng Kiểm kê
đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2005 tỉnh Lâm Đồng
|
Theo thời gian, Ký chức danh Phó Chủ tịch
|
112
|
UBND
|
Chỉ thị
|
06/2005/CT-UB
|
03/02/2005
|
Về việc tổ chức bầu cử bổ sung đại biểu
HĐND cấp huyện và cấp xã nhiệm kỳ 2004-2009
|
Theo thời gian
|
113
|
UBND
|
Quyết định
|
37/2005/QĐ-UB
|
04/02/2005
|
Phê duyệt kế hoạch triển khai chiến dịch
tăng cường tuyên truyền, vận động lồng ghép dịch vụ sức khoẻ sinh sản - kế
hoạch hoá gia đình đến vùng có mức sinh cao, tỷ lệ sinh con thứ 3 cao và vùng
khó khăn năm 2005
|
Theo thời gian
|
114
|
UBND
|
Quyết định
|
35/2005/QĐ-UB
|
04/02/2005
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
46/2005/QĐ-UBND ngày 28/02/2005
|
115
|
UBND
|
Quyết định
|
72/2005/QĐ-UB
|
04/04/2005
|
Phê duyệt kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ
công chức năm 2005 cho Trung tâm đào tạo bồi dưỡng tại chức Lâm Đồng
|
Theo thời gian
|
116
|
UBND
|
Quyết định
|
75/2005/QĐ-UB
|
11/04/2005
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại các
loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất
|
Được thay thế bằng Quyết định số
09/2006/QĐ-UBND ngày 14/02/2006 của UBND tỉnh
|
117
|
UBND
|
Quyết định
|
80/2005/QĐ-UB
|
22/04/2005
|
Ban hành đơn giá xây dựng mới và đơn giá
cấu kiện tổng hợp để bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng trên đất
khi Nhà nước thu hồi đất theo Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của
Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
237/2005/QĐ-UBND ngày 19/12/2005
|
118
|
UBND
|
Chỉ thị
|
07/2005/CT-UB
|
26/04/2005
|
Triển khai điều tra xác định hộ nghèo năm
2005
|
Theo thời gian
|
119
|
UBND
|
Chỉ thị
|
09/2005/CT-UB
|
17/05/2005
|
Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm
kiếm cứu nạn năm 2005
|
Theo thời gian
|
120
|
UBND
|
Quyết định
|
113/2005/QĐ-UB
|
31/05/2005
|
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực
hiện công tác khuyến công năm 2004
|
Theo thời gian
|
121
|
UBND
|
Chỉ thị
|
13/2005/CT-UB
|
30/06/2005
|
Đẩy nhanh tiến độ thu ngân sách, tăng cường
xử lý nợ đọng và chống thất thu ngân sách Nhà nước
|
Theo thời gian
|
122
|
UBND
|
Chỉ thị
|
14/2005/CT-UB
|
22/07/2005
|
Tổ chức Tháng hành động vì Nạn nhân chất
độc da cam
|
Theo thời gian
|
123
|
HĐND
|
Nghị quyết
|
30/2005/NQ-HĐND
|
29/07/2005
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6
tháng cuối năm 2005
|
Theo thời gian
|
124
|
UBND
|
Chỉ thị
|
15/2005/CT-UB
|
26/08/2005
|
Về việc tiêm Vắcxin phòng dịch cúm gia cầm
|
Theo thời gian
|
125
|
UBND
|
Chỉ thị
|
17/2005/CT-UB
|
27/09/2005
|
Tổ chức diễn tập vận hành cơ chế theo Quyết
định 107/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Theo thời gian
|