|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 139/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính tín ngưỡng tôn giáo cấp tỉnh huyện xã Đồng Nai
Số hiệu:
|
139/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 139/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 15 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày
18/11/2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn
giáo;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ về việc Hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
92/TTr-SNV ngày 09 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai (nội dung và
danh mục kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này
được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định
số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về quy định tạm thời Bộ
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Nội vụ, Trung tâm hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung các thủ tục hành chính này
tại trụ sở làm việc, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm in ấn, photo đóng thành
quyển các thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo
thành phần nơi nhận của quyết định này; cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã
được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia của Chính phủ.
Điều 4. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) cập nhật
nội dung, quy trình giải quyết của từng thủ tục hành chính đã được công bố lên
Phần mềm một cửa điện tử (Egov) chung của tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND cấp huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (Trần Văn Vĩnh);
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông;
- Văn phòng UBND tỉnh, Ban Tôn giáo;
- Báo Đồng Nai, Báo Lao động Đồng Nai,
- Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai;
- Trung tâm hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Vĩnh
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng diễn ra định
kỳ có quy mô tổ chức trong nhiều huyện thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
5
|
2
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội tín ngưỡng lần đầu, lễ hội
tín ngưỡng được khôi phục hoặc lễ hội tín ngưỡng định kỳ nhưng có thay đổi
|
6
|
3
|
Thủ tục thông báo về khoản thu, mục đích sử dụng khoản thu
từ việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng có quy mô tổ chức trong nhiều huyện thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
7
|
4
|
Thủ tục cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ
chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
8
|
5
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
9
|
6
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
11
|
7
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
12
|
8
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc (bao gồm cả trường hợp tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc từ tỉnh khác chuyển trụ sở đến Đồng Nai và tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong tỉnh Đồng Nai thay đổi
trụ sở)
|
14
|
9
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc (áp dụng đối với trường hợp tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc từ Đồng Nai chuyển trụ sở đến tỉnh khác)
|
16
|
10
|
Thủ tục đăng ký thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ
chức tôn giáo trực thuộc ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
17
|
11
|
Thủ tục đăng ký pháp nhân phi thương mại của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
19
|
12
|
Thủ tục giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo
quy định của hiến chương
|
21
|
13
|
Thủ tục thông báo giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo quy định của hiến chương
|
23
|
14
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc được quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo số
02/2016/QH14 ngày 18/11/2016
|
24
|
15
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc được quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016
|
25
|
16
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức tôn
giáo được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
26
|
17
|
Thủ tục thông báo về người được dự kiến lãnh đạo tổ chức
được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo, tổ chức được công nhận là tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
28
|
18
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
29
|
19
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30
|
20
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc theo quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
31
|
21
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo thuộc trường hợp được quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
32
|
22
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt
động tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
33
|
23
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hàng
năm của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
34
|
24
|
Thủ tục thông báo bổ sung hoạt động tôn giáo ngoài danh
mục hoạt động tôn giáo diễn ra hàng năm của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
35
|
25
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
36
|
26
|
Thủ tục đăng ký tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
37
|
27
|
Thủ tục đăng ký tổ chức cuộc lễ, giảng đạo ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở
nhiều tỉnh của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
|
38
|
28
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
40
|
29
|
Thủ tục đăng ký mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
41
|
30
|
Thủ tục đăng ký mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
42
|
31
|
Thủ tục thông báo quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc không thuộc quy định tại điểm a, điểm
b, khoản 3, Điều 19 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
43
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng diễn ra định
kỳ có quy mô tổ chức trong nhiều xã thuộc một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
45
|
2
|
Thủ tục thông báo về khoản thu, mục đích sử dụng khoản thu
từ việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng có quy mô tổ chức trong nhiều xã thuộc một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
46
|
3
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo không thuộc
quy định tại khoản 1 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
46
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hàng
năm của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
47
|
5
|
Thủ tục thông báo bổ sung hoạt động tôn giáo ngoài danh
mục hoạt động tôn giáo diễn ra hàng năm của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
48
|
6
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
49
|
7
|
Thủ tục đăng ký tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
50
|
8
|
Thủ tục đăng ký tổ chức cuộc lễ, giảng đạo ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương
|
51
|
9
|
Thủ tục thông báo quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng
trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành
phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
52
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận người đại diện hoặc thành viên
ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
54
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
55
|
3
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng ngoài nội
dung đã đăng ký
|
56
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng diễn ra định
kỳ có quy mô tổ chức trong một xã, phường, thị trấn
|
57
|
5
|
Thủ tục thông báo về khoản thu, mục đích sử dụng khoản thu
từ việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng có quy mô tổ chức trong một xã, phường, thị
trấn
|
58
|
6
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo diễn ra hàng
năm của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã,
phường, thị trấn
|
59
|
7
|
Thủ tục thông báo bổ sung hoạt động tôn giáo ngoài danh
mục hoạt động tôn giáo diễn ra hàng năm của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn
|
60
|
8
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
61
|
9
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung.
|
62
|
10
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung.
|
63
|
11
|
Thủ tục thông báo chuyển địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung (áp dụng đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo đến
địa bàn xã khác).
|
65
|
12
|
Thủ tục thông báo quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
66
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh, huyện, xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 139/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh, huyện, xã tỉnh Đồng Nai
1.348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|