|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1374/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Bắc Ninh
Số hiệu:
|
1374/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1374/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 06
tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
PTNT, Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Phụ lục: Danh mục; nội
dung của các TTHC).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Công báo, Cổng TTĐT,Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC, CVP.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
DANH
MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẮC
NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số trang
|
I. Lĩnh vực Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật (BVTV)
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố
hợp quy giống cây trồng
|
1-9
|
2
|
Thủ
tục Công
nhận cây
đầu dòng cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu
năm
|
10-13
|
3
|
Thủ tục Công nhận vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
14-17
|
4
|
Thủ tục
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn
quả lâu năm
|
18-20
|
5
|
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón.
|
21-26
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
27-33
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
34-40
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
41-44
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với các trường hợp quảng cáo trên các phương
tiện
|
45-47
|
10
|
Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận
chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.
|
48-52
|
II. Lĩnh vực Thuỷ
sản
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai
|
53-56
|
III. Lĩnh vực Kiểm
lâm - Lâm nghiệp
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
57-102
|
2
|
Thủ tục Giao rừng, cho thuê
rừng đối với tổ chức
|
103-107
|
3
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại
rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)”
|
108-112
|
4
|
Thủ tục thu hồi
rừng đối với các trường hợp: Rừng được Nhà nước giao, cho thuê mà không được
gia hạn khi hết hạn (quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 26 Luật bảo vệ và
phát triển rừng) thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài)
|
113-116
|
5
|
Thủ tục thu hồi
rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc
được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách
nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản.
|
117-119
|
6
|
Thủ tục thu hồi
rừng đối với các trường hợp quy định định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1
điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, nguời Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài)
|
120-124
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân
tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của
Công ước CITES
|
125-129
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân
tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của
pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES.
|
130-134
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính.
|
135-139
|
10
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt phương án phòng cháy chữa cháy rừng cấp tỉnh
|
140-150
|
11
|
Thủ tục Trình tự, thủ tục
lập hồ sơ chặt nuôi dưỡng (tỉa thưa) rừng trồng
|
151-163
|
12
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp
|
164-169
|
13
|
Thủ
tục đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã đã quy định tại phụ lục I của công ước CITES.
|
170-176
|
IV. Lĩnh vực Thủy
lợi
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
177-181
|
2
|
Thủ tục cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
182-184
|
3
|
Thủ tục cấp giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
185-186
|
4
|
Thủ tục gia hạn sử
dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi.
|
187-188
|
V. Lĩnh vực Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
|
1
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản
|
189-195
|
2
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
196-202
|
3
|
Thủ tục cấp
lại giấy chúng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
203-205
|
4
|
Thủ tục xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
206-210
|
5
|
Thủ tục xác
nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
211-216
|
6
|
Thủ tục cấp giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
217-221
|
VI. Lĩnh vực Chăn
nuôi và Thú y
|
|
1
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề thú y (bao gồm: tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư
vấn các hoạt động khác liên quan đến thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét
nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
222-225
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
226-230
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
231-233
|
4
|
Thủ tục Gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm: tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động khác liên quan đến thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
234-236
|
5
|
Thủ tục kiểm dịch
động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
237-243
|
6
|
Thủ tục kiểm dịch
sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
244-250
|
7
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
251-256
|
8
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh.
|
257-262
|
9
|
Thủ tục kiểm dịch động vật
trên cạn hoặc động vật thủy sản; sản phẩm động vật trên cạn hoặc thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật
|
263-271
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do địa phương quản lý (cơ sở chăn
nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản
phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ
chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ
lẻ; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh
động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh
động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn
nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm
thực phẩm)
|
272-279
|
11
|
Thủ tục Đăng ký cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý
|
280-293
|
12
|
Thủ tục tiếp nhận
công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
|
294-299
|
13
|
Thủ tục tiếp nhận
bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
|
300-305
|
14
|
Thủ tục tiếp nhận
bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học
|
306-311
|
15
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống
vật nuôi (Bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo
quản tinh, phôi động vật
|
312-316
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số trang
|
I. Lĩnh vực Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
1
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong
sản xuất, sơ
chế sản phẩm trồng trọt
|
317-323
|
2
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, sơ chế sản phẩm trồng trọt
|
324-333
|
II.
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
|
1
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá trong nuôi trồng thủy sản.
|
334-337
|
III.
Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp
|
|
1
|
Thủ tục khai thác chính, tận dụng, tận thu
gỗ rừng trồng phòng hộ đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
338-343
|
2
|
Thủ tục thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích
khác
|
344-349
|
3
|
Thủ tục giải quyết trồng rừng thay thế đối
với các dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác mà chủ dự án
không có điều kiện tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế
|
350-351
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh
|
352-397
|
IV. Lĩnh vực đầu tư
xây dựng công trình
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định
Dự án đầu tư xây dựng hoặc thẩm định thiết kế cơ sở công trình.
|
398-407
|
2
|
Thủ tục thẩm định
Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình.
|
408-415
|
3
|
Thủ tục thẩm định
thiết kế kỹ thuật - dự toán, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công
trình.
|
416-422
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số trang
|
I. Lĩnh vực Thủy
sản
|
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
|
II. Lĩnh vực Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
1
|
Chỉ định, mở rộng
phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và
phân bón (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố)
|
|
2
|
Chỉ định lại tổ
chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng và phân bón (đối với Tổ chức đăng
ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố)
|
|
3
|
Miễn giảm giám sát
đối với tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng và phân bón được chỉ
định có chứng chỉ công nhận (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn
01 tỉnh, thành phố)
|
|
III. Lĩnh vực đầu
tư xây dựng công trình
|
|
1
|
Thủ tục tham gia ý
kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
IV. Lĩnh vực Kiểm
lâm - Lâm nghiệp
|
|
1
|
Cho thuê rừng đối
với tổ chức rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
V. Lĩnh vực Thủy
lợi
|
|
1
|
Cấp giấy phép cho
việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt
động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và
các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
2
|
Cấp giấy phép cho
các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trừ các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô
tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi
trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL;
c) Xe cơ giới đi
qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích
thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
|
3
|
Cấp giấy phép cho
hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
4
|
Cấp giấy phép cho
hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Lĩnh vực Kiểm lâm -
Lâm nghiệp
|
|
1
|
Thủ tục giao rừng,
cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
423-434
|
2
|
Thủ tục Đóng dấu
búa Kiểm lâm
|
435-438
|
3
|
Thủ tục xác nhận Lâm sản
|
439-440
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
441-443
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
444-446
|
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1374/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
1.084
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|