|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 137/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp Trà Vinh
Số hiệu:
|
137/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 137/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 13
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, THÚ Y, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 201 8 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ -CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT -VPCP ngày 31 tháng 1 0 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tụ c hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT -VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và PTNT;
Căn cứ Quyết định số
372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2 0 23 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 10 (mười)
thủ tục hành chính (TTHC)( cấp tỉnh: 09 TTHC, cấp huyện: 01 TTHC) thuộc lĩnh vực
bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, bãi bỏ 14 (Mười bốn) TTHC (cấp tỉnh:
13 TTHC, cấp huyện: 01 TTHC) được công bố tại Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày
08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và phê duyệt 10 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quyết
định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một
cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực
hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông
tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng CP (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT, THNV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh )
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí , lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I. CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
A. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
01
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007931)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
500.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018.
-
Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
-
Điều 1 Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của
Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
-
Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
02
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007932)
|
Toàn trình
|
-
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thay đổi địa điểm
buôn bán phân bón)
-
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với giấy chứng nhận mất,
hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin trên giấy chứng nhận)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
200.000
đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
B. Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
01
|
Cấp
giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (1.011478)
(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)
|
Một phần
|
-
17 ngày làm việc ( hồ sơ hợp lệ không thực hiện khắc phục)
-
25 ngày làm việc (hồ sơ hợp lệ, phải thực hiện khắc phục)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
3.500.000 đồng/lần
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội
-
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
-
Thông tư số 101/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
-
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú
y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật
|
02
|
Cấp
lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (1.011479)
(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)
|
Toàn trình
|
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
3.500.000
đồng/lần
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
03
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (1.011475)
(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)
|
Một phần
|
-
15 ngày làm việc ( hồ sơ hợp lệ không thực hiện khắc phục)
-
20 ngày làm việc (hồ sơ hợp lệ, phải thực hiện khắc phục)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
300.000 đồng/ lần
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
04
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (1.011477)
(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)
|
Toàn trình
|
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
300.000 đồng/lần
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
C. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
01
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(1.011470)
(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)
|
Toàn trình
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
không
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-
Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Điều
6 Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
02
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000045)
(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)
|
Một phần
|
-
02 ngày làm việc đối với trường hợp không xác minh
-
04 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
không
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
Điều
5 Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản Điều 7 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
03
|
Phê
duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (1.000047)
(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
không
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
II. CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
A. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
01
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài
thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
(1.011471)
(Thủ tục này có hiệu lực ngày 15/02/2023)
|
Toàn trình
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
không
|
UBND cấp huyện
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Điều
6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên, mã số TTHC
|
CẤP TỈNH
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón (1.007931)
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón (1.007932)
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003781)
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống) (1.005327)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
(1.003619)
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003810)
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (1.003612)
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản ) (1.003598)
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận (1.003589)
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận (1.003577)
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận (1.002239)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
(1.000045)
|
2
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên (1.000047)
|
CẤP HUYỆN
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
(1.000037)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
A. CẤP TỈNH:
I. Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật (02 TTHC)
01. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Trần Thị Bé Hai
|
- Hướng dẫn hồ sơ (trường hợp
hồ sơ chưa đủ);
- Tiếp nhận với những trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu, vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV Phòng HC-TH
|
Lê Trường Sơn
Trần Thị Bé Hai
|
- Quyết định thành lập đoàn
thẩm định;
- Soạn thảo giấy mời tham gia
đoàn thẩm định theo quyết định thành lập đoàn.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Thành viên có tên trong Quyết định
|
- Thực hiện thẩm định;
- Chuyển hồ sơ.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng HC-TH Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Lê Trường Sơn
Trần Thị Bé Hai
|
- Thông báo kết quả (nếu
không đạt);
- Đóng dấu (nếu có), vào sổ
theo dõi;
- Gửi kết quả TTHCC, Phòng
chuyên môn (lưu hồ sơ).
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
02. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
* Trường hợp Giấy chứng nhận
bị mất, hư hỏng hoặc do thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên
giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Trần Thị Bé Hai
|
- Hướng dẫn hồ sơ (trường hợp
hồ sơ chưa đủ);
- Tiếp nhận với những trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu, vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng HC-TH Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
- Lê Trường Sơn
- Trần Thị Bé Hai
|
- Thông báo kết quả (nếu
không đạt);
- Đóng dấu (nếu có), vào sổ
theo dõi;
- Gửi kết quả TTHCC, Phòng
chuyên môn (lưu hồ sơ)..
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
* Đối với trường hợp thay đổi
về địa điểm buôn bán phân bón
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Trần Thị Bé Hai
|
- Hướng dẫn hồ sơ (trường hợp
hồ sơ chưa đủ);
- Tiếp nhận với những trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu, vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV Phòng HC-TH
|
- Lê Trường Sơn
- Trần Thị Bé Hai
|
- Quyết định thành lập đoàn
thẩm định;
- Soạn thảo giấy mời tham gia
đoàn thẩm định theo quyết định thành lập đoàn.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Thành viên có tên trong Quyết định
|
- Thực hiện thẩm định;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ
phòng HC - TH.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng HC-TH Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
- Lê Trường Sơn
- Trần Thị Bé Hai
|
- Thông báo kết quả (nếu không
đạt);
- Đóng dấu (nếu có), vào sổ
theo dõi;
- Gửi kết quả TTPVHCC, Phòng
chuyên môn (lưu hồ sơ).
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
II. Lĩnh Vực
Thú y (04 TTHC)
01. Cấp
giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
* Đối với trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, không phải thực hiện khắc phục
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 (ngày làm việc) x 8 giờ = 136 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh
|
Trương Công Lý
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lê Thị Tiến
Nguyễn Minh Hậu
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Thực hiện đánh giá;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
112 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
- Ngô Đức Thạnh
-Trần Quốc Việt
- Lâm Ngọc Thứ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Trần Cẩm Kiều
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
* Đối với trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, phải thực hiện khắc phục.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 (ngày làm việc) x 8 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh
|
Trương Công Lý
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lê Thị Tiến
Nguyễn Minh Hậu
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Thực hiện đánh giá;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
176 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
- Ngô Đức Thạnh
-Trần Quốc Việt
- Lâm Ngọc Thứ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Trần Cẩm Kiều
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
02. Cấp
lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh
|
Trương Công Lý
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lê Thị Tiến
Nguyễn Minh Hậu
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
- Ngô Đức Thạnh
-Trần Quốc Việt
- Lâm Ngọc Thứ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Trần Cẩm Kiều
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
03. Cấp giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
* Đối với trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, không phải thực hiện khắc phục
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh
|
Trương Công Lý
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Lê Thị Tiến
Nguyễn Minh Hậu
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Thực hiện đánh giá;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
102 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
- Ngô Đức Thạnh
- Trần Quốc Việt
- Lâm Ngọc Thứ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Trần Cẩm Kiều
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
* Đối với trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, phải thực hiện khắc phục.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh
|
Trương Công Lý
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Lê Thị Tiến
Nguyễn Minh Hậu
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Thực hiện đánh giá;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
142 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
- Ngô Đức Thạnh
- Trần Quốc Việt
- Lâm Ngọc Thứ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Trần Cẩm Kiều
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
04. Cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý dịch bệnh
|
Trương Công Lý
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lê Thị Tiến
Nguyễn Minh Hậu
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
- Ngô Đức Thạnh
- Trần Quốc Việt
- Lâm Ngọc Thứ
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Trần Cẩm Kiều
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực
Lâm nghiệp
01. Tên
thủ tục hành chính: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Sở Nông nghiệp và PTNT -Văn phòng Sở
|
Nguyễn Thị Ngọc Hà
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
62 giờ
|
|
|
|
Đoàn Văn Minh
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo
phụ trách duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trần Trường Giang
Trần Văn Dũng Lê Văn Đông Lê Quang Răng
|
- Duyệt kết quả: Ký duyệt
phương án hoặc ký Công văn trả lời.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Kiên Thùy Mỹ Nga
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả đến TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
02. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận bảng kê lâm sản
* Trường hợp không xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 (ngày làm việc) x 8 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
-Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết
quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
- Thái Văn Thống
- Dương Quốc Thái
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
10 giờ
|
|
|
|
Dư Văn Thanh
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Chi cục
phó phụ trách duyệt.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
- Nguyễn Vũ Phương
- Đoàn Văn Sang
|
- Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Chi cục
|
Dư Văn Tý
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả đến TTPVHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
* Trường hợp xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
-Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
-Thái Văn Thống
- Dương Quốc Thái
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
22 giờ
|
|
|
|
Dư Văn Thanh
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển Chi cục
phó phụ trách duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
- Nguyễn Vũ Phương
- Đoàn Văn Sang
|
- Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Chi cục
|
Dư Văn Tý
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả đến TTPVHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
03. Tên Thủ
tục hành chính: Thủ tục phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
-Thái Văn Thống
- Dương Quốc Thái
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt.
|
43 giờ
|
|
|
|
Dư Văn Thanh
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Chi cục
phó phụ trách duyệt.
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
- Nguyễn Vũ Phương
- Đoàn Văn Sang
|
- Duyệt kết quả: Ký Giấy phép
hoặc ký Công văn trả lời.
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Chi cục
|
Dư Văn Tý
|
- Đóng dấu ( nếu có);
- Gửi kết quả đến TTPVHCC.
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Đặng Thị Thủy
- Trần Quý Ngữ
- Nguyễn Thị Hằng
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
B. CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực
Lâm nghiệp
01. Tên
thủ tục hành chính: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên
môn cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
76 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu
có);
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
1.198
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|