|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 137/QĐ-LĐTBXH giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật các văn bản khác 2016
Số hiệu:
|
137/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Hải Chuyền
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 137/QĐ-LĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
GIAO NHIỆM VỤ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ CÁC VĂN BẢN KHÁC NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ số
76/2015/QH13 ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 13/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP
ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản khác của Bộ năm 2016 cho các đơn vị tại
Danh mục ban hanh kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các đơn vị có trách
nhiệm soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật theo đúng quy định của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 13/06/2008 của Quốc hội và các
văn bản có liên quan, đảm bảo chất lượng, tiến độ đã đăng ký.
Trong trường hợp đột xuất có sự thay
đổi nội dung, tiến độ, các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản phải trao đổi với Vụ
Pháp chế, Văn phòng Bộ để báo cáo Lãnh đạo Bộ quyết định.
Điều 3. Vụ Kế hoạch - Tài
chính có trách nhiệm đảm bảo kinh phí và hướng dẫn quản lý, sử dụng, quyết toán
kinh phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản,
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Thứ trưởng;
- Các đơn vị
liên quan;
- Lưu: VT, VPC.
|
BỘ
TRƯỞNG
Phạm Thị Hải Chuyền
|
DANH MỤC
XÂY
DỰNG VĂN BẢN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/QĐ-LĐTBXH ngày 27/01/2016 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội)
Phần
I
DANH MỤC XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH
TT
|
Tên
văn bản
|
Cơ
sở pháp lý
|
Nội
dung chính
|
Đơn
vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian trình
|
Ghi
chú
|
Trình
Chính phủ
|
Trình
Quốc hội cho ý kiến
|
Trình
Quốc hội thông qua
|
1
|
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
trẻ em (sửa đổi)
|
Nghị quyết số 70/2014/QH13 ngày
02/7/2014 về điều chỉnh Chương trình xây dựng Luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội
khóa XIII, năm 2014 và Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2015
|
|
Cục
BVCSTE
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Kỳ hợp
thứ 11, QH khóa XIII (Tháng 3/2016)
|
- Đã trình Quốc hội cho ý kiến tại
kỳ họp thứ 10, QH khóa XIII (tháng 10/2015).
- Sẽ trình Quốc hội thông qua tại kỳ
họp thứ 11, QH khóa XIII (tháng 03/2016)
|
2
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Bộ luật Lao động
|
|
|
Vụ
Pháp chế
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
|
Công văn số 5293/LĐTBXH-PC ngày
24/12/2015 gửi Bộ Tư pháp để tổng hợp lập đề nghị của Chính phủ về Chương
trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2017
|
Phần
II
DANH MỤC VĂN BẢN CẤP CHÍNH PHỦ (CHÍNH THỨC)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ
sở pháp lý
|
Nội dung chính
|
Đơn
vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian xây dựng
|
Trình
CP/ TTgCP
|
Ghi
chú
|
Lấy
ý kiến Bộ, ngành
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Trình
Lãnh đạo Bộ
|
I. Vụ Lao động - Tiền lương
|
1
|
Nghị định của Chính phủ quy định mức
lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ
quan, tổ chức có thuê mướn lao động năm 2017
|
Bộ
luật Lao động năm 2012
|
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối
với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại,
hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn
lao động năm 2017
|
Vụ
LĐTL
|
Bộ,
ngành có liên liên quan
|
Tháng
6
|
Tháng
7
|
Tháng
8
|
Tháng
9
|
|
2
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về chế độ phụ cấp cho lực lượng tham gia công tác phân giới cắm mốc biên giới
trên đất liền
|
Thông
báo số 168/TB-VPCP ngày 12/5/2015
|
Quy định về chế độ phụ cấp cho lực
lượng tham gia công tác phân giới cắm mốc biên giới trên đất liền
|
Vụ
LĐTL
|
Bộ,
ngành có liên liên quan
|
Tháng
4
|
Tháng
5
|
Tháng
6
|
Tháng
7
|
|
3
|
Nghị định của Chính phủ về thực hiện
thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Viễn thông quân đội
giai đoạn 2016-2020
|
|
Quy định quản lý lao động của Tập
đoàn; cách xác định quỹ tiền lương kế hoạch, quỹ tiền
lương thực hiện của Tập đoàn; trách nhiệm của Tập đoàn, Bộ Quốc phòng, Bộ
LĐTBXH và các cơ quan có liên quan.
|
Vụ
LĐTL
|
Bộ,
ngành có liên liên quan
|
Tháng
4
|
Tháng
5
|
Tháng
6
|
Tháng
7
|
|
II. Cục An toàn lao động
|
4
|
Nghị định của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động
|
Luật
ATVSLĐ năm 2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
01
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
5
|
Nghị định của Chính phủ quy định hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
|
Luật
ATVSLĐ năm 2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
01
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
Tháng
04
|
|
6
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
|
Luật
ATVSLĐ năm 2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
01
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
Tháng
04
|
|
7
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về
việc thành lập Hội đồng quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động
|
Luật
ATVSLĐ năm 2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
Tháng
04
|
Tháng
05
|
|
III. Cục Bảo trợ xã hội
|
8
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành
lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
|
Nghị
định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008
|
Thay thế Nghị
định số 68/2008/ NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục
thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở TGXH
|
Cục
BTXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
8
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
|
9
|
Nghị định của Chính phủ quy định chế
độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức và người lao động
làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma
túy và cơ sở TGXH công lập
|
|
Quy định chế độ
phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức và người lao động làm
việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy
và cơ sở TGXH công lập
|
Cục
BTXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
|
Tháng
01
|
|
10
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1466/QĐ- TTg ngày 10 tháng 10 năm
2008 và Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013
|
Quyết
định số 1466/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2008 và Quyết định số 693/QĐ-TTg
ngày 06/5/2013
|
Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của danh mục chi tiết các loại hình, tiêu
chí, quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật,
người tâm thần, trẻ em, trung tâm công tác xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy
ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
Cục
BTXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
4
|
Tháng
6
|
Tháng
8
|
Tháng
10
|
|
IV. Cục Người có công
|
11
|
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh mức
trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
Quyết
định số 64/QĐ-BCĐCCTLBHXH ngày 12/5/2015
|
Điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi đối với người có công với cách mạng
|
Cục
NCC
|
Bộ,
ngành có liên liên quan
|
|
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
12
|
Quyết định của
Chủ tịch nước về việc tặng quà cho đối tượng người có công với cách mạng nhân
dịp kỉ niệm 69 năm ngày Thương binh liệt sỹ
|
Thông
lệ hàng năm
|
Tặng quà cho đối tượng người có công với cách mạng nhân dịp kỉ niệm 69 năm ngày
Thương binh liệt sỹ
|
Cục
NCC
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
6
|
Tháng
7
|
|
13
|
Quyết định của Chủ tịch nước về việc
tặng quà cho đối tượng người có công với cách mạng nhân dịp Tết Nguyên đán Đinh Dậu năm 2017
|
Thông
lệ hàng năm
|
Tặng quà cho đối tượng người có
công với cách mạng nhân dịp Tết Nguyên đán
|
Cục
NCC
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
V. Tổng cục Dạy nghề
|
14
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 761/QĐ- TTg ngày 23/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt “Đề án phát triển trường nghề chất lượng cao đến năm 2020”
|
- Luật
Giáo dục nghề nghiệp;
-
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp Việc làm và Vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020.
|
Rà soát, sửa đổi, bổ sung danh mục
các trường có năng lực đào tạo nghề tốt và có phương án, lộ trình hỗ trợ đầu
tư tập trung, đồng bộ theo quy định để đạt tiêu chí của trường nghề chất lượng
cao vào năm 2020
|
TCDN
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
15
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt “Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2016- 2020”
|
Khoản
3 Điều 8 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Phê duyệt “Quy
hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2016-2020”
|
TCDN
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
16
|
Nghị định của Chính phủ quy định cơ
chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dạy nghề
|
Nghị
định 16/2015/NĐ-CP
|
Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập trong lĩnh vực dạy nghề
|
TCDN
|
Các cơ
quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
Năm
2015 chuyển sang
|
VI. Cục Quản lý lao động ngoài
nước
|
17
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg
ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ ngày 31/8/2007.
|
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ ngày 31/8/2007
|
Cục
QLLĐNN
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
18
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
126/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/8/2007.
|
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số
126/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/8/2007
|
Cục
QLLĐNN
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
VII. Cục Việc làm
|
19
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án hỗ trợ thanh niên lập nghiệp, khởi sự doanh nghiệp 2016 -
2020
|
|
Phê duyệt Đề án hỗ trợ thanh niên lập
nghiệp, khởi sự doanh nghiệp 2016 - 2020
|
Cục
Việc làm
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
|
VIII. Văn phòng quốc gia giảm
nghèo
|
20
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban
hành tiêu chí phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
|
Ban hành tiêu chí phân bổ vốn
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
VPQGGN
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
21
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020
|
|
Phê duyệt Chương trình MTQG Giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020
|
VPQGGN
|
Các cơ
quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
Năm
2015 chuyển sang
|
22
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo
giai đoạn 2016 - 2020
|
Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016- 2020
|
Phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó
khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo giai đoạn 2016 -2020
|
VPQGGN
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
05
|
Tháng
6
|
|
23
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành tiêu chí xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo giai
đoạn 2016-2020
|
Nghị
quyết của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2016-2020
|
Ban hành tiêu chí xã đặc biệt khó
khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo giai đoạn 2016 -2020
|
VPQGGN
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
IX. Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
24
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013
|
Luật
Phòng chống ma túy
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013
|
Cục
PCTNXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
1
|
Tháng
2
|
Tháng
3
|
|
25
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Luật
Phòng chống ma túy
|
Quy định về trình tự thủ tục thành
lập, quản lý cơ sở cai nghiện tự nguyện; chế độ chính sách cho người cai nghiện
tự nguyện; hỗ trợ các hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Cục
PCTNXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
4
|
Tháng
5
|
Tháng
6
|
|
X. Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
26
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án hỗ trợ trẻ em khuyết tật tiếp cận các dịch vụ BVCSTE tại cộng đồng
|
Luật
BVCSTE
|
|
Cục
BVCSTE
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
|
XI. Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
27
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ LĐTBXH
|
Nghị
định 16/2015/NĐ-CP
|
|
Vụ
KHTC
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
2
|
Tháng
3
|
Năm
2015 chuyển sang
|
XII. Vụ Bình đẳng giới
|
28
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch triển khai Thông báo kết luận số 196-TB/TW ngày 16/3/2015 của Ban Bí thư về Đề án “tăng cường sự lãnh đạo của
Đảng đối với công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ trong tình
hình mới”
|
Thông
báo kết luận số 196- TB/TW ngày 16/3/2015 của Ban Bí thư
|
|
Vụ
BĐG
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
29
|
Quyết định của TTgCP phê duyệt đề
án “phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2016-2020 và
tầm nhìn đến năm 2030”
|
|
|
Vụ
BĐG
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
05
|
Tháng
06
|
|
X. Vụ Tổ chức cán bộ
|
30
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Nghị
định 16/2015/NĐ-CP
|
|
Vụ
TCCB
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
Năm 2015
chuyển sang
|
XI. Vụ Bảo hiểm xã hội
|
31
|
Nghị định quy định điều chỉnh mức
lương hưu, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp đối
với giáo viên mầm non có thời gian công tác trước năm 1995
|
Được
giao tại Nghị quyết số 99/2015/NQ-CP
|
|
Vụ
BHXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
2
|
Tháng
3
|
|
Phần
III
DANH MỤC VĂN BẢN CẤP CHÍNH PHỦ (CHUẨN BỊ)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ sở pháp lý
|
Nội
dung chính
|
Đơn
vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian xây dựng
|
Trình
CP/ TTgCP
|
Ghi
chú
|
Lấy
ý kiến Bộ, ngành
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Trình
Lãnh đạo Bộ
|
I. Vụ Lao động - Tiền lương
|
1
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích
để đặt hàng, đấu thầu hoặc giao kế hoạch
|
Quyết
định số 64/QĐ-BCĐCCTLBHX H ngày 12/5/2015
|
Quy định về chi phí tiền lương
trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích để đặt hàng, đấu thầu hoặc giao kế hoạch
|
Vụ
LĐTL
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
8
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
|
II. Cục Bảo trợ xã hội
|
2
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 1466/QĐ- TTg ngày 10 tháng 10 năm 2008 và Quyết định số
693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013
|
Quyết
định số 1466/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2008 và Quyết định số 693/QĐ-TTg
ngày 06/5/2013
|
Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của danh mục chi tiết các loại hình, tiêu
chí, quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở chăm sóc người cao
tuổi, người khuyết tật, người tâm thần, trẻ em, trung tâm công tác xã hội và
cơ sở cai nghiện ma túy theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của
TTgCP
|
Cục
BTXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
2
|
Tháng
3
|
Tháng
4
|
|
3
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án đổi mới chính sách trợ giúp xã hội giai đoạn 2015-2020
|
Nghị
quyết số 70/NQ-CP ngày 01/11/2012
|
Thực hiện đổi mới chính sách trợ
giúp xã hội
|
Cục
BTXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
03
|
Tháng
04
|
Tháng
05
|
|
4
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt kế hoạch triển khai Công ước của Liên hợp quốc về
quyền của người khuyết tật
|
Nghị
quyết số 84/2014/QH13 ngày 28/11/2014
|
Thực hiện các hoạt động trợ giúp
người khuyết tật
|
Cục
BTXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
02
|
Tháng
04
|
|
III. Vụ Tổ chức cán bộ
|
5
|
Nghị định của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Nghị
định của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ
TCCB
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
Thay
thế Nghị định số 106/2012/NĐ-CP
|
IV. Vụ Pháp chế
|
6
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
- Luật
Xử lý vi phạm hành chính.
- Luật
An toàn lao động năm 2015.
- Luật
Bảo hiểm xã hội năm 2014.
|
|
Vụ
PC
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
Thay
thế NĐ số 95/2013/NĐ- CP; Nghị định số 88/2015/NĐ- CP
|
7
|
Nghị định của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
- Luật
Xử lý vi phạm hành chính.
- Luật
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (sửa đổi).
|
|
Vụ
PC
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
Thay
thế NĐ số 144/2013/NĐ-CP
|
III. Danh mục xây dựng văn bản
trình Bộ (chính thức)
STT
|
Tên
văn bản
|
Cơ
sở pháp lý
|
Nội
dung chính
|
Đơn
vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian xây dựng
|
Ghi
chú
|
Lấy
ý kiến Bộ, ngành
|
Thời
gian thẩm định
|
Trình
Lãnh đạo Bộ
|
I. Vụ Bảo hiểm xã hội
|
1
|
Thông tư quy định mức điều chỉnh tiền
lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
Luật
Bảo hiểm xã hội năm 2014
|
Quy định mức điều chỉnh tiền lương
và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
Vụ
BHXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
|
Tháng
01
|
|
2
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm hưu trí bổ
sung
|
Luật
Bảo hiểm xã hội năm 2014
|
Hướng dẫn Nghị định quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm hưu trí bổ sung
|
Vụ
BHXH
|
Các cơ
quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
Tháng
04
|
|
3
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định quy định
điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp mất sức lao động
và trợ cấp đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác trước năm 1995
|
Nghị
định quy định điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp mất
sức lao động và trợ cấp đối với giáo viên mầm non có thời
gian công tác trước năm 1995
|
Đối tượng áp dụng, mức điều chỉnh,
nguồn kinh phí đảm bảo.
|
Vụ
BHXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
01
|
Tháng
02
|
|
4
|
Thông tư quy định mức điều chỉnh tiền
lương và thu nhập tháng đã đóng BHXH
|
Luật
Bảo hiểm xã hội năm 2014
|
Đối tượng áp dụng, mức điều chỉnh,
nguồn kinh phí đảm bảo.
|
Vụ
BHXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
II. Vụ Lao động - Tiền lương
|
5
|
Thông tư hướng dẫn tiền lương, tiền
thưởng đối với doanh nghiệp nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ
|
Nghị
định quy định quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với doanh nghiệp
Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ
|
Hướng dẫn tiền lương, tiền thưởng đối
với doanh nghiệp nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ
|
Vụ
LĐTL
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
8
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Sau
khi NĐ ban hành
|
6
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định quy định
quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong
công ty trách nhiệm hữu hạn MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Nghị
định quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động
làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn MTV do Nhà nước nắm giữ 50% vốn điều
lệ
|
Hướng dẫn Nghị định quy định quản
lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao
động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn MTV do Nhà nước nắm giữ 50% vốn điều lệ
|
Vụ
LĐTL
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
8
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Sau khi
NĐ ban hành
|
7
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định quy định
tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu
hạn MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Nghị
định quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty
trách nhiệm hữu hạn MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Hướng dẫn Nghị định quy định tiền
lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn
MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Vụ
LĐTL
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
8
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Sau
khi NĐ ban hành
|
8
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện quản
lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong các tổ chức được thành
lập và hoạt động theo mô hình công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ
sở hữu theo quy định của Luật Chứng khoán
|
Nghị
định thay thế Nghị định số 50/2013/NĐ-CP;
Nghị
định thay thế Nghị định số 51/2013/NĐ-CP.
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động,
tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong các tổ chức được thành lập và hoạt động
theo mô hình công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu theo quy
định của Luật Chứng khoán
|
Vụ
LĐTL
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Sau
khi NĐ ban hành
|
9
|
Thông tư hướng dẫn quản lý lao động,
tiền lương, thù lao tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức
tín dụng Việt Nam
|
Nghị
định thay thế Nghị định số 50/2013/NĐ-CP;
Nghị
định thay thế Nghị định số 51/2013/NĐ-CP.
|
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền
lương, thù lao tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín
dụng Việt Nam
|
Vụ
LĐTL
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Sau
khi NĐ ban hành
|
10
|
Thông tư hướng dẫn quản lý lao động,
tiền lương, tiền thưởng đối với các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách
|
Công
văn số 4288/VPCP-KTTH ngày 10/6/2015
|
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền
lương, tiền thưởng đối với các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách
|
Vụ
LĐTL
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
|
11
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định của
Chính phủ về thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn
Viễn thông quân đội giai đoạn 2016-2020
|
Nghị
định của Chính phủ về thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với
Tập đoàn Viễn thông quân đội giai đoạn 2016-2020
|
Hướng dẫn Nghị định của Chính phủ về
thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Viễn thông
quân đội giai đoạn 2016- 2020
|
Vụ
LĐTL
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Sau
khi NĐ ban hành
|
12
|
Thông tư hướng dẫn cơ chế tiền
lương đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
Quyết
định số 1515/QĐ-TTg ngày 03/9/2015
|
Hướng dẫn cơ chế tiền lương đối với
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
Vụ
LĐTL
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Sau
khi NĐ ban hành
|
III. Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
13
|
Thông tư hướng dẫn quy trình trợ
giúp trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS
|
Quyết
định số 570/QĐ-TTg ngày 22/4/2015
|
Hướng dẫn quy trình trợ giúp trẻ em
bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS
|
Cục
BVCSTE
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
IV. Cục Người có công
|
14
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực
hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong hoàn thành nghĩa
vụ trở về địa phương và sống cô đơn không nơi nương tựa
|
Quyết
định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp
hàng tháng đối với thanh niên xung phong hoàn thành nghĩa vụ trở về địa
phương và sống cô đơn không nơi nương tựa
|
Cục
NCC
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
01
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
15
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao
động làm công tác quản trang
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp
độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm
công tác quản trang
|
Cục
NCC
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
01
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
V. Tổng cục Dạy nghề
|
16
|
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
Khoản
1 Điều 7 Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách nội
trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
TCDN
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
01
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
17
|
Thông tư ban hành mẫu Chứng chỉ sư
phạm, mẫu bản sao và quy định việc quản lý, cấp Chứng chỉ sư phạm dạy trình độ
sơ cấp
|
- Luật
Giáo dục nghề nghiệp;
-
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015.
|
- Ban hành chương trình bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ sơ cấp;
- Ban hành mẫu Chứng chỉ sư phạm, mẫu
bản sao và quy định việc quản lý, cấp Chứng chỉ sư phạm dạy trình độ sơ cấp.
|
TCDN
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
9
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
18
|
Thông tư quy định về chương trình
nghiệp vụ sư phạm đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp
|
- Luật
Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị
định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015.
|
Ban hành chương trình đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ cho nhà giáo dạy trình độ sơ cấp
|
TCDN
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
19
|
Thông tư quy định về chương trình đào
tạo, bồi dưỡng kỹ năng nghề đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp
|
- Luật
Giáo dục nghề nghiệp;
-
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015.
|
Ban hành chương trình đào tạo, bồi
dưỡng kỹ năng nghề cho nhà giáo dạy trình độ sơ cấp
|
TCDN
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
20
|
Thông tư hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ
năng nghề quốc gia
|
Nghị
định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015
|
- Giấy chứng
nhận hoạt động và mẫu tài liệu thuộc hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận hoạt động;
thẻ đánh giá viên và mẫu tài liệu thuộc hồ sơ đề nghị cấp thẻ đánh giá viên;
- Đăng ký tham dự và hồ sơ đăng ký
tham dự đánh giá, cấp chứng chỉ KNNQG;
- Quy trình thực hiện đánh giá, cấp
chứng chỉ KNNQG.
|
TCDN
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
Tháng
05
|
|
VI. Cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
21
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 14/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/6/2014 của Bộ LĐTBXH
|
Nghị
định 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013
|
|
Cục
PCTNXH
|
Các cơ
quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
1
|
Tháng
2
|
Tháng
3
|
|
22
|
Thông tư thống kê, báo cáo về cai
nghiện ma túy và quản lý sau cai
|
Luật
Phòng chống ma túy;
Luật
XLVPHC
|
|
Cục
PCTNXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
8
|
Tháng
10
|
Tháng
12
|
|
23
|
Thông tư hướng dẫn quản lý một số
hoạt động y tế trong cơ sở cai nghiện ma túy
|
Luật
Phòng chống ma túy;
Luật
XLVPHC
|
|
Cục
PCTNXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
8
|
Tháng
10
|
Tháng
12
|
|
VII. Cục An toàn lao động
|
24
|
Thông tư quy định tiêu chuẩn phân
loại lao động theo điều kiện lao động
|
Khoản
2 Điều 22 Luật ATVSLĐ
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
2
|
Tháng
4
|
Tháng
5
|
|
25
|
Thông tư quy định về biểu mẫu báo
cáo, tổ chức thống kê, công bố tình hình tai nạn lao động
|
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
2
|
Tháng
4
|
Tháng
5
|
|
26
|
Thông tư quy định một số nội dung
triển khai công tác an toàn, vệ sinh lao động tại cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
Khoản
3 Điều 80, Khoản 2 Điều 81 Luật ATVSLĐ
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
2
|
Tháng
4
|
Tháng
5
|
|
27
|
Thông tư ban hành danh mục máy, thiết
bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
Luật
ATVSLĐ
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
2
|
Tháng
5
|
Tháng
6
|
|
28
|
Thông tư ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với tời điện dùng để nâng tải, tời điện
dùng để kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng, tời thủ công có trọng tải từ 1000kg trở lên, máy vận thăng chở hàng không cho người đi kèm và thang
máy không phòng máy
|
Nghị
định 45/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
01
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
29
|
Thông tư ban hành danh mục công việc
có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ
|
Điều
14 Luật ATVSLĐ
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
4
|
Tháng
6
|
Tháng
7
|
|
30
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG về
an toàn lao động đối với Cần trục
|
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
31
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG về
an toàn lao động đối với Cổng trục - cầu trục
|
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
32
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG về
an toàn lao động đối với Mặt nạ hàn
|
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
33
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG về
an toàn lao động đối với Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng cho công việc
hàn
|
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
34
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG về
an toàn lao động đối với Thang máy điện không buồng máy
|
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
35
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG về
an toàn lao động đối với Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường
kính ngoài từ 51mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính
ngoài từ 76mm trở lên
|
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các cơ
quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
02
|
Tháng
03
|
|
36
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG -
Phương tiện bảo vệ chân - giày ủng an toàn
|
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
5
|
Tháng
7
|
|
37
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG đối
với quần áo bảo chống cháy
|
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
5
|
Tháng
7
|
|
38
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG về
an toàn lao động khi làm việc trong không gian hạn chế
|
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
5
|
Tháng
7
|
|
39
|
Thông tư hướng dẫn tháng hành động
về An toàn, vệ sinh lao động
|
- Luật
An toàn, vệ sinh lao động năm 2015;
-
Quyết định số 87/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 phê duyệt tháng hành động về an toàn,
vệ sinh lao động
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
|
VIII. Cục Người có công
|
40
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn xác nhận
liệt sỹ, thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh trong chiến tranh không còn giấy tờ
|
Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
Hướng dẫn xác nhận liệt sỹ, thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ
|
Cục
NCC
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
3
|
Tháng
4
|
Tháng
5
|
|
III. Danh mục xây dựng văn bản
trình Bộ (chuẩn bị)
STT
|
Tên
văn bản
|
Cơ
sở pháp lý
|
Nội
dung chính
|
Đơn
vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời
gian xây dựng
|
Ghi
chú
|
Lấy
ý kiến Bộ, ngành
|
Thời
gian thẩm định
|
Trình
Lãnh đạo Bộ
|
I. Vụ Lao động - Tiền lương
|
1
|
Thông tư ban hành quy chế mẫu về dân
chủ cơ sở
|
Nghị
định số 60/2013/NĐ-CP
|
Ban hành quy chế mẫu về dân chủ cơ
sở
|
Vụ
LĐTL
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
6
|
Tháng
7
|
Tháng
8
|
|
II. Cục An toàn lao động
|
2
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG về
an toàn lao động trong gia công cơ khí - yêu cầu an toàn lao động khi làm việc
với thiết bị rèn ép
|
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
5
|
Tháng
7
|
|
3
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG về
an toàn lao động đối với thang máy điện gia đình
|
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
5
|
Tháng
7
|
|
4
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG về
an toàn lao động trong sản xuất, kinh doanh, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm
|
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
5
|
Tháng
7
|
|
5
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn KTQG về
an toàn lao động đối với Máng trượt dùng trong các công trình vui chơi công cộng
|
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
|
Tháng
5
|
Tháng
7
|
|
6
|
Thông tư ban hành chương trình khung
huấn luyện ATVSLĐ
|
Điều
14 Luật ATVSLĐ
|
|
Cục
ATLĐ
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
8
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
|
III. Vụ Pháp chế
|
7
|
Thông tư “Quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số điều của Bộ luật lao động về việc nghiêm cấm hành vi Quấy
rối tình dục tại nơi làm việc”
|
Bộ
luật Lao động năm 2012
|
|
Vụ
PC
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
8
|
Thông tư hướng dẫn về xây dựng, ban
hành văn bản văn bản quy phạm pháp luật về lao động, người có công và xã hội.
|
Luật
BHVBQPPL năm 2015
|
|
Vụ
PC
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
9
|
Thông tư hướng dẫn lồng ghép bình đẳng
giới vào chính sách, pháp luật của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Luật
BHVBQPPL năm 2015
|
|
Vụ
PC
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
10
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về
công tác pháp chế ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Vụ
PC
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
IV. Cục Bảo trợ xã hội
|
11
|
Thông tư hướng dẫn về xác định mức
độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện
|
Thông
tư liên tịch số 37/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT
|
|
Cục
BTXH
|
Các
cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
|
Quyết định 137/QĐ-LĐTBXH về giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản khác năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 137/QĐ-LĐTBXH về giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản khác ngày 27/01/2016 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1.724
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|