|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1368/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính về biển và hải đảo Ủy ban tỉnh Huế
Số hiệu:
|
1368/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1368/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 04 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH
UBND TỈNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung,
bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo (gồm 05 TTHC) thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh
có trách nhiệm:
1. Công khai TTHC này tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
2. Triển khai thực hiện việc tiếp
nhận, giải quyết TTHC này theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Ban hành mới 01 TTHC (Công nhận
khu vực biển) trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
Sửa đổi 04 TTHC số thứ tự từ
292 đến 295 (Giao khu vực biển; Gia hạn quyết định giao khu vực biển; Sửa đổi,
bổ sung quyết định giao khu vực biển; Trả lại khu vực biển) và bãi bỏ 01 TTHC
có số thứ tự 296 (Thu hồi khu vực biển) trong lĩnh vực Biển và hải đảo tại Quyết
định số 886/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các cơ quan
chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các CQCM thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP. Huế;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh, TT.PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ
|
Thời gian thụ lý (ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh
|
Tiếp nhận và giao trả
|
Chuyên viên
|
LĐVP
|
LĐUB
|
I
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(05 TTHC)
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận Khu vực biển
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và
trình duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đơn đề nghị công nhận khu vực
biển được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2012/NĐ-CP ; (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hợp đồng cho thuê đất hoặc
quyết định giao đất, cho thuê đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển hoặc giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển (nếu có);
văn bản cho phép tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển (nếu có)
do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp; (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Báo cáo tình hình sử dụng khu
vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính
của tổ chức, cá nhân tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị công nhận khu vực
biển (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sơ đồ khu vực biển đề nghị
công nhận, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị
giao được lập theo Mẫu số 05, Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Báo cáo có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao khu vực biển
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và
trình duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đơn đề nghị giao khu vực biển
được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Văn bản cho phép khai thác, sử
dụng tài nguyên biển của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Một trong các văn bản sau:
quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, văn bản xác nhận kế
hoạch bảo vệ môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường
chi tiết hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản của dự án theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có quy định) (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Sơ đồ khu vực biển đề nghị
giao, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được
lập theo Mẫu số 05, Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Báo cáo có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
|
* Hồ sơ đề nghị giao
khu vực biển để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đơn đề nghị giao khu vực biển
được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Văn bản cho phép, giao nhiệm
vụ hoặc quyết định phê duyệt thuyết minh, đề cương thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ phục vụ nuôi trồng thủy sản và nhiệm vụ khoa học, công nghệ biển
khác có sử dụng diện tích khu vực biển cố định (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Sơ đồ khu vực biển đề nghị
giao, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao được
lập theo Mẫu số 05, Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu
vực biển
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và
trình duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đơn đề nghị gia hạn thời hạn
giao khu vực biển (được lập theo Mẫu số 02 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP) (Bản
chính)
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Quyết định giao khu vực biển
đã được cấp (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Văn bản cho phép khai thác, sử
dụng tài nguyên biển đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn hoặc còn
thời hạn (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Báo cáo tình hình sử dụng khu
vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính
của tổ chức, cá nhân tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn (Bản
chính)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Báo cáo có chữ ký chịu
trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và
trình duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đơn đề nghị trả lại khu vực biển
theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ/CP (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Quyết định giao khu vực biển
đã được cấp (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Báo cáo tình hình sử dụng khu
vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy
định của pháp luật tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển (Bản
chính)
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Sơ đồ khu vực biển còn lại
sau khi trả lại một phần khu vực biển (đối với trường hợp trả lại một phần diện
tích khu vực biển) (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Báo cáo có chữ ký
chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
05
|
0,5
|
3,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình thẩm định và
trình duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đơn sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ/CP
(Bản chính)
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Quyết định giao khu vực biển đã
được cấp (Bản chính)
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Văn bản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận thể hiện nội dung quy định tại khoản 1 Điều
13 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP (Bản sao)
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Báo cáo có chữ ký chịu
trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1368/QĐ-UBND ngày 04/06/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
959
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|