|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1363/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Tiến
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1363/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
02 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC KINH TẾ
HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh: số 1184/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Điện Biên; số 1219/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện
Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh
vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có
quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Quy trình số 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh
vực Lâm nghiệp của Quyết định này thay thế quy trình số 09 phần I Quy trình TTHC
cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
2. Quy trình số 02 thủ tục hành chính huyện lĩnh vực
Lâm nghiệp của Quyết định này thay thế quy trình số 01 phần III Quy trình nội bộ
trong giải quyết TTHC cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND
ngày 06/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(TTTN).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Văn Tiến
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC KINH TẾ
HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Quy trình số 01: Phê duyệt
dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị triển khai trên địa bàn từ 02 huyện (thị xã, thành
phố) trở lên trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất,
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp, qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu
chính đến:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Tân
Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ) đối với hồ sơ đề xuất sử dụng nguồn vốn
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên (Tổ 1, phường Him
Lam, Thành phố Điện Biên Phủ) đối với hồ sơ đề xuất sử dụng nguồn vốn Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Dân tộc
(Tổ 5, phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ) đối với hồ sơ đề xuất sử
dụng nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên, Ban Dân tộc tỉnh
|
Giờ hành chính (03
ngày làm việc đối với dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến)
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
Mẫu số 01.
Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
Mẫu số 02.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết:
cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
|
|
Mẫu số 03.
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết
thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu số
05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo đơn vị hoặc lãnh đạo phòng chuyên môn được
giao xử lý TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Thành phần hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản
và gửi hồ sơ cho các thành viên hội đồng thẩm định nghiên cứu tham gia ý kiến,
dự họp thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính
xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.
|
Công chức được giao xử lý
|
02 ngày làm việc
|
- Báo cáo kết quả thẩm định
- Mẫu số
02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số
03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Tham mưu văn bản mời các thành viên Hội đồng họp
thẩm định dự án
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo:
- Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định.
- Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định
hồ sơ.
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở ký giấy mời họp
|
Lãnh đạo đơn vị hoặc lãnh đạo phòng chuyên môn được
giao xử lý TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định dự án liên kết của Chủ trì liên
kết
|
Hội đồng thẩm định do UBND tỉnh quyết định thành
lập (Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ tịch hội đồng, các thành viên
là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có dự án, kế hoạch liên kết; Lãnh đạo
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, các Sở ngành liên quan; các ngành,
lĩnh vực chuyên môn và các thành phần khác).
|
05 ngày làm việc
|
- Biên bản họp thẩm định
- Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm
định.
|
Bước 8
|
Chuẩn bị các văn bản trình phê duyệt dự án liên kết
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình phê duyệt Dự án.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt Dự án.
- Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm
định.
|
Bước 9
|
Tham mưu, trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC (Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc ủy quyền cho lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hoặc lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh)
|
Lãnh đạo đơn vị hoặc lãnh đạo phòng chuyên môn được
giao giải quyết TTHC trình lãnh đạo Sở, ban, ngành (nếu được Lãnh đạo UBND tỉnh
ủy quyền) hoặc
Lãnh đạo Sở trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Tờ trình phê duyệt dự án liên kết.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt Dự án liên kết.
- Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm
định
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (dự án liên kết):
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Hội đồng thẩm
định xem xét rà soát tham mưu.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt Dự án liên kết hoặc Văn bản
trả lời về việc không phê duyệt Dự án liên kết
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả. Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh, văn thư Sở nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ban Dân
tộc tỉnh.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ban Dân tộc tỉnh
Điện Biên
|
03 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt Dự
án liên kết hoặc Văn bản trả lời về việc không phê duyệt Dự án liên kết
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
- Quy trình số 01: Thẩm định
thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh đối với dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng hoặc dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
thụ lý giải quyết
|
Mẫu số
01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định, công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số
02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết
công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số
03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông tỉnh Điện Biên
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng Chi cục
Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu số
05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế, dự toán
|
Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng Chi cục
Kiểm lâm
|
09 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm
định
|
- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính
xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
|
- Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.
|
- Mẫu số
03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét báo cáo kết quả thẩm
định thiết kế, kỹ thuật hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
+ Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự
toán
+ Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện thẩm định
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo
kết quả thẩm định hồ sơ hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
+ Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự
toán
+ Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện thẩm định
|
Bước 7
|
Xem xét ký Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ hoặc
ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
03 ngày
|
+ Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán
+ Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định
|
Bước 8
|
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
- Trả kết quả cho Chủ đầu tư
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ, Văn thư Chi cục
Kiểm lâm
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
Trong giờ hành
chính
|
+ Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán
+ Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
1. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Quy trình số 01: Phê duyệt
dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị triển khai trên địa bàn 01 huyện (thị xã, thành phố)
trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản
phẩm nông nghiệp
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp, qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Giờ hành chính
(03 ngày làm việc
đối với dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến)
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
tiếp nhận hồ sơ
|
Mẫu số
01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số
02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết:
cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số
03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải
quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
- Thành phần hồ sơ Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Thành phần hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản
và gửi hồ sơ cho các thành viên hội đồng thẩm định nghiên cứu tham gia ý kiến,
dự họp thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính
xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định
- Mẫu số
02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số
03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Tham mưu văn bản mời các thành viên Hội đồng họp
thẩm định dự án
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo:
- Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định.
- Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định
hồ sơ.
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Huyện ký giấy mời họp
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định.
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định dự án liên kết của Chủ trì liên
kết
|
Hội đồng thẩm định: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện làm chủ tịch Hội đồng; các thành viên là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi có dự án, kế hoạch liên kết, đại diện lãnh đạo các phòng chuyên môn và
chuyên gia độc lập hoặc các thành phần khác (nếu cần thiết)
|
05 ngày làm việc
|
- Biên bản họp thẩm định.
- Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm
định Dự án.
|
Bước 8
|
Chuẩn bị các văn bản trình phê duyệt dự án liên kết
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình phê duyệt Dự án liên kết.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt Dự án Liên kết.
- Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm
định.
|
Bước 9
|
Xem xét, tham mưu trình trình phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền
cho Thủ trưởng các phòng, ban trực thuộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết
định phê duyệt dự án)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn hoặc công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Tờ trình phê duyệt dự án.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt Dự án.
- Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm
định.
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (dự án liên kết):
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Hội đồng thẩm
định xem xét rà soát tham mưu.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Thủ trưởng
Phòng chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt Dự án liên kết hoặc văn bản
trả lời về việc không phê duyệt Dự án liên kết
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả. Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
huyện
|
03 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt Dự
án liên kết hoặc văn bản trả lời về việc không phê duyệt Dự án liên kết
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Quy trình số 02: Thẩm định
dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Người
đại diện cộng đồng dân cư nộp hồ sơ trực tiếp, qua môi trường mạng hoặc qua dịch
vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện:
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Giờ hành chính
(03 ngày làm việc
đối với dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến)
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
tiếp nhận hồ sơ
|
Mẫu số
01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định: cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số
02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết:
cán bộ từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số
03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu số
05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng, đơn vị chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Thành phần hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản
và gửi hồ sơ cho các thành viên hội đồng thẩm định nghiên cứu tham gia ý kiến,
dự họp thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính
xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định
- Mẫu số
02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số
03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Chuẩn bị văn bản tổ chức Tổ thẩm định dự án,
phương án
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo:
- Giấy mời các thành viên Tổ thẩm định.
- Phiếu đánh giá của thành viên Tổ thẩm định hồ
sơ.
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Huyện ký giấy mời họp
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định dự án, phương án hỗ trợ phát
triển sản xuất cộng đồng
|
Tổ thẩm định: Tổ trưởng là Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân cấp huyện; các thành viên là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đề xuất
của cộng đồng, lãnh đạo các phòng chuyên môn và chuyên gia độc lập hoặc các
thành phần khác (nếu cần thiết)
|
05 ngày làm việc
|
- Biên bản họp thẩm định.
- Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Tổ thẩm định
Dự án.
|
Bước 8
|
Tham mưu trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt hoặc ủy
quyền cho thủ trưởng các phòng, ban trực thuộc, Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
phê duyệt)
|
Lãnh đạo phòng, ban, đơn vị chuyên môn hoặc công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
- Tờ trình phê duyệt.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt.
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Hội đồng thẩm
định xem xét rà soát tham mưu.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Thủ trưởng
các phòng, ban trực thuộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát
triển sản xuất cộng đồng hoặc văn bản trả lời về việc không phê duyệt dự án,
phương án
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả. Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND huyện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND xã
|
02 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt dự
án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng hoặc văn bản trả lời về việc
không phê duyệt dự án, phương án
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
- Quy trình số 01: Hỗ trợ tín
dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng hoặc dịch vụ Bưu chính
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc Văn phòng UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thụ lý giải quyết.
|
Mẫu số
01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số
02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do
|
Mẫu số
03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số
05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ:
- Tham mưu cho UBND huyện phối hợp với các cơ
quan liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản
xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng.
- Trường hợp đủ điều kiện hỗ trợ thì dự thảo Quyết
định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng.
- Trường hợp không đủ điều kiện hỗ trợ thì dự thảo
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
12 ngày
|
- Biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín
dụng.
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng.
- Hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Bước 5
|
Tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp huyện Dự thảo
Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng; hoặc dự thảo văn bản trả lời và
nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng.
- Hoặc dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Bước 7
|
Phê duyệt:
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký ban hành văn bản
Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng; hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.duyệt
|
UBND cấp huyện
|
06 ngày
|
- Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng.
- Hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Bước 8
|
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện
- Trả kết quả cho Chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
- Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
Trong giờ hành
chính
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hỗ trợ tín dụng
đầu tư trồng rừng hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Quy trình số 02: Thẩm định
thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh đối với dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu
tư
Trình tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trực
tiếp, qua môi trường mạng hoặc dịch vụ Bưu chính.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thụ lý giải quyết
|
Mẫu số
01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số
02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
|
Mẫu số
03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số
05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế, dự toán
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
10 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm
định
|
- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ điều kiện, chính
xác theo quy định, cần giải trình và bổ sung thêm; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
- Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.
|
- Mẫu
số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Tham mưu trình Lãnh đạo UBND huyện báo cáo kết quả
thẩm định thiết kế, dự toán hoặc ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
+ Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự
toán
+ Hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện thẩm định
|
Bước 6
|
Ký báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán hoặc
ký văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày
|
+ Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán
+ Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định
|
Bước 7
|
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện
- Trả kết quả cho Chủ đầu tư
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
- Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
Trong giờ hành
chính
|
Kết quả giải quyết TTHC: Báo cáo kết quả thẩm định
thiết kế, dự toán hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1363/QĐ-UBND ngày 02/08/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|