|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1361/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
1361/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1361/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 04 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã áp dụng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Phòng Nội vụ, Trung tâm Hành chính công cấp huyện,
UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã; Giám đốc Trung tâm Hành
chính công các huyện, thị xã và thành phố Huế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV TP, NV;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSNC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục tuyển dụng
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổng
hợp xây dựng kế hoạch tuyển dụng viên chức, tham mưu văn bản UBND huyện trình
Sở Nội vụ xin ý kiến UBND tỉnh đồng ý tuyển dụng viên chức theo quy định; sau
khi có văn bản đồng ý của UBND tỉnh, tham mưu các bước tuyển dụng viên chức
theo quy định; dự thảo Tờ trình, Quyết định tuyển dụng viên chức
|
454
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
Tờ trình, Quyết định tuyển dụng viên chức
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định tuyển dụng viên chức
(sau khi có Quyết định công nhận kết quả trúng tuyển của Hội đồng tuyển dụng
viên chức của cấp huyện)
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Trung
tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng Nội vụ cấp huyện
hồ sơ (để vào sổ, cập nhật thông tin)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
480
giờ làm việc
|
2. Thủ tục tuyển dụng công chức cấp
xã
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyển)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã trình lãnh đạo UBND cấp huyện; tham
mưu các bước tuyển dụng công chức theo quy định; dự thảo Tờ trình, Quyết định
tuyển dụng công chức cấp xã
|
454
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
Tờ trình, Quyết định tuyển dụng công chức cấp xã
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định tuyển dụng công chức
cấp xã (sau khi có Quyết định công nhận kết quả trúng tuyển của Hội đồng tuyển
dụng công chức cấp xã)
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Trung
tâm Hành chính công cấp huyện hoặc chuyển trả lại cho Phòng Nội vụ cấp huyện
hồ sơ (để vào sổ, cập nhật thông tin)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
480
giờ làm việc
|
3. Thủ tục thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
trong đó: Phòng Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND huyện ban
hành quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ Sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập/Dự
thảo Công văn không cho phép thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
102
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ
trình và Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập/ Dự thảo Công văn
không cho phép thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
- Trình ký Chủ tịch UBND huyện
- Chuyên Văn thư ban hành
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
4. Thủ tục giải thể, tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
trong đó: Phòng Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND huyện
ban hành quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng dự thảo Tờ trình và Quyết định giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập/Dự thảo Công văn không cho phép giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
102
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ
trình và Quyết định giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập/ Dự thảo
Công văn không cho phép giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
- Trình ký Chủ tịch UBND huyện
- Chuyển Văn thư ban hành
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
5. Thủ tục “Công nhận ban vận động
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã và thành phố”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt
động trong huyện, thị xã và thành phố/Công văn không đồng ý công nhận ban vận
động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã và thành phố
|
98
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã
và thành phố/Công văn không đồng ý công nhận ban vận động thành lập hội có phạm
vi hoạt động trong huyện, thị xã và thành phố
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định công nhận ban vận động
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã và thành phố/Công văn không
đồng ý công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện,
thị xã và thành phố
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyến kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
6. Thủ tục “Công nhận ban vận động
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyền)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn cấp
huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt
động trong xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý công nhận ban vận động
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
98
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Ký Quyết định công nhận ban vận động
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn/Công văn không
đồng ý công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã,
phường, thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Chuyên viên văn thư của Phòng
chuyên môn cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
7. Thủ tục “Thành lập hội có phạm
vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường,
thị trấn/Công văn không đồng ý thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã,
phường, thị trấn
|
206
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn/Công văn không
đồng ý thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định thành lập hội có phạm
vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý thành lập hội
có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
8. Thủ tục “Phê duyệt điều lệ hội
có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã,
phường, thị trấn/Công văn không đồng ý phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt
động trong xã, phường, thị trấn
|
206
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn/Công
văn không đồng ý phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường,
thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định phê duyệt điều lệ hội
có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý phê duyệt
điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
9. Thủ tục “Chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi
hoạt động trong xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
206
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường,
thị trấn/Công văn không đồng ý chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có
phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn/Công văn
không đồng ý chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động
trong xã, phường, thị trấn
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký sổ,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
10. Thủ tục “Đổi tên hội có phạm
vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo, quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị
trấn/Công văn không đồng ý đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường,
thị trấn
|
206
giờ làm việc
|
Bước
4.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng
ý đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định đổi tên hội có phạm
vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý đổi tên hội có
phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyến kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
11. Thủ tục “Tự giải thể đối với hội
có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định cho phép tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động
trong xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý cho phép tự giải thể đối với
hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
86
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
cho phép tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị
trấn/Công văn không đồng ý cho phép tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động
trong xã, phường, thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định cho phép tự giải thể
đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng
ý cho phép tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị
trấn
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
12. Thủ tục “Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường,
thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành
chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Công văn đồng ý/ không đồng ý cho phép hội có phạm vi hoạt động
trong xã, phường, thị trấn tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
86
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Công văn
đồng ý/ không đồng ý cho phép hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị
trấn tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Công văn đồng ý/ không đồng ý cho
phép hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
13. Thủ tục “Cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và
xã, phường, thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có
phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công
văn không đồng ý cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi
hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
206
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong
huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý cấp giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị
xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và
xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường,
thị trấn
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
14. Thủ tục “Công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động
trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã,
thành phố và xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động
trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
206
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý
quy có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công
văn không đồng ý công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên
hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và
xã, phường, thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động
trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý
công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý
quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
15. Thủ tục “Công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã,
thành phố và xã, phường, thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản
lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị
trấn/Công văn không đồng ý công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản
lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị
trấn
|
206
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt,
động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng
ý công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt
động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị
xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị
xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
16. Thủ tục “Thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động
trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa
đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã,
phường, thị trấn/Công văn không đồng ý thay đổi giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã,
thành phố và xã, phường, thị trấn
|
206
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm
vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công văn
không đồng ý thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ
sung) quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường,
thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động
trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý thay
đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm
vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
17. Thủ tục “Cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã,
thành phố và xã, phường, thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có
phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công
văn không đồng ý cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm
vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
86
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động
trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý
cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động
trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành
phố và xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố
và xã, phường, thị trấn
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
18. Thủ tục “Cho phép quỹ có phạm
vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn hoạt động
trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành
chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị
xã, thành phố và xã, phường, thị trấn hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình
chỉ hoạt động/Công văn không đồng ý cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong
huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
86
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường,
thị trấn hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động/Công văn không đồng
ý cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường,
thị trấn hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định cho phép quỹ có phạm
vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường,
thị trấn hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động/Công văn không đồng
ý cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường,
thị trấn hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
19. Thủ tục “Hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường,
thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động
trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã,
thành phố và xã, phường, thị trấn
|
206
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã,
thành phố và xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường,
thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường,
thị trấn/Công văn không đồng ý hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi
hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
20. Thủ tục “Đổi tên quỹ có phạm vi
hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã,
thành phố và xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý cho phép đổi tên quỹ
có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
86
giờ làm việc
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
đối tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường,
thị trấn/Công văn không đồng ý cho phép đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động
trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định đổi tên quỹ có phạm
vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công văn
không đồng ý cho phép đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã,
thành phố và xã, phường, thị trấn
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Thủ tục “Tự giải thể đối với
quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn”
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây
dựng dự thảo Quyết định tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện,
thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý cho phép tự
giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và
xã, phường, thị trấn
|
86
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Thẩm định, xem xét dự thảo Quyết định
tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố
và xã, phường, thị trấn/Công văn không đồng ý cho phép tự giải thể đối với quỹ
có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký Quyết định tự giải thể đối với
quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn/Công
văn không đồng ý cho phép tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong
huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của UBND huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm hành chính công huyện.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm
hành chính công huyện.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
02
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
22. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
hoặc chuyển trả lại cho Phòng, ban chuyên môn trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập
nhật thông tin...)
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
23. Thủ tục tặng Danh hiệu Lao động
tiên tiến, Chiến sĩ tiên tiến, Tập thể lao động tiên tiến và đơn vị tiên tiến
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
hoặc chuyển trả lại cho Phòng, ban chuyên môn trình hồ sơ (để vào sổ hộ, cập
nhật thông tin...)
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
24. Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
4 giờ’làm
việc
|
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
hoặc chuyển trả lại cho Phòng, ban chuyên môn trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập
nhật thông tin...) .
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sư, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
hoặc chuyển trả lại cho Phòng, ban chuyên môn trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập
nhật thông tin...)
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
hoặc chuyển trả lại cho Phòng, ban chuyên môn trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập
nhật thông tin...)
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyên
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
- Thời bạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Nội vụ
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết để trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
hoặc chuyển trả lại cho Phòng, ban chuyên môn trình hồ sơ (để vào sổ bộ, cập
nhật thông tin...)
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
28. Thủ tục thành lập Hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện:
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
trong đó: Phòng Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND huyện
ban hành quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng dự thảo Tờ trình và Quyết định: thành lập Hội đồng trường Trung cấp
công lập trực Thuộc UBND cấp huyện /Dự thảo Công văn không cho phép thành lập
Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
102
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ
trình và Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc
UBND cấp huyện/Dự thảo Công văn không cho phép thành lập Hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện
- Trình ký Chủ tịch UBND huyện
- Chuyển Văn thư ban hành
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
29. Thủ tục miễn nhiệm Chủ tịch,
các thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện:
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
trong đó: Phòng Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND huyện
ban hành quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trà cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng dự thảo Tờ trình và Quyết định miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên Hội
đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện/Dự thảo Công văn
không cho phép miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên Hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
102
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ
trình và Quyết định miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên Hội đồng trường trung
cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện/Dự thảo Công văn không cho phép miễn
nhiệm chủ tịch, các thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc
UBND cấp huyện
- Trình ký Chủ tịch UBND huyện
- Chuyển Văn thư ban hành
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
30. Thủ tục cách chức Chủ tịch,
các thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện:
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
trong đó: Phòng Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND huyện ban
hành quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Nội Vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng dự thảo Tờ trình và Quyết định cách chức Chủ tịch, các thành viên Hội
đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện/Dự thảo Công văn
không cho phép cách chức Chủ tịch, các thành viên Hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
102
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ
trình và Quyết định cách chức Chủ tịch, các thành viên Hội đồng trường trung
cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện/ Dự thảo Công văn không cho phép cách
chức Chủ tịch, các thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc
UBND cấp huyện
- Trình ký Chủ tịch UBND huyện
- Chuyển Văn thư ban hành
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
31. Thủ tục thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc,
trong đó: Phòng Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND huyện
ban hành trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 15
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ huyện xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng dự thảo Tờ trình thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND
cấp huyện/Dự thảo Công văn không thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
UBND cấp huyện
|
100
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ
trình thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện/Dự thảo
Công văn không thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện
- Trình ký Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên.
- Chuyển Văn thư ban hành
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyến
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp Tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh,
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện
tử và bản giấy) cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc UBND cấp huyện/ Dự thảo Công văn không cho phép thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện
|
100
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, Công chức,
Viên chức
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ
trình và Quyết định thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp
huyện/ Dự thảo Công văn không cho phép thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc UBND cấp huyện
- Trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
- Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê
duyệt quyết định thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện/
Dự thảo Công văn không cho phép thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
UBND cấp huyện
- Chuyển văn thư ban hành
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
28
giờ làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện/ Công văn không cho phép thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3.6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
280
giờ làm việc
|
32. Thủ tục tổ chức lại, giải thể
cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc,
trang đó: Phòng Nội vụ thẩm định trong thời hạn 10 ngày làm việc, UBND huyện
ban hành trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 20
ngày làm việc, UBND tỉnh ban hành trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ huyện xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng dự thảo Tờ trình tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc UBND cấp huyện/Dự thảo Công văn không tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện
|
100
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ
trình tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện/Dự
thảo Công văn không tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
UBND cấp huyện
- Trình ký Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên.
- Chuyển Văn thư ban hành
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
1.6
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyên kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
cấp Tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện
tử và bản giấy) cho Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ,
xây dựng dự thảo Tờ trình tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc UBND cấp huyện/Dự thảo Công văn không tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện
|
140
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Công chức,
Viên chức
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo Tờ
trình tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện/Dự
thảo Công văn không tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
UBND cấp huyện
- Trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
- Ký Tờ trình trình UBND tỉnh phê
duyệt Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
UBND cấp huyện/Dự thảo Công văn không tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc UBND cấp huyện
- Chuyển văn thư ban hành
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.6
|
Văn thư của Sở Nội vụ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
28
giờ làm việc
|
Bước
3.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định tổ chức lại, giải thể
cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện/Công văn không tổ chức lại,
giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3.5
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3.6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức .
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1361 ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
60
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
60
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí,
lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho
cá nhân/ tổ chức (nếu được giao)
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
4. Thủ tục xét tặng Danh hiệu Lao
động tiên tiến
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
60
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1361/QĐ-UBND ngày 04/06/2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.408
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|