|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1360/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước Quảng Bình
Số hiệu:
|
1360/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1360/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
4 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường,
địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc
trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày
20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục
hành chính.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
TỈNH VÀ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 4 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính
công bố mới
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3
/ngày đêm
|
45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất:
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200
m3/ngày đêm, mức thu 400.000 đồng/đề án.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu 1.100.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu 2.600.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu 5.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu
hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Bình quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
|
Không
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
35 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo
thăm dò nước dưới đất:
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200
m3/ngày đêm, mức thu 200.000 đồng/đề án.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu 550.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu 1.300.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu 2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu
hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Bình quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Không
|
3
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
- 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định
20 ngày làm việc.
- Thời hạn trả quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước,
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho Chủ giấy phép và Cục thuế tỉnh
Quảng Bình kèm theo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
|
1. Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác nước dưới
đất:
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu 1.100.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu 2.600.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu 5.000.000 đồng/hồ sơ.
2. Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ
lượng nước dưới đất:
- Báo cáo có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ.
- Báo cáo có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu 1.100.000 đồng/hồ sơ.
- Báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu 2.600.000 đồng/hồ sơ.
- Báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu 5.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu
hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Bình quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
|
Không
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
35 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo
khai thác nước dưới đất:
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
đêm, mức thu 200.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu 550.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu 1.300.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu 2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu
hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Bình quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
|
Không
|
5
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
- 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định
20 ngày làm việc.
- Thời hạn trả quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước,
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho Chủ giấy phép và Cục thuế tỉnh
Quảng Bình kèm theo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt:
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; cho phát điện
với công suất dưới 50KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày
đêm, mức thu 600.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 50KW đến dưới 200KW; cho mục đích khác với lưu
lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm, mức
thu 1.800.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1000KW; cho mục đích khác với
lưu lượng từ 3000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm, mức thu 4.300.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 1000KW đến dưới 2000KW; cho mục đích khác với
lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày
đêm, mức thu 8.200.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với trường hợp lưu lượng không nằm trong
danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu
hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Bình quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
|
Không
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; gia hạn điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
35 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt:
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; cho phát điện
với công suất dưới 50KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày
đêm, mức thu 300.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 50KW đến dưới 200KW; cho mục đích khác với lưu
lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm, mức
thu 900.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1000KW; cho mục đích khác với
lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm, mức thu 2.150.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 1000KW đến dưới 2000KW; cho mục đích khác với
lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm, mức thu 4.100.000 đồng/hồ sơ.
- Đối với trường hợp lưu lượng không nằm trong
danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu
hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Bình quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
|
Không
|
7
|
Cấp giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3
/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn
nước:
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày
đêm, mức thu 600.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu 1.800.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm, mức thu 4.300.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu 8.200.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu
hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Bình quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
|
Không
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3
/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/
ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
35 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo
xả nước thải vào nguồn nước:
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày
đêm, mức thu 300.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu 900.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm, mức thu 2.150.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu 4.100.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu
hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Bình quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
|
Không
|
9
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
21 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hợp lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức
sau thẩm định 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
|
Phí thẩm định hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất, mức thu 1.400.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Bình quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
|
Có
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hợp lấy ý kiến của cơ quan, tổ
chức sau thẩm định 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới
|
Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất, mức thu 700.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu
hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Bình quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
công bố bãi bỏ
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Văn bản quy
công bố bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
đối với tổ chức, cá nhân tại Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Bình.
|
Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng
sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT.
|
2
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển đối với tổ chức, cá nhân tại Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày
02/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình.
|
Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng
sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT.
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước đối với
tổ chức, cá nhân tại Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình.
|
Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng
sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT.
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất đối với tổ chức, cá nhân tại Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình.
|
Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng
sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT.
|
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1360/QĐ-UBND ngày 04/05/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
704
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|