|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1354/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1354/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 11
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định: số
273/QĐ-UBND ngày 14/02/2023; số 407/QĐ- UBND ngày 01/3/2023; số 139/QĐ-UBND
ngày 13/01/2023; số 847/QĐ-UBND ngày 11/5/2022; số 1769/QĐ-UBND ngày 19/8/2021;
số 2180/QĐ-UBND ngày 8/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1586/TTr-SNN ngày 07/6/2023
về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng
trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thực
hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các
cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên cổng Dịch vụ công trực tuyến.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định
số 442/QĐ-UBND ngày 26/02/2021, gồm: quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES; quy trình Xác nhận bảng
kê lâm sản; quy trình Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ; quy
trình Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản; quy trình Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn); quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón; quy trình kiểm tra nhà nước về chất lượng muối nhập khẩu.
Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định
số 2250/QĐ-UBND ngày 10/9/2020, gồm các quy trình: quy trình Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn; quy trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống); quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn; quy trình Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản; quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra
bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không
thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện
cơ sở sau khi được chứng nhận; quy trình Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản
2, điểm b khoản 3, điểm b Khoản 5 điều 10 của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa
đổi bởi khoản 4 điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP khoản 4 điều 10 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP khoản 4 điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; quy trình Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại điều 5, điều 10 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; khoản 5 điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP); quy trình Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại điều 5, điều 10 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; khoản 5 điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, TT, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
A
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
2
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng
thay thế
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
B
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ, Môi trường và Khuyến nông (áp dụng chung cho 4 đơn vị thuộc Sở gồm:
Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Phòng nuôi trồng Thủy sản - Chi
cục Thủy sản; Phòng Quản lý chất lượng - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và Thủy sản; Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và BVTV)
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
V
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
2
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES.
|
3
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn).
|
VII
|
Lĩnh vực kinh tế hợp tác
|
1
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
muối nhập khẩu
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
1. Phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng
thay thế
- Mã số TTHC: 1.007917.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
+ Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa);
+ Trong thời hạn 45 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương
án trồng rừng tại thực địa).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân.
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến phòng chuyên môn để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Bản chính văn bản đề nghị
phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư 25/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Bản chính Phương án trồng rừng
thay thế quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
25/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Bản chính dự toán, thiết kế
trồng rừng thay thế theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Thông tư
25/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Bản sao văn bản của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác;
+ Bản sao tài liệu khác có
liên quan (nếu có).
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
Lãnh đạo chi cục giao phòng chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Sở Nông
nghiệp và PTNT thành lập hội đồng thẩm định
|
6,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Hội đồng thẩm định
|
Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm
định hồ sơ Phương án; tổng hợp và báo cáo lãnh đạo Sở
|
10 ngày (25 ngày với trường hợp cần kiểm tra, đánh giá tại thực địa)
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh phê
duyệt phương án
|
2,5 ngày
|
|
Văn thư Sở
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ...;
- Trả kết quả cho Chi cục Kiểm
lâm và gửi UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông Lâm Ngư Nghiệp và TNMT (VP3)
|
Thẩm tra hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế
|
6,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt Dự thảo
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế
|
01 ngày
|
Quyết định phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
Sở Nông nghiệp và PTNT và chủ dự án
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả
|
|
2. Phê
duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự
án không tự trồng rừng thay thế
- Mã số TTHC: 1.007916
000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
2.1. Trường hợp 1: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn
- Phê duyệt dự toán, thiết kế
và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với
tỉnh chưa thành lập Qũy Bảo vệ và phát triển rừng): 10 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân.
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến phòng chuyên môn để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Bản chính văn bản đề nghị
chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư 25/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Bản sao văn bản của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác;
+ Bản sao các tài liệu khác
có liên quan (nếu có).
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
Lãnh đạo chi cục giao phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ;
tham mưu văn bản cho Sở trình UBND tỉnh giao cho chủ đầu tư.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Văn thư Sở
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ...;
- Trả kết quả cho Chi cục Kiểm
lâm và gửi Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông Lâm Ngư Nghiệp và TNMT (VP3)
|
Thẩm tra hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt dự thảo Quyết định
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
Sở Nông nghiệp và PTNT và chủ đầu tư
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Chủ đầu tư
|
- Ban quản lý rừng phòng hộ,
đặc dụng, hoặc đơn vị vũ trang đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện
tích đất được giao Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng quản lý;
- Chi cục Kiểm lâm hoặc ban
quản lý dự án phát triển rừng cấp huyện đối với trường hợp trồng rừng thay thế
trên diện tích được giao cho UBND cấp xã, hộ gia đình, cá nhân quản lý
|
Lập dự toán, thiết kế phương
án trồng rừng thay thế gửi Sở Nông nghiệp và PTNT
|
10 ngày
|
|
Bước 6
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Giao phòng chuyên môn Chi cục Kiểm lâm
|
Thẩm định dự toán, thiết kế
và tham mưu văn bản cho Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh
|
8,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh phê
duyệt
|
01 ngày
|
|
Văn thư Sở
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ...;
- Trả kết quả cho Chi cục Kiểm
lâm và gửi Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông Lâm Ngư Nghiệp và TNMT (VP3)
|
Thẩm tra hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt dự thảo dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn
bản cho chủ dự án về thời gian, số tiền phải nộp để thực hiện trồng rừng thay
thế
|
03 ngày
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
- Dự toán, thiết kế và thông
báo bằng văn bản cho chủ dự án về thời gian, số tiền phải nộp để thực hiện trồng
rừng thay thế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi kết quả
Sở Nông nghiệp và PTNT và chủ dự án
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
|
2.2. Trường hợp 2: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi
hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế:
30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản cho Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền phải chủ dự
án phải nộp để trồng rừng thay thế: 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với
tỉnh chưa thành lập Qũy Bảo vệ và phát triển rừng): 30 ngày kể từ ngày nhận được
thông báo của Bộ nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân.
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến phòng chuyên môn để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Bản chính văn bản đề nghị
chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư 25/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Bản sao văn bản của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác;
+ Bản sao các tài liệu khác
có liên quan (nếu có).
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
Lãnh đạo chi cục giao phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ;
tham mưu cho Sở trình UBND tỉnh hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và phát triển nông
thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Qũy Bảo vệ và Phát triển
rừng Việt Nam
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Văn thư Sở
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ...;
- Trả kết quả cho Chi cục Kiểm
lâm và gửi Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông Lâm Ngư Nghiệp và TNMT (VP3)
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt văn bản, trình
lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản, chuyển văn
bản đến Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
Có văn bản đề nghị UBND tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng
rừng thay thế
|
05 ngày
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
trồng rừng thay thế gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
30 ngày
|
|
Bước 7
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT thông báo, hoặc giao cơ quan chuyên môn thông
báo
|
Thông báo bằng văn bản cho
UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để
trồng rừng thay thế
|
03 ngày
|
|
Bước 8
|
Chủ dự án
|
Chủ dự án
|
Chủ dự án phải nộp tiền trồng
rừng thay thế vào Qũy bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ
sơ
|
30 ngày
|
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa xác nhận
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
|
- Thông báo về việc hoàn
thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế;
|
3. Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
- Mã số TTHC: 3.000152.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
3.1. Trường hợp 1. Thẩm
quyền của Quốc hội:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25
ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy
chế làm việc của Chính phủ.
- Quốc hội: Theo quy chế làm việc
của Quốc hội.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân.
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến phòng chuyên môn để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
Báo cáo thuyết minh, bản đồ
hiện trạng rừng khu vực đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng (tỷ lệ bản đồ
1/2.000 với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ
1/5.000 với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở
lên), báo cáo về sự phù hợp của dự án với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
quy hoạch lâm nghiệp quốc gia theo quy định của pháp luật về quy hoạch.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
Lãnh đạo chi cục giao phòng chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo báo
cáo trình lãnh đạo Chi cục,
lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
3,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Văn thư Sở
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ...;
- Trả kết quả cho Chi cục Kiểm
lâm và gửi Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông Lâm Ngư Nghiệp và TNMT (VP3)
|
Tiếp nhận thẩm định hồ sơ,
trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt
|
21 ngày
|
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt báo cáo
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt báo cáo
|
01 ngày
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản, gửi hồ sơ
đến Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ; tổng
hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét
|
25 ngày
|
|
Bước 6
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Xem xét trình Quốc hội, trình
Quốc hội quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác
|
Theo Quy chế làm việc của Chính phủ
|
|
Bước 7
|
Quốc hội
|
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và gửi về UBND tỉnh
|
Theo quy chế làm việc của Quốc hội
|
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Sau khi Quốc hội quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về UBND tỉnh, UBND tỉnh
chuyển kết quả về Chi cục Kiểm lâm.
- Trả kết quả.
- Bộ phận một cửa xác nhận
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
|
- Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
3.2. Trường hợp 2. Thẩm
quyền của Thủ tướng Chính phủ:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25
ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy
chế làm việc của Chính phủ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân.
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến phòng chuyên môn để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị chuyển mục
đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng;
+ Báo cáo đề xuất dự án đầu
tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ
trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền theo quy định của Luật Đầu tư; chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Quyết
định đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư
công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp còn hiệu lực thực hiện);
+ Tài liệu về đánh giá tác động
môi trường của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu
tư,đầu tư công;
+ Báo cáo thuyết minh, bản đồ
hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục
đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển
mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề
nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ
lượng rừng).
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
Lãnh đạo chi cục giao phòng chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo báo
cáo trình lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt báo cáo trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Văn thư Sở
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ...;
- Trả kết quả cho Chi cục Kiểm
lâm và gửi Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông Lâm Ngư Nghiệp và TNMT (VP3)
|
Tiếp nhận thẩm định hồ sơ,
trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt
|
21 ngày
|
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt trình lãnh
đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản, gửi hồ sơ
đến Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ; tổng
hợp trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
|
25 ngày
|
|
Bước 6
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác gửi về UBND tỉnh
|
Theo Quy chế làm việc của Chính phủ
|
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Sau khi Thủ tướng Chính phủ
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về UBND
tỉnh, UBND tỉnh chuyển kết quả về Chi cục Kiểm lâm.
- Trả kết quả.
- Bộ phận một cửa xác nhận
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
|
- Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
3.3. Trường hợp 3. Thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40
ngày làm việc.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo
Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân.
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến phòng chuyên môn để xử lý.
- Hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị chuyển mục
đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng;
+ Báo cáo đề xuất dự án đầu
tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ
trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền theo quy định của Luật Đầu tư; chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Quyết
định đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư
công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp còn hiệu lực thực hiện);
+ Tài liệu về đánh giá tác động
đến môi trường của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu
tư, đầu tư công;
+ Báo cáo thuyết minh, bản đồ
hiện trạng rừng (tỷ lệ bản đồ 1/2.000), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng
rừng).
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
Lãnh đạo chi cục giao phòng chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo báo
cáo trình lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký báo cáo trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Văn thư Sở
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ...;
- Trả kết quả cho Chi cục Kiểm
lâm và gửi Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Nông Lâm Ngư Nghiệp và TNMT (VP3)
|
Tiếp nhận thẩm định hồ sơ,
trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
36 ngày
|
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt trình lãnh
đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký, trình phê duyệt chủ
trương
|
01 ngày
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản, gửi hồ sơ
đến Hội đồng nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Hội đồng nhân dân
|
|
Ký quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân
|
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Sau khi Hội đồng nhân dân
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về Chi cục
Kiểm lâm.
- Trả kết quả.
- Bộ phận một cửa xác nhận
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
|
- Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT.
I. Lĩnh vực
Quản lý xây dựng công trình.
1. Thủ tục
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Mã số TTHC: 1.006940.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Thời
gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
như sau:
+ Đối với dự án nhóm B: Không
quá 25 ngày.
+ Đối với dự án nhóm C: Không
quá 15 ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tờ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng theo Mẫu số 1 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ;
+ Văn bản về chủ trương đầu
tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư
theo phương thức đối tác công tư;
+ Quyết định lựa chọn phương
án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế
được lựa chọn kèm theo (nếu có yêu cầu);
+ Văn bản/quyết định phê duyệt
và bản vẽ kèm theo (nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch
chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ
thuật chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án
tuyến công trình, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp
thuận; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp không có yêu cầu lập
quy hoạch chi tiết xây dựng;
+ Các văn bản ý kiến về giải
pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; kết quả thực hiện thủ tục về
đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định.
Trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu thực hiện thủ tục lấy ý kiến về giải pháp
phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở theo cơ chế một cửa liên thông thì
chủ đầu tư nộp bổ sung 01 bộ hồ sơ theo quy định của pháp luật về phòng cháy
và chữa cháy (nếu có);
+ Các văn bản thỏa thuận, xác
nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án; văn bản chấp thuận độ cao công
trình theo quy định của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng
không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp dự
án không thuộc khu vực hoặc đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề
mặt quản lý độ cao công trình tại giai đoạn phê duyệt quy hoạch xây dựng) (nếu
có);
+ Các văn bản pháp lý khác có
liên quan (nếu có);
+ Hồ sơ khảo sát xây dựng được
phê duyệt; thuyết minh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; thiết kế
cơ sở hoặc thiết kế khác theo thông lệ quốc tế phục vụ lập báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng (gồm bản vẽ và thuyết minh); danh mục tiêu chuẩn chủ
yếu áp dụng cho dự án;
+ Danh sách các nhà thầu kèm
theo mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ
sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có); mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn
thiết kế, lập tổng mức đầu tư; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra;
+ Đối với dự án sử dụng vốn đầu
tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu xem xét tổng mức đầu tư, hồ
sơ trình thẩm định còn phải có các nội dung sau: tổng mức đầu tư; các thông
tin, số liệu về giá, định mức có liên quan; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu
có).
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, cán
bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện theo quy định;
- Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận
hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Số hóa hồ sơ theo quy định (đối với
trường hợp nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến
đến Phòng Quản lý XDCT.
|
0,5 ngày
|
Các hồ sơ theo nội dung công
việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý XDCT
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân xử lý cho chuyên viên
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết: Kiểm tra đối chiếu tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ so với các
quy định hiện hành và dự thảo kết quả giải quyết, báo cáo Lãnh đạo Phòng:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do;
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ nội
dung phải giải trình, bổ sung;
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, tiến hành các bước tiếp theo
|
+ Không quá 19 ngày đối với dự
án nhóm B; Không quá 09 ngày đối với dự án nhóm C.
|
Dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản kết quả giải quyết do chuyên viên phòng Quản lý XDCT soạn thảo:
+ Nếu đồng ý: Ký xác nhận văn
bản và chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
bước trước đó
|
02 ngày
|
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và
văn bản kết quả giải quyết do Lãnh đạo Phòng QLXDCT chuyển đến:
+ Nếu đồng ý: Ký phê duyệt
văn bản để chuyển Văn thư phát hành;
+ Nếu không đồng ý: Phê ý kiến
và yêu cầu Phòng Quản lý XDCT xử lý theo các bước xử lý trước
|
1,5 ngày
|
Văn bản kết quả giải quyết
|
Văn thư Sở
|
Văn thư
|
- Nhận kết quả, vào sổ, đóng
dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ
trợ doanh nghiệp tỉnh và phòng Quản lý LXDCT.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
2. Thủ tục
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
- Mã số TTHC: 1.006938.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Thời
gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
như sau:
+ Đối với công trình cấp II và
cấp III: Không quá 30 ngày.
+ Đối với công trình cấp IV:
Không quá 20 ngày.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Tờ trình thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở theo Mẫu số 4 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
+ Các văn bản pháp lý kèm
theo, gồm: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo Báo
cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt; văn bản thông báo kết quả thẩm định của
cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu
xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng của
Nhà thầu tư vấn thẩm tra được chủ đầu tư xác nhận (nếu có yêu cầu); văn bản
thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, kết quả thực hiện thủ tục về đánh
giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu
có yêu cầu) và các văn bản khác có liên quan;
+ Thủ tục về phòng cháy chữa
cháy được thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, không yêu cầu bắt buộc xuất
trình tại thời điểm trình hồ sơ thẩm định, song phải có kết quả gửi cơ quan
chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định (nếu có);
+ Hồ sơ khảo sát xây dựng được
chủ đầu tư phê duyệt; hồ sơ thiết kế xây dựng của bước thiết kế xây dựng
trình thẩm định;
+ Mã số chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu
thẩm tra; mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ
nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm,
chủ trì thẩm tra; Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu
có);
+ Đối với các công trình sử dụng
vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu thẩm định dự toán
xây dựng, ngoài các nội dung quy định tại nêu trên, hồ sơ phải có thêm dự
toán xây dựng; các thông tin, số liệu về giá, định mức có liên quan để xác định
dự toán xây dựng; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu có).
+ Đối với điều chỉnh thiết kế
triển khai sau thiết kế cơ sở ngoài các thành phần hồ sơ nêu trên, chủ đầu tư
phải nộp báo cáo tình hình thực tế thi công xây dựng công trình (trường hợp
công trình đã thi công xây dựng).
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, cán
bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện theo quy định;
- Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận
hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả, Số hóa hồ sơ theo quy định (đối với
trường hợp nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến
đến Phòng Quản lý XDCT
|
0,5 ngày
|
Các hồ sơ theo nội dung công
việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý XDCT
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân xử lý cho chuyên viên
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết: Kiểm tra đối chiếu tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ so với các
quy định hiện hành và dự thảo kết quả giải quyết, báo cáo Lãnh đạo Phòng:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do;
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ nội
dung phải giải trình, bổ sung;
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, tiến hành các bước tiếp theo
|
+ Đối với công trình cấp II và cấp III: Không quá 24 ngày.
+ Đối với công trình cấp IV: Không quá 14 ngày.
|
Dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và dự
thảo văn bản kết quả giải quyết do chuyên viên phòng Quản lý XDCT soạn thảo:
+ Nếu đồng ý: Ký xác nhận văn
bản và chuyển Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt;
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại
bước trước đó
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ và văn
bản kết quả giải quyết do Lãnh đạo Phòng QLXDCT chuyển đến:
+ Nếu đồng ý: Ký phê duyệt
văn bản để chuyển Văn thư phát hành;
+ Nếu không đồng ý: Phê ý kiến
và yêu cầu Phòng Quản lý XDCT xử lý theo các bước xử lý trước
|
1,5 ngày
|
Văn bản kết quả giải quyết
|
Văn thư Sở
|
Văn thư
|
- Nhận kết quả, vào sổ, đóng
dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ
trợ doanh nghiệp tỉnh Nam Định và phòng Quản lý LXDCT.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
II. Lĩnh vực
Thú y
3. Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
- Mã số: 1.011475.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
3.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận và kiểm tra danh
mục hồ sơ. Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Bản mô tả thông tin về cơ sở
đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT .
- Phân loại và số hóa hồ sơ
theo quy định (đối với trường hợp nộp trực tiếp) và vào sổ theo dõi hồ sơ, in
giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho chủ cơ sở và thu phí, lệ phí; chuyển
hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thú y - Chi cục Chăn
nuôi và Thú y.)
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra nội dung và xử lý
hồ sơ;
- Thông báo cho chủ cơ sở về
kế hoạch đánh giá thực tế tại cơ sở.
|
Bước 3
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
0,5 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn
đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
0,5 ngày
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá
|
Thành viên đoàn đánh giá
|
- Đánh giá trực tiếp tại cơ sở
và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần);
- Trường hợp xảy ra thiên
tai, dịch bệnh lây lan sang người hoặc dịch bệnh động vật nguy hiểm phải công
bố dịch theo quy định của pháp luật về thú y, thực hiện đánh giá như sau:
+ Đánh giá trực tuyến đối với
cơ sở đáp ứng yêu cầu về nguồn lực, phương tiện kỹ thuật thực hiện (máy tính,
đường truyền internet, ứng dụng phần mềm, máy ghi âm, ghi hình);
+ Chủ cơ sở chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác của thông tin, dữ liệu, tài liệu, hình ảnh,
hồ sơ cung cấp cho Đoàn đánh giá.
|
05 ngày
|
Biên bản đánh giá
|
Thư ký đoàn đánh giá
|
- Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra;
- Dự thảo Báo cáo kết quả
đánh giá.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả đánh giá điều
kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Trưởng đoàn đánh giá
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả đánh giá.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo Quyết định chứng nhận
cơ sở ATDB động vật và nội dung Giấy chứng nhận.
|
3,5 ngày
|
Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
hoặc Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận và kiểm tra danh
mục hồ sơ. Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Bản mô tả thông tin về cơ sở
đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT .
- Phân loại và số hóa hồ sơ
theo quy định (đối với trường hợp nộp trực tiếp) và vào sổ theo dõi hồ sơ, in
giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho chủ cơ sở và thu phí, lệ phí; chuyển
hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thú y - Chi cục Chăn
nuôi và Thú y.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra nội dung và xử lý
hồ sơ: Thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở để hoàn thiện hồ sơ (Không tính
thời gian hoàn thiện hồ sơ).
|
Bước 3
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
Sau khi chủ cơ sở đã hoàn thiện
hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
0,5 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn
đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
0,5 ngày
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá
|
Thành viên đoàn đánh giá
|
- Đánh giá trực tiếp tại cơ sở
và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần);
- Trường hợp xảy ra thiên
tai, dịch bệnh lây lan sang người hoặc dịch bệnh động vật nguy hiểm phải công
bố dịch theo quy định của pháp luật về thú y, thực hiện đánh giá như sau:
+ Đánh giá trực tuyến đối với
cơ sở đáp ứng yêu cầu về nguồn lực, phương tiện kỹ thuật thực hiện (máy tính,
đường truyền internet, ứng dụng phần mềm, máy ghi âm, ghi hình);
+ Chủ cơ sở chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác của thông tin, dữ liệu, tài liệu, hình ảnh,
hồ sơ cung cấp cho Đoàn đánh giá.
|
05 ngày
|
Biên bản đánh giá
|
Thư ký đoàn đánh giá
|
- Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra;
- Dự thảo Báo cáo kết quả
đánh giá.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả đánh giá điều
kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Trưởng đoàn đánh giá
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả đánh giá.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo Quyết định chứng nhận
cơ sở ATDB động vật và nội dung Giấy chứng nhận.
|
3,5 ngày
|
Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
hoặc Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
3.3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực
hiện khắc phục
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận và kiểm tra danh
mục hồ sơ. Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Bản mô tả thông tin về cơ sở
đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT .
- Phân loại và số hóa hồ sơ
theo quy định (đối với trường hợp nộp trực tiếp) và vào sổ theo dõi hồ sơ, in
giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho chủ cơ sở và thu phí, lệ phí; chuyển
hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thú y - Chi cục Chăn
nuôi và Thú y.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra nội dung và xử lý
hồ sơ;
- Thông báo cho chủ cơ sở về
kế hoạch đánh giá thực tế tại cơ sở.
|
Bước 3
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
0,5 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn
đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
0,5 ngày
|
Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá
|
Thành viên đoàn đánh giá
|
- Đánh giá trực tiếp tại cơ sở
và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần);
- Trường hợp xảy ra thiên
tai, dịch bệnh lây lan sang người hoặc dịch bệnh động vật nguy hiểm phải công
bố dịch theo quy định của pháp luật về thú y, thực hiện đánh giá như sau:
+ Đánh giá trực tuyến đối với
cơ sở đáp ứng yêu cầu về nguồn lực, phương tiện kỹ thuật thực hiện (máy tính,
đường truyền internet, ứng dụng phần mềm, máy ghi âm, ghi hình);
+ Chủ cơ sở chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác của thông tin, dữ liệu, tài liệu, hình ảnh,
hồ sơ cung cấp cho Đoàn đánh giá.
|
05 ngày
|
Biên bản đánh giá
|
Thư ký đoàn đánh giá
|
- Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra: Thống nhất với cơ sở về thời gian, nội dung khắc phục sai lỗi, yêu cầu
cơ sở làm báo cáo khắc phục sai lỗi. (Không tính thời gian khắc phục sai lỗi)
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả đánh giá điều
kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
- Sau khi cơ sở gửi báo cáo
khắc phục sai lỗi, tiếp nhận và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Báo cáo kết quả
đánh giá.
|
05 ngày
|
Trưởng đoàn đánh giá
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả đánh giá.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Quyết định chứng nhận
cơ sở ATDB động vật và nội dung Giấy chứng nhận.
|
3,5 ngày
|
Quyết định chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc
Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
3.4. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian
cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận và kiểm tra danh
mục hồ sơ. Hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Bản mô tả thông tin về cơ sở
đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT .
- Phân loại và số hóa hồ sơ
theo quy định (đối với trường hợp nộp trực tiếp) và vào sổ theo dõi hồ sơ, in
giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho chủ cơ sở và thu phí, lệ phí; chuyển
hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thú y - Chi cục Chăn
nuôi và Thú y.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra nội dung và xử lý hồ
sơ: Thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở để hoàn thiện hồ sơ (Không tính thời
gian hoàn thiện hồ sơ).
|
Bước 3
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
Sau khi chủ cơ sở đã hoàn thiện
hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
0,5 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn
đánh giá cơ sở ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
0,5 ngày
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá
|
Thành viên đoàn đánh giá
|
- Đánh giá trực tiếp tại cơ sở
và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần);
- Trường hợp xảy ra thiên
tai, dịch bệnh lây lan sang người hoặc dịch bệnh động vật nguy hiểm phải công
bố dịch theo quy định của pháp luật về thú y, thực hiện đánh giá như sau:
+ Đánh giá trực tuyến đối với
cơ sở đáp ứng yêu cầu về nguồn lực, phương tiện kỹ thuật thực hiện (máy tính,
đường truyền internet, ứng dụng phần mềm, máy ghi âm, ghi hình);
+ Chủ cơ sở chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác của thông tin, dữ liệu, tài liệu, hình ảnh,
hồ sơ cung cấp cho Đoàn đánh giá.
|
05 ngày
|
Biên bản đánh giá
|
Thư ký đoàn đánh giá
|
- Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra: Thống nhất với cơ sở về thời gian, nội dung khắc phục sai lỗi, yêu cầu
cơ sở làm báo cáo khắc phục sai lỗi. (Không tính thời gian khắc phục sai lỗi)
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả đánh giá điều
kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
- Sau khi cơ sở gửi báo cáo
khắc phục sai lỗi, tiếp nhận và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Báo cáo kết quả
đánh giá
|
05 ngày
|
Trưởng đoàn đánh giá
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả đánh giá.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo Quyết định chứng nhận
cơ sở ATDB động vật và nội dung Giấy chứng nhận.
|
3,5 ngày
|
Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
hoặc Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
4. Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
- Mã số: 1.01477.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận và kiểm tra danh mục
hồ sơ. Hồ sơ gồm:
- Đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực hoặc cơ sở có Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin về cơ sở trên Giấy chứng nhận:
Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT .
- Đối với cơ sở đã thực hiện
các biện pháp khắc phục sai lỗi và thực hiện các biện pháp duy trì điều kiện
an toàn dịch bệnh:
+ Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Báo cáo khắc phục sai lỗi.
- Đối với cơ sở đã xử lý dịch
bệnh và thực hiện giám sát dịch bệnh theo quy định:
+ Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Báo cáo xử lý dịch bệnh và
kết quả giám sát dịch bệnh.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ: hướng dẫn chủ cơ sở hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì Phân loại và số hóa hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp nộp trực
tiếp) và vào sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho
chủ cơ sở và thu phí, lệ phí; chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực
tuyến cho Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Quyết định chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
hoặc Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Căn cứ kết quả đánh giá định
kỳ hàng năm hoặc báo cáo khắc phục sai lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết
quả giám sát dịch bệnh, Dự thảo Quyết định chứng nhận cơ sở ATDB động vật và
nội dung Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không cấp lại:
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
5. Cấp Giấy
chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
- Mã số: 1.011474.000.00.00.H40
5.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận và kiểm tra danh
mục hồ sơ. Hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị của UBND cấp
xã theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Bản mô tả thông tin về vùng
đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT .
- Phân loại và số hóa hồ sơ
theo quy định (đối với trường hợp nộp trực tiếp) và vào sổ theo dõi hồ sơ, in
giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho chủ cơ sở và thu phí, lệ phí; chuyển
hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thú y - Chi cục Chăn
nuôi và Thú y.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra nội dung và xử lý
hồ sơ;
- Thông báo cho UBND xã về kế
hoạch đánh giá thực tế tại vùng.
|
Bước 3
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn đánh giá vùng ATDB động vật
|
01 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn
đánh giá vùng ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
0,5 ngày
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá
|
Thành viên đoàn đánh giá
|
- Đánh giá trực tiếp tại vùng
và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần);
- Trường hợp xảy ra thiên
tai, dịch bệnh lây lan sang người hoặc dịch bệnh động vật nguy hiểm phải công
bố dịch theo quy định của pháp luật về thú y, thực hiện đánh giá như sau:
+ Đánh giá trực tuyến đối với
cơ sở đáp ứng yêu cầu về nguồn lực, phương tiện kỹ thuật thực hiện (máy tính,
đường truyền internet, ứng dụng phần mềm, máy ghi âm, ghi hình);
+ Chủ tịch UBND xã chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của thông tin, dữ liệu, tài liệu,
hình ảnh, hồ sơ cung cấp cho Đoàn đánh giá.
|
10 ngày
|
Biên bản đánh giá
|
Thư ký đoàn đánh giá
|
- Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra;
- Dự thảo Báo cáo kết quả
đánh giá.
|
05 ngày
|
Báo cáo kết quả đánh giá điều
kiện vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Trưởng đoàn đánh giá
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả đánh giá.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo Quyết định chứng nhận
vùng ATDB động vật và nội dung Giấy chứng nhận.
|
05 ngày
|
Quyết định chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc
Thông báo không cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
5.2. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận và kiểm tra danh
mục hồ sơ. Hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị của UBND cấp
xã theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Bản mô tả thông tin về vùng
đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT .
- Phân loại và số hóa hồ sơ
theo quy định (đối với trường hợp nộp trực tiếp) và vào sổ theo dõi hồ sơ, in
giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho chủ cơ sở và thu phí, lệ phí; chuyển
hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thú y - Chi cục Chăn
nuôi và Thú y.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra nội dung và xử lý
hồ sơ: Thông báo bằng văn bản cho UBND xã để hoàn thiện hồ sơ (Không tính thời
gian hoàn thiện hồ sơ).
|
Bước 3
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
Sau khi UBND xã đã hoàn thiện
hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá vùng ATDB động vật
|
01 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn
đánh giá vùng ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
0,5 ngày
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá
|
Thành viên đoàn đánh giá
|
- Đánh giá trực tiếp tại vùng
và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần);
- Trường hợp xảy ra thiên
tai, dịch bệnh lây lan sang người hoặc dịch bệnh động vật nguy hiểm phải công
bố dịch theo quy định của pháp luật về thú y, thực hiện đánh giá như sau:
+ Đánh giá trực tuyến đối với
cơ sở đáp ứng yêu cầu về nguồn lực, phương tiện kỹ thuật thực hiện (máy tính,
đường truyền internet, ứng dụng phần mềm, máy ghi âm, ghi hình);
+ Chủ tịch UBND xã chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của thông tin, dữ liệu, tài liệu,
hình ảnh, hồ sơ cung cấp cho Đoàn đánh giá.
|
10 ngày
|
Biên bản đánh giá
|
Thư ký đoàn đánh giá
|
- Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra;
- Dự thảo Báo cáo kết quả
đánh giá.
|
05 ngày
|
Báo cáo kết quả đánh giá điều
kiện vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Trưởng đoàn đánh giá
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả đánh giá.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo Quyết định chứng nhận
vùng ATDB động vật và nội dung Giấy chứng nhận.
|
05 ngày
|
Quyết định chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc
Thông báo không cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
5.3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực
hiện khắc phục
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận và kiểm tra danh
mục hồ sơ. Hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị của UBND cấp
xã theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Bản mô tả thông tin về vùng
đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT .
- Phân loại và số hóa hồ sơ
theo quy định (đối với trường hợp nộp trực tiếp) và vào sổ theo dõi hồ sơ, in
giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho chủ cơ sở và thu phí, lệ phí; chuyển
hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thú y - Chi cục Chăn
nuôi và Thú y.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra nội dung và xử lý
hồ sơ;
- Thông báo cho UBND xã về kế
hoạch đánh giá thực tế tại vùng.
|
Bước 3
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn đánh giá vùng ATDB động vật
|
01 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn
đánh giá vùng ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
0,5 ngày
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá
|
Thành viên đoàn đánh giá
|
- Đánh giá trực tiếp tại vùng
và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần);
- Trường hợp xảy ra thiên tai,
dịch bệnh lây lan sang người hoặc dịch bệnh động vật nguy hiểm phải công bố dịch
theo quy định của pháp luật về thú y, thực hiện đánh giá như sau:
+ Đánh giá trực tuyến đối với
cơ sở đáp ứng yêu cầu về nguồn lực, phương tiện kỹ thuật thực hiện (máy tính,
đường truyền internet, ứng dụng phần mềm, máy ghi âm, ghi hình);
+ Chủ tịch UBND xã chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của thông tin, dữ liệu, tài liệu,
hình ảnh, hồ sơ cung cấp cho Đoàn đánh giá.
|
10 ngày
|
Biên bản đánh giá
|
Thư ký đoàn đánh giá
|
- Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra: Thống nhất với UBND xã về thời gian, nội dung khắc phục sai lỗi, yêu cầu
UBND xã làm báo cáo khắc phục sai lỗi. (Không tính thời gian khắc phục sai lỗi)
|
05 ngày
|
Báo cáo kết quả đánh giá điều
kiện vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
- Sau khi UBND xã gửi báo cáo
khắc phục sai lỗi, tiếp nhận và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Báo cáo kết quả
đánh giá.
|
05 ngày
|
Trưởng đoàn đánh giá
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả đánh giá.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo Quyết định chứng nhận
vùng ATDB động vật và nội dung Giấy chứng nhận.
|
05 ngày
|
Quyết định chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc
Thông báo không cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
5.4. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian
vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận và kiểm tra danh
mục hồ sơ. Hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị của UBND cấp
xã theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Bản mô tả thông tin về vùng
đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT .
- Phân loại và số hóa hồ sơ
theo quy định (đối với trường hợp nộp trực tiếp) và vào sổ theo dõi hồ sơ, in
giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho chủ cơ sở và thu phí, lệ phí; chuyển
hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Thú y - Chi cục Chăn
nuôi và Thú y.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra nội dung và xử lý hồ
sơ: Thông báo bằng văn bản cho UBND xã để hoàn thiện hồ sơ (Không tính thời
gian hoàn thiện hồ sơ).
|
Bước 3
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
Sau khi UBND xã đã hoàn thiện
hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá vùng ATDB động vật
|
01 ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn
đánh giá vùng ATDB động vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
0,5 ngày
|
Lãnh Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Đoàn đánh giá
|
Thành viên đoàn đánh giá
|
- Đánh giá trực tiếp tại vùng
và lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần);
- Trường hợp xảy ra thiên
tai, dịch bệnh lây lan sang người hoặc dịch bệnh động vật nguy hiểm phải công
bố dịch theo quy định của pháp luật về thú y, thực hiện đánh giá như sau:
+ Đánh giá trực tuyến đối với
cơ sở đáp ứng yêu cầu về nguồn lực, phương tiện kỹ thuật thực hiện (máy tính,
đường truyền internet, ứng dụng phần mềm, máy ghi âm, ghi hình);
+ Chủ tịch UBND xã chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của thông tin, dữ liệu, tài liệu,
hình ảnh, hồ sơ cung cấp cho Đoàn đánh giá.
|
10 ngày
|
Biên bản đánh giá
|
Thư ký đoàn đánh giá
|
- Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra: Thống nhất với UBND xã về thời gian, nội dung khắc phục sai lỗi, yêu cầu
UBND xã làm báo cáo khắc phục sai lỗi. (Không tính thời gian khắc phục sai lỗi)
|
05 ngày
|
Báo cáo kết quả đánh giá điều
kiện vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
|
- Sau khi UBND xã gửi báo cáo
khắc phục sai lỗi, tiếp nhận và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Báo cáo kết quả
đánh giá.
|
05 ngày
|
|
Trưởng đoàn đánh giá
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả đánh giá.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Thú y
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo Quyết định chứng nhận
vùng ATDB động vật và nội dung Giấy chứng nhận.
|
05 ngày
|
Quyết định chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc
Thông báo không cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
6. Cấp lại
Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
- Mã số: 1.011479.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận và kiểm tra danh mục
hồ sơ. Hồ sơ gồm:
- Đối với vùng có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực hoặc vùng có Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị hỏng, thất
lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin về cơ sở trên Giấy chứng nhận: Văn
bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT .
- Đối với vùng đã thực hiện
các biện pháp khắc phục sai lỗi và thực hiện các biện pháp duy trì điều kiện
an toàn dịch bệnh:
+ Văn bản đề nghị theo mẫu tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Báo cáo khắc phục sai lỗi.
- Đối với vùng đã xử lý dịch
bệnh và thực hiện giám sát dịch bệnh theo quy định:
+ Văn bản đề nghị theo mẫu tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ;
+ Báo cáo xử lý dịch bệnh và
kết quả giám sát dịch bệnh.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ: hướng dẫn UBND xã hoàn thiện lại hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì Phân loại và số hóa hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp nộp trực
tiếp) và vào sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho
chủ cơ sở và thu phí, lệ phí; chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực
tuyến cho Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Quyết định chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật; Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc
Thông báo không cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Căn cứ kết quả đánh giá định
kỳ hàng năm hoặc báo cáo khắc phục sai lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết
quả giám sát dịch bệnh, Dự thảo Quyết định chứng nhận vùng ATDB động vật và nội
dung Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không cấp lại:
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
0,5 ngày
|
III. Lĩnh
vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông
7. Đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
(Quy trình áp dụng đối với 4
đơn vị thuộc Sở gồm: Phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Phòng nuôi
trồng Thủy sản - Chi cục Thủy sản; Phòng Quản lý chất lượng - Chi cục Quản lý
chất lượng nông lâm sản và Thủy sản; Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và
BVTV)
- Mã số: 1.009478.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
05 ngày làm việc
- Trường hợp hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương chỉ định (sau đây viết tắt là Cơ quan quản lý chuyên
ngành) thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới
tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy
đủ theo quy định, cơ quan chuyên ngành có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ
này.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng
dẫn, Phân loại và số hóa hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp nộp trực tiếp)
và vào sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho chủ cơ
sở và thu phí, lệ phí; chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho
phòng chuyên môn.
Hồ sơ gồm:
- Trường hợp hồ sơ công bố hợp
quy đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận đã đăng ký
hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định:
+ Bản công bố hợp quy theo mẫu
2.CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III của Thông tư 28/2012/TT-BKHCN và nội dung
bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ;
+ Bản sao y bản chính Giấy chứng
nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức
chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức,
cá nhân.
- Trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
+ Bản công bố hợp quy theo mẫu
2.CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III của Thông tư 28/2012/TT-BKHCN và nội dung
bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ;
+ Báo cáo tự đánh giá gồm các
thông tin sau:
Tên tổ chức, cá nhân, địa chỉ,
điện thoại, fax;
Tên sản phẩm, hàng hóa;
Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
Kết luận sản phẩm, hàng hóa
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
Cam kết chất lượng sản phẩm,
hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả
tự đánh giá;
+ Báo cáo tự đánh giá dựa
trên kết quả tự thực hiện của tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá
của tổ chức đánh giá sự phù hợp đã đăng ký.
- Hướng dẫn nộp phí, lệ phí
|
0,5 ngày đối với hồ sơ đầy đủ
03 ngày với hồ sơ không đầy đủ
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Thông báo bằng văn bản đề
nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau 15 ngày thông báo hồ sơ
không được bổ sung thì hủy bỏ hồ sơ.
- Thông báo về việc nộp phí,
lệ phí dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Thông báo về lý do không tiếp
nhận hồ sơ/ Thông báo tiếp nhận Hồ sơ công bố hợp quy.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo nội dung
Thông báo tiếp nhận bản công
bố hợp quy
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chi cục trưởng/ Phó Chi cục trưởng
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc/ Phó giám đốc
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Sở phát hành, trả kết
quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành
chính công, Xúc tiến thương mại và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Thông báo tiếp nhận Hồ sơ
công bố hợp quy.
|
IV. Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật
8. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
- Mã số: 1.003984.000.00.00.H40
8.1. Đối với trường hợp thay đổi
địa điểm buôn bán phân bón: 13 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, trả lời
tính đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí, viết giấy hẹn trả
cho tổ chức/cá nhân. Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (đối với hồ sơ nộp
trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến để xử lý.
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ;
- Bản sao Bằng tốt nghiệp
trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã
được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành
phần hồ sơ này).
- Bản chính Giấy chứng nhận
đã được cấp.
|
01 ngày
|
Đăng ký trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến
|
Bước 2
|
Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón/ Quyết định cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón và nội dung giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp không cấp giấy chứng
nhận: dự thảo văn bản trả lời.
- Trường hợp cấp giấy chứng
nhận: Dự thảo Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán phân bón và nội
dung giấy chứng nhận (Mẫu số 11, Phụ lục I, Nghị định số
84/2019/NĐ-CP)
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chi cục Trưởng
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Bộ phận một cửa.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
8.2. Đối với trường hợp bị mất,
hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận:
05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, trả lời
tính đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí, viết giấy hẹn trả
cho tổ chức/cá nhân. Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (đối với hồ sơ nộp
trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy
để xử lý.
Hồ sơ gồm:
1. Trường hợp Giấy chứng nhận
bị mất, hư hỏng
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ;
- Bản chính Giấy chứng nhận
đã được cấp (trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng).
2. Trường hợp thay đổi nội
dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ;
- Bản chính Giấy chứng nhận
đã được cấp.
|
- 01 ngày
|
Đăng ký trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến
|
Bước 2
|
Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón/ Quyết định cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón và nội dung giấy chứng nhận đối với trường hợp cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Trường hợp không cấp giấy
chứng nhận: dự thảo văn bản trả lời.
- Trường hợp cấp giấy chứng
nhận: Dự thảo Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán phân bón và nội
dung giấy chứng nhận (Mẫu số 11, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP)
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chi cục Trưởng
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Bộ phận một cửa.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
V. Lĩnh vực
Lâm nghiệp
9. Thủ tục
xác nhận bảng kê lâm sản
- Mã số: 1.000045.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
+ Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc;
+ Trường hợp phải xác minh: 04
ngày làm việc;
+ Trường hợp xác minh có nhiều
nội dung phức tạp: 08 ngày;
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/ cá nhân.
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến đến bộ phận chuyên môn để xử lý.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
- Hồ sơ chung cho tất cả các
trường hợp:
+ Bản chính Đơn đề nghị xác
nhận Bảng kê lâm sản (theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo kèm
theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT);
+ Bản chính Bảng kê lâm sản (theo
Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 hoặc Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT);
- Hồ sơ riêng cho từng trường
hợp cụ thể:
* Trường hợp gỗ loài thông
thường khai thác tận dụng, tận thu từ rừng tự nhiên:
+ Bản sao phương án khai thác
(theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT).
+ Bản sao quyết định phê duyệt
dự án lâm sinh hoặc bản sao tài liệu chứng minh việc thực hiện biện pháp lâm
sinh (đối với khai thác trong quá trình thực hiện điều chỉnh tổ thành rừng,
nuôi dưỡng rừng và áp dụng biện pháp lâm sinh khác);
* Trường hợp lâm sản sau xử
lý tịch thu:
+ Bản chính sổ theo dõi nhập,
xuất lâm sản (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
26/2022/TT-BNNPTNT);
+ Bản sao bảng kê lâm sản do
Cơ quan Kiểm lâm được giao xử lý tài sản lập hoặc Bản sao Bảng kê lâm sản do
cơ quan được giao xử lý tài sản lập có xác nhận của cơ quan kiểm lâm sở tại.
* Trường hợp gỗ, thực vật
ngoài gỗ có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc trồng cấy thuộc Danh mục thực
vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm hoặc PL CITES:
+ Bản chính sổ theo dõi nhập,
xuất lâm sản (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
26/2022/TT-BNNPTNT);
+ Bản sao bảng kê gỗ nhập khẩu
(theo Mẫu số 01 hoặc Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
102/2020/NĐ-CP).
+ Đối với gỗ: Một trong các
tài liệu: Bản sao giấy phép CITES xuất khẩu hoặc tái xuất khẩu/Bản sao giấy
phép CITES nhập khẩu/Bản sao giấy phép FLEGT xuất khẩu/Bảng kê khai nguồn gốc
gỗ nhập khẩu theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
102/2020/NĐ-CP (tùy trường hợp).
+ Đối với lâm sản ngoài gỗ: Bản
sao tờ khai hải quan; bản sao hoặc bản điện tử giấy phép CITES/ bản sao bảng
kê lâm sản do chủ lâm sản lập hoặc bản sao backing-list/log-list theo quy định
của nước xuất khẩu (tùy trường hợp).
* Trường hợp động vật rừng và
bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm của ĐVR có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc
gây nuôi; động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm thuộc PL CITES trừ loài thủy
sản:
+ Bản chính sổ theo dõi nhập,
xuất lâm sản (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
26/2022/TT-BNNPTNT);
+ Bản sao bảng kê lâm sản có
xác nhận của cơ quan Kiểm lâm sở tại liền kề trước đó (đối với mua bán, chuyển
giao, vận chuyển trong nước);
+ Đối với loài thuộc PL
CITES: Tờ khai hải quan theo quy định của pháp luật; bản chính hoặc bản điện
tử giấy phép CITES nhập khẩu;
+ Đối với loài không thuộc PL
CITES: Tờ khai hải quan theo quy định của pháp luật; bản chính bảng kê lâm sản
do chủ lâm sản lập hoặc packing-list/log-list do tổ chức, cá nhân lập theo
quy định của nước xuất khẩu;
* Trường hợp hồ sơ lâm sản
không thuộc các trường hợp trên hoặc gỗ cây công nghiệp hoặc sản phẩm gỗ hoàn
chỉnh theo đề nghị của chủ lâm sản:
+ Bản chính sổ theo dõi nhập,
xuất lâm sản (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
26/2022/TT-BNNPTNT);
+ Bảo sao hồ sơ nguồn gốc lâm
sản theo từng trường hợp cụ thể;
** Trường hợp chủ lâm sản tạo
mã phản hồi nhành (QR) chứa đựng hồ sơ lâm sản trong Bảng kê lâm sản thì chỉ
phải nộp các hồ sơ: Bản chính đơn đề nghị xác nhận bảng kê lâm sản; Bản chính
Bảng kê lâm sản; Bản chính sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp/Hạt Kiểm lâm
|
Bộ phận Thanh tra - pháp chế
|
- Trường hợp không cần
xác minh:
* Đối với Chi cục: Bộ
phận thanh tra - pháp chế phòng Hành chính Tổng hợp nhận hồ sơ chuyển từ bộ
phận TN&TKQ sau đó tiến hành xem xét, thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp cần xác minh:
+ Thông báo cho chủ lâm sản;
+ Tiến hành xác minh, kiểm
tra nguồn gốc lâm sản;
+ Kết thúc xác minh, lập biên
bản kiểm tra theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT .
+ Sau đó trình kết quả xử lý
sơ bộ lên lãnh Chi cục:
Đối với hồ sơ đạt yêu cầu:
cán bộ pháp chế xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi xuất, nhập lâm sản và
trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt;
Đối với hồ sơ không đạt yêu cầu:
dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do không xác nhận.
* Đối với các HKL: Cán
bộ pháp chế nhận hồ sơ chuyển giao từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, sau
đó tiến hành xem xét, thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp cần xác minh:
+ Thông báo cho chủ lâm sản;
+ Tiến hành xác minh, kiểm
tra nguồn gốc lâm sản;
+ Kết thúc xác minh, lập biên
bản kiểm tra theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT .
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
cán bộ pháp chế xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi xuất, nhập lâm sản và
gửi hồ sơ trình lãnh đạo Hạt phê duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do không
xác nhận
|
|
- Dự thảo xác nhận bảng kê
lâm sản;
- Dự thảo công văn thông báo;
- Xác nhận lâm sản tồn trong
Sổ theo dõi xuất, nhập lâm sản.
|
- Trường hợp phải xác
minh:
* Đối với Chi cục: Bộ
phận thanh tra - pháp chế phòng Hành chính Tổng hợp nhận hồ sơ chuyển từ bộ phận
TN&TKQ sau đó tiến hành xem xét, thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp cần xác minh:
+ Thông báo cho chủ lâm sản;
+ Tiến hành xác minh, kiểm
tra nguồn gốc lâm sản;
+ Kết thúc xác minh, lập biên
bản kiểm tra theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT .
+ Sau đó trình kết quả xử lý
sơ bộ lên lãnh Chi cục:
Đối với hồ sơ đạt yêu cầu:
cán bộ pháp chế xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi xuất, nhập lâm sản và
trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt;
Đối với hồ sơ không đạt yêu cầu:
dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do không xác nhận.
* Đối với các HKL: Cán
bộ pháp chế nhận hồ sơ chuyển giao từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, sau
đó tiến hành xem xét, thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp cần xác minh:
+ Thông báo cho chủ lâm sản;
+ Tiến hành xác minh, kiểm
tra nguồn gốc lâm sản;
+ Kết thúc xác minh, lập biên
bản kiểm tra theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT .
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
cán bộ pháp chế xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi xuất, nhập lâm sản và
gửi hồ sơ trình lãnh đạo Hạt phê duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do không
xác nhận.
|
2,5 ngày
|
- Dự thảo xác nhận bảng kê
lâm sản;
- Dự thảo công văn thông báo;
- Xác nhận lâm sản tồn trong
Sổ theo dõi xuất, nhập lâm sản.
|
* Đối với Chi cục: Bộ
phận thanh tra - pháp chế phòng Hành chính Tổng hợp nhận hồ sơ chuyển từ bộ
phận TN&TKQ sau đó tiến hành xem xét, thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp cần xác minh:
+ Thông báo cho chủ lâm sản;
+ Tiến hành xác minh, kiểm
tra nguồn gốc lâm sản;
+ Kết thúc xác minh, lập biên
bản kiểm tra theo mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT .
+ Sau đó trình kết quả xử lý sơ
bộ lên lãnh Chi cục:
Đối với hồ sơ đạt yêu cầu:
cán bộ pháp chế xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi xuất, nhập lâm sản và
trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt;
Đối với hồ sơ không đạt yêu cầu:
dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do không xác nhận.
* Đối với các Hạt Kiểm
lâm: Cán bộ pháp chế nhận hồ sơ chuyển giao từ bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả, sau đó tiến hành xem xét, thẩm tra hồ sơ:
- Trường hợp cần xác minh:
+ Thông báo cho tổ chức, cá
nhân;
+ Tiến hành xác minh, kiểm
tra nguồn gốc lâm sản;
+ Kết thúc xác minh, lập biên
bản kiểm tra theo mẫu.
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
cán bộ pháp chế xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi xuất, nhập lâm sản và
gửi hồ sơ trình lãnh đạo Hạt phê duyệt;
Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do không
xác nhận.
|
5,5 ngày
|
- Dự thảo xác nhận bảng kê
lâm sản;
- Dự thảo công văn thông báo;
- Xác nhận lâm sản tồn trong
Sổ theo dõi xuất, nhập lâm sản.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo Chi cục/ Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
- Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo Hạt
xem xét ký duyệt hồ sơ.
- Chuyển cho Văn thư cơ quan
đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
- Bảng kê lâm sản có xác nhận/công
văn thông báo;
- Giấy biên nhận trả kết quả
TTHC;
- Sổ theo dõi TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Văn thư Chi cục Kiểm Lâm
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ…;
- Trả kết quả cho bộ phận Một
cửa Kiểm Lâm.
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC, xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
0,5 ngày
|
10. Thủ tục
đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và
III CITES (Quy trình áp dụng đối với Chi
cục Kiểm Lâm hoặc Chi cục Thủy sản)
- Mã số: 1.004815.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
+ Trường hợp không cần kiểm tra
thực tế: 05 ngày làm việc
+ Trường hợp cần kiểm tra thực
tế: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Kiểm Lâm hoặc Chi cục Thủy
sản
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/ cá nhân.
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi,
trồng theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ;
+ Phương án nuôi theo mẫu tại
Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 của
Chính phủ (đối với động vật);
+ Phương án trồng theo Mẫu số
07 quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP (đối với
thực vật).
|
01 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản (chi cục Thủy sản) hoặc Phòng Hành chính - Tổng
hợp (Chi cục Kiểm Lâm)
|
Chuyên viên phòng phòng Nuôi trồng thủy sản hoặc Bộ phận Thanh tra -
pháp chế Chi cục kiểm lâm
|
Trường hợp không cần kiểm
tra thực tế:
- Bộ phận Thanh tra- pháp chế
phòng Hành chính - Tổng hợp hoặc Chuyên viên phòng phòng Nuôi trồng thủy sản
nhận hồ sơ do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển và tiến hành xem xét,
thẩm tra hồ sơ, đối với các loài động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc
các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở, bộ phận TTPC
phải gửi văn bản đề nghị xác nhận đối với sự ảnh hưởng hoặc không ảnh hưởng của
việc nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng đến sự tồn tại của loài nuôi và các loài
khác có liên quan trong tự nhiên đến Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam.
- Sau khi có văn bản trả lời
của Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam, cán bộ phụ trách xử lý báo cáo Lãnh đạo
Chi cục kết quả giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
dự thảo Giấy chứng nhận mã số cơ sở nuôi, trồng trình lãnh đạo Chi cục ký duyệt;
+ Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do không
cấp mã số.
|
03 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận cấp
mã số cơ sở nuôi, trồng;
- Dự thảo công văn thông báo
không cấp mã số.
|
Trường hợp cần kiểm tra
thực tế:
- Bộ phận Thanh tra- pháp chế
phòng Hành chính - Tổng hợp hoặc Chuyên viên phòng phòng Nuôi trồng thủy sản
nhận hồ sơ do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển và tiến hành xem xét,
thẩm tra hồ sơ, đối với các loài động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc
các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở, bộ phận TTPC
phải gửi văn bản đề nghị xác nhận đối với sự ảnh hưởng hoặc không ảnh hưởng của
việc nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng đến sự tồn tại của loài nuôi và các loài
khác có liên quan trong tự nhiên đến Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam.
- Sau khi có văn bản trả lời
của Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam, bộ phận thanh tra pháp chế tiến hành kiểm
tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng:
+ Thông báo cho tổ chức, cá
nhân;
+ Tiến hành kiểm tra thực tế
các điều kiện nuôi, trồng;
+ Kết thúc kiểm tra, lập biên
bản kiểm tra theo mẫu.
+ Sau đó trình kết quả xử lý
sơ bộ lên lãnh Chi cục:
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
dự thảo Giấy chứng nhận mã số cơ sở nuôi, trồng trình lãnh đạo Chi cục ký duyệt;
Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do không
cấp mã số.
|
28 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận cấp
mã số cơ sở nuôi, trồng;
- Dự thảo công văn thông báo
không cấp mã số.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét ký
duyệt hồ sơ.
- Chuyển cho Văn thư cơ quan
đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
- Giấy chứng nhận mã số cơ sở
nuôi, trồng/ Công văn thông báo.
- Giấy biên nhận trả kết quả
TTHC;
- Sổ theo dõi TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Văn thư Chi cục Kiểm Lâm, Chi cục Thủy sản
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ…;
- Trả kết quả cho bộ phận Một
cửa Kiểm Lâm; bộ phận Một cửa Chi cục Thủy sản.
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Kiểm Lâm hoặc Chi cục Thủy
sản
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC, xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
0,5 ngày
|
11. Thủ tục
phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
- Mã số:
3.000160.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
+ Trường hợp không phải xác
minh: 06 ngày làm việc.
+ Trường hợp phải xác minh: 14
ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho tổ chức/ cá nhân.
Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy
định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công
trực tuyến đến bộ phận chuyên môn để xử lý.
Hồ sơ gồm (01 bộ):
+ Bản chính Đề nghị phân loại
doanh nghiệp (theo Mẫu số 01 kèm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021).
+ Bản chính bảng kê khai phân
loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (theo Mẫu số 08 Phụ lục I kèm
theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống
bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam).
+ Bản photo hoặc bản chụp Tài
liệu chứng minh tuân thủ tiêu chí phân loại doanh nghiệp (theo Phụ lục II
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021).
+ Sổ theo dõi xuất nhập lâm sản
đóng dấu treo (theo mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT).
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Bộ phận Thanh tra - pháp chế
|
Trường hợp không cần xác
minh:
- Bộ phận thanh tra - pháp chế
phòng Hành chính Tổng hợp nhận hồ sơ chuyển từ bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả và tiến hành xử lý như sau:
+ Xem xét, thẩm tra hồ sơ,
báo cáo kết quả và Dự thảo Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp trình
Lãnh đạo phê duyệt.
|
4,5 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả
phân loại doanh nghiệp
|
Trường hợp phải xác minh:
- Bộ phận thanh tra - pháp chế
phòng Hành chính Tổng hợp nhận hồ sơ chuyển từ bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả và tiến hành xử lý như sau:
+ Xem xét, thẩm tra hồ sơ,
trường hợp cần xác minh thì gửi thông báo cho doanh nghiệp biết.
+ Phối hợp với các cơ quan có
liên quan tổ chức xác minh.
+ Lập biên bản xác minh theo
quy định.
+ Kết thúc xác minh, báo cáo
kết quả và Dự thảo Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp trình Lãnh đạo
phê duyệt.
|
12,5 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả
phân loại doanh nghiệp
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét ký
duyệt hồ sơ.
- Chuyển cho Văn thư cơ quan
đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo kết quả phân loại
doanh nghiệp
- Giấy biên nhận trả kết quả
TTHC;
- Sổ theo dõi TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Văn thư Chi cục Kiểm Lâm
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ…;
- Trả kết quả cho bộ phận Một
cửa Kiểm Lâm.
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC, xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
0,5 ngày
|
VI. Lĩnh vực
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
12. Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
- Mã số TTHC: 2.001827.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
12.1. Trường hợp: Áp dụng đối với
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ
của thành phần hồ sơ do tổ chức/cá nhân gửi đến qua một trong các hình thức:
trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến. Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
b) Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
d) Giấy xác nhận đủ sức khoẻ
của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế
cấp huyện trở lên cấp;
đ) Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Ghi chú: Đối với thành phần
hồ sơ b, d, đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến
thẩm định thực tế tại cơ sở.
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí
theo quy định. Giao giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, phân loại, số
hóa hồ sơ theo quy định (trường hợp tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính).
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn để xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Quyết định thành lập đoàn
thẩm định;
- Thông báo thẩm định điều kiện
an toàn thực phẩm.
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
|
Dự thảo: Quyết định thành lập
đoàn thẩm định, Thông báo thẩm định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt: Quyết định thành lập
đoàn thẩm định, Thông báo thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Phòng HCTH
|
Văn thư
|
Cấp số, ban hành văn bản: Quyết
định thành lập đoàn thẩm định, Thông báo thẩm điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Bước 3
|
Đoàn thẩm định
|
Thành viên đoàn thẩm định
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
và lấy mẫu kiểm nghiệm (nếu cần).
|
08 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
Thư ký đoàn thẩm định
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu thẩm
định, dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, xếp loại điều kiện ATTP cơ sở.
|
Báo cáo kết quả thẩm định,
đánh giá và xếp loại cơ sở về điều kiện ATTP.
|
Trưởng đoàn thẩm định
|
Kiểm tra, ký Báo cáo kết quả
thẩm định, xếp loại điều kiện ATTP cơ sở.
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo: Thông báo kết quả thẩm
định, xếp loại cơ sở về điều kiện ATTP; Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP (nếu cơ sở đạt loại A/B) hoặc Thông báo nêu rõ lý do từ chối cấp Giấy chứng
nhận (nếu cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy)
|
03 ngày
|
Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP;
Thông báo kết quả thẩm định,
xếp loại cơ sở về điều kiện ATTP hoặc Thông báo nêu rõ lý do từ chối cấp Giấy
chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ký duyệt: Thông báo kết quả thẩm
định, xếp loại cơ sở về điều kiện ATTP; Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP hoặc Thông báo nêu rõ lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục cấp số, ban
hành văn bản. Đồng thời trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và về bộ phận một
cửa để trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. Trả kết quả qua mạng và bản giấy qua
bưu điện (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký nhận kết quả hồ sơ qua bưu điện)
|
0,5 ngày
|
12.2. Trường hợp: Áp dụng đối với
Chi cục Thủy sản.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản
|
Công chức, viên chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có); phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp),
chuyển hồ sơ trên phần mềm dichvucong.namdinh.gov.vn và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nuôi trồng thủy sản xử lý hồ sơ.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
+ Bản thuyết minh điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản;
+ Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh (cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định
khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở);
+ Giấy xác nhận đủ sức khỏe của
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp (cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định
khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở);
+ Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm (cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm
định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở).
|
0,5 ngày ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
05 ngày
|
- Hồ sơ không đạt yêu cầu:
Tham mưu dự thảo công văn thông báo cho tổ chức, cá nhân biết.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu
lãnh đạo kế hoạch thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở.
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, báo cáo
lãnh đạo phòng kết quả thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu lãnh đạo phòng xử
lý kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Bước 3
|
Đoàn thẩm định điều kiện bảo đảm ATTP
|
Thành viên đoàn thẩm định
|
- Thẩm định thực tế điều kiện
bảo đảm ATTP tại cơ sở theo mẫu biên bản thẩm định.
|
07 ngày
|
Biên bản thẩm định điều kiện
đảm bảo ATTP cơ sở
|
Bước 4
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
Lãnh đạo phòng
|
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục kết
quả thẩm tra điều kiện ATTP cơ sở.
- Tham mưu lãnh đạo Chi cục xử
lý kết quả thẩm tra điều kiện ATTP cơ sở, trình ký.
|
01 ngày
|
- Dự thảo thông báo kết quả
thẩm định, GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP cho cơ sở xếp loại A hoặc B;
- Không cấp GCN cơ sở đủ điều
kiện ATTP: dự thảo công văn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người
dân.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Xem xét, ký duyệt cấp GCN
cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc công văn thông báo trả lời không cấp GCN cho cơ
sở.
- Chuyển cho văn thư cơ quan
đóng dấu.
|
01 ngày
|
- GCN cơ sở đủ điều kiện
ATTP/công văn thông báo trả lời không cấp GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP.
- Giấy biên nhận trả kết quả
TTHC;
- Sổ theo dõi TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
|
Bước 6
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
- Cấp số, ngày, tháng, năm
vào văn bản, ký số của cơ quan trên phần mềm hệ thống quản lý văn bản và điều
hành (Trường hợp cơ quan ban hành văn bản giấy, văn thư thực hiện số hóa văn bản
giấy) chuyển kết quả (điện tử) cho Phòng NTTS để lưu.
- Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Lưu kết quả (điện tử và giấy).
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa Trả kết quả
TTHC, xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
12.3. Trường hợp: Áp dụng đối với
Chi cục Chăn nuôi Thú ý.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp/qua
Dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến), kiểm tra hồ sơ. Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
b) Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
d) Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp;
đ) Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Ghi chú: Đối với thành phần
hồ sơ b, d, đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến
thẩm định thực tế tại cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/không hợp lệ: trả hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì
vào sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ và thu phí, lệ phí; phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định
(đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực
tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thú y-
Chi cục Chăn nuôi và Thú y để xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Quyết định thành lập đoàn
thẩm định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Thông báo thẩm định điều kiện
an toàn thực phẩm.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo: Quyết định thành lập
đoàn thẩm định, Thông báo thẩm định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn thẩm định
|
Thành viên đoàn thẩm định
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
và lấy mẫu kiểm nghiệm (nếu cần)
|
05 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
Thư ký đoàn thẩm định
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu thẩm
định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo kết quả thẩm định.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định,
đánh giá và xếp loại cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
Trưởng đoàn thẩm định
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả thẩm định.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Thú y
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Trường hợp đạt yêu cầu:
Thông báo kết quả thẩm định, xếp loại, Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP và nội dung Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đạt yêu cầu:
Thông báo bằng văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP.
- Trình lãnh đạo Phòng.
|
01 ngày
|
Thông báo kết quả thẩm định,
xếp loại, Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP và Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
- Văn thư Chi cục phát hành
và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ
trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Chuyển hồ sơ giấy cho Phòng
Thú y lưu.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân và xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến về kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, kết thúc quy trình.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
0,5 ngày
|
12.4. Trường hợp: Áp dụng đối với
Chi cục Trồng trọt và BVTV
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí; Phân loại, số
hóa hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp). Hồ sơ gồm:
a. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận ATTP;
b. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh; c. Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
của cơ sở;
d. Giấy xác nhận đủ sức khỏe
của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế
cấp huyện trở lên cấp;
đ. Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định.
- Đối với thành phần hồ sơ
quy định tại các điểm b, d và đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho
Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Trồng trọt
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm
tra; Thông báo tổ chức kiểm tra đối với cơ sở
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra cơ sở, Thông báo tổ chức kiểm tra cơ sở
|
Lãnh đạo phòng
|
Rà soát, Trình phó Chi cục
trưởng phụ trách kiểm tra
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành
|
0,5 ngày
|
Thông báo thời gian kiểm tra
đối với cơ sở
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn
|
Kiểm tra, đánh giá cơ sở theo
quy định
|
01 ngày
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Thư ký đoàn
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra: Nếu đạt yêu cầu, dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra
|
01 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra,
đánh giá điều kiện cơ sở sản xuất
|
Trưởng đoàn
|
Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết
quả kiểm tra. Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên
|
Dự thảo: Văn bản trả lời đối
với trường hợp không cấp Giấy chứng nhận. Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện
ATTP
|
0,5 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Quyết định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP
|
Lãnh đạo phòng
|
Rà soát, Trình phó Chi cục
trưởng phụ trách kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Bộ phận 1 cửa.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mền dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
|
13. Cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn).
- Mã số: 2.001823.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13.1. Trường hợp: Áp dụng đối với
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ
của thành phần hồ sơ do tổ chức/cá nhân gửi đến qua một trong các hình thức:
trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến. Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
b) Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
d) Giấy xác nhận đủ sức khoẻ
của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế
cấp huyện trở lên cấp;
đ) Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Ghi chú: Đối với thành phần hồ
sơ b, d, đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến
thẩm định thực tế tại cơ sở.
- Tiếp nhận hồ sơ, thu phí
theo quy định. Giao giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trường hợp tiếp
nhận trực tiếp). Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính, chuyên viên số hóa thành phần hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn để xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Quyết định thành lập đoàn
thẩm định;
- Thông báo thẩm định điều kiện
an toàn thực phẩm.
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
|
Dự thảo: Quyết định thành lập
đoàn thẩm định, Thông báo thẩm định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt: Quyết định thành lập
đoàn thẩm định, Thông báo thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Phòng HCTH
|
Văn thư
|
Cấp số, ban hành văn bản: Quyết
định thành lập đoàn thẩm định, Thông báo thẩm điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Bước 3
|
Đoàn thẩm định
|
Thành viên đoàn thẩm định
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
và lấy mẫu kiểm nghiệm (nếu cần).
|
08 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
Thư ký đoàn thẩm định
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu thẩm
định, dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, xếp loại điều kiện ATTP cơ sở.
|
Báo cáo kết quả thẩm định,
đánh giá và xếp loại cơ sở về điều kiện ATTP.
|
Trưởng đoàn thẩm định
|
Kiểm tra, ký Báo cáo kết quả
thẩm định, xếp loại điều kiện ATTP cơ sở.
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên viên
|
Dự thảo: Thông báo kết quả thẩm
định, xếp loại cơ sở về điều kiện ATTP; Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP (nếu cơ sở đạt loại A/B) hoặc Thông báo nêu rõ lý do từ chối cấp Giấy chứng
nhận (nếu cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy)
|
03 ngày
|
Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP; Thông báo kết quả thẩm định, xếp loại cơ sở về điều kiện ATTP hoặc
Thông báo nêu rõ lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ký duyệt: Thông báo kết quả
thẩm định, xếp loại cơ sở về điều kiện ATTP; Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP hoặc Thông báo nêu rõ lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục cấp số, ban
hành văn bản. Đồng thời trả kết quả cho phòng chuyên môn lưu và về bộ phận một
cửa để trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình. Trả kết quả qua mạng và bản giấy qua
bưu điện (trường hợp tổ chức/cá nhân đăng ký nhận kết quả hồ sơ qua bưu điện)
|
0,5 ngày
|
13.2. Trường hợp: Áp dụng đối với
Chi cục Thủy sản.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản
|
Công chức, viên chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có);
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công
trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nuôi
trồng thủy sản xử lý hồ sơ.
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
+ Bản thuyết minh điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản;
+ Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh (cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định
khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở);
+ Giấy xác nhận đủ sức khỏe của
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp (cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định
khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở);
+ Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm (cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm
định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở).
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng NTTS
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
05 ngày
|
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham
mưu dự thảo công văn thông báo cho tổ chức, cá nhân biết.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu
lãnh đạo kế hoạch thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở.
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, báo cáo
lãnh đạo phòng kết quả thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu lãnh đạo phòng xử
lý kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Bước 3
|
Đoàn thẩm định điều kiện bảo đảm ATTP
|
Thành viên đoàn thẩm định
|
- Thẩm định thực tế điều kiện
bảo đảm ATTP tại cơ sở theo mẫu biên bản thẩm định.
|
07 ngày
|
Biên bản thẩm định điều kiện
đảm bảo ATTP cơ sở
|
Bước 4
|
Phòng NTTS
|
Lãnh đạo phòng
|
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục kết
quả thẩm tra điều kiện ATTP cơ sở.
- Tham mưu lãnh đạo Chi cục xử
lý kết quả thẩm tra điều kiện ATTP cơ sở, trình ký.
|
01 ngày
|
- Dự thảo thông báo kết quả
thẩm định, GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP cho cơ sở xếp loại A hoặc B;
- Không cấp GCN cơ sở đủ điều
kiện ATTP: dự thảo công văn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người
dân.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Xem xét, ký duyệt cấp GCN
cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc công văn thông báo trả lời không cấp GCN cho cơ
sở.
- Chuyển cho văn thư cơ quan
đóng dấu.
|
01 ngày
|
- GCN cơ sở đủ điều kiện
ATTP/công văn thông báo trả lời không cấp GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP.
- Giấy biên nhận trả kết quả
TTHC;
- Sổ theo dõi TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình xử
lý công việc.
|
Bước 6
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
- Cấp số, ngày, tháng, năm
vào văn bản, ký số của cơ quan trên phần mềm hệ thống quản lý văn bản và điều
hành (Trường hợp cơ quan ban hành văn bản giấy, văn thư thực hiện số hóa văn
bản giấy) chuyển kết quả (điện tử) cho Phòng NTTS để lưu.
- Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Lưu kết quả (điện tử và giấy).
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa Trả kết quả
TTHC, xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
13.3. Trường hợp: Áp dụng đối với
Chi cục Chăn nuôi Thú ý.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp/qua
Dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến), kiểm tra hồ sơ. Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
b) Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
d) Giấy xác nhận đủ sức khoẻ
của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế
cấp huyện trở lên cấp;
đ) Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Ghi chú: Đối với thành phần hồ
sơ b, d, đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến
thẩm định thực tế tại cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/không hợp lệ: trả hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì
vào sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ và thu phí, lệ phí;
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
Thú y- Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Quyết định thành lập đoàn thẩm
định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Thông báo thẩm định điều kiện
an toàn thực phẩm.
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo: Quyết định thành lập
đoàn thẩm định, Thông báo thẩm định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn thẩm định
|
Thành viên đoàn thẩm định
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở và
lấy mẫu kiểm nghiệm (nếu cần)
|
05 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
Thư ký đoàn thẩm định
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu thẩm
định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo kết quả thẩm định.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Trưởng đoàn xin ý kiến xử lý.
|
02 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định,
đánh giá và xếp loại cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
Trưởng đoàn thẩm định
|
- Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo
kết quả thẩm định.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Thú y
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Thú y - Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Dự thảo:
- Trường hợp đạt yêu cầu:
Thông báo kết quả thẩm định, xếp loại, Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP và nội dung Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đạt yêu cầu:
Thông báo bằng văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP.
- Trình lãnh đạo Phòng.
|
01 ngày
|
Thông báo kết quả thẩm định,
xếp loại, Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP và Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/Thông báo không cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP.
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
- Văn thư Chi cục phát hành
và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ
trợ doanh nghiệp tỉnh.
- Chuyển hồ sơ giấy cho Phòng
Thú y lưu.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân và xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến về kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, kết thúc quy trình.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
0,5 ngày
|
13.4. Trường hợp: Áp dụng đối với
Chi cục Trồng trọt và BVTV
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí;
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp) (chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến
Hồ sơ gồm:
a. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận ATTP;
b. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
c. Bản thuyết minh về điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở;
d. Giấy xác nhận đủ sức khỏe của
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp;
đ. Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định.
- Đối với thành phần hồ sơ
quy định tại các điểm b, d và đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho
Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở.
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả
|
Bước 2
|
Phòng Trồng trọt
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm
tra; Thông báo tổ chức kiểm tra đối với cơ sở
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra cơ sở, Thông báo tổ chức kiểm tra cơ sở
|
Lãnh đạo phòng
|
Rà soát, trình Phó Chi cục
trưởng phụ trách kiểm tra
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Trồng trọt/ Văn thư Chi cục
|
Chuyên viên
|
Văn thư cấp số, phát hành
|
0,5 ngày
|
Thông báo thời gian kiểm tra
đối với cơ sở
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn
|
Kiểm tra, đánh giá cơ sở theo
quy định
|
01 ngày
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Thư ký đoàn
|
Tổng hợp hồ sơ, tài liệu kiểm
tra: Nếu đạt yêu cầu, dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra
|
01 ngày
|
Báo cáo kết quả kiểm tra,
đánh giá điều kiện cơ sở sản xuất
|
Trưởng đoàn
|
Kiểm tra, ký duyệt Báo cáo kết
quả kiểm tra. Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Trồng trọt
|
Chuyên viên
|
Dự thảo: Văn bản trả lời đối
với trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận. Quyết định chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP
|
0,5 ngày
|
Thông báo không cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Quyết định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP
|
Lãnh đạo phòng
|
Rà soát, Trình Phó Chi cục phụ
trách kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo chi cục
|
Chi cục trưởng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
Văn thư Chi cục
|
Văn thư
|
Văn thư Chi cục phát hành, trả
kết quả cho phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa Chi cục
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
VII. Lĩnh
vực Kinh tế hợp tác
14. Thủ tục
Kiểm tra nhà nước về chất lượng muối nhập khẩu
- Mã số TTHC: 1.003524.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
01 ngày làm việc (08 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến phòng Chế biến và thương mại nông sản - Chi
cục QLCL Nông lâm sản và thủy sản để xử lý
- Hồ sơ bao gồm:
+ Giấy Đăng ký kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
154/2018/NĐ-CP
+ Bản sao Hợp đồng (Contract)
mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác
thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung bản dịch);
+ Bản sao Danh mục hàng hóa
(Packing List - nếu có);
+ Bản sao Hóa đơn (Invoice)
có xác nhận của người nhập khẩu;
+ Bản sao Vận đơn (Bill of
Loading) có xác nhận của người nhập khẩu;
+ Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập
khẩu có xác nhận của người nhập khẩu;
+ Bản sao Giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hóa (C/O- Certificate of Origin - nếu có);
+ Bản sao Giấy phép nhập khẩu
theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);
+ Giấy chứng nhận chất lượng
lô hàng muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập
khẩu;
+ Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa
có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ nếu
nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định (trừ trường hợp nhập khẩu muối rời).
|
02 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
Bước 2
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Lãnh đạo phòng Chế biến, TM nông sản
|
- Tiếp nhận và phân công
chuyên viên xử lý hồ sơ
|
1 giờ
|
|
Chuyên viên phòng CB, TMNS
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Báo cáo lãnh đạo phòng
|
2 giờ
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng
ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
- Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
Lãnh đạo phòng Chế biến, TM nông sản
|
Duyệt kết quả xử lý hồ sơ và trình
lãnh đạo ký duyệt hồ sơ
|
1 giờ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt kết quả
|
1 giờ
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng
ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
- Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
Văn thư Chi cục
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, trả kết quả phòng Chế biến và chuyển cho Trung tâm PVHCC.
|
1 giờ
|
Bước 3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công XTĐT và HTDN tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả
|
|
- Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Giấy biên nhận trả kết quả
|
15. Thủ tục
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
- Mã số TTHC: 1.003486.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03
ngày đối với phương thức kiểm tra thông thường; 07 ngày đối với phương thức kiểm
tra chặt.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
1. Đối với phương thức kiểm
tra thông thường: 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến phòng Chế biến và thương mại nông sản - Chi
cục QLCL Nông lâm sản và thủy sản để xử lý
- Hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đăng ký kiểm tra thực
phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP ;
+ Bản tự công bố sản phẩm;
+ Bản sao Danh mục hàng hóa
(Packing List);
+ Bản sao Giấy phép nhập khẩu
theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);
+ Bản chính 03 (ba) Thông báo
kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu được cơ quan kiểm tra đánh
giá đạt yêu cầu an toàn thực phẩm sau 03 lần kiểm tra liên tiếp tại các ngày
khác nhau đối với lô hàng muối nhập khẩu cùng loại, cùng xuất xứ, cùng nhà sản
xuất, cùng người nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
Bước 2
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Lãnh đạo phòng Chế biến, TM nông sản
|
- Tiếp nhận và phân công
chuyên viên xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên phòng CB, TMNS
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Báo cáo lãnh đạo phòng
|
Dự thảo Thông báo kết quả kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
Lãnh đạo phòng Chế biến, TM nông sản
|
Duyệt kết quả xử lý hồ sơ và
trình lãnh đạo ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt kết quả
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết quả kiểm tra
nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
Văn thư Chi cục
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, trả kết quả phòng Chế biến và chuyển cho Trung tâm PVHCC.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa xác nhận
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký
kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Giấy biên nhận trả kết quả
|
2. Đối với phương thức kiểm
tra chặt: 07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy đến phòng Chế biến và thương mại nông sản - Chi
cục QLCL Nông lâm sản và thủy sản để xử lý
- Hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đăng ký kiểm tra thực
phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP ;
+ Bản tự công bố sản phẩm;
+ Bản sao Danh mục hàng hóa
(Packing List);
+ Bản sao Giấy phép nhập khẩu
theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
Bước 2
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Lãnh đạo phòng Chế biến, TM nông sản
|
- Tiếp nhận và phân công
chuyên viên xử lý hồ sơ
|
|
- Biên bản lấy mẫu
- Phiếu giao nhận mẫu
- Kết quả kiểm nghiệm mẫu
- Dự thảo Thông báo kết quả
kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
Chuyên viên phòng CB, TMNS
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Báo cáo lãnh đạo phòng
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng Chế biến, TM nông sản
|
Duyệt kết quả xử lý hồ sơ và
trình lãnh đạo ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt kết quả
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết quả kiểm tra
nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
Văn thư Chi cục
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ, trả kết quả phòng Chế biến và chuyển cho Trung tâm PVHCC, XTĐT và HTDN tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả
|
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng
ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Giấy biên nhận trả kết quả
|
Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1354/QĐ-UBND ngày 11/07/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
750
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|