TT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo cáo
|
VB quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo cáo
|
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH
|
|
|
|
|
|
BC giấy
|
BC qua hệ thống phần mềm
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Báo cáo tuần
|
- Tình hình kinh tế, văn hóa - xã
hội, an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội nổi lên trong tuần mà Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch UBND tỉnh cần phải biết để chỉ đạo, điều hành chung.
- Thực hiện các ý kiến chỉ đạo, thông báo kết
luận của Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh
- Tổng hợp hoạt động chỉ đạo, điều hành trong tuần của
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh.
- Nhiệm
vụ trọng tâm công tác tuần sau
|
Quyết định số 27/2013/QĐ- UBND ngày 30/5/2013 của
UBND tỉnh
|
- Công an tỉnh báo cáo tình hình an ninh chính trị,
trật tự an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo tiến
độ sản xuất nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới, tình hình dịch bệnh trên cây
trồng, vật nuôi
- Sở Y tế báo cáo tình hình dịch bệnh và công tác đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh báo cáo tình
hình hoạt động của các khu công nghiệp
- Các Sở, ngành, UBND huyện, thành phố và các đơn vị
là chủ đầu tư các dự án Báo cáo tình hình thực hiện các dự án trọng điểm, dự
án yêu cầu hoàn thành trong năm, dự án có tồn tại, vướng mắc
- UBND các huyện, thành phố báo cáo kết quả giải
phóng mặt bằng các dự án trọng điểm, dự án yêu cầu hoàn thành trong năm, dự
án cần tập trung để giải phóng mặt bằng dứt điểm.
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
Báo cáo kết quả hoạt động của cổng
thông tin điện tử và trả lời câu hỏi trên chuyên mục hỏi- đáp 6 tháng, năm
|
|
Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 của UBND
tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3
|
Báo cáo về việc đẩy mạnh triển khai nộp thuế điện tử
quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
|
Văn bản số 2394/UBND-KTTH ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Cục thuế tỉnh
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
Báo cáo kết quả công tác thông tin đối ngoại quý I, 6
tháng, 9 tháng, năm
|
|
Kế hoạch số 526/KH-UBND ngày 07/3/2017
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
Báo cáo kết quả áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc gia TCCN ISO 9001:2008 6 tháng, năm
|
|
Kế hoạch số 1135/KH-UBND ngày 09/5/2017
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7
|
Báo cáo tình hình, kết quả công tác phòng chống tội
phạm 6 tháng, năm
|
|
Kế hoạch số 957/KH-UBND ngày 17/4/2016 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
|
Công an tỉnh
|
8
|
Báo cáo tình hình, kết quả công tác phòng chống tội phạm
mua bán người 6 tháng, năm
|
|
Kế hoạch số 567/UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
|
Công an tỉnh
|
9
|
Báo cáo tình hình, kết quả công tác phòng chống tội phạm
ma túy 6 tháng, năm
|
|
Kế hoạch số 1702/UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
|
Công an tỉnh
|
10
|
Báo cáo tình hình triển khai công tác y tế tháng, 6
tháng, năm
|
|
Văn bản số 1347/UBND-TH ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
|
|
Sở Y tế
|
12
|
Báo cáo chiến dịch truyền thông lồng ghép gắn với dịch
vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản/KHHGĐ 6 tháng, năm
|
|
Kế hoạch số 05/KH-BCĐ ngày 24/01/2017 của Ban chỉ đạo
công tác DSKHHGĐ tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
|
|
Sở Y tế
|
13
|
Báo cáo kết quả tiếp nhận viện trợ phi Chính
phủ 6 tháng, năm
|
|
Văn bản số 1527/VPUB-NV ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Y tế và các đơn vị có liên quan
|
|
|
Sở Y tế
|
14
|
Báo cáo chuyển đổi vị trí công tác đối với cán
bộ, công chức viên chức hàng năm
|
|
Quyết định số 645/2009/QĐ-UBND
ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
|
Sở Nội vụ
|
15
|
Báo cáo quyết toán kinh phí dịch vụ
công ích thủy lợi và Báo cáo dự toán kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi hàng
năm
|
|
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
|
Sở Tài chính
|
16
|
Báo cáo dự toán kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi của
năm tiếp theo
|
|
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Tài chính
|
17
|
Báo cáo công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em 6 tháng, năm
|
|
Văn bản số 645/LĐTBXH-TE ngày 27/2/2017
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Lao động TB&XH
|
|
|
Sở Lao động TB&XH
|
18
|
Báo cáo tổng kết tháng hành động vì trẻ em năm
|
|
Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 19/4/2017
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Lao động TB&XH
|
|
|
Sở Lao động TB&XH
|
19
|
Báo cáo công tác Bình đẳng giới 6 tháng, năm
|
|
Văn bản số 917/LĐTBXH-BĐG ngày 14/3/2017
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Lao động TB&XH
|
|
|
Sở Lao động TB&XH
|
20
|
Báo cáo kết quả thực hiện nội dung thỏa thuận Paris về
biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Hà Nam hàng năm
|
|
Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
Báo cáo công tác thanh tra, tiếp dân, giải quyết khiếu
nại tố cáo quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
|
Văn bản số 29/TTr ngày 28/01/2016 của Thanh tra tỉnh
|
|
X
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Thanh tra tỉnh
|
22
|
Báo cáo quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí
các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh quý I, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
|
Quyết định số
557/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
|
X
|
X
|
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
23
|
Báo cáo kết quả nâng cao chỉ số sẵn sàng cho phát
triển ứng dụng CNTT&TT (ICT Index) giai đoạn 2017-2020 hàng năm
|
|
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
24
|
Báo cáo công tác cải cách hành chính quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
|
Công văn số 313/SNV-CCHC ngày 19/5/2017
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành của tỉnh
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
25
|
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
|
Công văn số 213/SNV-CCHC ngày 20/4/2017
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
26
|
Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại cán bộ công chức,
viên chức và người lao động năm
|
|
Văn bản số 628/HD-SNV ngày 16/11/2015 của Sở Nội vụ
|
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
27
|
Báo cáo danh sách quy hoạch cán bộ các chức danh Trưởng,
phó phòng và tương đương trở lên cấp sở năm tiếp theo
|
|
Văn bản số 85/SNV-CCTL ngày 10/4/2012
|
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành
|
|
|
Sở Nội vụ
|
28
|
Báo cáo thực hiện quy chế dân chủ hàng năm
|
|
Văn bản số 687/UBND-NC ngày 16/4/2015
|
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
29
|
Báo cáo kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
công chức, viên chức hàng năm
|
|
Văn bản số 877/SNV-TCBC ngày 20/12/2016 của Sở Nội vụ
|
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành
|
|
|
Sở Nội vụ
|
30
|
Báo cáo số lượng cán bộ tăng giảm 6 tháng, năm
|
|
Văn bản số 412/SNV-CCVC ngày 19/6/2017 của Sở Nội vụ
|
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
31
|
Báo cáo rà soát vị trí việc làm, đề xuất chỉ tiêu
biên chế hàng năm
|
|
Văn bản số 328/SNV-TCBC ngày 23/5/2017 của Sở Nội vụ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
32
|
Báo cáo tình hình thực hiện quản lý biên chế công chức
hàng năm
|
|
Văn bản số 756/SNV-TCBC ngày 12/10/2017 của Sở Nội vụ
|
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
33
|
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình phát triển
thanh niên tỉnh Hà Nam hàng năm
|
|
Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
34
|
Báo cáo số liệu về công tác văn thư lưu trữ và tài liệu
lưu trữ hàng năm
|
|
Văn bản số 886/SNV-VTLT ngày 23/12/2016 của Sở Nội vụ
|
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Các cơ quan tổ chức thuộc nguồn nộp lưu theo Quyết định
số 344/2015/QĐ-UBND
|
|
|
Sở Nội vụ
|
35
|
Báo cáo công tác thi đua khen thưởng quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
|
Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của
UBND tỉnh Hà Nam
|
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
36
|
Báo cáo sơ kết công tác tôn giáo 6 tháng, năm
|
|
Văn bản số 53/SNV-TG ngày 18/2/2014 của Sở Nội vụ
|
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
37
|
Báo cáo tình hình hoạt động tôn giáo trước, trong và
sau Tết Nguyên đán, Lễ phục sinh, Lễ Noel
|
|
- Văn bản số 35/SNV-TG ngày 14/01/2016 của Sở Nội vụ
- Văn bản số 117/SNV-TG ngày 14/3/2017 của Sở Nội vụ
- Văn bản số 230/SNV-TG ngày 25/4/2017 của Sở Nội vụ
|
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
38
|
Báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính Quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
|
Kế hoạch 3240/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
39
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC năm
|
|
Kế hoạch 3239/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
40
|
Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật 6
tháng, năm
|
|
Kế hoạch 3233/KH
UBND ngày 06/01/2017
|
|
X
|
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Tư pháp
|
41
|
Báo cáo kết quả công tác tư pháp 6 tháng, năm
|
|
Kế hoạch số 582/KH-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Tư pháp
|
42
|
Báo cáo kết quả theo dõi và thi hành pháp luật về xử
lý vi phạm hành chính 6 tháng, năm
|
|
Kế hoạch 3232/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh;
Kế hoạch 3234/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh;
|
|
X
|
|
Sở Tư pháp
|
Công an tỉnh
|
|
|
Sở Tư pháp
|
43
|
Báo cáo nợ đọng xây dựng cơ bản quý I, 6 tháng, 9
tháng, năm
|
|
Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 21/8/2013 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Tài chính
|
44
|
Báo cáo kết quả thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí hàng
năm
|
|
Công văn số 03/STC-TTr ngày 03/01/2017 của Sở Tài
chính
|
|
X
|
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Tài chính
|
45
|
Báo cáo công khai phân bổ dự toán năm và Báo cáo công
khai quyết toán năm
|
|
Văn bản số 304/STC-HCSN ngày 01/3/2017 của Sở Tài
chính
|
|
X
|
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Tài chính
|
46
|
Báo cáo công tác quản lý tài sản công hàng năm
|
|
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành
|
|
|
Sở Tài chính
|
47
|
Báo cáo giá cả thị trường hàng hóa dịch vụ trong nước
hàng tháng
|
|
Văn bản số 1800/STC- GCS ngày 27/9/2016 của Sở Tài
chính
|
|
X
|
|
Sở Tài chính
|
Sở Công thương
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Tài chính
|
48
|
Báo cáo kê khai tài sản và tình hình tăng giảm tài sản
Nhà nước hàng năm
|
|
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Tài chính
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Tài chính
|
49
|
Báo cáo kê khai công trình nước sạch nông thôn tập
trung; báo cáo tình hình tăng giảm công trình nước sạch tập trung hàng
năm
|
|
Kế hoạch 1882/KH-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Tài chính
|
Sở Nông nghiệp và PTNT các đơn vị có liên quan
|
|
|
Sở Tài chính
|
50
|
Báo cáo công tác an ninh trật tự trình HĐND tỉnh
|
|
Văn bản số 2844/UBND-TH ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Công an tỉnh
|
Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Công an tỉnh
|
51
|
Báo cáo tình hình triển khai công tác hội nhập kinh tế,
quốc tế 6 tháng, năm
|
|
Quyết định 785/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Công thương
|
Các Sở, ban, ngành
|
|
|
Sở Công thương
|
52
|
Báo cáo công tác thông tin tuyên truyền đấu tranh
chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại 6 tháng, năm
|
|
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Công thương
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Công thương
|
53
|
Báo cáo tình hình chất lượng và quản lý chất lượng
công trình 6 tháng, năm
|
|
Văn bản số 803/SXD-QLXD ngày 18/5/2017 của Sở Xây dựng
|
|
X
|
|
Sở Xây dựng
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Xây dựng
|
54
|
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện phong trào Toàn
dân ĐKXD ĐSVH 6 tháng, năm
|
|
Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và
Du lịch
|
Các Sở, ban, ngành
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
55
|
Báo cáo kết quả hoạt động sáng kiến kinh nghiệm hàng
năm
|
|
Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, ban, ngành
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
56
|
Báo cáo kết quả công tác quân sự quốc phòng địa
phương 6 tháng, năm
|
|
Văn bản chỉ đạo hàng năm của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Bộ Chỉ quy Quân sự tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
57
|
Báo cáo kết quả giải phóng mặt bằng địa phương
hàng năm
|
|
Văn bản chỉ đạo hàng năm của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
58
|
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường tại địa phương hàng năm
|
|
Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
59
|
Báo cáo thu phí Bảo vệ môi trường đối với nước thải
công nghiệp hàng năm
|
|
Quyết định số 136/QĐ-STNMT ngày 09/10/2013 của Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
X
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
60
|
Báo cáo về công tác bảo vệ môi trường khu công nghiệp
hàng năm
|
|
Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ban Quản lý các KCN
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
61
|
Báo cáo kế hoạch dự toán kinh phí sự nghiệp môi trường
hàng năm
|
|
Văn bản chỉ đạo hàng năm của UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
62
|
Báo cáo tình hình hoạt động tài nguyên nước hàng năm
|
|
Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|