|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
1351/QĐHC-CTUBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1351
/QĐHC-CTUBND
|
Sóc Trăng, ngày
14 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC
TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu
công nghiệp tại Tờ trình số 17/TTr-BQL ngày 05 tháng 10 năm 2012 và Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các
khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP.UBND tỉnh;
- Lưu: KS, TH, KT, VX, XD, NC, HC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hiếu
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo
Quyết định số 1351 /QĐHC-CTUBND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Số trang
|
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
01
|
Cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với dự án
đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh
nghiệp (sửa đổi, bổ sung)
|
9
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành
lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (thống kê mới)
|
14
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập
doanh nghiệp tư nhân (thống kê mới)
|
19
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thống kê mới)
|
27
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập
công ty cổ phần (thống kê mới)
|
37
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập
công ty hợp danh (thống kê mới)
|
47
|
07
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thống kê mới)
|
57
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi
nhánh (thống kê mới)
|
68
|
09
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh
nghiệp hoặc chi nhánh (thống kê mới)
|
76
|
10
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư
nhân (thống kê mới)
|
81
|
11
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thống kê mới)
|
90
|
12
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần
(thống kê mới)
|
100
|
13
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp
danh (thống kê mới)
|
110
|
14
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (thống kê mới)
|
120
|
15
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh (thống
kê mới)
|
131
|
16
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh (thống kê mới)
|
140
|
17
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (thống
kê mới)
|
145
|
18
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên (thống kê mới)
|
154
|
19
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần (thống kê
mới)
|
164
|
20
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh (thống kê
mới)
|
174
|
21
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (thống kê mới)
|
184
|
22
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh (thống kê mới)
|
195
|
23
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc chi nhánh (thống kê mới)
|
204
|
24
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (thống
kê mới)
|
209
|
25
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên (thống kê mới)
|
218
|
26
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần (thống
kê mới)
|
228
|
27
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh (thống
kê mới)
|
238
|
28
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên (thống kê mới)
|
248
|
29
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh (thống
kê mới)
|
259
|
30
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong
nước (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống
kê mới)
|
268
|
31
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn
đầu tư nước ngoài (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh) (thống kê mới)
|
273
|
32
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn
đầu tư nước ngoài (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống
kê mới)
|
278
|
33
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong
nước (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống
kê mới)
|
282
|
34
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư có vốn
đầu tư nước ngoài (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc chi nhánh) (thống kê mới)
|
287
|
35
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư có vốn
đầu tư nước ngoài (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống
kê mới)
|
292
|
36
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp đổi tên công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên) (thống kê mới)
|
296
|
37
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo
pháp luật công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) (thống kê mới)
|
301
|
38
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp tăng vốn điều lệ công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên) (thống kê mới)
|
305
|
39
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) (thống kê mới)
|
310
|
40
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) (thống kê mới)
|
315
|
41
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo
pháp luật công ty trách nhiệm hữu hai một thành viên trở lên) (thống kê
mới)
|
320
|
42
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ
góp vốn đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) (thống
kê mới)
|
324
|
43
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) (thống
kê mới)
|
329
|
44
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty cổ phần) (thống
kê mới)
|
334
|
45
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp
luật công ty cổ phần) (thống kê mới)
|
339
|
46
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ
góp vốn công ty cổ phần) (thống kê mới)
|
343
|
47
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh công ty cổ phần) (thống kê mới)
|
348
|
48
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty hợp danh)
|
353
|
49
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh công ty hợp danh) (thống kê mới)
|
358
|
50
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp tư
nhân) (thống kê mới)
|
363
|
51
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân) (thống kê mới)
|
368
|
52
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh doanh nghiệp tư nhân) (thống kê mới)
|
373
|
53
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên chi nhánh) (thống
kê mới)
|
378
|
54
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi, bổ sung ngành nghề
kinh doanh của chi nhánh) (thống kê mới)
|
381
|
55
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đứng đầu chi
nhánh) (thống kê mới)
|
384
|
56
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên) (thống kê mới)
|
387
|
57
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn) (thống kê mới)
|
394
|
58
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần) (thống kê mới)
|
405
|
59
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) (thống kê mới)
|
412
|
60
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) (thống kê mới)
|
419
|
61
|
Đăng ký đầu tư trực tiếp đối với nhà đầu
tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam (thống kê mới)
|
427
|
62
|
Đăng ký chuyển nhượng dự án đầu tư (thống
kê mới)
|
432
|
II
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
|
01
|
Góp ý thiết kế cơ sở đối với các dự án
đầu tư xây dựng nhóm B, C trong khu công nghiệp (sửa đổi, bổ sung)
|
434
|
III
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
01
|
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập
của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức
thực tập nâng cao tay nghề (thống kê mới)
|
436
|
02
|
Cấp giấy phép lao động lần đầu cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động (thống
kê mới)
|
439
|
03
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh
nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam (thống kê mới)
|
446
|
04
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng kinh
tế, khoa học kỹ thuật, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng (không phải hợp
đồng lao động) (thống kê mới)
|
451
|
05
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước
ngoài đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động đang còn
hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc
đã ghi trong giấy phép lao động) (thống kê mới)
|
456
|
06
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước
ngoài đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động đang còn
hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy
phép lao động) (thống kê mới)
|
460
|
07
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước
ngoài đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động hết hiệu
lực hoặc vô hiệu mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí
công việc đã ghi trong giấy phép lao động) (thống kê mới)
|
465
|
08
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (thống kê mới)
|
470
|
09
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động (thống kê
mới)
|
474
|
10
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh
nghiệp (thống kê mới)
|
478
|
11
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam theo các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại,
tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo
dục, y tế và nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng (thống kê mới)
|
482
|
IV
|
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
|
01
|
Xác nhận hợp đồng thế chấp tài sản gắn
liền với đất (thống kê mới)
|
486
|
02
|
Xác nhận Hợp đồng thế chấp tài sản hình
thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất (thống kê mới)
|
489
|
|
Tổng cộng 76 thủ
tục
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 1351/QĐHC-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1351/QĐHC-CTUBND ngày 14/12/2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
2.982
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 20/07/2022
Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua.
Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia (NCSC), nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công.
Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra.
DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn .
Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ.
Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không.
Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
-
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống pháp luật
-
và kết nối cộng đồng dân luật Việt Nam,
-
nhằm giúp công chúng loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu,
-
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng nhà nước pháp quyền.
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”.
Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng.

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|