STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Số trang
|
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
01
|
Cấp Giấy Chứng nhận đầu tư đối với dự án
đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh
nghiệp (sửa đổi, bổ sung)
|
9
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành
lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (thống kê mới)
|
14
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập
doanh nghiệp tư nhân (thống kê mới)
|
19
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thống kê mới)
|
27
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập
công ty cổ phần (thống kê mới)
|
37
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập
công ty hợp danh (thống kê mới)
|
47
|
07
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thống kê mới)
|
57
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi
nhánh (thống kê mới)
|
68
|
09
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh
nghiệp hoặc chi nhánh (thống kê mới)
|
76
|
10
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư
nhân (thống kê mới)
|
81
|
11
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thống kê mới)
|
90
|
12
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần
(thống kê mới)
|
100
|
13
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp
danh (thống kê mới)
|
110
|
14
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (thống kê mới)
|
120
|
15
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh (thống
kê mới)
|
131
|
16
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh (thống kê mới)
|
140
|
17
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (thống
kê mới)
|
145
|
18
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên (thống kê mới)
|
154
|
19
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần (thống kê
mới)
|
164
|
20
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh (thống kê
mới)
|
174
|
21
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (thống kê mới)
|
184
|
22
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh (thống kê mới)
|
195
|
23
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc chi nhánh (thống kê mới)
|
204
|
24
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (thống
kê mới)
|
209
|
25
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên (thống kê mới)
|
218
|
26
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần (thống
kê mới)
|
228
|
27
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh (thống
kê mới)
|
238
|
28
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên (thống kê mới)
|
248
|
29
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh (thống
kê mới)
|
259
|
30
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong
nước (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống
kê mới)
|
268
|
31
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn
đầu tư nước ngoài (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh) (thống kê mới)
|
273
|
32
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn
đầu tư nước ngoài (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống
kê mới)
|
278
|
33
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong
nước (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống
kê mới)
|
282
|
34
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư có vốn
đầu tư nước ngoài (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp
hoặc chi nhánh) (thống kê mới)
|
287
|
35
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư có vốn
đầu tư nước ngoài (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) (thống
kê mới)
|
292
|
36
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp đổi tên công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên) (thống kê mới)
|
296
|
37
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo
pháp luật công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) (thống kê mới)
|
301
|
38
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp tăng vốn điều lệ công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên) (thống kê mới)
|
305
|
39
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) (thống kê mới)
|
310
|
40
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) (thống kê mới)
|
315
|
41
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo
pháp luật công ty trách nhiệm hữu hai một thành viên trở lên) (thống kê
mới)
|
320
|
42
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ
góp vốn đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) (thống
kê mới)
|
324
|
43
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) (thống
kê mới)
|
329
|
44
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty cổ phần) (thống
kê mới)
|
334
|
45
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp
luật công ty cổ phần) (thống kê mới)
|
339
|
46
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ
góp vốn công ty cổ phần) (thống kê mới)
|
343
|
47
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh công ty cổ phần) (thống kê mới)
|
348
|
48
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty hợp danh)
|
353
|
49
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh công ty hợp danh) (thống kê mới)
|
358
|
50
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp tư
nhân) (thống kê mới)
|
363
|
51
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân) (thống kê mới)
|
368
|
52
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh doanh nghiệp tư nhân) (thống kê mới)
|
373
|
53
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên chi nhánh) (thống
kê mới)
|
378
|
54
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi, bổ sung ngành nghề
kinh doanh của chi nhánh) (thống kê mới)
|
381
|
55
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đứng đầu chi
nhánh) (thống kê mới)
|
384
|
56
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên) (thống kê mới)
|
387
|
57
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn) (thống kê mới)
|
394
|
58
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần) (thống kê mới)
|
405
|
59
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) (thống kê mới)
|
412
|
60
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) (thống kê mới)
|
419
|
61
|
Đăng ký đầu tư trực tiếp đối với nhà đầu
tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam (thống kê mới)
|
427
|
62
|
Đăng ký chuyển nhượng dự án đầu tư (thống
kê mới)
|
432
|
II
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
|
01
|
Góp ý thiết kế cơ sở đối với các dự án
đầu tư xây dựng nhóm B, C trong khu công nghiệp (sửa đổi, bổ sung)
|
434
|
III
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
01
|
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập
của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức
thực tập nâng cao tay nghề (thống kê mới)
|
436
|
02
|
Cấp giấy phép lao động lần đầu cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động (thống
kê mới)
|
439
|
03
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh
nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam (thống kê mới)
|
446
|
04
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng kinh
tế, khoa học kỹ thuật, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng (không phải hợp
đồng lao động) (thống kê mới)
|
451
|
05
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước
ngoài đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động đang còn
hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc
đã ghi trong giấy phép lao động) (thống kê mới)
|
456
|
06
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước
ngoài đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động đang còn
hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy
phép lao động) (thống kê mới)
|
460
|
07
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước
ngoài đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động hết hiệu
lực hoặc vô hiệu mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí
công việc đã ghi trong giấy phép lao động) (thống kê mới)
|
465
|
08
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (thống kê mới)
|
470
|
09
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động (thống kê
mới)
|
474
|
10
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh
nghiệp (thống kê mới)
|
478
|
11
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam theo các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại,
tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo
dục, y tế và nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng (thống kê mới)
|
482
|
IV
|
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
|
01
|
Xác nhận hợp đồng thế chấp tài sản gắn
liền với đất (thống kê mới)
|
486
|
02
|
Xác nhận Hợp đồng thế chấp tài sản hình
thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất (thống kê mới)
|
489
|
|
Tổng cộng 76 thủ
tục
|
|