|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 135/QĐ-UBDT 2018 Kế hoạch nhiệm vụ công tác Văn phòng Điều phối Chương trình 135
Số hiệu:
|
135/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 135/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA
VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 135
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-UBDT ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phối Chương trình 135;
Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBDT,
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao
dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho Văn phòng Ủy ban;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh
Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động thực hiện nhiệm vụ
công tác năm 2018 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135.
(Có
Kế hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng Điều phối Chương trình 135 là đơn
vị chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện kế hoạch
hoạt động theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -
Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng, Chánh văn phòng Điều phối
Chương trình 135 và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các đ/c TT, PCN Ủy ban;
- Cổng TTĐT Ủy ban Dân tộc;
- Lưu VT, VP 135(15).
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
|
KẾ HOẠCH
CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBDT,
ngày 15/3/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Thời
gian trình LĐUB
|
Thời
gian trình CP, TTCP
|
Hình
thức sản phẩm
|
Kinh
phí thực hiện (ĐVT: triệu đồng)
|
Công
chức thực hiện
|
Công
chức phối hợp tham
gia
|
Lãnh
đạo VP135 phụ trách
|
Ghi
chú
|
Quý
I
|
Quý
II
|
Quý
II
|
Quý
IV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I
|
Công tác kế
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch, phân bổ vốn thực
hiện Chương trình năm 2019
|
|
|
x
|
|
Quý
III
|
|
Văn
bản
|
|
Nguyễn
Văn Lợi
|
Chuyên
viên VP135 được phân công
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
2
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết các hoạt
động thực hiện Chương trình 135 của Ủy ban Dân tộc
|
x
|
|
|
|
Quý I
|
|
Quyết
định/Kế hoạch
|
|
Trần
Văn Vinh
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
3
|
Tổng hợp, rà soát danh sách xã,
thôn bổ sung vào diện đầu tư Chương trình 135
|
|
x
|
x
|
x
|
Quý
III
|
Quý III
|
Văn
bản
|
|
Nguyễn
Văn Lợi
|
Võ
Văn Bảy
|
|
4
|
Tổng hợp, rà soát danh sách xã,
thôn hoàn thành diện đầu tư Chương trình 135
|
|
|
x
|
x
|
Quý
III
|
|
Văn
bản
|
|
Nguyễn
Văn Lợi
|
Võ
Văn Bảy
|
|
5
|
Theo dõi, đôn đốc, giám sát thực hiện
kế hoạch các hoạt động thực hiện Chương trình 135 của Ủy ban Dân tộc và của
Văn phòng 135
|
|
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Văn
bản
|
|
Trần
Văn Vinh
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
II
|
Công tác quản
lý, chỉ đạo, điều hành thực hiện Chương trình 135
|
|
|
|
|
|
|
|
2.155,84
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tiêu chí xã, thôn hoàn
thành mục tiêu Chương trình 135
|
x
|
x
|
|
|
Quý I,II
|
Quý III
|
Tờ trình TTCP
|
54,72
|
Chu Thị Thanh Bình
|
Chuyên viên được phân công
|
Phạm Bình Sơn
|
|
|
Tổ chức hội thảo (hội thảo với các Bộ ngành, Hội thảo với một số địa phương, Hội thảo với các
Vụ đơn vị)
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Chu
Thị Thanh Bình
|
Chuyên
viên được phân công
|
Phạm
Bình Sơn
|
Đã
có Tờ trình số 35/TT- VP135, ngày 28/2/2018
|
2
|
Xây dựng các
văn bản chỉ đạo hướng dẫn quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả năm
|
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn
|
|
Nguyễn Văn Lợi
|
Chuyên viên được phân công
|
Võ Văn Bảy
|
|
3
|
Hoạt động kiểm tra, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
2.101,12
|
|
|
|
|
3.1
|
Tổ chức hoạt động kiểm tra, đánh
giá tình hình thực hiện chương trình MTQG và các chính sách dân tộc (Các đoàn
do Lãnh đạo Ủy ban chủ trì hoặc ủy quyền cho các vụ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Quyết
định phê duyệt Kế hoạch của Lãnh đạo Ủy ban
|
1.200,00
|
|
|
Võ
Văn Bảy
|
Giao
kế hoạch riêng
|
3.2
|
Tổ chức kiểm tra chuyên đề về Chương
trình 135, Alien; WB, giám sát, đánh giá tình hình thực
hiện Chương trình; (Lãnh đạo, công chức VP135)
|
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Báo
cáo
|
877,48
|
Chuyên
viên theo dõi địa bàn
|
Chuyên
viên được phân công
|
Võ Văn Bảy
|
|
3.2.1
|
Kiểm tra chuyên đề về diện đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Kiểm tra chuyên đề về nguồn vốn Alien
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Khảo sát, kiểm tra chuyên đề về hỗ
trợ sản xuất và nhân rộng mô hình giảm nghèo, nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Kiểm tra chuyên đề về hỗ trợ các hoạt
động dự án Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Kiểm tra chuyên sâu theo yêu cầu
công tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.6
|
Tổ chức hội thảo
cấp huyện về giải pháp hỗ trợ nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở,
xã làm chủ đầu tư, trong các chuyến kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tham gia một số đoàn kiểm tra,
Chương trình MTQGGN theo phân công Ban chỉ đạo Trung ương các chương trình
MTQG
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Báo
cáo
|
23,64
|
Nguyễn
Văn Sang và Trần Đăng Khoa
|
Chuyên
viên được phân công
|
Võ
Văn Bảy
|
|
4
|
Công tác tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tổng hợp các dự án thành phần của
Chương trình 135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần
Văn Vinh
|
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
4.1.1
|
Tổng hợp theo dõi kết quả thực hiện
tiểu Dự án hỗ trợ cơ sở hạ tầng, duy tu bảo dưỡng công
trình của Chương trình 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo
|
|
Trần
Văn Vinh
|
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
4.1.2
|
Tổng hợp theo dõi kết quả thực hiện tiểu Dự hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng sinh kế nhân rộng
mô hình giảm nghèo của Chương trình 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo
|
|
Trần
Đăng Khoa
|
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
4.1.3
|
Tổng hợp theo dõi kết quả thực hiện
tiểu Dự án đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở của Chương
trình 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo
|
|
Chu
Thị Thanh Bình
|
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
4.2
|
Thực hiện công tác báo cáo đột xuất,
định kỳ về CT135 theo yêu cầu của Quốc hội, Chính phủ, BCĐ các CTMTQG, Lãnh đạo Ủy ban theo quy định
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo
|
|
Trần
Văn Vinh
|
Chuyên
viên theo dõi địa bàn
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
4.3
|
Xây dựng báo cáo thực hiện CT135, báo
cáo Chỉ đạo điều hành 6 tháng, 1 năm; Báo cáo sơ kết 6 tháng, tổng kết năm của
Văn phòng ĐPCT 135
|
|
x
|
|
x
|
Tháng
6, tháng 12
|
|
Báo
cáo
|
|
Trần
Văn Vinh
|
Chuyên
viên theo dõi địa bàn
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
4.4
|
Xây dựng Báo cáo tuần, tháng, quý của
của Văn phòng ĐPCT 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Tuần,
tháng, quý
|
|
Báo
cáo
|
|
Tô
Hải Nam
|
Chuyên
viên theo dõi địa bàn
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
4.5
|
Trả lời chất vấn,
ý kiến, kiến nghị của cử tri và các ĐBQH về những vấn đề có liên quan đến CT135 và các Chương trình, dự án, đề án thuộc lĩnh vực của
Ủy ban Dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo, văn bản
|
|
Chuyên
viên theo dõi địa bàn
|
Chuyên
viên được phân công
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
4.6
|
Trả lời công dân về các chế độ
chính sách liên quan đến nhiệm vụ của Chương trình 135 trên Cổng thông tin điện
tử của Ủy ban Dân tộc và Cổng thông tin điện tử Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo, văn bản
|
|
Chuyên
viên theo dõi địa bàn
|
Chuyên
viên được phân công
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
4.7
|
Ứng dụng CNTT trong công tác báo
cáo tổng hợp. Hỗ trợ các địa phương
triển khai ứng dụng phần mềm tổng hợp Chương trình 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Phần
mềm
|
|
Tô Hải
Nam
|
Toàn
bộ công chức
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
III
|
Tổ chức các
hội nghị, hội thảo, tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1.544,16
|
|
|
|
|
1
|
Hội thảo chia sẻ
kinh nghiệm triển khai thực hiện Chương trình 135; đánh giá thành tựu, bài học kinh nghiệm và ý tưởng đối với giai đoạn 2021 - 2025
|
|
x
|
x
|
x
|
Từ Quý II - Quý IV
|
|
Báo cáo
|
816,41
|
Trần Văn Vinh
|
|
Võ Văn Bảy
|
|
1.1
|
Tổ chức cho các tỉnh Miền núi Phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Lợi
|
CV được
phân công
|
Võ Văn Bảy
|
|
1.2
|
Tổ chức cho các tỉnh Trung du phía
Bắc và Bắc trung bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần
Đăng Khoa
|
CV
được phân công
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
1.3
|
Tổ chức cho các tỉnh Tây nguyên và
Nam trung bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần
Văn Vinh
|
CV
được phân công
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
1.4
|
Tổ chức cho các tỉnh Đông nam bộ và
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thị Thu Thủy
|
CV
được phân công
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
2
|
Lớp tập huấn phần mềm báo cáo
thực hiện Chương trình 135 tổ chức tại 4 khu vực Miền núi Bắc, Miền
Trung, Miền Tây Nguyên và Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ.
|
|
x
|
x
|
x
|
Quý II, III
|
|
Văn bản, Kế hoạch, Báo cáo kết quả hội thảo
|
436,55
|
Trần Văn Vinh
|
|
Võ Văn Bảy
|
|
2.1
|
Tổ chức cho các tỉnh Miền núi Phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần
Văn Vinh
|
CV
được phân công
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
2.2
|
Tổ chức cho các tỉnh Trung du phía
Bắc và Bắc trung bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Lợi
|
CV
được phân công
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
2.3
|
Tổ chức cho các tỉnh Tây nguyên và
Nam trung bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thị Thu Thủy
|
CV
được phân công
|
Võ
Văn Bảy
|
|
2.4
|
Tổ chức cho các tỉnh Đông nam bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần
Đăng Khoa
|
CV
được phân công
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
3
|
Các cuộc hội thảo chuyên môn
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
291,20
|
|
|
|
|
3.1
|
Hội thảo tham vấn các Bộ ngành,
chuyên gia, các tổ chức quốc tế về Chương trình 135 giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
x
|
Quý
IV
|
|
Báo
cáo
|
|
Nguyễn
Văn Lợi
|
CV
được phân công
|
Võ
Văn Bảy
|
|
3.2
|
Hội thảo với các đối tác, địa phương
về triển khai các nguồn vốn viện trợ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
quý
|
|
Báo
cáo
|
|
Tô Hải
Nam
|
CV
được phân công
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
3.3
|
Hội thảo góp ý xây dựng kế hoạch,
thẩm định, nghiệm thu năm 2017, 2018 thực hiện CT MTQG GNBV
(Kế hoạch chung, truyền thông, mô hình...)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
quý
|
|
Báo
cáo
|
|
Trần
Văn Vinh
|
CV
được phân công
|
Võ Văn Bảy
|
|
IV
|
Hoạt động
truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800,00
|
|
|
|
|
1
|
Theo dõi hoạt động dự án
Thông tin và truyền thông về giảm nghèo của Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo
|
2.400,00
|
Lương Quang Vinh
|
|
Đặng Tiến Hùng
|
1.1
|
Hoạt động giao cho Vụ Tuyên truyền,
Báo Dân tộc và Phát triển, Tạp chí Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.850,00
|
|
|
|
1.2
|
Hoạt động giao cho Trung tâm Thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550,00
|
|
|
|
2
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch phục vụ truyền
thông thực hiện Chương trình 135 (Dự kiến Xây dựng Diễn đàn “Chương trình 135
- Dấu ấn
hai mươi năm đồng hành phát triển kinh tế - xã hội vùng đặc biệt khó khăn” và
phim phóng sự phát trên VTV1 và Trang 135 trên Cổng thông tin
của Ủy ban Dân tộc)
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Quý II
|
|
Quyết định, Kế hoạch, Báo cáo
|
400,00
|
Lương Quang Vinh
|
|
Đặng Tiến Hùng
|
V
|
Xây dựng
các giải pháp triển khai hiệu quả các hoạt động của Chương trình tại địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000,00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mô hình hỗ trợ phát
triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo cho các ĐBKK, xã biên giới, xã ATK (Chỉ đạo,
theo dõi, giám sát, quản lý thực hiện mô hình)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Quý I
|
|
|
Mô hình, báo cáo
|
5.000,00
|
Chuyên viên địa bàn
|
Nguyễn Văn Sang
|
Võ Văn Bảy
|
1.1
|
Tiếp tục thực hiện 11 dự án phát
triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo tại Bắc
Giang và Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.144,00
|
Trần Đăng Khoa và
Tô Hải Nam
|
|
|
1.2
|
Xây dựng mô hình tại huyện Quế
Phong, tỉnh Nghệ An. Thực hiện theo hình thức ký kết hợp đồng
giữa Văn phòng Ủy ban, Văn phòng điều phối Chương trình 135 và huyện Quế
Phong.
|
|
|
|
|
|
|
|
340,00
|
Lương
Quang Vinh
|
|
|
|
1.3
|
Xây dựng mô hình
tại tỉnh Yên Bái. Thực hiện theo hình thức ký kết hợp đồng
giữa Văn phòng Ủy ban, Văn phòng điều phối Chương trình
135 và Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái.
|
|
|
|
|
|
|
|
340,00
|
Nguyễn
Văn Sang
|
|
|
|
1.4
|
Xây dựng mô hình tại tỉnh Tuyên Quang, Thực hiện theo hình thức ký kết hợp đồng giữa Văn
phòng Ủy ban, Văn phòng điều phối chương trình 135 và Ban Dân tộc tỉnh Tuyên
Quang.
|
|
|
|
|
|
|
|
340,00
|
Trần
Đăng Khoa
|
|
|
|
1.5
|
Xây dựng mô hình tại tỉnh Phú Thọ,
Yên Bái. Thực hiện giao nhiệm vụ cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc - Ủy ban Dân tộc với tỉnh Phú Thọ, Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
2.656,00
|
Nguyễn
Minh Sang và Chu Thị Thanh Bình
|
|
|
|
1.6
|
Xây dựng mô hình tại tỉnh Thái
Nguyên. Thực hiện theo hình thức ký kết hợp đồng giữa Văn phòng Ủy ban, Văn
phòng điều phối Chương trình 135 và huyện Phú Bình, tỉnh
Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
|
|
180,00
|
Lương
Quang Vinh
|
|
|
|
VI
|
Thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
x
|
x
|
x
|
Quý II
|
|
Mô hình, báo cáo
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mô hình phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp,
chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân. Thực
hiện giao nhiệm vụ cho Viện Chiến lược và Chính sách Dân tộc - Ủy ban Dân tộc
với tỉnh Tuyên Quang
|
|
x
|
x
|
x
|
Quý II
|
|
Mô
hình, báo cáo
|
2.000,00
|
Trần Đăng Khoa
|
|
|
|
VII
|
Thực hiện
quản lý nhà nước về nguồn vốn viện trợ của các đối tác phát triển; Huy động
nguồn lực tăng thêm cho Chương trình 135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Ai Len
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ trì, phối
hợp với các Bộ, ngành phương án phân bổ vốn năm tài khóa
2017 (thực hiện năm 2018) và đăng ký bổ sung kế hoạch vốn nước ngoài trung hạn
giai đoạn 2016-2020 và hằng năm. Hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện
nguồn vốn năm tài khóa 2017 (thực hiện năm 2018).
|
x
|
x
|
|
|
Quý I, II
|
|
Văn
bản
|
|
Tô Hải
Nam
|
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
|
Trình Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt phương án phân bổ nguồn vốn viện trợ cho các xã ĐBKK của
Chính phủ Ai Len năm tài khóa 2017 (thực hiện năm 2018).
|
|
x
|
|
|
Quý II
|
|
Tờ
trình TTCP
|
|
Tô Hải
Nam
|
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
|
Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các địa
phương Báo cáo kết quả thực hiện nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2016. Báo
cáo Tài chính nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2016 theo quy định tại Thỏa thuận
tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ai Len.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Quý III, IV
|
|
Văn
bản, Báo cáo
|
|
Tô Hải
Nam
|
|
Nguyễn
Thị Nga
|
|
|
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành
triển khai tiếp nhận nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Ai Len cho các xã ĐBKX
thuộc Chương trình 135 năm tài khóa 2018
|
|
|
|
x
|
Quý IV
|
|
Văn bản
|
|
Tô Hải Nam
|
|
Nguyễn Thị Nga
|
|
|
Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các địa
phương tổ chức triển khai thực hiện nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2017; Báo
cáo tiến độ nguồn vốn viện trợ năm tài khóa 2017 theo quy định tại Thỏa thuận
tài trợ đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Ai
Len.
|
|
|
x
|
x
|
Quý III, IV
|
|
Văn bản hướng dẫn,
Báo cáo
|
|
Tô Hải Nam
|
|
Nguyễn Thị Nga
|
|
|
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành
và Nhà tài trợ tổ chức các đoàn kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện các
nguồn vốn viện trợ trên địa bàn các xã, thôn, bản đặc biệt
khó khăn thuộc CT135. Kiểm tra tình hình thực hiện kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước tại các địa phương. Phối hợp với
Kiểm toán Nhà nước và Nhà tài trợ tổ chức Hội thảo tăng cường công tác quản lý nguồn lực của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc
biệt khó khăn thuộc CT 135 và chia sẻ kinh nghiệm đối với
các địa phương qua kết quả kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.
|
|
x
|
x
|
x
|
Quý II- Quý IV
|
|
Kế hoạch kiểm tra,
Báo cáo
|
|
Tô Hải Nam
|
|
Nguyễn Thị Nga
|
|
|
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành
phương án xử lý kinh phí còn dư năm tài khóa 2014, 2015
trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
|
x
|
x
|
|
|
Quý I, II
|
Quý II
|
Báo cáo
|
|
Tô Hải Nam
|
|
Nguyễn Thị Nga
|
|
2
|
Nguồn vốn hỗ trợ của Ngân hàng Thế giới và các tổ chức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp với các Bộ ngành tiếp nhận
và phân bổ nguồn vốn hỗ trợ của Ngân hàng thế giới cho địa
bàn CT135; theo dõi kết quả thực hiện nguồn vốn theo
phân công
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Kế
hoạch / Báo cáo
|
|
Nguyễn
Thị Thu Thủy
|
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
|
Theo dõi, tổng
hợp kết quả thực hiện, tiến độ triển khai nguồn vốn hỗ trợ ngân sách và kỹ
thuật cho Chương trình 135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Báo
cáo
|
|
Nguyễn
Thị Thu Thủy
|
|
Võ
Văn Bảy
|
|
VIII
|
Tham gia
QLNN về các chính sách giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tham gia nghiên cứu, xây dựng và
ban hành các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn và tổ chức thực hiện.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Văn
bản quản lý, hướng dẫn
|
|
Nguyễn
Văn Sang
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện
trên địa bàn được phân công
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Báo
cáo
|
|
Nguyễn
Văn Sang
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
3
|
Tham gia điều phối và tổng hợp các Chương
trình giảm nghèo trên địa bàn vùng dân tộc và miền núi.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Báo
cáo
|
|
Nguyễn
Văn Sang
|
|
Đặng
Tiến Hùng
|
|
IX
|
Thực hiện
các nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác cải cách hành chính (CCHC) kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) Quy
chế dân chủ, phòng chống tham nhũng, thi đua khen thưởng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai thực hiện các hoạt động CCHC
của Ủy ban, Xây dựng kế hoạch và báo của đơn vị; Theo dõi, đôn đốc công chức
đơn vị áp dụng và thực hiện hệ thống QLCLTCVN ISO
9001:2008 của UBDT.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
KH/
Báo cáo
|
|
Chu
Thị Thanh Bình
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện kiểm soát TTHC của đơn vị;
tiếp nhận xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính liên quan đến
Chương trình 135, xây dựng báo cáo của đơn vị
|
x
|
x
|
x
|
X
|
Cả
năm
|
|
KH/Báo
cáo
|
|
Chu
Thị Thanh Bình
|
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
1.3
|
Triển khai, thực hiện quy chế dân chủ, phòng chống tham nhũng của UBDT, xây dựng kế hoạch và
báo cáo của đơn vị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Báo
cáo
|
|
Trần
Đăng Khoa
|
|
|
|
1.4
|
Xây dựng các văn bản đề xuất hình thức
biểu dương, khen thưởng các tổ chức cá nhân có thành tích trong quản lý, chỉ
đạo, tổ chức thực hiện Chương trình 135.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Từ Quý
I- Quý IV
|
|
Văn
bản
|
|
Nguyễn
Thị Thu Thủy
|
|
|
|
1.5
|
Theo dõi các chế độ, chính sách thi
đua, khen thưởng, nâng lương, quản lý, nhận xét đánh giá công chức...
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Từ Quý
I- Quý
|
|
Văn
bản
|
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
|
Võ
Văn Bảy
|
|
1.6
|
Theo dõi quản lý tài sản, trang thiết
bị, đảm bảo điều kiện vật chất làm
việc của đơn vị (máy tính, máy in, giấy in....)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả
năm
|
|
Văn
bản
|
|
Chu
Thị Thanh Bình
|
Tô Hải Nam
|
Phạm
Bình Sơn
|
|
1.7
|
Thực hiện công tác văn thư lưu trữ
của đơn vị.
|
|
|
|
|
|
|
Báo
cáo
|
|
Nguyễn
Thị Thu Thủy
|
|
|
2
|
Thực hiện một số nhiệm vụ
khác khi được Lãnh đạo Ủy ban phân công.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cả năm
|
|
Văn bản/ Kế hoạch/ Báo cáo
|
|
Chuyên viên được phân công
|
|
Võ Văn Bảy
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500,00
|
|
|
|
|
Quyết định 135/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch hoạt động thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 135/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch hoạt động thực hiện nhiệm vụ công tác ngày 15/03/2018 của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 do Ủy ban Dân tộc ban hành
3.384
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|