|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1348/QĐ-UBND 2017 Danh mục thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công Sơn La
Số hiệu:
|
1348/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1348/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 24 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
THUỘC UBND TỈNH VÀ CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016
của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
51/TTr-STP ngày 23 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Sơn La và các đơn vị ngành dọc đóng tại
địa phương (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng CP;
- Lưu: VT,
NC.
|
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
I
|
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ
TÀI SẢN
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký danh
sách Đấu giá viên
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
3
|
Thủ tục thông báo về
việc thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý thanh lý tài sản
|
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP
|
|
5
|
Thủ tục cấp phép thành
lập Văn phòng giám định tư pháp
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động Văn phòng giám định tư pháp
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
V
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP
LUẬT
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
10
|
Đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
11
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
|
13
|
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
15
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
16
|
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
|
17
|
Thu hồi thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
|
18
|
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
|
VI
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
19
|
Thủ tục bổ nhiệm công
chứng viên
|
|
20
|
Thủ tục bổ nhiệm lại
công chứng viên
|
|
21
|
Thủ tục miễn nhiệm
công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
|
22
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp
bị miễn nhiệm)
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
|
24
|
Thủ tục thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng
|
|
25
|
Thủ tục tạm ngừng tập
sự hành nghề công chứng
|
|
26
|
Thủ tục chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
28
|
Thủ tục từ chối hướng
dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên
khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
29
|
Thủ tục thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp người tập sự đề nghị thay
đổi)
|
|
30
|
Thủ tục thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải
thể)
|
|
31
|
Thủ tục đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký hành
nghề và cấp thẻ công chứng
|
|
33
|
Thủ tục cấp lại thẻ
công chứng
|
|
34
|
Thủ tục xóa đăng ký
hành nghề công chứng
|
|
35
|
Thủ tục thành lập Văn
phòng công chứng
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng
|
|
37
|
Thủ tục thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
38
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
39
|
Thủ tục thu hồi Quyết
định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
|
VII
|
LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ
LUẬT SƯ
|
|
40
|
Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
41
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
42
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
|
43
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
44
|
Chấm dứt hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự
chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập)
|
|
45
|
Chấm dứt hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị
thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công
ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của
công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư)
|
|
46
|
Chấm dứt hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng
văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
chết)
|
|
47
|
Đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
|
|
48
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
49
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật
sư
|
|
50
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
|
51
|
Cấp Phiếu LLTP số 1, số 2 cho cá
nhân
|
|
52
|
Cấp Phiếu LLTP số 1 theo yêu cầu
của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội
|
|
53
|
Cấp Phiếu LLTP số 2 theo yêu cầu
của cơ quan tiến hành tố tụng
|
|
IX
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
54
|
Đăng ký việc NCN của người nước
ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
55
|
Đăng ký lại việc NCN
|
|
X
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
|
56
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
57
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
|
|
58
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
|
|
59
|
Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
|
60
|
Thủ tục xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
|
61
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch
nước ngoài
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN CÔNG ÍCH CỦA SỞ VĂN
HÓA-THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
|
|
2
|
Cấp Giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
|
|
3
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
|
4
|
Cấp Giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
|
|
6
|
Thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
|
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
karaoke
|
|
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
|
9
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ
thuật (theo ủy quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
|
10
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
|
11
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
|
12
|
Cấp Giấy phép tổ chức Lễ
hội
|
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động billards & snooker
|
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thể hình
|
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động vũ đạo giải trí
|
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động bơi, lặn
|
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động khiêu vũ thể thao
|
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động quần vợt
|
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động tập luyện quyền anh
|
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Taekwondo
|
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Karatedo
|
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Judo
|
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng đá
|
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng bàn
|
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Cầu lông
|
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Patin
|
|
|
30
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
|
|
31
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
|
32
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
|
|
33
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
|
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch
|
|
|
35
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
|
36
|
Thẩm định lại, xếp hạng
lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
|
37
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
|
38
|
Thẩm định lại, xếp hạng
lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch,
nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
Các TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh; do hết hạn Giấy phép,
Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng hoặc Giấy phép bị mất.
|
|
|
3
|
Cấp mới, cấp lại phù
hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe tuyến cố định, xe buýt, xe tải, xe đầu kéo, xe
công-ten-nơ.
|
|
|
4
|
Cấp mới, cấp lại phù
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
|
|
5
|
Cấp mới, cấp lại phù
hiệu xe nội bộ.
|
|
|
6
|
Cấp mới, cấp lại phù
hiệu xe trung chuyển
|
|
|
7
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào
đối với phương tiện vận tải thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh
vận tải)
|
|
|
8
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
(Đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các
công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên
lãnh thổ Lào).
|
|
|
9
|
Thông báo tăng, giảm
số chuyến chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định
|
|
|
10
|
Đăng ký khai thác
tuyến.
|
|
|
11
|
Tổ chức lựa chọn đơn
vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép lưu hành
xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ
|
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu
|
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
|
15
|
Di chuyển đăng ký xe
máy chuyên dùng
|
|
|
16
|
Sang tên đăng ký xe
máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe, máy chuyên dùng
|
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
|
19
|
Đổi giấy chứng đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng trường hợp cải tạo; thay đổi màu sơn hoặc có giấy chứng nhận
đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị hỏng
|
|
|
20
|
Xóa sổ đăng ký xe, máy chuyên dùng
|
|
|
21
|
Cấp mới Giấy phép đào
tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
|
|
23
|
Cấp mới Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
|
24
|
Cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô
|
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
|
26
|
Cấp Giấy phép lái xe ô
tô tập lái
|
|
|
27
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận
xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đào tạo thuyền viên
|
|
|
32
|
Cấp, cấp lại
biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
|
|
33
|
Chấp thuận vận
tải hành khách ngang sông
|
|
|
34
|
Chấp thuận vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân
Việt Nam
|
|
|
II
|
Các TTHC thực
hiện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
1
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có Giấy phép lái xe quá
thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên đến dưới 1 năm, kể từ ngày hết hạn
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
do ngành giao thông vận tải quản lý đối với người có Giấy phép lái xe quá
thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên, kể từ ngày hết hạn
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc
quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03
tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc
|
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ
1 năm trở lên còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc
|
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ 2 trở lên trong thời hạn 2
năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ nhất
|
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
do Sở Giao thông vận tải quản lý bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 2
năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lần thứ hai
|
|
|
9
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp: 05 ngày
|
|
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
|
11
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp trước ngày 01/08/1995
|
|
|
12
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995
|
|
|
13
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài
|
|
|
14
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam
|
|
|
15
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc
tế
|
|
|
16
|
Cấp lại giấy phép lái xe
quốc tế
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIÁO
DỤC ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học phổ thông
|
|
|
2
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ THÔNG
TIN TRUYỀN THÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính
|
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi
hết hạn
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính
|
|
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
7
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
|
|
10
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
|
|
11
|
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
|
|
12
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
|
|
13
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
|
|
14
|
Đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
|
|
15
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
|
18
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
|
|
19
|
Cấp Giấy phép chế bản, in, gia
công sau in cho nước ngoài
|
|
|
20
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
|
21
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
|
22
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
|
|
23
|
Cho phép thành lập và hoạt
động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan
báo chí
|
|
|
24
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
|
|
25
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu
trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
|
|
26
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
|
27
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
|
28
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
|
|
29
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
30
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
31
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
32
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
33
|
Gia hạn Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
34
|
Cấp lại Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
35
|
Báo cáo tình hình thực
hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
|
|
36
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
|
37
|
Thông báo thay đổi trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
|
38
|
Thông báo thay đổi phần
vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp ừ
30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
|
|
39
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
|
|
40
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê
duyệt
|
|
|
41
|
Thông báo thời gian chính
thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
|
|
42
|
Thông báo thay đổi tên
miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên
mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
|
|
43
|
Thông báo thay đổi phần
vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ
30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA CHI CỤC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm
theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
|
3
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân, sản xuất, kinh doanh
|
|
|
5
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KHCN ban hành dựa trên kết quả chứng nhận
hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
|
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KHCN ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá
của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT + AN TOÀN HÓA
CHẤT
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
|
|
14
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản
xuất
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
15
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện.
|
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện.
|
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện.
|
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
|
21
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
|
|
22
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG
NƯỚC
|
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
|
|
25
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
|
26
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
|
29
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
|
30
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
33
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
34
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
37
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
38
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA
LỎNG
|
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp LPG
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
|
|
40
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
|
|
42
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
|
43
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
44
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
45
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
51
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
52
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
56
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
|
59
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
|
60
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
|
61
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
|
62
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
|
|
63
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
|
64
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
|
|
65
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
|
66
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
|
|
|
67
|
Xác nhận đăng ký thực hiện
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
68
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
69
|
|
|
|
70
|
Thông báo thực hiện khuyến
mại
|
|
|
71
|
Xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG
MẠI
|
|
|
72
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
|
73
|
Đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH
|
|
|
74
|
Xác nhận thông báo hoạt
động bán hàng đa cấp
|
|
|
75
|
Xác nhận thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
|
|
76
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu
và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC VLNCN
|
|
|
77
|
Cấp Giấy phép sử dụng
VLNCN thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
|
|
78
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
VLNCN thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
|
|
79
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép
sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
|
|
80
|
Thu hồi giấy phép sử dụng
VLNCN
|
|
|
81
|
Đăng ký thực hiện hoạt
động sử dụng VLNCN
|
|
|
XI
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA
|
|
|
82
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
83
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
84
|
Cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
87
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
88
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
|
89
|
Cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
|
90
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
|
XII
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
|
|
91
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
|
|
92
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu
tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV
|
|
|
93
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV
|
|
|
94
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
|
95
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 k tại địa phương
|
|
|
96
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên
điện lực lần đầu
|
|
|
97
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên
điện lực trong trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng
|
|
|
98
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
|
|
|
99
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
|
100
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC
TẾ
|
|
|
101
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
|
|
102
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
|
|
103
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
|
|
104
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
|
|
105
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3
|
|
|
106
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3
|
|
|
107
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3
|
|
|
XV
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
|
|
|
108
|
Điều chỉnh Quy hoạch
phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy
hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) (thủ
tục chỉ áp dụng cho công trình có công suất từ 2000KVA trở lên)
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ NỘI
VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm định thành lập, tổ
chức lại, giải thể tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
2
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
3
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
4
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
5
|
Bổ nhiệm cán bộ, công chức
thuộc UBND tỉnh quản lý
|
|
6
|
Kỷ luật cán bộ, công chức
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
|
7
|
Quyết định cho cán bộ,
công chức nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
|
8
|
Thành lập Hội
|
|
9
|
Phê duyệt điều lệ Hội
|
|
10
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất Hội
|
|
11
|
Đổi tên Hội
|
|
12
|
Hội tự giải thể
|
|
13
|
Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội
|
|
14
|
Cho phép hội đặt Văn phòng
đại diện
|
|
15
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
|
16
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
17
|
Công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
18
|
Thay đổi Giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
20
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
21
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
|
22
|
Đổi tên quỹ
|
|
23
|
Quỹ tự giải thể
|
|
24
|
Thẩm định thành lập tổ
chức phối hợp liên ngành
|
|
25
|
Thi tuyển công chức
|
|
26
|
Xét tuyển công chức
|
|
27
|
Tiếp nhận các trường hợp
đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
|
28
|
Thi nâng ngạch công chức
lên cán sự, chuyên viên
|
|
29
|
Xếp ngạch, bậc lương đối
với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi
được tuyển dụng
|
|
30
|
Xét chuyển cán bộ, công
chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
|
31
|
Thăng hạng chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức từ hạng III lên hạng II
|
|
32
|
Tiếp nhận, điều động và
xếp lại ngạch (nếu có) cán bộ, công chức, viên chức đối với các chức danh
thuộc Giám đốc Sở Nội vụ quyết định
|
|
33
|
Tiếp nhận, điều động và
xếp lại ngạch (nếu có) cán bộ, cán bộ, công chức, viên chức thuộc Tỉnh uỷ,
UBND quản lý
|
|
34
|
Nâng bậc lương trước thời
hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
|
35
|
Xét nâng ngạch không qua
thi đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu (từ ngạch chuyên viên
lên chuyên viên chính)
|
|
36
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng
hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc
UBND tỉnh, Tỉnh ủy quản lý
|
|
37
|
Phê chuẩn kết quả bầu cử,
bầu cử bổ sung, bãi nhiệm, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các thành
viên khác của UBND cấp huyện
|
|
38
|
Thành lập bản, tiểu khu,
tổ dân phố mới
|
|
39
|
Tiếp nhận đối với các
trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức cấp xã
|
|
40
|
Thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
41
|
Giải thể tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
42
|
Xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
43
|
Chấp thuận việc tổ chức
các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản
2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
44
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở tỉnh
|
|
45
|
Công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh
|
|
46
|
Chấp thuận việc thành lập
tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
47
|
Chấp thuận việc chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp theo
quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
48
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh
|
|
49
|
Cấp đăng ký cho dòng tu,
tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều
huyện, thành phố trong tỉnh
|
|
50
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
51
|
Đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
52
|
Tiếp nhận thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
|
52
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của
chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
|
54
|
Chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương
trình đăng ký
hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc
ngoài tỉnh
|
|
55
|
Chấp thuận tổ chức hội
nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị
định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
56
|
Đăng ký hiến chương, điều
lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
|
57
|
Chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều
huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
58
|
Chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
|
59
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người
nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
|
60
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh
tặng Bằng khen đối với thành tích thực hiện nhiệm vụ hàng năm
|
|
61
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh
tặng Bằng khen thành tích theo đợt, chuyên đề và khen nội dung khác
|
|
62
|
Đề nghị UBND tỉnh tặng cờ
thi đua xuất sắc; Bằng khen tham gia khối thi đua hàng năm
|
|
63
|
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh
tặng Bằng khen thành tích đột xuất
|
|
64
|
Đề nghị UBND tỉnh công
nhận danh hiệu tập thể LĐXS
|
|
65
|
Đề nghị UBND tỉnh tặng cờ
thi đua dẫn đầu ngành, địa phương, đơn vị
|
|
66
|
Đề nghị công nhận danh
hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
|
67
|
Đề nghị tặng Cờ thi đua
của Chính phủ
|
|
68
|
Đề nghị tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ
|
|
69
|
Đề nghị phong tặng danh
hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc
|
|
70
|
Đề nghị phong tặng danh
hiệu Anh hùng Lao động
|
|
71
|
Đề nghị tặng Huân chương
các hạng
|
|
72
|
Đề nghị tặng thưởng Huân
chương cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
|
73
|
Đề nghị xét tặng, truy
tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
|
74
|
Đề nghị xét tặng Kỷ niệm
chương "Vì sự nghiệp thi đua, khen thưởng"
|
|
75
|
Phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc
|
|
76
|
Cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
|
77
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
|
|
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ LAO
ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở
|
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
5
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý
|
|
7
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản
lý
|
|
8
|
Quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
|
|
9
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
10
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
11
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
12
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp tỉnh
|
|
13
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc,
quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND
cấp tỉnh
|
|
14
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
16
|
Thủ tục hưởng mai táng
phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
17
|
Thủ tục giải quyết trợ
cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
|
18
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã
chấp hành xong hình phạt tù.
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay
trở về nước cư trú.
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ
tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế
độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế
độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
20
|
Thủ tục giải quyết chế
độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
21
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến
|
|
22
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
|
23
|
Thủ tục giám định vết
thương còn sót
|
|
24
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
25
|
Thủ tục giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
26
|
Thủ tục giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
|
27
|
Thủ tục giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
28
|
Thủ tục giải quyết chế
độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
29
|
Thủ tục giải quyết chế
độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
30
|
Thủ tục sửa đổi thông
tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
|
31
|
Thủ tục di chuyển hồ
sơ người có công với cách mạng
|
|
32
|
Thủ tục giải quyết chế
độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
33
|
Thủ tục giải quyết chế
độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
34
|
Thủ tục giám định lại
thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
35
|
Thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách
mạng đã chết
|
|
36
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc
lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
|
37
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
38
|
Thủ tục đính chính
thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
39
|
Thủ tục lập Sổ theo
dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
40
|
Thủ tục thực hiện chế
độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con
của họ
|
|
41
|
Thủ tục hỗ trợ, di
chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
42
|
Giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm - pu - chia
|
|
43
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
44
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ
quốc tế ở Căm-Pu-Chi-A, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
|
45
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
|
46
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu
nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
|
47
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm
vụ quốc tế ở Căm-Pu-Chi-A, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
|
48
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng
phí đối với Cựu Chiến binh tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về
trước
|
|
49
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng
phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ,
chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
50
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp
|
|
51
|
Thủ tục đề nghị xác nhận là liệt
sĩ
|
|
52
|
Cấp giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
53
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
54
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
55
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
56
|
Đề nghị chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
57
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
|
58
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
59
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
60
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
61
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
62
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
63
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
|
64
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
|
65
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
66
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
|
67
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
68
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
69
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
70
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
71
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
72
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
73
|
Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
|
74
|
Gửi thỏa ước lao động tập
thể của doanh nghiệp
|
|
75
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
|
76
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
|
77
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
|
2
|
Xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
|
3
|
Xác nhận lại nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
7
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
|
9
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW
|
|
10
|
Gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
|
III
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
1
|
Cho phép chuyển đổi
mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác
lập
|
|
2
|
Cho phép trồng cao su
trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại đối với tổ chức
|
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối
với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn
lại)
|
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
|
5
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của
chủ rừng là tổ chức
|
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản
xuất, rừng phòng hộ
|
|
7
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy
cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
phòng hộ của chủ rừng là tổ chức
|
|
8
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy
cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
đặc dụng
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt
Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
10
|
Cấp chứng chỉ Đăng ký
Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài
động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước
CITES
|
|
11
|
Cấp Giấy phép khai
thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để
kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá
nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải
trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với
các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng
đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu
rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt
Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt
đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu
rừng đặc đụng thuộc địa quản lý)
|
|
22
|
Cấp chứng nhận nguồn
gốc lô giống
|
|
23
|
Cấp chứng nhận nguồn
gốc lô cây con
|
|
24
|
Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng
giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
|
25
|
Phê duyệt hồ sơ thiết
kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt
dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn)
|
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác
|
|
29
|
Chấp thuận phương án
nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
|
30
|
Thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại
rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
|
31
|
Giao rừng đối với tổ
chức
|
|
32
|
Cho thuê rừng đối với
tổ chức
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận
trại nuôi gấu
|
|
34
|
Giao nộp gấu cho Nhà
nước
|
|
35
|
Xác nhận của Chi cục
Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên,
nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm
không cùng trên địa bàn thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, động vật
rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa
phương không có hạt Kiểm lâm)
|
|
36
|
Xác nhận đối với cây
cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các
địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
1
|
Cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh)
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
5
|
Công nhận cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
6
|
Công nhận vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
7
|
Cấp lại Giấy công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
|
8
|
Tiếp nhận bản công bố
hợp quy giống cây trồng
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không
cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
3
|
Xác nhận hoàn thành
từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
5
|
Cấp Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH
|
|
6
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH
|
|
8
|
Cấp Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
9
|
Gia hạn/điều chỉnh Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
11
|
Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
12
|
Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
13
|
Cấp Giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
|
14
|
Gia hạn Giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
|
15
|
Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản.
|
|
16
|
Trả lại Giấy phép thăm
dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
|
17
|
Cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
|
18
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
|
19
|
Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản.
|
|
20
|
Trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
|
21
|
Cấp Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
|
22
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
|
23
|
Trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
|
24
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký khu
vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án
|
|
26
|
Thủ tục Đăng ký khối
lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy phép
khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
28
|
Thủ tục điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
29
|
Thủ tục cấp gia hạn,
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm
theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Bác
sĩ.
|
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Y sĩ.
|
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Điều
dưỡng viên.
|
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Kỹ
thuật viên.
|
|
5
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Hộ
sinh viên.
|
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là Lương
Y.
|
|
7
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam, các đối tượng là người
có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
|
8
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: Bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề đề nghị thêm kỹ
thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm vi hoạt động chuyên môn đã
được cấp trong chứng chỉ hành nghề.
|
|
9
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: Thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề đề nghị
thay đổi kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm vi hoạt động
chuyên môn đã được cấp trong chứng chỉ hành nghề.
|
|
10
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi nội dung: Thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề.
|
|
11
|
Thủ tục Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
|
|
12
|
Thủ tục Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam do chứng chỉ hành
nghề bị mất hoặc hư hỏng
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa.
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám đa khoa.
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám nội tổng hợp.
|
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội (phòng khám chuyên khoa
tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi…).
|
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng tư vấn chăm sóc sức khoẻ qua các phương tiện công
nghệ thông tin, viễn thông.
|
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa ngoại.
|
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Phụ sản
|
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa nam học
|
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa răng-hàm -mặt
|
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa tai- mũi -họng
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa mắt
|
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ
|
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng
|
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa tâm thần
|
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa ung bướu
|
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Da liễu
|
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa dinh dưỡng
|
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy
|
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám điều trị HIV/AIDS
|
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với phòng Chẩn trị Y học cổ truyền.
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với phòng Xét nghiệm
|
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang
|
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở Giám định Y khoa, cơ sở pháp y tâm thần
|
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Nhà hộ sinh
|
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với phòng khám tư vẫn và diều trị dự phòng
|
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp
|
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế tiêm, thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ,
huyết áp
|
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
42
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong
nước và ra nước ngoài
|
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức
|
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh và thực hiện xét nghiệm HIV/AIDS
|
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh và thực hiện tiêm chủng vắc xin
|
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh có phòng xét nghiệm vi sinh vật và các
mẫu bệnh phẩm có khả năng chúa vi sinh vật có nguy cơ gây bệnh truyền nhiễm
cho người
|
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
|
|
50
|
Thủ tục Điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
|
51
|
Thủ tục hồ sơ khi thay
đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
52
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi.
|
|
53
|
Thủ tục công bố đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe
|
|
54
|
Thủ tục công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị lần
đầu công bố đủ điều kiện.
|
|
55
|
Thủ tục thông báo đủ
điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
|
56
|
Thủ tục thông báo đủ
điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp
|
|
57
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ
hành nghề dược.
|
|
58
|
Thủ tục cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dược.
|
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận "Thực
hành tốt nhà thuốc" (GPP).
|
|
62
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận "Thực
hành tốt nhà thuốc" (GPP).
|
|
63
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận "Thực
hành tốt phân phối thuốc" (GDP).
|
|
64
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận "Thực
hành tốt phân phối thuốc" (GDP).
|
|
65
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ Hội thảo
giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế.
|
|
66
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận bài thuốc gia truyền.
|
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận kiến thức an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận kiến thức an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
|
PHỤ LỤC SỐ 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục trình duyệt và thẩm định
kế hoạch đấu thầu
|
|
2
|
Thủ tục cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ
Trường hợp hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
Trường hợp hỗ trợ từ NSTW
|
|
3
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
4
|
Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
Đối với dự án thuộc diện trình chủ trương ĐT của UBND tỉnh
Đối với dự án thuộc diện trình chủ
trương ĐT của Thủ tướng Chính phủ
|
|
5
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
6
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án thuộc diện trình
chủ trương ĐT của UBND tỉnh
Đối với trường hợp chuyển nhượng
dự án thuộc diện trình chủ trương ĐT của Thủ tướng Chính phủ
|
|
7
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
8
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
|
9
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
|
11
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của toà án, trọng tài
|
|
12
|
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký Thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
14
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
15
|
Thủ tục cấp Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
16
|
Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
|
|
19
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư
|
|
20
|
Thủ tục Điều chỉnh địa điểm trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ XÂY
DỰNG
(Kèm
theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp mới và điều chỉnh Giấy phép
xây dựng.
|
|
2
|
Gia hạn, cấp lại Giấy phép xây
dựng.
|
|
3
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý.
|
|
PHỤ LỤC SỐ 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA CỤC THUẾ
TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển
đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn
vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
|
2
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển
đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn
vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
|
3
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển
đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) –
Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
|
4
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển
đơn vị độc lập thành đơn vị thực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) –
Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
|
5
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển
đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị
sau chuyển đổi.
|
|
6
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển
đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị
trước chuyển đổi.
|
|
7
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối
với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập.
|
|
8
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối
với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất.
|
|
9
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối
với tổ chức kinh tế bị chia/bị sáp nhập/bị hợp nhất.
|
|
10
|
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm
ngừng kinh doanh
|
|
11
|
Khôi phục mã số thuế
|
|
12
|
Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải
thể đối với Doanh nghiệp
|
|
13
|
Chấm dứt hiệu lực
mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu
nước ngoài
- Trường hợp 1: Người
nộp thuế ngừng
hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế trên hệ thống ứng dụng đăng ký
thuế.
- Trường hợp 2: Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối
với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài đã
hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế với cơ quan thuế và cơ quan hải quan hoặc cơ
quan thuế hoàn thành việc chuyển toàn bộ nghĩa vụ thuế của đơn vị trực thuộc
sang đơn vị chủ quản theo quy định.
|
|
14
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế,
tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc.
- Trường hợp 1: Người
nộp thuế ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số
thuế trên hệ thống ứng dụng đăng ký thuế.
- Trường hợp 2: Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc đã hoàn thành nghĩa
vụ nộp thuế với cơ quan thuế và cơ quan hải quan hoặc cơ quan thuế hoàn thành
việc chuyển toàn bộ nghĩa vụ thuế của đơn vị trực thuộc sang đơn vị chủ quản
theo quy định.
|
|
15
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối
với tổ chức
kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc
- Trường hợp 1: NNT ngừng hoạt động nhưng chưa
hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế.
- Trường hợp 2: Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc.
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông
tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan
thuế nơi người nộp thuế chuyển đến.
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác
thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản
lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi.
|
|
18
|
Đăng ký
thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ
chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký
thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý.
- Trường hợp 1: Không cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế.
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Thông báo mã số thuế.
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
thuế
|
|
20
|
Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch
vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế
|
|
21
|
Thông báo danh sách
nhân viên đại lý Thuế thay đổi
|
|
22
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được
hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại
diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản
xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế.
|
|
23
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ
nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh;
tổ chức uỷ nhiệm thu.
|
|
24
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động
sản xuất kinh doanh.
|
|
25
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ
trường hợpđơn vị trực thuộc).
|
|
PHỤ LỤC SỐ 16
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCHCỦA BẢO HIỂM
XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
Cấp lại, đổi điều chỉnh thông tin
trên sổ BHXH, thẻ BHYT.
|
|
|
1
|
Cấp lại sổ bảo hiểm do mất hoặc
hỏng, gộp sổ BHXH- trường hợp quá trình xác minh thời gian đóng BHXH phức tạp
|
|
|
2
|
Cấp lại sổ BHXH do thay đổi họ
tên, chữ đệm; ngày tháng năm sinh, quốc tịch, dân tộc, giới tính
|
|
|
3
|
Diều chỉnh làm nghề hoặc công việc
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm thời
gian từ ngày 01/01/1995 trở đi, điều chỉnh nội dung đã gi trên sổ BHXH
|
|
|
4
|
Cấp lại thẻ BHYT do đã mất hỏng và
điều chỉnh thông tin trên thẻ BHYT
|
|
|
II
|
Lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH
|
|
|
5
|
Giải quyết di chuyển đối với người
đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ lương hưu, trợ cấp
BHXH hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
|
|
5
|
Giải quyết điều chỉnh về thông tin
thân nhân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH; điều chỉnh, hủy
quyết định, châm dứt hưởng BHXH
|
|
|
6
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng
tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
|
|
7
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với
nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong hưởng
lương theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
|
|
|
Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1348/QĐ-UBND ngày 24/05/2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|