TT
|
Tên loại, số, ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng, năm ban hành VB
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Quyết định
|
1.
|
180/QĐ-UB
|
07/9/1989
|
Quy định về việc quản lý xây dựng thị xã Đồng Hới theo quy
hoạch
|
Vì văn bản làm căn cứ pháp lý để quy định nội dung văn bản
này đã hết hiệu lực
|
2.
|
190/QĐ-UB
|
13/9/1989
|
Quy định trật tự giao thông và vận tải trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1112/QĐ-UB ngày 06/9/1997
|
3.
|
159/QĐ-UB
|
05/3/1990
|
Triển khai công tác quy hoạch thị xã Đồng Hới năm 1990
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
4.
|
581/QĐ-UB
|
07/8/1990
|
V/v ban hành quy định tạm thời việc quản lý thống nhất xây
dựng cơ bản
|
Được thay thế bởi Quyết định số 70/QĐ-UB ngày 19/02/1992
|
5.
|
586/QĐ-UB
|
16/8/1990
|
V/v bổ sung một số định mức lao động trong xây dựng cơ bản
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
6.
|
05/QĐ-UB
|
06/01/1992
|
V/v ban hành quy định tạm thời việc xây dựng tại các nội
thị xã, thị trấn
|
Vì văn bản làm căn cứ pháp lý để quy định nội dung văn bản
này đã hết hiệu lực
|
7.
|
70/QĐ-UB
|
19/02/1992
|
Ban hành quy định về công tác xây dựng cơ bản
|
Được thay thế bởi Quyết định số 279/QĐ-UB ngày 18/3/1993
|
8.
|
279/QĐ-UB
|
18/3/1993
|
Quyết định ban hành quy định quản lý xây dựng cơ bản
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1056/QĐ-UB ngày23/11/1995
|
9.
|
454/QĐ-UB
|
31/5/1993
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 1993
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
10.
|
55/QĐ-UB
|
03/7/1993
|
V/v tiếp tục thực hiện công tác quy hoạch thị xã Đồng Hới
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
11.
|
100/QĐ-UB
|
03/3/1994
|
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 1994
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
12.
|
148/QĐ-UB
|
16/3/1995
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 1995
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
13.
|
286/QĐ-UB
|
13/5/1995
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư
thị xã Đồng Hới năm 1995
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
14.
|
1056/QĐ-UB
|
23/11/1995
|
Ban hành bản quy định về quản lý đầu tư và xây dựng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 114/QĐ-UB ngày 20/02/1997
|
15.
|
1059/QĐ-UB
|
23/11/1995
|
Ban hành bản quy định về các hình thức tổ chức quản lý dự
án đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 114/QĐ-UB ngày 20/2/1997
|
16.
|
1082/QĐ-UB
|
29/11/1995
|
Ban hành quy định lập và xét duyệt hồ sơ thiết kế quy
hoạch chung, quy hoạch chi tiết tại thị xã, thị trấn, thị tứ trong tỉnh
|
Vì văn bản làm căn cứ pháp lý để quy định nội dung văn bản
này đã hết hiệu lực
|
17.
|
1168/QĐ-UB
|
14/12/1995
|
Bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 1995
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
18.
|
509/QĐ-UB
|
28/5/1996
|
Ban hành điều lệ quản lý quy hoạch thị trấn Ba Đồn và vùng
phụ cận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 3935/QĐ-UB ngày 28/12/2005
|
19.
|
650/QĐ-UB
|
10/6/1997
|
V/v quy định chỉ giới xây dựng đối với nhà ở hộ gia đình
|
Vì đã có luật Xây dựng và các văn bản hướng dẫn thi hành
điều chỉnh
|
20.
|
796/QĐ-UB
|
05/7/1997
|
V/v ban hành quy chế quản lý đầu tư và xây dựng các công
trình thuộc dự án ARCD
|
Vì Dự án ARCD đã hoàn thành, không còn đối tượng điều chỉnh
|
21.
|
878/QĐ-UB
|
22/7/1997
|
V/v đăng ký phương tiện thô sơ tham gia kinh doanh vận tải
giao thông đường bộ
|
Vì văn bản làm căn cứ pháp lý để quy định nội dung văn bản
này đã hết hiệu lực
|
22.
|
931/QĐ-UB
|
04/8/1997
|
V/v giảm bớt các thành phần hồ sơ xin phép xây dựng các
loại công trình kỷ thuật hạ tầng đô thị
|
Vì văn bản làm căn cứ pháp lý để quy định nội dung văn bản
này đã hết hiệu lực
|
23.
|
1332/QĐ-UB
|
24/10/1997
|
V/v ban hành quy định xây dựng, quản lý và sử dụng điện ở
nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2003/QĐ-UB ngày
17/5/2003
|
24.
|
05/1999/QĐ-UB
|
03/02/1999
|
Về việc phân cấp phê duyệt quy hoạch xây dựng các thị tứ.
|
Vì văn bản làm căn cứ pháp lý để quy định nội dung văn bản
này đã hết hiệu lực
|
25.
|
141/QĐ-UB
|
01/02/1999
|
Về việc ban hành định mức lao động phổ thông tham gia xây
dựng các công trình thuộc Dự án ARCD Quảng Bình
|
Vì Dự án ARCD đã hoàn thành, không còn đối tượng điều chỉnh
|
26.
|
21/2000/QĐ-UB
|
19/6/2000
|
V/v phân cấp và ủy quyền phê duyệt thiết kế kỹ thuật, tổng
dự toán, chỉ định thầu và phê duyệt quyết toán công trình xây dựng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2003/QĐ-UB
|
27.
|
1041/QĐ-UB
|
21/6/2000
|
V/v giao kế hoạch chuyển giao lưới điện trung áp năm 2000
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
28.
|
27/2000/QĐ-UB
|
06/10/2000
|
V/v phân cấp thẩm định thiết kế kỹ thuật tổng dự toán công
trình xây dựng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2003/QĐ-UB ngày 30/9/2003
|
29.
|
04/2001/QĐ-UB
|
20/01/2001
|
V/v ủy quyền cấp giấy phép xây dựng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2005/QĐ-UB ngày
13/6/2005
|
30.
|
616a/QĐ-UB
|
28/3/2001
|
V/v giao kế hoạch chuyển giao lưới điện trung áp năm 2001
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31.
|
10/2001/QĐ-UB
|
08/5/2001
|
V/v ban hành Chương trình phát triển Tiểu thủ công nghiệp
và ngành nghề nông thôn Quảng Bình giai đoạn 2001 - 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
32.
|
15/2003/QĐ-UB
|
23/5/2003
|
V/v bổ sung Quyết định 04/2001/QĐ-UB ngày 20/01/2001 về uỷ
quyền cấp Giấy phép Xây dựng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2005/QĐ-UBND
|
33.
|
51/2003/QĐ-UB
|
30/9/2003
|
V/v phân cấp và ủy quyền phê duyệt dự án thiết kế kỹ thuật
thi công, tổng dự toán, đấu thầu chi định thầu và phê duyệt quyết toán thầu
xây dựng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2005/QĐ-UBND
|
34.
|
09/2004/QĐ-UB
|
18/02/2004
|
V/v phân cấp cho UBND các huyện và thị xã: "Quyết
định phê duyệt quy hoạch xây dựng"
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2005/QĐ-UBND
|
Chỉ thị
|
35.
|
30/CT-UB
|
28/11/1989
|
V/v điều tra năng lực sản xuất các thành phần kinh tế
ngoài quốc doanh thuộc ngành công nghiệp và thương nghiệp ngày 01/01/1990
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
36.
|
29/CT-UB
|
24/6/1990
|
V/v thực hiện đúng trình tự xây dựng cơ bản
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
37.
|
44/CT-UB
|
19/9/1990
|
V/v tiến hành cuộc điều tra năng lực vận tải chuyên nghiệp
thuộc các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
38.
|
54/CT-UB
|
26/12/1990
|
V/v lập lại trật tự trong kinh doanh vận tải công cộng
|
Vì văn bản là đối tượng triển khai thực hiện trong văn bản
đã hết hiệu lực
|
39.
|
01/CT-UB
|
03/01/1991
|
V/v điều tra kết quả sản xuất kinh doanh của lực lượng sản
xuất công nghiệp ngoài quốc doanh
|
Đã hoàn thành việc điều tra, không còn đối tượng điều chỉnh
|
40.
|
22/CT-UB
|
04/6/1991
|
V/v điều tra thống kê điển hình về đầu tư xây dựng cơ bản
của xã, phường, HTX, tập đoàn sản xuất và đầu tư xây dựng nhà cửa của nhân dân
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
41.
|
08/CT-UB
|
09/3/1992
|
V/v thực hiện quy hoạch xây dựng thị xã Đồng Hới
|
Được thay thế bởi Chỉ thị số 15/CT-UB ngày 10/4/1995
|
42.
|
15/CT-UB
|
07/4/1992
|
V/v chuẩn bị mặt hàng xây dựng nhà máy Xi măng Thanh Hà
|
Vì nhà máy đã xây dựng xong và đưa vào sử dụng, không còn
đối tượng điều chỉnh
|
43.
|
19/CT-UB
|
30/4/1993
|
V/v củng cố các ban quản lý công trình xây dựng cơ bản
|
Hết HL bởi Chỉ thị số 21/2005/CT-TTg ngày 15/6/2005
|
44.
|
14/CT-UB
|
28/6/1994
|
V/v khẩn trương hoàn thành thủ tục theo trình tự xây dựng
cơ bản
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
45.
|
31/CT-UB
|
01/7/1995
|
V/v kiểm tra và đình chỉ thi công trái phép tại khu vực
phía Bắc nhà nghĩ Nhật Lệ thuộc phường Hải Thành thị xã Đồng Hới
|
Vì đã kiểm tra và xử lý xong trường hợp vi phạm, không còn
đối tượng điều chỉnh
|
46.
|
51/CT-UB
|
09/11/1995
|
V/v lập và xét duyệt các đề án quy hoạch chung và quy
hoạch chi tiết xây dựng các thị xã, thị trấn, thị tứ trên địa bàn toàn tỉnh
Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Chỉ thị số 57/CT-UB ngày 31/12/1996
|
47.
|
05/CT-UB
|
05/3/1996
|
V/v giải toả các công trình phụ trợ của các cơ quan đóng
trong thành nội thị xã Đồng Hới, vi phạm chỉ giới xây dựng hành lang bảo vệ
thành cổ để xây dựng tuyến đường ven thành
|
Vì không còn đối tượng điều chỉnh
|
48.
|
12/CT-UB
|
10/4/1996
|
V/v tăng cường chỉ đạo thực hiện Nghị định 221/HĐBT,
222/HĐBT và 66/HĐBT trong khu vực kinh doanh vận tải
|
Vì văn bản là đối tượng triển khai thực hiện trong văn bản
đã hết hiệu lực
|
49.
|
57/CT-UB
|
31/12/1996
|
V/v lập kế hoạch quy hoạch và các dự án đầu tư xây dựng hạ
tầng kỷ thuật đô thị tại thị xã, các thị trấn, thị tứ trong tỉnh
|
Vì văn bản là đối tượng triển khai thực hiện trong văn bản
đã hết hiệu lực
|
50.
|
11/CT-UB
|
07/5/1997
|
V/v tăng cường công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
51.
|
24/CT-UB
|
28/8/1997
|
Về tổ chức quản lý công tác vận tải hành khách và du lịch
|
Được thay thế bởi Chỉ thị số 02/2004/CT-UBND ngày 22/3/2004
|
52.
|
24/CT-UB
|
20/7/1998
|
V/v đẩy mạnh tiến độ quy hoạch các thị trấn huyện, lỵ.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
53.
|
25/CT-UB
|
20/7/1998
|
V/v tổ chức điều tra hoạt động sản xuất công nghiệp
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
54.
|
27/CT-UB
|
31/7/1998
|
V/v giải phóng mặt bằng thi công các công trình thuộc Dự
án ARCD.
|
Vì Dự án ARCD đã hoàn thành, không còn đối tượng điều chỉnh
|
55.
|
45/CT-UB
|
26/12/1998
|
V/v rà soát phương án quy hoạch, lập thiết kế dự toán các
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
56.
|
11/1999/CT-UB
|
30/3/1999
|
V/v chấn chỉnh công tác quản lý xây dựng cơ bản trên địa
bàn.
|
Được thay thế bởi Chỉ thị số 04/2000/CT-UB ngày 22/01/2000
|
57.
|
32/1999/CT-UB
|
22/7/1999
|
V/v lập các quy hoạch chi tiết xét chọn địa điểm xây dựng
tuyến công trình hạ tầng kỷ thuật và xã hội nông thôn và lập kế hoạch xây
dựng.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
58.
|
04/2000/CT-UB
|
22/01/2000
|
V/v chấn chỉnh công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
59.
|
28/2000/CT-UB
|
18/7/2000
|
V/v tăng cường công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản
cuối năm 2000.
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
60.
|
41/2000/CT-UB
|
07/11/2000
|
V/v đẩy mạnh giao nhận lưới điện trung áp nông thôn.
|
Vì việc giao nhận lưới điện trung áp nông thôn đã hoàn
thành, không còn đối tượng điều chỉnh
|
61.
|
42/2003/CT-UB
|
14/11/2003
|
V/v đẩy mạnh công tác đầu tư xây dựng cơ bản những tháng
cuối năm 2003
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
62.
|
11/2004/CT-UB
|
25/3/2004
|
V/v chấn chỉnh quản lý đầu tư xây dựng năm 2004
|
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|