|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
134/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 134/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
04 tháng 03 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP, LAO ĐỘNG
VÀ CÁN BỘ Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3
năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số
06/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định những người là
công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng
5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về
vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-BNV ngày 28 tháng
11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2014
trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12
năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIII, kỳ họp thứ 9 về việc
quyết định tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế hành chính năm
2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp, lao động
và cán bộ y tế cơ sở năm 2014 cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
trong tỉnh là 22.508 chỉ tiêu, trong đó:
1. Biên chế hành chính: 1.764 chỉ tiêu và 20
lao động;
2. Biên chế sự nghiệp: 19.754 chỉ tiêu và 114
lao động;
3. Biên chế cán bộ Y tế cơ sở là 856 chỉ
tiêu.
(Có phụ lục phân bố chỉ tiêu kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thông báo chỉ tiêu
biên chế cho các cơ quan, đơn vị và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện việc
tuyển dụng, sử dụng, quản lý đội ngũ công chức, viên chức, người lao động tại
các đơn vị đảm bảo theo đúng quy định của Nhà nước.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm bố trí đủ kinh phí để
chi trả tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
công đoàn phí cho cán bộ, công chức, viên chức và lao động đảm bảo chi thường
xuyên cho cơ quan, đơn vị được giao theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ,
Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh Ủy
- Thường trực HĐND tỉnh
- Lưu: VT, VP7.
DN/01
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Thắng
|
CHỈ
TIÊU PHÂN BỐ BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP VÀ LAO ĐỘNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
số 134/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Biên chế giao
năm 2014
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Quản lý Nhà nước
|
Sự nghiệp
|
Biên chế
|
Lao động
|
Biên chế
|
Lao động
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
KHỐl TỈNH
|
7.655
|
1.074
|
20
|
6.461
|
100
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH &HĐND tỉnh
|
30
|
28
|
|
2
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
76
|
61
|
|
15
|
|
|
|
1. Cơ quan Văn phòng
UBND tỉnh
|
63
|
61
|
|
2
|
|
|
|
2. Trung tâm Công báo - Tin học
|
13
|
|
|
13
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
65
|
44
|
|
21
|
|
|
|
1. Cơ quan Sở
|
51
|
44
|
|
7
|
|
|
|
2. Trung tâm Tư vấn và
Đầu tư
|
14
|
|
|
14
|
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
78
|
64
|
|
14
|
|
|
|
1. Cơ quan Sở
|
38
|
37
|
|
1
|
|
|
|
2. Ban Thi đua - Khen thưởng
|
13
|
11
|
|
2
|
|
|
|
3. Ban Tôn giáo
|
12
|
10
|
|
2
|
|
|
|
4. Chi cục Văn thư -
Lưu trữ
|
15
|
6
|
|
9
|
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
95
|
72
|
|
23
|
|
|
|
1. Cơ quan Sở Tài chính
|
74
|
72
|
|
2
|
|
|
|
2. Trung. tâm Tư vân và
Dịch vụ tài chính công
|
21
|
|
|
21
|
|
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
31
|
30
|
|
1
|
|
|
7
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
48
|
26
|
|
1
|
21
|
|
|
1. Cơ quan Ban Quản lý
các khu Công nghiệp.
|
27
|
26
|
|
1
|
|
|
|
2. Công ty Phát triển hạ
tầng
|
21
|
|
|
|
21
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
460
|
195
|
8
|
247
|
10
|
|
|
1. Cơ quan Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
66
|
55
|
|
11
|
|
|
|
2. Chi cục Phát triển
nông thôn
|
30
|
14
|
|
16
|
|
|
|
3. Chi cục Thủy Lợi
|
29
|
11
|
|
18
|
|
|
|
4. Chi cục Kiểm Lâm
|
59
|
43
|
|
6
|
10
|
|
|
5.Chi cục Thủy Sản
|
29
|
15
|
8
|
6
|
|
|
|
6. Chi cục Thú Y
|
51
|
13
|
|
38
|
|
|
|
7. Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
44
|
13
|
|
31
|
|
|
|
8. Chi cục Đê điều và
PCLB
|
48
|
20
|
|
28
|
|
|
|
9. Chi cục Quản lý chất
lượng NLS và TS
|
17
|
11
|
|
6
|
|
|
|
10. Trung tâm Khuyến
nông, KL, KN
|
51
|
|
|
51
|
|
|
|
11. Trung tâm Giống Thủy
sản nước ngọt
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
12. Trung tâm Nước và
VSMT Nông thôn
|
24
|
|
|
24
|
|
|
|
13. Ban Quản lý CVĐVHỌG
tại tỉnh Ninh Bình
|
5
|
|
|
5
|
|
|
9
|
Sở Công Thương
|
143
|
105
|
12
|
21
|
5
|
|
|
1. Cơ quan Sở Công
thương
|
47
|
46
|
|
1
|
|
|
|
2. Chi cục Quản lý thị
trường
|
75
|
59
|
12
|
1
|
3
|
|
|
3. Trung tâm Khuyến
công - Xúc tiến thương mại
|
21
|
|
|
19
|
2
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
64
|
45
|
|
19
|
|
|
|
1. Cơ quan Sở Xây dựng
|
38
|
37
|
|
1
|
|
|
|
2. Chi cục Kiểm định CL
các CTX D
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
3. Viện Quy hoạch - Xây
dựng
|
18
|
|
|
18
|
|
|
11
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
307
|
65
|
0
|
237
|
5
|
|
|
1. Cơ quan Sở
|
72
|
65
|
|
7
|
|
|
|
2. Bảo tàng tỉnh
|
21
|
|
|
20
|
1
|
|
|
3. Thư viện tỉnh
|
21
|
|
|
20
|
1
|
|
|
4. Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
5. Nhà hát chèo
|
91
|
|
|
88
|
3
|
|
|
6. Trung tâm Thông tin
xúc tiến Du lịch
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
7. Trung tâm Thể dục thể
thao
|
66
|
|
|
66
|
|
|
12
|
Sở Giao thông vận tải
|
86
|
45
|
|
41
|
|
|
|
1. Cơ quan Sở
|
76
|
42
|
|
34
|
|
03 Lao động tự trang trải quỹ lương
|
|
2. Ban Đăng kiểm đường
thủy nội địa
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
3. Văn phòng Ban an
toàn giao thông tỉnh
|
5
|
3
|
|
2
|
|
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
52
|
36
|
|
15
|
1
|
|
|
1. Cơ quan Sở Khoa học
và Công nghệ
|
26
|
25
|
|
|
1
|
|
|
2. Chi cục Tiêu chuẩn
và đo lường chất lượng
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
2.1. Trung tâm KTTCĐLCL
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
3. Trung tâm ứng dụng khoa
học, Công nghệ
|
8
|
|
|
8
|
|
|
14
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
322
|
43
|
0
|
254
|
25
|
|
|
1. Cơ quan Sở Lao động
TB & XH
|
43
|
40
|
|
1
|
2
|
|
|
2. Chi cục Phòng chống
tệ nạn xã hội
|
6
|
3
|
|
3
|
|
|
|
3. Trung tâm Giới thiệu
việc làm
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
4. Trung tâm Bảo trợ xã
hội
|
31
|
|
|
20
|
11
|
|
|
5. Trung tâm chỉnh hình
ĐDPHCN Tam Điệp
|
35
|
|
|
35
|
|
04LĐHLSP
|
|
6. Trung tâm Chữa bệnh
GD - Lao động XH
|
42
|
|
|
35
|
7
|
|
|
7. Trung tâm Phục hồi
chức năng tâm thần
|
77
|
|
|
72
|
5
|
|
|
8. Trung tâm Điều dưỡng
thương binh NQ
|
62
|
|
|
62
|
|
|
|
9. Trường Trung cấp nghề
|
13
|
|
|
13
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
3.058
|
54
|
0
|
2.999
|
5
|
|
|
1. Cơ quan Sở Y tế
|
41
|
39
|
|
2
|
|
|
|
2. Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
15
|
6
|
|
9
|
|
|
|
3. Chi cục Dân số kế hoạch
hóa gia đình
|
17
|
9
|
|
3
|
5
|
|
|
4. Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
764
|
|
|
764
|
|
|
|
5. Bệnh viện Điều dưỡng
- Phục hồi chức năng
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
6. Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
90
|
|
|
90
|
|
|
|
7. Bệnh viện Tâm thần
|
95
|
|
|
95
|
|
|
|
8. Bệnh viện Lao và Bệnh
phổi
|
58
|
|
|
58
|
|
|
|
9. Bệnh viện Mắt
|
59
|
|
|
59
|
|
|
|
10. Bệnh viện Sản – Nhi
|
447
|
|
|
447
|
|
|
|
11. Trung tâm Kiểm nghiệm
DP-MP
|
25
|
|
|
25
|
|
|
|
12. Trung tâm Chăm sóc
sức khoẻ sinh sản
|
25
|
|
|
25
|
|
|
|
13. Trung tâm Da liễu
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
14. Trung tâm Truyền
thông giáo dục sức khỏe
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
15. Trung tâm Y tế Dự
phòng
|
63
|
|
|
63
|
|
|
|
16. Trung tâm Giám định
Y khoa
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
17. Trung tâm Phòng chống
HIV/AIDS
|
28
|
|
|
28
|
|
|
|
18. Trung tâm Y tế
Thành phố Ninh Bình
|
39
|
|
|
39
|
|
|
|
19. Trung tâm Y tế thị
xã Tam Điệp
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
20. Trung tâm Y tế huyện
Nho Quan
|
25
|
|
|
25
|
|
|
|
21. Trung tâm Y tế huyện
Gia Viễn
|
24
|
|
|
24
|
|
|
|
22. Trung tâm Y tế huyện
Hoa Lư
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
23. Trung tâm Y tế huyện
Yên Khánh
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
24. Trung tâm Y tế huyện
Yên Mô
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
25. Trung tâm Y tế huyện
Kim Sơn
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
26. Bệnh viện Đa khoa
thị xã Tam Điệp
|
105
|
|
|
105
|
|
|
|
27. Bệnh viện Đa khoa huyện Nho Quan
|
165
|
|
|
165
|
|
|
|
28. Bệnh viện Đa khoa
huyện Gia Viễn
|
97
|
|
|
97
|
|
|
|
29. Bệnh viện Đa khoa
huyện Hoa Lư
|
69
|
|
|
69
|
|
|
|
30. Bệnh viện Đa khoa
huyện Yên Khánh
|
83
|
|
|
83
|
|
|
|
31. Bệnh viện Đa khoa huyện
Yên Mô
|
98
|
|
|
98
|
|
|
|
32. Bệnh viện Đa khoa
huyện Kim Sơn
|
144
|
|
|
144
|
|
|
|
33. 08 Trung tâm Dân số
- KHHGĐ
|
195
|
|
|
195
|
|
|
|
34. Trường Cao đẳng Y tế
|
100
|
|
|
100
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.015
|
59
|
|
1.956
|
|
|
|
1. Cơ quan Sở Giáo dục
và đào tạo
|
68
|
59
|
|
9
|
|
|
|
2. Trung tâm Tin học -
Ngoại ngữ
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
3. Trung tâm
KTTH-HN-D.N
|
37
|
|
|
37
|
|
|
|
4. Trung học Kinh tế kỹ
thuật và Tại chức
|
51
|
|
|
51
|
|
|
|
5. Trung tâm Giáo dục
thường xuyên
|
132
|
|
|
132
|
|
|
|
6. Khối Trung học phổ
thông
|
1.715
|
|
|
1.715
|
|
|
17
|
Sở Tư pháp
|
70
|
29
|
0
|
40
|
1
|
|
|
1. Cơ quan Sở Tư pháp
|
33
|
29
|
|
4
|
|
|
|
2. Trung tâm Trợ giúp
pháp lý
|
16
|
|
|
15
|
1
|
|
|
3. Phòng công chứng số
1
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
4. Phòng công chứng số
2
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
5. Trung tâm Dịch vụ bán
đấu giá tài sản
|
11
|
|
|
11
|
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
108
|
49
|
|
59
|
|
|
|
1. Cơ quan Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
2. Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
8
|
7
|
|
1
|
|
|
|
2.1. Trung tâm Quan trắc
và Phân tích môi trường
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
3. Chi cục Quản lý Biển,
đảo
|
7
|
3
|
|
4
|
|
|
|
4. Trung tâm Công nghệ
thông tin
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
5. Trung tâm Kỹ thuật
đo đạc bản đồ
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
6. Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
7. Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
15
|
|
|
15
|
|
|
19
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
39
|
24
|
|
15
|
|
|
|
1. Cơ quan Sở
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
2. Trung tâm CNTT và
Truyền thông
|
16
|
|
|
16
|
|
|
20
|
Ban Quản lý Dự án các công trình trọng điểm tỉnh
|
21
|
|
|
21
|
|
|
21
|
Ban Quản lý Dự án Cải cách hành chính tỉnh
|
11
|
|
|
11
|
|
|
22
|
Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An
|
42
|
|
|
41
|
1
|
35 Lao động tự
trang trải quỹ lương
|
23
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
96
|
|
|
80
|
16
|
|
24
|
Trường Đại học Hoa Lư
|
256
|
|
|
256
|
|
|
25
|
Liên minh Hợp tác xã
|
10
|
|
|
9
|
1
|
|
26
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
11
|
|
|
10
|
1
|
|
27
|
Hội Đông Y
|
3
|
|
|
3
|
|
|
28
|
Hội Người mù
|
4
|
|
|
2
|
2
|
|
29
|
Hội Nhà báo
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
30
|
Hội Liên hiệp thanh niên
|
3
|
|
|
2
|
1
|
|
31
|
Hội Luật gia
|
3
|
|
|
3
|
|
|
32
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
10
|
|
|
9
|
1
|
|
33
|
Hội Sinh vật cảnh
|
1
|
|
|
|
1
|
|
34
|
Hội các doanh nghiệp tỉnh
|
1
|
|
|
1
|
|
|
35
|
Hội Chữ thập đỏ
|
10
|
|
|
9
|
1
|
|
36
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1
|
|
|
1
|
|
|
37
|
Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh
|
1
|
|
|
|
1
|
|
B
|
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ,
THỊ XÃ
|
13.993
|
690
|
0
|
13.289
|
14
|
|
I
|
UBND THÀNH PHỐ NINH BÌNH
|
1.603
|
91
|
|
1.503
|
9
|
|
1
|
Hành chính
|
91
|
91
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.466
|
|
|
1.466
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
503
|
|
|
503
|
|
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
527
|
|
|
527
|
|
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
432
|
|
|
432
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Sự nghiệp VHTT-TT
|
18
|
|
|
15
|
3
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
22
|
|
|
16
|
6
|
11 Lao động tự trang trải quỹ lương
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
II
|
UBND THỊ XÃ TAM ĐIỆP
|
968
|
84
|
|
880
|
4
|
|
1
|
Hành chính
|
84
|
84
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
840
|
|
|
840
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
344
|
|
|
344
|
|
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
271
|
|
|
271
|
|
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
221
|
|
|
221
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Sự nghiệp VHTT-TT
|
18
|
|
|
18
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
20
|
|
|
16
|
4
|
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
III
|
UBND HUYỆN NHO QUAN
|
2.175
|
92
|
|
2.083
|
|
|
1
|
Hành chính
|
92
|
92
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.044
|
|
|
2.044
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
624
|
|
|
624
|
|
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
748
|
|
|
748
|
|
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
668
|
|
|
668
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Sự nghiệp VHTT-TT
|
19
|
|
|
19
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
14
|
|
|
14
|
|
13 Lao động tự trang trải quỹ lương
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
IV
|
UBND HUYỆN GIA VIỄN
|
1.810
|
83
|
|
1.727
|
|
|
1
|
Hành chính
|
83
|
83
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.686
|
|
|
1.686
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
596
|
|
|
596
|
|
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
549
|
|
|
549
|
|
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
537
|
|
|
537
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Sự nghiệp VHTT-TT
|
14
|
|
|
14
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
21
|
|
|
21
|
|
07 Lao động tự
trang trải quỹ lương
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
V
|
UBND HUYỆN HOA LƯ
|
1.121
|
82
|
|
1.039
|
|
|
1
|
Hành chính
|
82
|
82
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.002
|
|
|
1.002
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
365
|
|
|
365
|
|
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
317
|
|
|
317
|
|
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
316
|
|
|
316
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Sự nghiệp VHTT-TT
|
13
|
|
|
13
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
18
|
|
|
18
|
|
15 Lao động tự trang trải quỹ lương
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
VI
|
UBND HUYỆN YÊN KHÁNH
|
2.008
|
82
|
|
1.925
|
1
|
|
1
|
Hành chính
|
82
|
82
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.878
|
|
|
1.878
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
643
|
|
|
643
|
|
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
634
|
|
|
634
|
|
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
597
|
|
|
597
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Sự nghiệp VHTT-TT
|
17
|
|
|
17
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
25
|
|
|
24
|
1
|
07 Lao động tự
trang trải quỹ lương
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
VII
|
UBND HUYỆN KIM SƠN
|
2.525
|
94
|
|
2.431
|
|
|
1
|
Hành chính
|
94
|
94
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.381
|
|
|
2.381
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
740
|
|
|
740
|
|
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
870
|
|
|
870
|
|
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
767
|
|
|
767
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Sự nghiệp VHTT-TT
|
23
|
|
|
23
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
21
|
|
|
21
|
|
16 Lao động tự
trang trải quỹ lương
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
VIII
|
UBND HUYỆN YÊN MÔ
|
1.783
|
82
|
|
1.701
|
|
|
1
|
Hành chính
|
82
|
82
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.659
|
|
|
1.659
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
596
|
|
|
596
|
|
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
516
|
|
|
516
|
|
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
543
|
|
|
543
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Sự nghiệp VHTT-TT
|
14
|
|
|
14
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
22
|
|
|
22
|
|
12 Lao động tự
trang trải quỹ lương
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
21.652
|
1.764
|
20
|
19.754
|
|
|
PHÂN
BỔ CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Huyện, thành phố,
thị xã
|
Kế hoạch năm
2014
|
Ghi chú
|
1
|
Thành phố Ninh Bình
|
71
|
Tăng 01 chỉ
tiêu
|
2
|
Thị xã Tam Điệp
|
55
|
|
3
|
Huyện Yên Mô
|
114
|
|
4
|
Huyện Yên Khánh
|
111
|
|
5
|
Huyện Kim Sơn
|
151
|
|
6
|
Huyện Nho Quan
|
160
|
|
7
|
Huyện Gia Viễn
|
127
|
|
8
|
Huyện Hoa Lư
|
67
|
|
TỔNG CỘNG
|
856
|
|
THÀNH
PHỐ NINH BÌNH
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO
NĂM 2014
Số TT
|
Tên xã, phường
|
Chỉ tiêu giao
|
Ghi chú
|
1
|
Phường Bích Đào
|
5
|
|
2
|
Phường Thanh Bình
|
5
|
|
3
|
Phường Nam Bình
|
5
|
|
4
|
Phường Nam Thành
|
5
|
|
5
|
Phường Phúc Thành
|
5
|
|
6
|
Phường Tân Thành
|
6
|
Tăng 01 chỉ tiêu
|
7
|
Phường Đông Thành
|
5
|
|
8
|
Phường Vân Giang
|
5
|
|
9
|
Phường Ninh Khánh
|
5
|
|
10
|
Xã Ninh Nhất
|
5
|
|
11
|
Xã Ninh Tiến
|
5
|
|
12
|
Xã Ninh Sơn
|
5
|
|
13
|
Phường Ninh Phong
|
5
|
|
14
|
Xã Ninh Phúc
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
71
|
|
THỊ
XÃ TAM ĐIỆP
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ
GIAO NĂM 2014
Số TT
|
Tên xã, phường
|
Chỉ tiêu giao
|
Ghi chú
|
1
|
Phường Nam Sơn
|
7
|
|
2
|
Phường Bắc Sơn
|
6
|
|
3
|
Phường Trung Sơn
|
6
|
|
4
|
Xã Quang Sơn
|
6
|
|
5
|
Xã Đông Sơn
|
6
|
|
6
|
Xã Yên Bình
|
6
|
|
7
|
Xã Yên Sơn
|
6
|
|
8
|
Phường Tây Sơn
|
6
|
|
9
|
Phường Tân Bình
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
55
|
|
HUYỆN
YÊN MÔ
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ
GIAO NĂM 2014
Số TT
|
Tên xã, phường,
thị trấn
|
Chỉ tiêu giao
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
5
|
|
2
|
Xã Yên Nhân
|
10
|
|
3
|
Xã Yên Từ
|
6
|
|
4
|
Xã Yên Phong
|
7
|
|
5
|
Xã Yên Mạc
|
7
|
|
6
|
Xã Yên Mỹ
|
5
|
|
7
|
Xã Yên Lâm
|
7
|
|
8
|
Xã Yên Phú
|
5
|
|
9
|
Xà Khánh Thịnh
|
5
|
|
10
|
Xã Khánh Dương
|
5
|
|
11
|
Xã Yên Thắng
|
9
|
|
12
|
Xã Yên Hòa
|
7
|
|
13
|
Xã Khánh Thượng
|
7
|
|
14
|
Xã Yên Thái
|
5
|
|
15
|
Xã Yên Thành
|
6
|
|
16
|
Xã Yên Đồng
|
8
|
|
17
|
Xã Yên Hưng
|
5
|
|
18
|
Xã Mai Sơn
|
5
|
|
|
TỔNG SỐ
|
114
|
|
HUYỆN
YÊN KHÁNH
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ
GIAO NĂM 2014
Số TT
|
Tên xã, phường,
thị trấn
|
Chỉ tiêu giao
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Yên Ninh
|
11
|
|
2
|
Xã Khánh Hòa
|
5
|
|
3
|
Xã Khánh An
|
5
|
|
4
|
Xã Khánh Cư
|
5
|
|
5
|
Xã Khánh Phú
|
7
|
|
6
|
Xã Khánh Vân
|
5
|
|
7
|
Xã Khánh Hải
|
5
|
|
8
|
Xã Khánh Lợi
|
5
|
|
9
|
Xã Khánh Thiện
|
5
|
|
10
|
Xã Khánh Tiên
|
5
|
|
11
|
Xã Khánh Hồng
|
7
|
|
12
|
Xã Khánh Nhạc
|
9
|
|
13
|
Xã Khánh Hội
|
5
|
|
14
|
Xã Khánh Mậu
|
5
|
|
15
|
Xã Khánh Thủy
|
5
|
|
16
|
Xã Khánh Cường
|
5
|
|
17
|
Xã Khánh Trung
|
6
|
|
18
|
Xã Khánh Thành
|
6
|
|
19
|
Xã Khánh Công
|
5
|
|
|
TỔNG SỐ
|
111
|
|
HUYỆN
KIM SƠN
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ
GIAO NĂM 2014
Số TT
|
Tên xã, phường,
thị trấn
|
Chỉ tiêu giao
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Phát Diệm
|
5
|
|
2
|
Thị trấn Bình Minh
|
5
|
|
3
|
Xã Xuân Thiện
|
5
|
|
4
|
Xã Chính Tâm
|
5
|
|
5
|
Xã Chất Bình
|
5
|
|
6
|
Xã Hồi Ninh
|
5
|
|
7
|
Xã Kim Định
|
5
|
|
8
|
Xã Ân Hòa
|
5
|
|
9
|
Xã Hùng Tiến
|
5
|
|
10
|
Xã Như Hòa
|
5
|
11
|
Xã Quang Thiện
|
7
|
|
12
|
Xã Đồng Hướng
|
6
|
|
13
|
Xã Kim Chính
|
6
|
|
14
|
Xã Yên Mật
|
5
|
|
15
|
Xâ Thượng Kiệm
|
5
|
|
16
|
Xã Lưu Phương
|
6
|
|
17
|
Xã Tân Thành
|
5
|
|
18
|
Xã Yên Lộc
|
6
|
|
19
|
Xã Lai Thành
|
9
|
|
20
|
Xã Định Hoá
|
5
|
|
21
|
Xã Văn Hải
|
6
|
|
22
|
Xã Kim Tân
|
5
|
|
23
|
Xã Kim Mỹ
|
9
|
|
24
|
Xã Cồn Thoi
|
6
|
|
25
|
Xã Kim Hải
|
5
|
|
26
|
Xã Kim Trung
|
5
|
|
27
|
Xã Kim Đông
|
5
|
|
|
TỔNG SỐ
|
151
|
|
HUYỆN
NHO QUAN
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ
GIAO NĂM 2014
Số TT
|
Tên xã, phường,
thị trấn
|
Chỉ tiêu giao
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Nho Quan
|
5
|
|
2
|
Xã Xích Thố
|
7
|
|
3
|
Xã Gia Thủy
|
6
|
|
4
|
Xã Gia Sơn
|
5
|
|
5
|
Xã Gia Lâm
|
5
|
|
6
|
Xã Gia Tường
|
5
|
|
7
|
Xã Đức Long
|
5
|
|
8
|
Xã Thạch Bình
|
9
|
|
9
|
Xã Phú Sơn
|
6
|
|
10
|
Xã Lạc Vân
|
6
|
|
11
|
Xã Đồng Phong
|
6
|
|
12
|
Xã Lạng Phong
|
7
|
|
13
|
Xã Văn Phong
|
5
|
|
14
|
Xã Yên Quang
|
6
|
|
15
|
Xã Văn Phương
|
5
|
|
16
|
Xã Văn Phú
|
7
|
|
17
|
Xã Thượng Hòa
|
7
|
|
18
|
Xã Thanh Lạc
|
5
|
|
19
|
Xã Sơn Thành
|
5
|
|
20
|
Xã Phú Lộc
|
6
|
|
21
|
Xã Quỳnh Lưu
|
7
|
|
22
|
Xã Sơn Lai
|
5
|
|
23
|
Xã Sơn Hà
|
6
|
|
24
|
Xã Quảng Lạc
|
6
|
|
25
|
Xã Kỳ Phú
|
6
|
|
26
|
Xã Phú Long
|
7
|
|
27
|
Xã Cúc Phương
|
5
|
|
|
TỔNG SỐ
|
160
|
|
HUYỆN
GIA VIỄN
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ
GIAO NĂM 2014
Số TT
|
Tên xã, phường,
thị trấn
|
Chỉ tiêu giao
|
Ghi chú
|
1
|
Thị Trấn Me
|
5
|
|
2
|
Xã Gia Thanh
|
6
|
|
3
|
Xã Gia Xuân
|
5
|
|
4
|
Xã Gia Trấn
|
5
|
|
5
|
Xã Gia Tân
|
7
|
|
6
|
Xà Gia Lập
|
6
|
|
7
|
Xã Gia Vân
|
6
|
|
8
|
Xã Gia Thắng
|
5
|
|
9
|
Xã Gia Tiến
|
6
|
|
10
|
Xã Gia Phương
|
5
|
|
11
|
Xã Gia Phú
|
5
|
|
12
|
Xã Gia Thịnh
|
10
|
|
13
|
Xã Gia Vượng
|
5
|
|
14
|
Xã Gia Hưng
|
7
|
|
15
|
Xã Gia Hòa
|
10
|
|
16
|
Xã Liên Sơn
|
6
|
|
17
|
Xã Gia Trung
|
6
|
|
18
|
Xã Gia Minh
|
5
|
|
19
|
Xã Gia Sinh
|
7
|
|
20
|
Xã Gia Lạc
|
5
|
|
21
|
Xã Gia Phong
|
5
|
|
|
TỔNG SỐ
|
127
|
|
HUYỆN HOA LƯ
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ
GIAO NĂM 2014
Số TT
|
Tên xã, phường,
thị trấn
|
Chỉ tiêu giao
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
5
|
|
2
|
Xã Trường Yên
|
10
|
|
3
|
Xã Ninh Hòa
|
6
|
|
4
|
Xã Ninh Giang
|
5
|
|
5
|
Xã Ninh Khang
|
6
|
|
6
|
Xã Ninh Mỹ
|
5
|
|
7
|
Xã Ninh Xuân
|
5
|
|
8
|
Xã Ninh An
|
5
|
|
9
|
Xã Ninh Vân
|
10
|
|
10
|
Xã Ninh Thắng
|
5
|
|
11
|
Xã Ninh Hải
|
5
|
|
|
TỔNGSỐ
|
67
|
|
Quyết định 134/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp, lao động và cán bộ y tế cơ sở năm 2014 do tỉnh Ninh Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 134/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp, lao động và cán bộ y tế cơ sở ngày 04/03/2014 do tỉnh Ninh Bình ban hành
13.414
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|