VỀ VIỆC
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
1. Trường hợp thủ
tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành
chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ
tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công
bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục
hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án
30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có
liên quan cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không
quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Áp
dụng tại huyện
|
Áp
dụng tại thành phố thuộc tỉnh
|
01
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh.
|
x
|
x
|
02
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Hỗ trợ bảo hiểm
thân tàu, tai nạn thuyền viên, dầu cho ngư dân
|
x
|
x
|
03
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Cấp giấy phép dạy
thêm trong nhà trường THCS, tiểu học
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép dạy
thêm ngoài nhà trường THCS, tiểu học
|
x
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép xin
gia hạn dạy thêm, học thêm trong nhà trường trung học cơ sở, tiểu học
|
x
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép xin
gia hạn dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường trung học cơ sở, tiểu học
|
x
|
x
|
5
|
Cho phép trường
trung học tư thục tuyển sinh
|
x
|
x
|
6
|
Thủ tục chuyển
trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
x
|
x
|
7
|
Thủ tục tiếp nhận
học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở
|
x
|
x
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận
học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở
|
x
|
x
|
9
|
Cấp giấy giới thiệu
chuyển trường cho học sinh THCS và tiểu học đến tỉnh khác
|
x
|
x
|
10
|
Hồ sơ thành lập
trường Mầm non, trường Mẫu giáo, Nhà trẻ dân lập Tư thục
|
x
|
x
|
11
|
Hồ sơ sáp nhập
trường Mầm non, trường Mẫu giáo, Nhà trẻ dân lập Tư thục
|
x
|
x
|
12
|
Hồ sơ chia tách
trường Mầm non, trường Mẫu giáo, Nhà trẻ dân lập Tư thục
|
x
|
x
|
13
|
Hồ sơ giải thể
trường Mầm non, trường Mẫu giáo, Nhà trẻ dân lập tư thục.
|
x
|
x
|
14
|
Hồ sơ thành lập
trường Tiểu học Tư thục
|
x
|
x
|
15
|
Hồ sơ sáp nhập
trường Tiểu học Tư thục
|
x
|
x
|
16
|
Hồ sơ chia tách
Trường Tiểu học Tư thục
|
x
|
x
|
17
|
Hồ sơ giải thể
trường Tiểu học Tư thục
|
x
|
x
|
18
|
Hồ sơ cho phép
hoạt động trở lại trường Tiểu học Tư thục
|
x
|
x
|
19
|
Hồ sơ thành lập
trường Trung học cơ sở Tư thục
|
x
|
x
|
20
|
Hồ sơ sáp nhập
trường Trung học cơ sở Tư thục
|
x
|
x
|
21
|
Hồ sơ chia tách
Trường Trung học cơ sở Tư thục
|
x
|
x
|
22
|
Hồ sơ giải thể
trường Trung học cơ sở Tư thục
|
x
|
x
|
23
|
Phê duyệt đề án
tổ chức và hoạt động của Trường Trung học cơ sở tư thục
|
x
|
x
|
04
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
1
|
Công nhận Hiệu
trưởng, Phó Hiệu trưởng trường Mầm non, trường Mẫu giáo, Nhà trẻ dân lập, tư thục
|
x
|
x
|
2
|
Công nhận thành
viên Hội đồng trường, Chủ tịch Hội đồng quản trị trường mầm non tư thục
|
x
|
x
|
3
|
Công nhận Hiệu
trưởng, Phó Hiệu trưởng trường Tiểu học tư thục
|
x
|
x
|
4
|
Công nhận thành
viên Hội đồng trường, Chủ tịch Hội đồng quản trị trường Tiểu học tư thục
|
x
|
x
|
5
|
Công nhận Hiệu
trưởng, Phó hiệu trưởng trường Trung học cơ sở tư thục
|
x
|
x
|
6
|
Công nhận thành
viên Hội đồng trường, Chủ tịch Hội đồng quản trị trường Trung học cơ sở tư
thục
|
x
|
x
|
05
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bản bằng chứng chỉ
|
1
|
Cấp bản sao bằng
tốt nghiệp tiểu học, trung học cơ sở
|
x
|
x
|
2
|
Cấp bằng tốt nghiệp
Trung học cơ sở, bổ túc Trung học cơ sở
|
x
|
x
|
3
|
Điều chỉnh nội
dung bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở, Bổ túc Trung học cơ sở
|
x
|
x
|
06
|
Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng
|
1
|
Cấp phép xây dựng
công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị (thuộc phạm vi thẩm quyền của UBND huyện)
|
x
|
x
|
2
|
Cấp phép xây dựng
tạm công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị (thuộc phạm vi thẩm quyền của UBND huyện)
|
x
|
x
|
3
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị (thuộc phạm vi thẩm quyền UBND
huyện)
|
x
|
x
|
4
|
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng
|
x
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép cải
tạo sửa chữa, mở rộng nhà ở hiện có
|
x
|
x
|
6
|
Cung cấp thông
tin Quy hoạch (Trong khu vực đã có quy hoạch công trình xây dựng tỷ lệ 1/500)
|
x
|
x
|
7
|
Thẩm định nhiệm
vụ và đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
x
|
x
|
8
|
Thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
|
x
|
x
|
9
|
Thỏa thuận địa
điểm để lập dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
Thành
phố Sóc Trăng
|
07
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
1
|
Văn bản chấp thuận
đào đường, vỉa hè.
|
|
Thành
phố Sóc Trăng
|
08
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở (áp dụng đối với cá nhân, thuộc thẩm quyền của UBND huyện)
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (áp dụng đối với cá nhân, thuộc thẩm quyền
của UBND huyện)
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng (thuộc thẩm quyền
của UBND huyện)
|
x
|
x
|
4
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng (thuộc thẩm quyền
của UBND huyện)
|
x
|
x
|
5
|
Xác nhận việc thay
đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng (thuộc
thẩm quyền của UBND huyện)
|
x
|
x
|
09
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thu hồi đất đối
với trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 38 của Luật đất đai
|
x
|
x
|
2
|
Thu hồi đất đối
với trường hợp quy định tại khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 Điều 38 của Luật đất đai
|
x
|
x
|
3
|
Thu hồi đất đối
với trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 38 của Luật đất đai
|
x
|
x
|
4
|
Thu hồi đất đối
với trường hợp quy định tại khoản 7 Điều 38 của Luật đất đai
|
x
|
x
|
5
|
Thu hồi đất đối
với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật đất đai
|
x
|
x
|
6
|
Giao đất trồng
cây hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
7
|
Giao đất trồng
cây lâu năm đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn
|
x
|
x
|
8
|
Giao đất làm nhà
ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu
giá quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
9
|
Chuyển hình thức
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân không phải xin phép
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân phải xin phép
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận QSD đất đối với người trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận QSD đất cho kinh tế trang trại
|
x
|
x
|
14
|
Cấp giấy chứng
nhận QSD trong trường hợp có kết quả hòa giải thành được UBND có thẩm quyền công
nhận
|
x
|
x
|
15
|
Cấp giấy chứng
nhận QSD trong trường hợp có thỏa thuận trong hợp đồng thế chất, bảo lãnh để xử
lý nợ
|
x
|
x
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận QSD trong trường hợp có quyết định của cơ quan hành chính nhà nước có thẩm
quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại tố cáo về đất đai
|
x
|
x
|
17
|
Cấp giấy chứng
nhận QSD cho người nhận QSD đất trong trường hợp có Quyết định hoặc bản án của
Tòa án, quyết định thi hành án
|
x
|
x
|
18
|
Gia hạn sử dụng
đất đối với hộ gia đình cá nhân sử dụng đất nông nghiệp (đơn vị trường hợp
giấy CNQSD đất cấp trước ngày 01/01/1999)
|
x
|
x
|
19
|
Gia hạn sử dụng
đất đối với hộ gia đình cá nhân sử dụng đất nông nghiệp (đối với trường hợp
giấy CNQSD đất cấp sau ngày 01/01/1999).
|
x
|
x
|
20
|
Đăng ký biến động
do đổi tên, thay đổi diện tích thửa đất, thay đổi về quyền, thay đổi nghĩa vụ
tài chính
|
x
|
x
|
21
|
Điều chỉnh Giấy
CNQSD đất do ấp nhằm số thửa
|
x
|
x
|
22
|
Thủ tục cấp đổi
Giấy chứng nhận QSD đất
|
x
|
x
|
23
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận QSD đất
|
x
|
x
|
24
|
Đính chính nội
dung sai sót ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
25
|
Thủ tục tách thửa
giấy CNQSD đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
26
|
Thủ tục hợp thửa
giấy CNQSD đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
27
|
Thủ tục chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp theo chủ trương "dồn điền đổi thửa".
|
x
|
x
|
28
|
Thủ tục chuyển
nhượng quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
29
|
Đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
|
x
|
x
|
30
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
31
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đã có giấy CNQSD đất)
|
x
|
x
|
32
|
Đăng ký thuế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp chưa có giấy CNQSD
đất nhưng có một trong các loại giấy tờ quy định tại khoản 1, 2 và 5 Điều 50
Luật đất đai).
|
x
|
x
|
33
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
|
x
|
x
|
34
|
Xóa đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
35
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đã thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký
|
x
|
x
|
36
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
|
x
|
x
|
37
|
Đăng ký sửa chữa
sai sót trong nội dung thế chấp.
|
x
|
x
|
38
|
Đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất (đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
x
|
x
|
39
|
Đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất (chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)
|
x
|
x
|
40
|
Xóa đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
41
|
Ghi nhận bổ sung
hoặc thay đổi về tài sản, quy mô tài sản gắn liền với đất.
|
x
|
x
|
42
|
Cung cấp thông
tin đất đai
|
x
|
x
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận QSD đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
44
|
Thủ tục đăng ký
nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
45
|
Thủ tục đăng ký
cho tặng quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
46
|
Ghi nợ tiền sử
dụng đất
|
x
|
x
|
47
|
Trích lục bản đồ
địa chính thửa đất
|
x
|
x
|
48
|
Đo địa chính thửa
đất và thẩm định bản vẽ trích đo địa chính thửa đất (Đất phi nông nghiệp)
|
x
|
x
|
49
|
Đo địa chính thửa
đất và thẩm định bản vẽ trích đo địa chính thửa đất (Đất nông nghiệp)
|
x
|
x
|
50
|
Đăng ký nhận quyền
sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá
QNQSD đất
|
x
|
x
|
51
|
Xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của xã không thuộc khu
vực quy hoạch phát triển đô thị.
|
x
|
x
|
52
|
Đăng ký thế chấp
nhà ở (Nhà ở theo Nghị định số 60/1994/NĐ-CP ngày 05/07/1994, Nghị định số
95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 và theo Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006)
|
x
|
x
|
53
|
Xóa đăng ký thế
chấp nhà ở
|
x
|
x
|
54
|
Đăng ký thủ tục
xin giao đất cho hộ gia đình, cá nhân có thu tiền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
55
|
Thủ tục chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
10
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
01
|
Đăng ký khai thác
sử dụng nước dưới đất trong phạm vi gia đình
|
x
|
x
|
11
|
Lĩnh vực Môi trường
|
01
|
Cam kết bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
02
|
Cam kết bảo vệ môi trường bổ sung
|
|
|
03
|
Xác nhận Đề án
bảo vệ môi trường
|
|
|
04
|
Phê duyệt Đề án
bảo vệ môi trường
|
|
|
12
|
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
01
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện vệ sinh ATTP (đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ phục vụ ăn uống)
|
x
|
x
|
13
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế
|
01
|
Quyết định thành
lập tổ y tế khóm
|
x
|
x
|
14
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu,
nhập khẩu
|
01
|
Cấp giấy phép kinh
doanh thuốc lá lẻ
|
x
|
x
|
02
|
Cấp lại giấy phép
kinh doanh thuốc lá lẻ
|
x
|
x
|
03
|
Cấp đổi, bổ sung
giấy phép kinh doanh thuốc lá lẻ
|
x
|
x
|
04
|
Cấp giấy phép kinh
doanh bán lẻ (hoặc đại lý thuốc bán lẻ) rượu
|
x
|
x
|
05
|
Cấp giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
x
|
15
|
Lĩnh vực Viễn thông và internet
|
01
|
Cấp giấy phép kinh
doanh trò chơi điện tử, internet
|
x
|
x
|
16
|
Lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên
truyền cổ động
|
01
|
Cấp giấy chứng
nhận làng văn hóa
|
x
|
|
02
|
Cấp giấy chứng
nhận Tổ dân phố văn hóa (khóm văn hóa)
|
|
Thành
phố Sóc Trăng
|
03
|
Cấp giấy chứng
nhận khu dân cư tiên tiến
|
x
|
x
|
17
|
Lĩnh vực Người có công
|
01
|
Cấp giấy chứng
nhận người bị thương
|
x
|
x
|
02
|
Cấp lại giấy chứng
nhận bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh,
bệnh binh
|
x
|
x
|
03
|
Cấp lại sổ lĩnh
tiền ưu đãi trợ cấp hàng tháng
|
x
|
x
|
04
|
Cấp sổ ưu đãi giáo
dục
|
x
|
x
|
05
|
Cấp tiền hỗ trợ
sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách khó khăn về nhà ở từ nguồn quỹ đền ơn
đáp nghĩa
|
x
|
x
|
06
|
Giải quyết chế
độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
x
|
x
|
07
|
Giải quyết chế
độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến nhưng chưa được
hưởng chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước (Đối tượng quân nhân)
|
x
|
x
|
08
|
Giải quyết chế
độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng
chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước (Đối tượng BCK)
|
x
|
x
|
09
|
Giải quyết chế
độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng
chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước (Đối tượng dân quân, du kích tập trung,
lực lượng mật)
|
x
|
x
|
10
|
Giải quyết chế
độ mai táng phí đối với người có công cách mạng từ trần
|
x
|
x
|
11
|
Giải quyết chế
độ truy tập mộ liệt sĩ quản lý tại gia đình và nghĩa trang liệt sĩ
|
x
|
x
|
12
|
Giải quyết chế
độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
x
|
x
|
13
|
Giải quyết chế
độ chính sách đối với vợ hoặc chồng của liệt sỹ tái giá
|
x
|
x
|
14
|
Giới thiệu
thân nhân của liệt sỹ đi thăm viếng hoặc di dời hài cốt liệt sĩ
|
x
|
x
|
15
|
Xét công nhận đối
với liệt sỹ, gia đình liệt sỹ
|
x
|
x
|
16
|
Giải quyết chế
độ cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công
|
x
|
x
|
17
|
Xác nhận bản khai
hưởng trợ cấp thương tật, trợ cấp bệnh binh hoặc trợ cấp mất sức lao động
|
x
|
x
|
18
|
Xác nhận đề nghị
cấp lại bằng tổ quốc ghi công
|
x
|
x
|
18
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
01
|
Cấp giấy chứng
nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
x
|
02
|
Giải quyết trợ
cấp xã hội thường xuyên
|
x
|
x
|
03
|
Giải quyết trợ
cấp đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
04
|
Hỗ trợ kinh phí
mai táng cho người hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
05
|
Giải quyết chế
độ hưởng trợ cấp của người 85 tuổi trở lên không có chế độ BHXH
|
x
|
x
|
06
|
Cấp thẻ khám chữa
bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
x
|
x
|
07
|
Điều chỉnh mức
trợ cấp hoặc chấm dứt hưởng trợ cấp đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
08
|
Trợ cấp đối tượng
đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
09
|
Hưởng trợ cấp thường
xuyên từ việc nhận nuôi trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi
|
x
|
x
|
19
|
Lĩnh vực Lao động tiền lương
|
01
|
Đăng ký khai trình
sử dụng lao động
|
x
|
x
|
20
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
01
|
Tuyển dụng công
chức cấp xã
|
x
|
x
|
21
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
01
|
Tiếp nhận đăng
ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện
|
x
|
x
|
02
|
Xem xét, cấp đăng
ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt
động trong một huyện
|
x
|
x
|
03
|
Xem xét, chấp thuận
hoặc không chấp thuận cho chức sắc, nhà tu hành giảng đạo, truyền đạo ngoài
cơ sở tôn giáo trên địa bàn huyện
|
x
|
x
|
04
|
Xem xét, chấp thuận
hoặc không chấp thuận cho tổ chức tôn giảo tổ chức các cuộc lễ diễn ra trong
và ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của chức sắc, nhà tu hành, tín đồ
trong phạm vi một huyện
|
x
|
x
|
05
|
Xem xét, cho phép
tổ chức đại hội, hội nghị thường niên hoặc bất thường của tổ chức tôn giáo cơ
sở trong phạm vi một huyện
|
x
|
x
|
06
|
Xem xét, chấp thuận
hoặc không chấp thuận việc xin phép xây dựng, sửa chữa công trình phục vụ nơi
thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo với quy mô vừa và nhỏ trên địa bàn huyện
|
x
|
x
|
07
|
Tiếp nhận thông
báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo (nơi đi) của nhà chức sắc, nhà tu
hành
|
x
|
x
|
08
|
Tiếp nhận đăng
ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo (nơi đến) của nhà chức sắc, nhà tu
hành
|
x
|
x
|
09
|
Xem xét, chấp thuận
hoặc không chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ
chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của chức sắc, nhà tu hành, tín đồ trong huyện
|
x
|
x
|
10
|
Tiếp nhận thông
báo và giám sát việc tổ chức quyên góp tiền của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã
|
x
|
x
|
11
|
Xem xét, chấp thuận
hoặc không chấp thuận thay đổi mục đích sử dụng của các công trình thuộc cơ
sở tín ngưỡng trên địa bàn huyện
|
x
|
x
|
22
|
Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ
|
01
|
Quyết định thành
lập Hội khuyến học cấp huyện và cấp cơ sở
|
x
|
x
|
02
|
Quyết định phê
duyệt Điều lệ các Hội, tổ chức phi Chính phủ
|
x
|
x
|
03
|
Công văn cho phép
tổ chức Đại hội nhiệm kỳ của Hội khuyến học cấp huyện và cấp cơ sở
|
x
|
x
|
04
|
Công nhận ban vận
động thành lập hội
|
x
|
x
|
23
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
01
|
Tặng giấy khen
cho tập thể hoàn thành tốt nhiệm vụ (ngoài khu vực nhà nước)
|
x
|
x
|
02
|
Tặng giấy khen
cho cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ (ngoài khu vực nhà nước)
|
x
|
x
|
03
|
Khen thưởng đột
xuất
|
x
|
x
|
24
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
01
|
Cấp giấy chứng
nhận phương tiện thủy nội địa (Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần
đầu)
|
x
|
x
|
02
|
Cấp giấy chứng
nhận phương tiện thủy nội địa (Dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần
đầu)
|
x
|
x
|
03
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
x
|
x
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa bị mất vì các lý do khác)
|
x
|
x
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy)
|
x
|
x
|
06
|
Cấp đăng ký
lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc
chuyển nơi đăng ký hộ khẩu).
|
x
|
x
|
07
|
Cấp đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
|
x
|
x
|
08
|
Cấp đăng ký
lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
|
x
|
x
|
09
|
Cấp đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa (do thay đổi tính năng kỹ thuật)
|
x
|
x
|
10
|
Xóa đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
x
|
x
|
11
|
Giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông
|
x
|
x
|
25
|
Lĩnh vực Quản lý tài sản nhà nước
|
01
|
Thẩm định Hồ sơ
mời thầu thầu dự án, công trình xây dựng
|
x
|
x
|
02
|
Thẩm định Kế hoạch
đấu thầu
|
x
|
x
|
03
|
Thẩm định kết quả
đấu thầu
|
x
|
x
|
04
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
x
|
x
|
05
|
Đấu giá tài sản
thanh lý, tịch thu sung công quỹ nhà nước
|
x
|
x
|
06
|
Hợp đồng thuê nhà,
đất thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
x
|
07
|
Phụ lục Hợp đồng
thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước (trường hợp đã hết hạn hợp đồng cũ, tiếp
tục thuê)
|
x
|
x
|
08
|
Thanh lý hợp đồng
thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
x
|
26
|
Lĩnh vực Kế toán, kiểm toán
|
01
|
Thẩm định Dự án
đầu tư hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc UBND
cấp huyện phê duyệt.
|
x
|
x
|
02
|
Thẩm tra quyết
toán vốn đầu tư dự án, công trình hoàn thành
|
x
|
x
|
03
|
Thẩm tra dự toán
chi ngân sách nhà nước của đơn vị dự toán
|
x
|
x
|
04
|
Biên bản thẩm tra
quyết toán chi ngân sách nhà nước của đơn vị dự toán
|
x
|
x
|
27
|
Lĩnh vực giá
|
01
|
Thẩm định phương
án bồi thường hỗ trợ tái định cư thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
x
|
x
|
28
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
01
|
Thủ tục tiếp
công dân
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục xử lý
đơn thư
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục giải quyết
tố cáo
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
29
|
Lĩnh vực hành chính tư pháp
|
01
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính
|
x
|
x
|
02
|
Chứng thực chữ
ký
|
x
|
x
|
03
|
Chứng thực chữ
ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài sang tiếng
việt hoặc tiếng việt sang tiếng nước ngoài
|
x
|
x
|
04
|
Cấp bản sao
giấy tờ Sổ hộ tịch
|
x
|
x
|
05
|
Đăng ký thay đổi
hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
x
|
x
|
06
|
Cấp lại bản chính
giấy khai sinh
|
x
|
x
|
07
|
Đăng ký cải chính
hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
x
|
x
|
08
|
Đăng ký xác định
lại dân tộc cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi.
|
x
|
x
|
09
|
Đăng ký xác định
lại giới tính cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký bổ sung
hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký điều chỉnh
hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
x
|
x
|
30
|
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
01
|
Chứng thực hợp
đồng đã được soạn thảo sẵn
|
x
|
x
|
02
|
Chứng thực hợp
đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng
thực
|
x
|
x
|
03
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
x
|
x
|
04
|
Công chứng Văn
bản từ chối nhận di sản
|
x
|
x
|
05
|
Công chứng Văn
bản khai nhận di sản
|
x
|
x
|
06
|
Công chứng Văn
bản thỏa thuận phân chia di sản
|
x
|
x
|
31
|
Lĩnh vực Thành lập và phát triển doanh nghiệp
|
01
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh (không có điều kiện)
|
x
|
x
|
02
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh (có điều kiện)
|
x
|
x
|
03
|
Cấp Giấy chứng
nhận Đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
04
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
05
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
06
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận Đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh.
|
x
|
x
|
07
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (không có điều kiện)
|
x
|
x
|
08
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (có điều kiện)
|
x
|
x
|
09
|
Đăng ký thay đổi
địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi,
bổ sung ngành nghề kinh doanh của Hợp tác xã (không thay đổi vốn pháp định)
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký thay đổi,
bổ sung ngành nghề kinh doanh của Hợp tác xã (có thay đổi vốn pháp định)
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký thay đổi
tên Hợp tác xã
|
x
|
x
|
13
|
Thông báo tạm ngừng
hoạt động Hợp tác xã
|
x
|
x
|
14
|
Giải thể Hợp
tác xã
|
x
|
x
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã
|
x
|
x
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh hoặc Văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác
xã
|
x
|
x
|
|
Tổng 229 thủ tục hành chính áp
dụng tại cấp huyện
|
|
|